Giấy đề nghị đăng ký thành lập doanh nghiệp tư nhân - Phụ lục I-1
Giấy đề nghị đăng ký doanh nghiệp tư nhân ban hành theo Thông tư 01/2021/TT-BKHĐT hướng dẫn đăng ký doanh nghiệp
Mẫu giấy đăng ký kinh doanh nêu rõ thông tin của người làm đơn, tên doanh nghiệp, địa chỉ trụ sở chính, địa chỉ chi nhánh... Mời bạn đọc cùng tham khảo chi tiết và tải về mẫu giấy đăng ký kinh doanh doanh nghiệp tư nhân tại đây.
Giấy đề nghị đăng ký doanh nghiệp tư nhân 2021
1. Giấy đề nghị đăng ký doanh nghiệp tư nhân theo Thông tư 01/2021
Phụ lục I-1
(Ban hành kèm theo Thông tư số 01/2021/TT-BKHĐT ngày 16 tháng 03 năm 2021 của Bộ trưởng Bộ Kế hoạch và Đầu tư)
CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------
…, ngày … tháng … năm …
GIẤY ĐỀ NGHỊ ĐĂNG KÝ DOANH NGHIỆP
DOANH NGHIỆP TƯ NHÂN
Kính gửi: Phòng Đăng ký kinh doanh tỉnh, thành phố…….
Tôi là (ghi họ tên bằng chữ in hoa): …………………………………. Giới tính:
Sinh ngày: …./ …./ ….. Dân tộc: ……………………………….. Quốc tịch:
Loại giấy tờ pháp lý của cá nhân:
□ Chứng minh nhân dân | □ Căn cước công dân |
□ Hộ chiếu | □ Loại khác (ghi rõ): …………………………. |
Số giấy tờ pháp lý của cá nhân:
Ngày cấp: …/…/… Nơi cấp: ……………………….. Ngày hết hạn (nếu có):
Địa chỉ thường trú:...........................................
Số nhà, ngách, hẻm, ngõ, đường phố/tổ/xóm/ấp/thôn:.................................
Xã/Phường/Thị trấn:.................................
Quận/Huyện/Thị Xã/Thành phố thuộc tỉnh:.................................
Tỉnh/Thành phố:.................................
Địa chỉ liên lạc:.................................
Số nhà, ngách, hẻm, ngõ, đường phố/tổ/xóm/ấp/thôn:.................................
Xã/Phường/Thị trấn:.................................
Quận/Huyện/Thị xã/Thành phố thuộc tỉnh:
Tỉnh/Thành phố:
Điện thoại (nếu có): ……………………………… Email (nếu có):
Đăng ký doanh nghiệp tư nhân do tôi làm chủ với các nội dung sau:
1. Tình trạng thành lập (đánh dấu Xvào ôthích hợp):
Thành lập mới | □ |
Thành lập trên cơ sở chuyển đổi từ hộ kinh doanh | □ |
Thành lập trên cơ sở chuyển đổi từ cơ sở bảo trợ xã hội/quỹ xã hội/quỹ từ thiện3 | □ |
2. Tên doanh nghiệp:
Tên doanh nghiệp viết bằng tiếng Việt (ghi bằng chữ in hoa):
Tên doanh nghiệp viết bằng tiếng nước ngoài (nếu có):
Tên doanh nghiệp viết tắt (nếu có):
3. Địa chỉ trụ sở chính:
Số nhà, ngách, hẻm, ngõ, đường phố/tổ/xóm/ấp/thôn:
Xã/Phường/Thị trấn:
Quận/Huyện/Thị xã/Thành phố thuộc tỉnh:
Tỉnh/Thành phố:
Điện thoại: ………………………………………. Fax (nếu có):
Email (nếu có): ………………………………….. Website (nếu có):
- Doanh nghiệp nằm trong (Đánh dấu X vào ô vuông tương ứng nếu doanh nghiệp đăng ký địa chỉ trụ sở chính nằm trong khu công nghiệp/khu chế xuất/khu kinh tế/khu công nghệ cao):
Khu công nghiệp | □ |
Khu chế xuất | □ |
Khu kinh tế | □ |
Khu công nghệ cao | □ |
□ Doanh nghiệp xã hội (Đánh dấu X vào ô vuông nếu là doanh nghiệp xã hội)
4. Ngành, nghề kinh doanh(ghi tên và mã theo ngành cấp 4 trong Hệ thống ngành kinh tế của Việt Nam):
STT | Tên ngành | Mã ngành | Ngành, nghề kinh doanh chính (đánh dấu X để chọn một trong các ngành, nghề đã kê khai) |
5. Vốn đầu tư:
Vốn đầu tư (bằng số; VNĐ):
Vốn đầu tư (bằng chữ; VNĐ):
Giá trị tương đương theo đơn vị tiền nước ngoài (nếu có, bằng số, loại ngoại tệ):
Có hiển thị thông tin về giá trị tương đương theo đơn vị tiền tệ nước ngoài trên Giấy chứng nhận đăng ký doanh nghiệp hay không? Có □ Không □
Tài sản góp vốn:
STT | Tài sản góp vốn | Giá trị vốn của từng tài sản trong vốn đầu tư (bằng số, VNĐ) | Tỷ lệ (%) |
1 | Đồng Việt Nam | ||
2 | Ngoại tệ tự do chuyển đổi (ghi rõ loại ngoại tệ, số tiền được góp bằng mọi loại ngoại tệ) | ||
3 | Vàng | ||
4 | Quyền sử dụng đất | ||
5 | Quyền sở hữu trí tuệ | ||
6 | Các tài sản khác (ghi rõ loại tài sản, số lượng và giá trị còn lại của mỗi loại tài sản, có thể lập thành danh mục riêng kèm theo hồ sơ đăng ký doanh nghiệp) | ||
Tổng số |
6. Thông tin đăng kýthuế:
STT | Các chỉ tiêu thông tin đăng ký thuế | ||||||||
6.1 | Thông tin về Giám đốc/Tổng giám đốc (nếu có): Họ và tên Giám đốc/Tổng giám đốc: ………………………………………………… Điện thoại: ……………………………………………………………………………… | ||||||||
6.2 | Thông tin về Kế toán trưởng/Phụ trách kế toán (nếu có): Họ và tên Kế toán trưởng/Phụ trách kế toán: ………………………………………. Điện thoại: ………………………………………………………………………………. | ||||||||
6.3 | Địa chỉ nhận thông báo thuế (chỉ kê khai nếu địa chỉ nhận thông báo thuế khác địa chỉ trụ sở chính): Số nhà, ngách, hẻm ngõ, đường phố/tổ/xóm/ấp/thôn: ………………………………. Xã/Phường/Thị trấn: …………………………………………………………………….. Quận/Huyện/Thị xã/Thành phố thuộc tỉnh: ……………………………………………. Tỉnh/Thành phố: ………………………………………………………………………….. Điện thoại (nếu có): …………………….Fax (nếu có): ……………………………….. Email (nếu có): …………………………………………………………………………… | ||||||||
6.4 | Ngày bắt đầu hoạt động4 (trường hợp doanh nghiệp dự kiến bắt đầu hoạt động kể từ ngày được cấp Giấy chứng nhận đăng ký doanh nghiệp thì không cần kê khai nội dung này): …/…/… | ||||||||
6.5 | Hình thức hạch toán (Đánh dấu X vào một trong hai ô “Hạch toán độc lập” hoặc “Hạch toán phụ thuộc”, Trường hợp tích chọn ô “Hạch toán độc lập” mà thuộc đối tượng phải lập và gửi báo cáo tài chính hợp nhất cho cơ quan có thẩm quyền theo quy định thì tích chọn thêm ô “Có báo cáo tài chính hợp nhất”):
| ||||||||
6.6 | Năm tài chính: Áp dụng từ ngày …./….. đến ngày …../…..5 (ghi ngày, tháng bắt đầu và kết thúc niên độ kế toán) | ||||||||
6.7 | Tổng số lao động (dự kiến): ………………………………………………….. | ||||||||
6.8 | Hoạt động theo dự án BOT/BTO/BT/BOO, BLT, BTL, O&M:
| ||||||||
6.9 | Phương pháp tính thuế GTGT (chọn 1 trong 4 phương pháp)6:
|
7. Đăng ký sử dụng hóa đơn7:
□ Tự in hóa đơn | □ Đặt in hóa đơn |
□ Sử dụng hóa đơn điện tử | □ Mua hóa đơn của cơ quan thuế |
8.Thông tin về việc đóng bảo hiểm xãhội8:
Phương thức đóng bảo hiểm xã hội (chọn 1 trong 3 phương thức):
□ Hàng tháng | □ 03 tháng một lần | □ 06 tháng một lần |
Lưu ý:
- Doanh nghiệp đăng ký ngành, nghề kinh doanh chính là nông nghiệp, lâm nghiệp, ngư nghiệp, diêm nghiệp và trả lương theo sản phẩm, theo khoán: có thể lựa chọn 1 trong 3 phương thức đóng bảo hiểm xã hội: hàng tháng, 03 tháng một lần, 06 tháng một lần.
- Doanh nghiệp đăng ký ngành, nghề kinh doanh chính khác; đánh dấu vào phương thức đóng bảo hiểm xã hội hàng tháng.
9. Thông tin về hộ kinh doanh được chuyển đổi(chỉ kê khai trong trường hợp thành lập doanh nghiệp trên cơ sở chuyển đổi từ hộ kinh doanh):
Tên hộ kinh doanh (ghi bằng chữ in hoa):
Số Giấy chứng nhận đăng ký hộ kinh doanh:
Ngày cấp: …./ …../ ….. Nơi cấp:
Mã số thuế của hộ kinh doanh (chỉ kê khai MST 10 số):
Địa chỉ trụ sở hộ kinh doanh:
Tên chủ hộ kinh doanh:
Loại giấy tờ pháp lý của cá nhân (kê khai theo giấy tờ pháp lý của cá nhân được ghi trên Giấy chứng nhận đăng ký thuế của hộ kinh doanh):
□ Chứng minh nhân dân | □ Căn cước công dân |
□ Hộ chiếu | □ Loại khác (ghi rõ):... |
Số giấy tờ pháp lý của cá nhân (kê khai theo giấy tờ pháp lý của cá nhân được ghi trên Giấy chứng nhận đăng ký thuế của hộ kinh doanh):
Ngày cấp: ..../..../....Nơi cấp: …………………… Ngày hết hạn (nếu có):
10. Thông tin về cơ sởbảo trợ xã hội/quỹxã hội/quỹ từ thiện được chuyển đổi (chỉ kê khai trong trường hợp thành lập doanh nghiệp xã hội trên cơ sở chuyển đổi từ cơ sở bảo trợ xã hội/quỹ xã hội/quỹ từ thiện):
Tên cơ sở bảo trợ xã hội/quỹ xã hội/quỹ từ thiện (ghi bằng chữ in hoa): ………………………..
Số Giấy chứng nhận đăng ký thành lập (Đối với cơ sở bảo trợ xã hội)/Số Giấy phép thành lập và công nhận điều lệ quỹ (Đối với quỹ xã hội/quỹ từ thiện): ……. Ngày cấp: ... /... / Nơi cấp: …….
Mã số thuế của cơ sở bảo trợ xã hội/quỹ xã hội/quỹ từ thiện (chỉ kê khai MST 10 số):
Địa chỉ trụ sở chính:
Tên người đại diện cơ sở bảo trợ xã hội/quỹ xã hội/quỹ từ thiện:
Loại giấy tờ pháp lý của cá nhân (kê khai theo giấy tờ pháp lý của cá nhân được ghi trên Giấy chứng nhận đăng ký thuế của cơ sở bảo trợ xã hội/quỹ xã hội/quỹ từ thiện):
□ Chứng minh nhân dân | □ Căn cuớc công dân |
□ Hộ chiếu | □ Loại khác (ghi rõ):.............. |
Số giấy tờ pháp lý của cá nhân (kê khai theo giấy tờ pháp lý của cá nhân được ghi trên Giấy chứng nhận đăng ký thuế của cơ sở bảo trợ xã hội/quỹ xã hội/quỹ từ thiện):
Ngày cấp: ..../..../....Nơi cấp: …….. Ngày hết hạn (nếu có): …/…./….
Trường hợp hồ sơ đăng ký doanh nghiệp hợp lệ, đề nghị Quý Phòng đăng công bố nội dung đăng ký doanh nghiệp trên Cổng thông tin quốc gia về đăng ký doanh nghiệp.
Tôi cam kết:
- Bản thân không thuộc diện cấm thành lập và quản lý doanh nghiệp theo quy định tại Luật Doanh nghiệp, không đồng thời là chủ doanh nghiệp tư nhân khác, không là chủ hộ kinh doanh, không là thành viên công ty hợp danh;
- Trụ sở doanh nghiệp thuộc quyền sở hữu/quyền sử dụng hợp pháp của tôi và được sử dụng đúng mục đích theo quy định của pháp luật;
- Sử dụng hóa đơn tự in, đặt in, hóa đơn điện tử, mua hóa đơn của cơ quan thuế theo đúng quy định của pháp luật9;
- Chịu trách nhiệm trước pháp luật về tính hợp pháp, chính xác và trung thực của nội dung đăng ký doanh nghiệp trên.
CHỦ DOANH NGHIỆP TƯ NHÂN |
2. Giấy đề nghị đăng ký doanh nghiệp tư nhân theo Nghị định 122/2020
CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
----------------
……, ngày…… tháng…… năm……
GIẤY ĐỀ NGHỊ ĐĂNG KÝ DOANH NGHIỆP
DOANH NGHIỆP TƯ NHÂN
Kính gửi: Phòng Đăng ký kinh doanh tỉnh, thành phố ………………
Tôi là (ghi họ tên bằng chữ in hoa):........................................................ Giới tính: ……………
Sinh ngày: ……/……/…… Dân tộc: …………………… Quốc tịch: ...........................................
Loại giấy tờ pháp lý của cá nhân:
□ Chứng minh nhân dân | □ Căn cước công dân |
□ Hộ chiếu | □ Loại khác (ghi rõ): ……………… |
Số giấy tờ pháp lý của cá nhân: ...........................................................................................
Ngày cấp: ..../..../.... Nơi cấp: ...................................... Ngày hết hạn (nếu có): ……/……/……
Nơi đăng ký thường trú:
Số nhà, ngách, hẻm, ngõ, đường phố/tổ/xóm/ấp/thôn: .........................................................
Xã/Phường/Thị trấn: ............................................................................................................
Quận/Huyện/Thị xã/Thành phố thuộc tỉnh: .............................................................................
Tỉnh/Thành phố: ...................................................................................................................
Quốc gia: ............................................................................................................................
Chỗ ở hiện tại:
Số nhà, ngách, hẻm, ngõ, đường phố/tổ/xóm/ấp/thôn: .........................................................
Xã/Phường/Thị trấn: ............................................................................................................
Quận/Huyện/Thị xã/Thành phố thuộc tỉnh: .............................................................................
Tỉnh/Thành phố: ...................................................................................................................
Quốc gia: ............................................................................................................................
Điện thoại (nếu có): ……………………………………… Fax (nếu có): .......................................
Email (nếu có): …………………………………… Website (nếu có):...........................................
Đăng ký doanh nghiệp tư nhân do tôi làm chủ với các nội dung sau:
1. Tình trạng thành lập (đánh dấu X vào ô thích hợp):
Thành lập mới □
Thành lập trên cơ sở chuyển đổi từ hộ kinh doanh □
2. Tên doanh nghiệp:
Tên doanh nghiệp viết bằng tiếng Việt (ghi bằng chữ in hoa): ................................................
Tên doanh nghiệp viết bằng tiếng nước ngoài (nếu có): ........................................................
Tên doanh nghiệp viết tắt (nếu có): .......................................................................................
3. Địa chỉ trụ sở chính:
Số nhà, ngách, hẻm, ngõ, đường phố/tổ/xóm/ấp/thôn: .........................................................
Xã/Phường/Thị trấn: ............................................................................................................
Quận/Huyện/Thị xã/Thành phố thuộc tỉnh: .............................................................................
Tỉnh/Thành phố: ...................................................................................................................
Điện thoại: ……………………………………………… Fax (nếu có): ..........................................
Email (nếu có): ………………………………………… Website (nếu có): ....................................
□ Doanh nghiệp nằm trong khu công nghiệp, khu chế xuất, khu kinh tế, khu công nghệ cao (Đánh dấu X vào ô vuông nếu doanh nghiệp đăng ký địa chỉ trụ sở chính nằm trong khu công nghiệp, khu chế xuất, khu kinh tế, khu công nghệ cao).
4. Ngành, nghề kinh doanh (ghi tên và mã theo ngành cấp 4 trong Hệ thống ngành kinh tế của Việt Nam):
STT | Tên ngành | Mã ngành | Ngành, nghề kinh doanh chính (đánh dấu X để chọn một trong các ngành, nghề đã kê khai) |
5. Vốn đầu tư:
Vốn đầu tư (bằng số; VNĐ): ................................................................................................
Vốn đầu tư (bằng chữ; VNĐ): ..............................................................................................
Giá trị tương đương theo đơn vị tiền nước ngoài (nếu có): ...................................................
Có hiển thị thông tin về giá trị tương đương theo đơn vị tiền tệ nước ngoài trên Giấy chứng nhận đăng ký doanh nghiệp hay không? □ Có □ Không
Tài sản góp vốn:
STT | Tài sản góp vốn | Giá trị vốn của từng tài sản trong vốn điều lệ (bằng số, VNĐ) | Tỷ lệ |
1 | Đồng Việt Nam | ||
2 | Ngoại tệ tự do chuyển đổi (ghi rõ loại ngoại tệ, số tiền được góp bằng mỗi loại ngoại tệ) | ||
3 | Vàng | ||
4 | Giá trị quyền sử dụng đất | ||
5 | Giá trị quyền sở hữu trí tuệ | ||
6 | Các tài sản khác (ghi rõ loại tài sản, số lượng và giá trị còn lại của mỗi loại tài sản, có thể lập thành danh mục riêng kèm theo Giấy đề nghị đăng ký doanh nghiệp) | ||
Tổng số |
6. Thông tin đăng ký thuế:
STT | Các chỉ tiêu thông tin đăng ký thuế | ||||||
6.1 | Thông tin về Giám đốc (Tổng giám đốc) (nếu có): Họ và tên Giám đốc (Tổng giám đốc): ..................................................................... Điện thoại: ............................................................................................................. | ||||||
6.2 | Thông tin về Kế toán trưởng/Phụ trách kế toán (nếu có): Họ và tên Kế toán trưởng/Phụ trách kế toán: ........................................................... Điện thoại: ............................................................................................................. | ||||||
6.3 | Địa chỉ nhận thông báo thuế (chỉ kê khai nếu địa chỉ nhận thông báo thuế khác địa chỉ trụ sở chính): Số nhà, ngách, hẻm, ngõ, đường phố/tổ/xóm/ấp/thôn: ............................................ Xã/Phường/Thị trấn: ............................................................................................... Quận/Huyện/Thị xã/Thành phố thuộc tỉnh: ................................................................ Tỉnh/Thành phố: ...................................................................................................... Điện thoại (nếu có): ……………………………… Fax (nếu có): .................................... Email (nếu có): ....................................................................................................... | ||||||
6.4 | Ngày bắt đầu hoạt động1 (trường hợp doanh nghiệp dự kiến bắt đầu hoạt động kể từ ngày được cấp Giấy chứng nhận đăng ký doanh nghiệp thì không cần kê khai nội dung này): ……/……/…… | ||||||
6.5 | Hình thức hạch toán (đánh dấu X vào ô thích hợp): Hạch toán độc lập □ Hạch toán phụ thuộc □ | ||||||
6.6 | Năm tài chính: Áp dụng từ ngày ……/…… đến ngày ……/……2 (ghi ngày, tháng bắt đầu và kết thúc niên độ kế toán) | ||||||
6.7 | Tổng số lao động (dự kiến): ………………………………………………. | ||||||
6.8 | Hoạt động theo dự án BOT/BTO/BT/BOO, BLT, BTL, O&M: Có □ Không □ | ||||||
6.9 | Phương pháp tính thuế GTGT (chọn 1 trong 4 phương pháp)3: Khấu trừ □ Trực tiếp trên GTGT □ Trực tiếp trên doanh số □ Không phải nộp thuế GTGT □ | ||||||
6.10 | Thông tin về Tài khoản ngân hàng (nếu có tại thời điểm kê khai):
|
7. Đăng ký sử dụng hóa đơn 4:
□ Tự in hóa đơn □ Đặt in hóa đơn
□ Sử dụng hóa đơn điện tử □ Mua hóa đơn của cơ quan thuế
8. Thông tin về việc đóng bảo hiểm xã hội:
Phương thức đóng bảo hiểm xã hội (chọn 1 trong 3 phương thức):
□ Hàng tháng □ 03 tháng một lần □ 06 tháng một lần
Lưu ý:
- Doanh nghiệp đăng ký ngành, nghề kinh doanh chính là nông nghiệp, lâm nghiệp, ngư nghiệp, diêm nghiệp và trả lương theo sản phẩm, theo khoán: có thể lựa chọn 1 trong 3 phương thức đóng bảo hiểm xã hội: hàng tháng, 03 tháng một lần, 06 tháng một lần.
- Doanh nghiệp đăng ký ngành, nghề kinh doanh chính khác: đánh dấu vào phương thức đóng bảo hiểm xã hội hàng tháng.
9. Thông tin về hộ kinh doanh được chuyển đổi (chỉ kê khai trong trường hợp thành lập doanh nghiệp trên cơ sở chuyển đổi hộ kinh doanh):
Tên hộ kinh doanh (ghi bằng chữ in hoa): .............................................................................
Số Giấy chứng nhận đăng ký hộ kinh doanh: ........................................................................
Ngày cấp: ……/……/…… Nơi cấp: .......................................................................................
Mã số thuế của hộ kinh doanh (chỉ kê khai MST 10 số): .........................................................
Địa điểm kinh doanh: ...........................................................................................................
Tên người đại diện hộ kinh doanh: .......................................................................................
Loại giấy tờ pháp lý của cá nhân (kê khai theo giấy tờ pháp lý của cá nhân được ghi trên Giấy chứng nhận đăng ký thuế của hộ kinh doanh):
□ Chứng minh nhân dân □ Căn cước công dân
□ Hộ chiếu □ Loại khác (ghi rõ): ……………
Số giấy tờ pháp lý của cá nhân của người đại diện hộ kinh doanh (kê khai theo giấy tờ pháp lý của cá nhân được ghi trên Giấy chứng nhận đăng ký thuế của hộ kinh doanh): ..............................................................
Ngày cấp: ……/……/…… Nơi cấp: ............................... Ngày hết hạn (nếu có): ……/……/……
Trường hợp hồ sơ đăng ký doanh nghiệp hợp lệ, đề nghị quý Phòng đăng công bố nội dung đăng ký doanh nghiệp trên Cổng thông tin quốc gia về đăng ký doanh nghiệp.
Tôi cam kết:
- Bản thân không thuộc diện cấm thành lập và quản lý doanh nghiệp theo quy định tại Luật Doanh nghiệp, không đồng thời là chủ doanh nghiệp tư nhân khác, không là chủ hộ kinh doanh, không là thành viên công ty hợp danh;
- Trụ sở doanh nghiệp thuộc quyền sở hữu/quyền sử dụng hợp pháp của tôi và được sử dụng đúng mục đích theo quy định của pháp luật;
- Sử dụng hóa đơn tự in, đặt in, hóa đơn điện tử, mua hóa đơn của cơ quan thuế theo đúng quy định của pháp luật;
- Chịu trách nhiệm trước pháp luật về tính hợp pháp, chính xác và trung thực của nội dung đăng ký doanh nghiệp trên.
CHỦ DOANH NGHIỆP TƯ NHÂN |
3. Hồ sơ thành lập doanh nghiệp tư nhân
- Giấy đề nghị đăng ký doanh nghiệp;
- Bản sao hợp lệ một trong các giấy tờ chứng thực cá nhân quy định tại Điều 10 Nghị định 78/2015/NĐ-CP của chủ doanh nghiệp tư nhân (cụ thể: Đối với công dân Việt Nam: Thẻ căn cước công dân hoặc Chứng minh nhân dân hoặc Hộ chiếu Việt Nam còn hiệu lực; Đối với người nước ngoài: Hộ chiếu nước ngoài hoặc giấy tờ có giá trị thay thế hộ chiếu nước ngoài còn hiệu lực).
- Bản chính Giấy chứng nhận đăng ký hộ kinh doanh và bản sao hợp lệ Giấy chứng nhận đăng ký thuế trong trường hợp đăng ký thành lập doanh nghiệp trên cơ sở chuyển đổi từ hộ kinh doanh.
*Trường hợp ủy quyền thực hiện thủ tục đăng ký doanh nghiệp thì người được ủy quyền phải nộp bản sao hợp lệ một trong các giấy tờ chứng thực cá nhân (cụ thể: Đối với công dân Việt Nam: Thẻ căn cước công dân hoặc Chứng minh nhân dân hoặc Hộ chiếu Việt Nam còn hiệu lực; Đối với người nước ngoài: Hộ chiếu nước ngoài hoặc giấy tờ có giá trị thay thế hộ chiếu nước ngoài còn hiệu lực), kèm theo:
- Bản sao hợp lệ hợp đồng cung cấp dịch vụ với tổ chức làm dịch vụ thực hiện thủ tục liên quan đến đăng ký doanh nghiệp và giấy giới thiệu của tổ chức đó cho cá nhân trực tiếp thực hiện thủ tục liên quan đến đăng ký doanh nghiệp; hoặc
- Văn bản ủy quyền cho cá nhân thực hiện thủ tục liên quan đến đăng ký doanh nghiệp.
Các văn bản này không bắt buộc phải công chứng, chứng thực.
Số lượng hồ sơ: 01 bộ.
Thời hạn giải quyết:
- Trường hợp đăng ký qua mạng điện tử: Nếu quá thời hạn 30 ngày, kể từ ngày gửi thông báo về việc cấp Giấy chứng nhận đăng ký doanh nghiệp mà Phòng Đăng ký kinh doanh không nhận được hồ sơ bằng bản giấy thì hồ sơ đăng ký điện tử của doanh nghiệp không còn hiệu lực.
- Trong thời hạn 03 (ba) ngày làm việc, kể từ khi nhận đủ hồ sơ hợp lệ.
Lệ phí:
- 50.000 đồng/lần, nộp tại thời điểm nộp hồ sơ nếu đăng ký trực tiếp (Thông tư 47/2019/TT-BTC).
- Miễn lệ phí đối với trường hợp đăng ký qua mạng điện tử, đăng ký thành lập trên cơ sở chuyển đổi từ hộ kinh doanh (Thông tư 47/2019/TT-BTC).
Mời bạn đọc cùng tham khảo thêm tại mục đầu tư kinh doanh trong mục biểu mẫu nhé.
Tham khảo thêm
- Chia sẻ:Nguyễn Linh An
- Ngày:
Giấy đề nghị đăng ký thành lập doanh nghiệp tư nhân - Phụ lục I-1
105,5 KB 17/04/2021 9:05:49 SATải Giấy đề nghị đăng ký thành lập doanh nghiệp tư nhân PDF
220,5 KB 17/04/2021 9:04:32 SA
Gợi ý cho bạn
-
Đơn đề nghị cấp Giấy chứng nhận cơ sở đủ điều kiện ATTP
-
Mẫu thông báo tạm ngừng kinh doanh của doanh nghiệp 2024 mới nhất
-
Mẫu số 20a: Đơn đề nghị kiểm tra, xác nhận kiến thức pháp luật về bán hàng đa cấp
-
GDP là gì?
-
Mẫu bảng báo giá Excel đẹp, chuyên nghiệp nhất 2024
-
Mẫu số 14a: Báo cáo tổng kết hoạt động đào tạo kiến thức pháp luật về bán hàng đa cấp
-
Phụ lục II-1: Thông báo thay đổi nội dung đăng ký doanh nghiệp
-
Điều lệ công ty TNHH
-
Mẫu số 7C Báo cáo đánh giá hồ sơ dự thầu cho gói thầu phi tư vấn, mua sắm hàng hóa, xây lắp 2024
-
Mẫu giấy đề nghị đăng ký kinh doanh hộ kinh doanh 2024
Có thể bạn cần
Top 8 mẫu phân tích khổ cuối bài Tràng giang hay chọn lọc
Hướng dẫn khai Phiếu đảng viên (mẫu 2-HSĐV)
Mẫu Bài thu hoạch nghị quyết trung ương 4 khóa 12 cho Đảng viên
Biên bản họp chi bộ đề nghị kết nạp Đảng viên
Top 4 mẫu Cảm nhận bài thơ Sóng hay chọn lọc
Thực hành theo hướng dẫn để tạo ra 02 sản phẩm hỗ trợ việc giảng dạy môn Toán cấp tiểu học
Bài thu hoạch bồi dưỡng thường xuyên module GVMN 3 năm 2024 mới cập nhật
Bộ tranh thiếu nhi về chào mừng Đại hội Đoàn 2024
Công văn xin hủy tờ khai Thuế GTGT do kê khai sai 2024
Suy nghĩ về số phận người phụ nữ trong xã hội phong kiến
Tờ khai thuế thu nhập cá nhân Mẫu 05/KK-TNCN, 05-DK-TCT 2024
Mẫu nhận xét các môn học theo Thông tư 22, Thông tư 27
Bài viết hay Đầu tư - Kinh doanh
Báo cáo hoạt động sử dụng hóa chất
Mẫu bảng tính nguồn thu theo dự án
Điều kiện và thủ tục thành lập doanh nghiệp xã hội
Thực hiện đầu tư
Mẫu đơn đề nghị cấp mới, cấp đổi, cấp lại giấy phép kinh doanh lữ hành quốc tế
Mẫu giấy chứng nhận đăng ký kinh doanh công ty TNHH có hai thành viên trở lên - Phụ lục IV-3
Thủ tục hành chính
Hôn nhân - Gia đình
Giáo dục - Đào tạo
Tín dụng - Ngân hàng
Biểu mẫu Giao thông vận tải
Khiếu nại - Tố cáo
Hợp đồng - Nghiệm thu - Thanh lý
Thuế - Kế toán - Kiểm toán
Đầu tư - Kinh doanh
Việc làm - Nhân sự
Biểu mẫu Xuất - Nhập khẩu
Xây dựng - Nhà đất
Văn hóa - Du lịch - Thể thao
Bộ đội - Quốc phòng - Thương binh
Bảo hiểm
Dịch vụ công trực tuyến
Mẫu CV xin việc
Biển báo giao thông
Biểu mẫu trực tuyến