Đơn xin hồi hương 2024
Mẫu đơn xin hồi hương - Thủ tục xin hồi hương
Đơn xin hồi hương dành cho những Việt kiều định cư ở nước ngoài muốn hồi hương về Việt Nam, dùng cho công dân Việt Nam định cư ở nước ngoài làm thủ tục xin hồi hương. Mẫu đơn xin hồi hương nêu rõ thông tin người làm đơn, lý do xin hồi hương, dự kiến thời gian hồi hương, thông tin người thân bảo lãnh... Mời bạn đọc cùng tham khảo chi tiết và tải về mẫu đơn xin hồi hương tại đây.
- Đơn xin cấp giấy xác nhận đăng ký công dân
- Tờ khai đăng ký giữ quốc tịch Việt Nam
- Đơn xin cấp giấy xác nhận không có quốc tịch Việt Nam
Đơn xin hồi hương
Nội dung cơ bản của đơn xin hồi hương như sau:
Thủ tục xin hồi hương của người Việt Nam định cư ở nước ngoài
I. Điều kiện được xét cho hồi hương:
1. Có quốc tịch Việt Nam và mang hộ chiếu Việt Nam; nếu có quốc tịch Việt Nam, đồng thời mang hộ chiếu nước ngoài hoặc giấy tờ có giá trị thay hộ chiếu nước ngoài thì phải có xác nhận đã đăng ký công dân tại một cơ quan đại diện Việt Nam ở nước ngoài
2. Thái độ chính trị rõ ràng: hiện tại không tham gia hoặc ủng hộ các tổ chức chống phá Tổ quốc, không có hành động chống đối Chính phủ Việt Nam và cộng đồng người Việt Nam ở nước ngoài;
3. Có khả năng bảo đảm cuộc sống ở Việt Nam sau khi hồi hương.
4. Có một cơ quan hoặc thân nhân ở Việt Nam nêu ở dưới đây bảo lãnh:
a. Cơ quan bảo lãnh:
Cơ quan cấp Bộ, cơ quan ngang Bộ, cơ quan thuộc Chính phủ hoặc Uỷ ban nhân dân tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương bảo lãnh đối với các trường hợp xin hồi hương để tham gia xây dựng đất nước. Cơ quan bảo lãnh phải có văn bản khẳng định rõ người xin hồi hương có vốn đầu tư, có dự án khả thi hoặc tay nghề cao được cơ quan tiếp nhận làm việc và sẽ bố trí vào việc tương xứng với học vấn, tay nghề của người đó.
b. Thân nhân ở Việt Nam bảo lãnh phải đáp ứng các điều kiện sau:
- Là người đủ 18 tuổi trở lên, có hộ khẩu thường trú ở Việt Nam không bị mất hoặc bị hạn chế quyền công dân.
- Có quan hệ cùng dòng tộc với người được bảo lãnh, gồm quan hệ vợ chồng, cha, mẹ, con, ông bà nội ngoại, anh chị em ruột, cô, bác, chú, dì nội ngoại.
- Bảo lãnh đối với các trường hợp xin hồi hương vì mục đích đoàn tụ gia đình và nhân đạo như: bảo đảm về nơi ăn ở, việc làm (nếu còn sức lao động), nơi nương tựa (nếu tuổi già sức yếu),...
II. Thủ tục xin hồi hương gồm:
1. Hồ sơ xin hồi hương: (mỗi người lập 02 bộ hồ sơ)
- Bản chụp hộ chiếu hoặc giấy tờ có giá trị thay hộ chiếu. Trường hợp có quốc tịch Việt Nam, đồng thời mang hộ chiếu nước ngoài phải có giấy chứng nhận đăng ký công dân của cơ quan đại diện Việt Nam ở nước ngoài cấp.
- 03 ảnh cỡ 4x6 mới chụp, hai ảnh dán vào đơn xin hồi hương. Một ảnh ghi rõ họ tên (mặt sau) để phục vụ cho cấp giấy thông hành.
- Đơn bảo lãnh của thân nhân.
- Giấy tờ chứng minh về khả năng đảm bảo cuộc sống sau khi hồi hương (của người xin hồi hương hoặc của thân nhân xin bảo lãnh).
- Giấy tờ chứng minh hoặc giải trình về mối quan hệ cùng dòng tộc với người bảo lãnh. (Đối với người xin hồi hương do thân nhân bảo lãnh).
- Văn bản bảo lãnh (có ký tên, đóng dấu) của cơ quan bảo lãnh có nội dung đáp ứng các yêu cầu nêu tại điểm I/ mục iv. nêu trên. (Đối với người xin hồi hương do cơ quan Việt Nam bảo lãnh).
2. Hồ sơ xin hồi hương có thể nộp tại:
- Tại nước ngoài: Đại sứ quán Việt Nam tại Thuỵ Điển.
- Tại Việt Nam: Bộ Nội vụ (Cục Quản lý xuất nhập cảnh) hoặc Sở công an Tỉnh, Thành phố trực thuộc trung ương.
Đóng lệ phí theo quy định của Nhà nước.
Ghi chú:
- Trẻ em dưới 16 tuổi được phép làm kèm trong đơn với bố/ mẹ. Trong trường hợp này, bố/ mẹ cần ghi tên con vào đơn của mình, đóng lệ phí theo quy định và kèm theo bản sao Hộ chiếu/ Giấy thông hành (nếu có) và 02 tấm ảnh cỡ 4x6 của con.
- Giấy bảo lãnh do người thân trong nước làm. Mẫu đơn xin bảo lãnh có thể lấy tại Đại sứ quán hoặc tại Sở tư pháp của địa phương trong nước.
- Nếu chưa đủ thủ tục Sứ quán sẽ yêu cầu người làm đơn bổ sung hoặc làm lại.
- Mẫu đơn và mẫu giấy bảo lãnh thể hiện dưới dạng văn bản pdf.
III. Đơn xin hồi hương
CỘNG HOÀ XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM Độc lập – Tự do - Hạnh phúc -------------------------- | Ảnh |
ĐƠN XIN HỒI HƯƠNG
(dùng cho công dân Việt Nam định cư ở nước ngoài)
1. Họ và tên trong hộ chiếu Việt Nam (1)...........................................
Họ và tên khác:..................................................................................
2. Ngày, tháng, năm sinh:.................................................................
3. Nam/nữ:......................................................
4. Nơi sinh:......................................................................................
5 .Chỗ ở hiện nay:.........................................................................
Số điện thoại:...............................................
6. Quốc tịch gốc:.........................................................................
Quốc tịch hiện nay:....................................................................
7. Hộ chiếu hoặc giấy tờ có giá trị thay hộ chiếu còn giá trị:......................
Số:...................................... ngày cấp:..........................................................
8. Cơ quan cấp: ....................................có giá trị đến ngày:........................
Nghề nghiệp:......................................................................................
Nơi làm việc hiện nay:.................................................................................
9. Mức thu nhập hiện nay (tính theo đôla Mỹ/tháng):.......................................
10. Trình độ:..............................................................................
- Học vấn (bằng cấp, học vị):...........................................................
- Tay nghề chuyên môn (ngành, bậc):.....................................................
11. Tôn giáo:............................................................................
12. Tổ chức chính trị đã, đang tham gia (mục đích, lý do, thời gian tham gia):.................
..............................................................................................
...............................................................................................
................................................................................................
13. Rời Việt Nam ngày:........................................................................
Lý do:...................................................................................................
Hình thức: hợp pháp (hộ chiếu hoặc giấy tờ thay hộ chiếu số:......................
ngày cấp:............................................. cơ quan cấp ......................................), bất hợp pháp.
Hình thức khác (trình bày cụ thể):.....................................................................
..........................................................................................................................
.........................................................................................................................
.........................................................................................................................
14. Địa chỉ trước khi rời Việt Nam:..................................................
Thường trú:..............................................................................................
Làm việc:.................................................................................................
Họ tên, năm sinh, quốc tịch, nghề nghiệp, nơi làm việc, chỗ ở hiện của cha, mẹ, vợ, chồng, con:
.................................................................................................
.................................................................................................
.................................................................................................
................................................................................................
15. Lý do, mục đích xin hồi hương:.......................................
...................................................................................................
16. Khả năng bảo đảm cuộc sống nếu được hồi hương:.................................
a. Nhà ở (ghi rõ do thân nhân cung cấp hay tự lo)
.......................................................................................................................................................
......................................................................................................................................................
b. Nguồn sống (ghi rõ sau khi về nước sẽ làm gì để sinh sống hay do thân nhân nào nuôi dưỡng, hay có nguồn sống nào):
18. Thân nhân ở Việt Nam bảo lãnh (họ tên, địa chỉ thường trú, quan hệ bản thân):...................
......................................................................................................................................................
......................................................................................................................................................
......................................................................................................................................................
Tên, địa chỉ của cơ quan tiếp nhận về làm việc (nếu hồi hương về tham gia xây dựng đất nước):
......................................................................................................................................................
......................................................................................................................................................
......................................................................................................................................................
19. Dự kiến thời gian nhập cảnh (nếu được hồi hương):...............................................................
Cửa khẩu nhập cảnh:.....................................................................................................................
20. Trẻ em dưới 16 tuổi cùng hồi hương (họ tên, ngày sinh, nam, nữ, quốc tịch, số hộ chiếu, quan hệ với bản thân).
.......................................................................................................................................................
......................................................................................................................................................
.......................................................................................................................................................
Tôi xin cam đoan những nội dung khai trên đây là đúng sự thật.
............, ngày......tháng.....năm......
Người làm đơn ký tên
Ghi chú: (1) Nếu không có hộ chiếu Việt Nam thì ghi rõ họ tên khai sinh.
(2) ảnh mới chụp cỡ 4x6 mắt nhìn thẳng, đầu để trần, ảnh của ai dán vào đơn của người đó
(trường hợp trẻ em khai cùng trong đơn, dán ảnh vào góc trái phía dưới đơn, ghi rõ họ tên phía dưới ảnh).
Tham khảo thêm
Mẫu đơn xin thị thực Việt Nam Đơn xin thị thực Việt Nam
Mẫu đơn đề nghị cấp, bổ sung, sửa đổi thị thực, gia hạn tạm trú Đơn đề nghị cấp, bổ sung, sửa đổi thị thực, gia hạn tạm trú
Mẫu tờ khai đề nghị được nhận Giấy thông hành hồi hương Tờ khai đề nghị được nhận Giấy thông hành hồi hương
Mẫu tờ khai đề nghị cấp giấy miễn thị thực Tờ khai đề nghị cấp giấy miễn thị thực
- Chia sẻ bởi:
- Ngày:
Đơn xin hồi hương (tệp PDF)
10/01/2018 10:57:51 CHTờ khai đề nghị được nhận Giấy thông hành hồi hương
10/01/2018 10:57:51 CH
Mới nhất trong tuần
-
Mẫu tờ khai cấp giấy thông hành xuất nhập cảnh 2024 mới nhất
-
Mẫu tờ khai đăng ký đóng, cấp thẻ BHYT với người chỉ tham gia BHYT Mẫu số 01-TK 2024
-
Cách viết bản kiểm điểm Đảng viên 2024
-
Báo cáo kiểm điểm đảng viên cuối năm của Bí thư đảng ủy năm 2024
-
Mẫu biên bản ghi nhận vụ việc 2024 mới nhất
-
Mẫu CT03: Phiếu khai báo tạm vắng mới nhất 2024
-
Mẫu số 07: Tờ khai đăng ký quyền tác giả đối với sách giáo khoa, giáo trình
-
Mã bưu chính 63 tỉnh thành Việt Nam năm 2024
-
Biên bản bán tang vật bị tạm giữ do vi phạm hành chính là hàng hóa, vật phẩm dễ bị hư hỏng 2024 mới nhất
-
Bản khai tên định danh mẫu 01 Nghị định 91/2020