Phân phối chương trình lớp 6 sách Chân trời sáng tạo - Tất cả các môn
Phân phối chương trình lớp 6 sách Chân trời sáng tạo tất cả các môn gồm: môn Toán và Ngữ Văn, Tin học, Lịch sử, Mĩ thuật, Địa lý,... là tài liệu dành cho thầy cô tham khảo giúp các thầy cô giáo thuận tiện cho việc soạn và giảng dạy lớp 6 theo chương trình mới.
Các môn còn lại Hoatieu.vn sẽ cập nhập liên tục để gửi đến các thầy cô trong thời gian sớm nhất nhắm phục vụ tốt cho năm học mới 2021-2022 nhé.
Phân phối chương trình lớp 6 năm học 2021-2022
- 1. Phân phối chương trình môn Ngữ Văn lớp 6 sách Chân trời sáng tạo
- 2. Phân phối chương trình môn Khoa học tự nhiên 6 sách Chân trời sáng tạo
- 3. Phân phối chương trình môn Địa lý lớp 6 sách Chân trời sáng tạo
- 4. Phân phối chương trình môn Công nghệ lớp 6 sách Chân trời sáng tạo
- 5. Phân phối chương trình môn Mỹ thuật lớp 6 sách Chân trời sáng tạo
1. Phân phối chương trình môn Ngữ Văn lớp 6 sách Chân trời sáng tạo
PHÂN PHỐI CHƯƠNG TRÌNH MÔN NGỮ VĂN: LỚP 6
Tên sách: Ngữ văn 6 (NXBGDVN – Bộ Chân trời sáng tạo)
Tác giả: Nguyễn Thị Hồng Nam (Chủ biên)
Phân phối chương trình Ngữ Văn 6 Học kì 1 CTST
Tuần | Tên bài/Chủ đề | Tổng tiết | Tên bài học | Số tiết | Số thứ tự tiết |
1 | Bài mở đầu: Hòa nhập vào môi trường mới | 2 tiết (1-2) | Chia sẻ cảm nghĩ về môi trường THCS. | 1 tiết | 1 |
Khám phá một chặng hành trình | |||||
Lập kế hoạch CLB đọc sách | 1 tiết | 2 | |||
1 | Bài 1: Lắng nghe lịch sử nước mình | 14 tiết (3-16) | - VB1: Thánh Gióng | 2 tiết | 3-4 |
2 | - VB2: Sự tích Hồ Gươm | 2 tiết | 5-6 | ||
Đọc kết nối chủ điểm: Hội thổi cơm thi ở Đồng Văn | 1 tiết | 7 | |||
- Thực hành Tiếng Việt | 2 tiết | 8-9 | |||
3 | Đọc mở rộng theo thể loại: - Bánh chưng, bánh giầy | 1 tiết | 10 | ||
Tóm tắt nội dung chính của một văn bản bằng sơ đồ | 3 tiết | 11-12-13 | |||
4 | Thảo luận nhóm nhỏ về một vấn đề cần có | 2 tiết | 14-15 | ||
Ôn tập | 1 tiết | 16 | |||
5 | Bài 2: Miền cổ tích | 12 tiết (17-28) | - VB 1: Sọ Dừa | 2 tiết | 17-18 |
- VB 2: Em bé thông minh | 2 tiết | 19-20 | |||
6 | Đọc kết nối chủ điểm: Chuyện cổ nước mình | 1 tiết | 21 | ||
- Thực hành Tiếng Việt | 1 tiết | 22 | |||
Đọc mở rộng theo thể loại: - Non-bu và Heng-bu | 1 tiết | 23 | |||
Kể lại một truyện cổ tích | 2 tiết | 24-25 | |||
7 | Kể lại một truyện cổ tích | 2 tiết | 26-27 | ||
Ôn tập | 1 tiết | 28 | |||
8 | Bài 3: Vẻ đẹp quê hương | 13 tiết + 3 tiết KT giữa kì I (29-44) | - VB 1: Những câu hát dân gian về vẻ đẹp quê hương | 2 tiết | 29-30 |
- VB 2: Việt Nam quê hương ta | 2 tiết | 31-32 | |||
9 | Đọc kết nối chủ điểm: Về bài ca dao Đứng bên ni đồng ngó bên tê đồng | 1 tiết | 33 | ||
- Thực hành Tiếng Việt | 1 tiết | 34 | |||
Đọc mở rộng theo thể loại: - Hoa bìm | 1 tiết | 35 | |||
- Ôn tập giữa kì I | 1 tiết | 36 | |||
10 | - Kiểm tra giữa kì I | 2 tiết | 37-38 | ||
- Làm một bài thơ lục bát | 1 tiết | 39 | |||
- Viết đoạn văn ghi lại cảm xúc về một bài thơ lục bát | 2 tiết | 40-41 | |||
11 | - Trình bày cảm xúc về một bài thơ lục bát | 2 tiết | 42-43 | ||
- Ôn tập | 1 tiết | 44 | |||
12 | Bài 4: Những trải nghiệm trong đời | 13 tiết (45-57) | - VB 1: Bài học đường đời đầu tiên | 2 tiết | 45-46 |
- VB 2: Giọt sương đêm | 2 tiết | 47-48 | |||
13 | Đọc kết nối chủ điểm: - Vừa nhắm mắt vừa mở cửa sổ | 1 tiết | 49 | ||
- Thực hành Tiếng Việt | 2 tiết | 50-51 | |||
Đọc mở rộng theo thể loại: - Cô Gió mất tên | 1 tiết | 52 | |||
14-15 | - Kể lại một trải nghiệm của bản thân | 2 tiết | 53-54 | ||
- Kể lại một trải nghiệm của bản thân | 2 tiết | 55-56 | |||
- Ôn tập | 1 tiết | 57 | |||
15 | Bài 5: Trò chuyện cùng thiên nhiên | 12 tiết (58-69) | - VB 1: Lao xao ngày hè | 2 tiết | 58-59 |
- VB 2: Thương nhớ bầy ong | 2 tiết | 60-61 | |||
16 | Đọc kết nối chủ điểm: - Đánh thức trầu | 1 tiết | 62 | ||
- Thực hành Tiếng Việt | 2 tiết | 63-64 | |||
17 | Đọc mở rộng theo thể loại: - Một năm ở tiểu học | 1 tiết | 65 | ||
- Viết bài văn tả cảnh sinh hoạt | 2 tiết | 66-67 | |||
- Trình bày về một cảnh sinh hoạt | 1 tiết | 68 | |||
18 | - Ôn tập | 1 tiết | 69 | ||
18 | Ôn tập cuối kì I | 3 tiết (70-72) | Ôn tập cuối kì I | 1 tiết | 70 |
Kiểm tra cuối kì I | Kiểm tra cuối kì I | 2 tiết | 71-72 |
Phân phối chương trình Ngữ Văn 6 Học kì 2 CTST
Học kì II: 17 tuần = 68 tiết (trong đó có 4 tiết kiểm tra giữa kì và cuối kì)
Tuần | Tên bài/Chủ đề | Tổng tiết | Tên bài học | Số tiết | Số thứ tự tiết |
19 | Bài 6: Điểm tựa tinh thần | 12 tiết (73-84) | - VB 1: Gió lạnh đầu mùa | 2 tiết | 73-74 |
- VB 2: Tuổi thơ tôi | 2 tiết | 75-76 | |||
20 | Đọc kết nối chủ điểm: - Con gái của mẹ | 1 tiết | 77 | ||
- Thực hành Tiếng Việt | 2 tiết | 78-79 | |||
Đọc mở rộng theo thể loại: - Chiếc lá cuối cùng | 1 tiết | 80 | |||
21 | - Viết biên bản về một cuộc họp, cuộc thảo luận hay một vụ việc. | 2 tiết | 81-82 | ||
- Tóm tắt nội dung trình bày của người khác | 1 tiết | 83 | |||
- Ôn tập | 1 tiết | 84 | |||
22 | Bài 7: Gia đình yêu thương | 12 tiết (85-96) | - VB 1: Những cánh buồm | 2 tiết | 85-86 |
- VB 2: Mây và sóng | 2 tiết | 87-88 | |||
23 | Đọc kết nối chủ điểm: - Chị sẽ gọi em bằng tên | 1 tiết | 89 | ||
- Thực hành Tiếng Việt | 1 tiết | 90 | |||
Đọc mở rộng theo thể loại: - Con là… | 1 tiết | 91 | |||
- Viết đoạn văn ghi lại cảm xúc về một bài thơ | 2 tiết | 92-93 | |||
24 | - Tham gia thảo luận nhóm nhỏ về một vấn đề cần có giải pháp thống nhất | 2 tiết | 94-95 | ||
- Ôn tập | 1 tiết | 96 | |||
25 | Bài 8: Những góc nhìn cuộc sống | 12 tiết + 3 tiết KT giữa kì II (97-111) | - VB 1: Học thầy, học bạn | 2 tiết | 97-98 |
- VB 2: Về hai cách hiểu bài ca dao “Ra đi anh nhớ quê nhà” | 1 tiết | 99 | |||
Đọc kết nối chủ điểm: - Góc nhìn | 1 tiết | 100 | |||
26 | - Thực hành Tiếng Việt | 1 tiết | 101 | ||
Đọc mở rộng theo thể loại: - Phải chăng chỉ có ngọt ngào mới làm nên hạnh phúc | 1 tiết | 102 | |||
- Ôn tập giữa kì II | 1 tiết | 103 | |||
- Kiểm tra giữa kì II | 2 tiết | 104-105 | |||
27 | - Viết bài văn trình bày ý kiến về một hiện tượng đời sống. | 3 tiết | 106-107-108 | ||
28 | - Trình bày ý kiến về một vấn đề trong đời sống | 2 tiết | 109-110 | ||
- Ôn tập | 1 tiết | 111 | |||
29 | Bài 9: Nuôi dưỡng tâm hồn | 12 tiết (112-123) | - VB 1: Lẵng quả thông | 2 tiết | 112-113 |
- VB 2: Con muốn làm một cái cây | 2 tiết | 114-115 | |||
Đọc kết nối chủ điểm: - Và tôi nhớ khói | 1 tiết | 116 | |||
30 | - Thực hành Tiếng Việt | 2 tiết | 117-118 | ||
Đọc mở rộng theo thể loại: - Cô bé bán diêm | 1 tiết | 119 | |||
- Kể lại một trải nghiệm của bản thân | 2 tiết | 120-121 | |||
31 | - Kể lại một trải nghiệm đáng nhớ đối với bản thân | 1 tiết | 122 | ||
- Ôn tập | 1 tiết | 123 | |||
32 | Bài 10: Mẹ thiên nhiên | 12 tiết (124-135) | - VB 1: Lễ cúng thần lúa của người Chơ-ro | 2 tiết | 124-125 |
- VB 2: Trái Đất – Mẹ của muôn loài | 2 tiết | 126-127 | |||
Đọc kết nối chủ điểm: - Hai cây phong | 1 tiết | 128 | |||
33 | - Thực hành Tiếng Việt | 2 tiết | 129-130 | ||
Đọc mở rộng theo thể loại: - Ngày môi trường thế giới và hành động của tuổi trẻ | 1 tiết | 131 | |||
- Viết văn bản thuyết minh thuật lại một sự kiện | 2 tiết | 132-133 | |||
34 | - Tóm tắt nội dung trình bày của người khác | 1 tiết | 134 | ||
- Ôn tập | 1 tiết | 135 | |||
Bài 11: Bạn sẽ giải quyết việc này như thế nào? | 2 tiết (136-137) | - Làm thế nào để giúp Cô Bé Rắc Rối lựa chọn sách? | 2 tiết | 136-137 | |
- Làm thế nào để bày tỏ tình cảm với bố mẹ? | |||||
- Làm thế nào để thực hiện một sản phẩm cho Góc truyền thông của trường? | |||||
35 | Ôn tập cuối kì II | Ôn tập cuối kì II | 1 tiết | 138 | |
Kiểm tra cuối kì II | Kiểm tra cuối kì II | 2 tiết | 139-140 |
2. Phân phối chương trình môn Lịch sử 6 sách Chân trời sáng tạo
KẾ HOẠCH GIÁO DỤC CỦA GIÁO VIÊN
MÔN HỌC/HOẠT ĐỘNG GIÁO DỤC LỊCH SỬ LỚP 6
(Năm học 20..... - 20.....)
STT | Bài học (1) | Số tiết (2) | Thời điểm (3) | Thiết bị dạy học (4) | |
ST | TT | ||||
1 | Bài 1. Lịch sử và cuộc sống | 1 | 1 | 1 | Máy tính, tivi - Tranh chụp về các sự kiện - Tranh ảnh về một số hiện vật lịch sử cổ- trung đại |
2 | Các nhà sử học dựa vào đâu để biết và phục dựng lại lịch sử | 1 | 2 | 2 | Máy tính, tivi - Tranh ảnh về một số hiện vật lịch sử cổ- trung đại - phim khai quật di tích hoàng thành thăng long |
3 | Bài 3. Cách tính thời gian trong lịch sử | 1 | 3 | 3 | Máy tính, tivi - Tờ lịch treo tường |
4 | Bài 4, Nguồn gốc loài người | 2 | 4.5 | 3.5 | Máy tính, tivi - Bản đồ dấu tích khảo cổ trên đất nước Việt Nam và khu vực ĐNA - Tranh các hiện vật khảo cổ học - Phim về các hiện vật khảo cổ học tiêu biểu |
5 | Bài 5. Xã hội nguyên thủy | 2 | 6, 7 | 6, 7 | Máy tính, tivi - Phim mô phỏng đời sống xã hội nguyên thuỷ |
6 | Bài 6. Sự chuyển và phân hoá của xã hội nguyên thuỷ | 2 | 8, 9 | 8, 9 | Máy tính, tivi |
7 | Kiểm tra giữa kỳ I | 1 | 10 | 10 | Đề kiểm tra |
8 | Bài 7 . Ai Cập và Lưỡng Hà cổ đại | 3 | 11, 12, 13 | 11, 12, 13 | Máy tính, tivi - Bản đồ Ai cập, Lưỡng Hà cổ đại |
9 | Bài 8. Ấn Độ cổ đại | 3 | 14, 15, 16 | 14, 15, 16 | Máy tính, tivi - Bản đồ Ấn độ cỏ đại |
10 | Ôn tập học kỳ | 1 | 17 | 17 | Máy tính, tivi |
11 | Kiểm tra học kỳ | 1 | 18 | 18 | Đề kiểm tra |
12 | Bài 9. Trung Quốc từ thời cổ đại đến thế kỉ VII | 2 | 19, 20 | 19 | Máy tính, tivi - Bản đồ Trung Quốc cổ đại |
13 | Bài 10. Hy Lạp - Rô Ma cổ đại | 3 | 21, 22, 23 | 20, 21 | Máy tính, tivi - Bản đồ Hy Lạp, La Mã cổ đại |
14 | Bài 11. Các quốc gia sơ kỳ Đông Nam Á | 2 | 24, 25 | 21, 22 | Máy tính, tivi - Bản đồ Đông Nam Á cổ đại |
15 | Bài 12. Sự hình thành và bước đầu phát triển của các vương quốc ĐNA (thế kỷ VII- X) | 1 | 26 | 22 | Máy tính, tivi - Bản đồ Đông Nam Á khoảng thế kỉ VII Bản đồ Đông Nam Á thế kỉ X |
16 | Bài 13. Giao lưu thương mại và văn hóa ở Đông Nam Á từ đầu công nguyên đến thế kỷ 10 | 1 | 27 | 23 | Máy tính, tivi - Bản đồ thể hiện hoạt động thương mại trên biển đông - Video về ngôi đền nổi tiếng Barabodur - Video về văn hoá Ốc eo |
17 | Bài 14. Nhà nước Văn Lang Âu Lạc | 4 | 28, 29, 30.31 | 23, 24, 25 | Máy tính, tivi - Bản đồ thể hiện nước Văn Lang Âu Lac - video về đời sống xã hội và phong tục của ngừoi văn Lang Âu Lạc |
18 | Bài 15. Chính sách cai trị của phong kiến hướng bắc và sự chuyển biến của Việt Nam thời kỳ Bắc thuộc | 3 | 32, 33, 34 | 25, 26 | Máy tính, tivi - Bản đồ Việt Nam dưới thời Bắc thuộc |
19 | Ôn tập | 35 | 27 | Máy tính, tivi | |
20 | Kiểm tra giữa kỳ 2 | 36 | 27 | Đề kiểm tra | |
21 | Bài 16. Các cuộc đấu tranh giành độc lập trước thế kỉ X | 5 | 37, 38, 39, 40, 41 | 28, 29, 30 | Máy tính, tivi - Video tóm tắt các cuộc khởi nghĩa |
22 | Bài 17. Cuộc đấu tranh bảo tồn và phát triển văn hóa dân tộc của người Việt | 1 | 42 | 30 | Máy tính, tivi Video giới thiệu về một số di tích lịch sử Việt nam |
23 | Bào 18. Bước ngoặt lịch sử ở đầu thế kỉX | 2 | 43, 44 | 31 | Máy tính, tivi Video tóm tắt về cuộc vận động tự chủ và chiến thắng Bạch Đằng 938 |
24 | Bài 19. Vương quốc Cham pa từ thế kỉ II đến thế kỉ X | 2 | 45, 46 | 32 | Máy tính, tivi Bản đồ Cham Pa từ thế kỉ I TCN đến thế kỉ XV - Video |
25 | Bài 20. Vương quốc Phù Nam | 2 | 47, 48 | 33 | Máy tính, tivi Bản đồ Phù Nam từ thế kỉ I TCN đến thế kỉ XV |
26 | Lịch sử địa phương | 1 | 49 | 34 | Máy tính, tivi |
27 | Ôn tập | 1 | 50 | 34 | Máy tính, tivi |
28 | Kiểm tra cuối học kỳ 2 | 1 | 51 | 35 | Đề kiểm tra |
29 | Chữ bài kiểm tra, đánh giá cuối năm | 1 | 52 | 35 |
2. Phân phối chương trình môn Khoa học tự nhiên 6 sách Chân trời sáng tạo
Tiết thứ | Tên bài hoặc mạch nội dung kiến thức | Yêu cầu cần đạt(về KT, KN, TĐ, PC, NL) | Hình thức tổ chức dạy học (theo lớp, nhóm, trải nghiệm, ngoại khóa…) | Thiết bị dạy học cần sử dụng | Nội dung bổ sung, cập nhật, tích hợp | Nội dung loại bỏ | Ghi chú | ||
(1) | (2) | (3) | (4) | (5) | (6) | (7) | (8) | ||
HỌC KÌ I | |||||||||
I. MỞ ĐẦU (7 tiết) | |||||||||
1-3 | Giới thiệu về khoa học tự nhiên | – Nêu được khái niệm Khoa học tự nhiên – Trình bày được vai trò của Khoa học tự nhiên trong cuộc sống. | Học theo lớp, học nhóm | Máy tính, ti vi..... | Phần chung | ||||
4- 5 | Các lĩnh vực chủ yếu của Khoa học tự nhiên | – Phân biệt được các lĩnh vực Khoa học tự nhiên dựa vào đối tượng nghiên cứu. – Dựa vào các đặc điểm đặc trưng, phân biệt được vật sống và vật không sống. | Học theo lớp, học nhóm | Máy tính, ti vi..... | Phần chung | ||||
6-7 | Một số dụng cụ đo và quy tắc an toàn trong phòng thực hành | – Trình bày được cách sử dụng một số dụng cụ đo thông thường khi họ Khoa học tự nhiên (các dụng cụ đo chiều dài, thể tích, ...). – Biết cách sử dụng kính lúp và kính hiển vi quang học. – Nêu được các quy định an toàn khi học trong phòng thực hành. – Phân biệt được các kí hiệu cảnh báo trong phòng thực hành. – Đọc và phân biệt được các hình ảnh quy định an toàn phòng thực hành. | Học theo lớp, học nhóm | Máy tính, ti vi..... | Phần chung | ||||
II. CHẤT VÀ SỰ BIẾN ĐỔI CỦA CHẤT (21 tiết + 1 tiết ôn tập) Chất có ở xung quanh ta | |||||||||
8-11 | Các thể (trạng thái) của chất | – Nêu được sự đa dạng của chất (chất có ở xung quanh chúng ta, trong các vật thể tự nhiên, vật thể nhân tạo, vật vô sinh, vật hữu sinh...). – Trình bày được một số đặc điểm cơ bản ba thể (rắn; lỏng; khí) thông qua quan sát. – Đưa ra được một số ví dụ về một số đặc điểm cơ bản ba thể của chất. – Nêu được một số tính chất của chất (tính chất vật lí, tính chất hoá học). – Nêu được khái niệm về sự nóng chảy; sự sôi; sự bay hơi; sự ngưng tụ, đông đặc. – Tiến hành được thí nghiệm về sự chuyển thể (trạng thái) của chất. – Trình bày được quá trình diễn ra sự chuyển thể (trạng thái): nóng chảy, đông đặc; bay hơi, ngưng tụ; sôi. | Học theo lớp, học nhóm | Máy tính, ti vi...... | |||||
12-14 | Oxygen và không khí | – Nêu được một số tính chất của oxygen (trạng thái, màu sắc, tính tan, ...). – Nêu được tầm quan trọng của oxygen đối với sự sống, sự cháy và quá trình đốt nhiên liệu. – Nêu được thành phần của không khí (oxygen, nitơ, carbon dioxide (cacbon đioxit), khí hiếm, hơi nước). – Tiến hành được thí nghiệm đơn giản để xác định thành phần phần trăm thể tích của oxygen trong không khí. – Trình bày được vai trò của không khí đối với tự nhiên. – Trình bày được sự ô nhiễm không khí: các chất gây ô nhiễm, nguồn gây ô nhiễm không khí, biểu hiện của không khí bị ô nhiễm. – Nêu được một số biện pháp bảo vệ môi trường không khí. | Học theo lớp, học nhóm | Máy tính, ti vi..... | |||||
15-22 | Một số vật liệu, nhiên liệu, nguyên liệu, lương thực, thực phẩm thông dụng | – Trình bày được tính chất và ứng dụng của một số vật liệu, nhiên liệu, nguyên liệu, lương thực, thực phẩm thông dụng trong cuộc sống và sản xuất như: + Một số vật liệu (kim loại, nhựa, gỗ, cao su, gốm, thuỷ tinh, ...); + Một số nhiên liệu (than, gas, xăng dầu, ...); sơ lược về an ninh năng lượng; + Một số nguyên liệu (quặng, đá vôi, ...); + Một số lương thực – thực phẩm. – Đề xuất được phương án tìm hiểu về một số tính chất (tính cứng, khả năng bị ăn mòn, bị gỉ, chịu nhiệt, ...) của một số vật liệu, nhiên liệu, nguyên liệu, lương thực – thực phẩm thông dụng. – Thu thập dữ liệu, phân tích, thảo luận, so sánh để rút ra được kết luận về tính chất của một số vật liệu, nhiên liệu, nguyên liệu, lương thực – thực phẩm. – Nêu được cách sử dụng một số nguyên liệu, nhiên liệu, vật liệu an toàn, hiệu quả và bảo đảm sự phát triển bền vững. | Học theo lớp, học nhóm | Máy tính, ti vi...... | |||||
23-25 | Dung dịch | – Nêu được khái niệm hỗn hợp, chất tinh khiết. – Thực hiện được thí nghiệm để biết dung môi, dung dịch là gì; phân biệt được dung môi và dung dịch. – Phân biệt được hỗn hợp đồng nhất, hỗn hợp không đồng nhất. – Quan sát một số hiện tượng trong thực tiễn để phân biệt được dung dịch với huyền phù, nhũ tương. – Nhận ra được một số khí cũng có thể hoà tan trong nước để tạo thành một dung dịch; các chất rắn hoà tan và không hoà tan trong nước. – Nêu được các yếu tố ảnh hưởng đến lượng chất rắn hoà tan trong nước. | Học theo lớp, học nhóm | Máy tính, ti vi..... | |||||
26-28 | Tách chất ra khỏi hỗn hợp | – Trình bày được một số cách đơn giản để tách chất ra khỏi hỗn hợp và ứng dụng của các cách tách đó. – Sử dụng được một số dụng cụ, thiết bị cơ bản để tách chất ra khỏi hỗn hợp bằng cách lọc, cô cạn, chiết. – Chỉ ra được mối liên hệ giữa tính chất vật lí của một số chất thông thường với phương pháp tách chúng ra khỏi hỗn hợp và ứng dụng của các chất trong thực tiễn. | Học theo lớp, học nhóm | Máy tính, ti vi..... | |||||
29 | Ôn tập cuối chủ đề | Học theo lớp, học nhóm | Máy tính, ti vi..... | ||||||
III. VẬT SỐNG (53 tiết + 3 tiết ôn tập và KT) 1. Tế bào – đơn vị cơ sở của sự sống | |||||||||
30-34 | Khái niệm | – Nêu được khái niệm tế bào, chức năng của tế bào. | Học theo lớp, học nhóm | Máy tính, ti vi..... | |||||
35-39 | Cấu tạo và chức năng tế bào | – Nêu được hình dạng và kích thước của một số loại tế bào. – Trình bày được cấu tạo tế bào và chức năng mỗi thành phần (ba thành phần chính: màng tế bào, chất tế bào, nhân tế bào); nhận biết được lục lạp là bào quan thực hiện chức năng quang hợp ở cây xanh | Học theo lớp, học nhóm | Máy tính, ti vi.... | |||||
40 | Ôn tập giữa học kì I | Học theo lớp, học nhóm | Máy tính, ti vi.... | Phần chung | |||||
41 | Ôn tập giữa học kì I | Học theo lớp, học nhóm | Máy tính, ti vi.... | Phần chung | |||||
42 | Kiểm tra giữa học kì I | Phần chung | |||||||
43-47 | Từ tế bào đến cơ thể | – Nhận biết được tế bào là đơn vị cấu trúc của sự sống. – Phân biệt được tế bào động vật, tế bào thực vật; tế bào nhân thực, tế bào nhân sơ thông qua quan sát hình ảnh. – Dựa vào sơ đồ, nhận biết được sự lớn lên và sinh sản của tế bào (từ 1 tế bào → 2 tế bào → 4 tế bào... → n tế bào). – Nêu được ý nghĩa của sự lớn lên và sinh sản của tế bào. – Thực hành quan sát tế bào lớn bằng mắt thường và tế bào nhỏ dưới kính lúp và kính hiển vi quang học. | Học theo lớp, học nhóm | Máy tính, ti vi.... | |||||
2. Đa dạng thế giới sống | |||||||||
48-51 | Phân loại thế giới sống | – Nêu được sự cần thiết của việc phân loại thế giới sống. – Thông qua ví dụ nhận biết được cách xây dựng khoá lưỡng phân và thực hành xây dựng được khoá lưỡng phân với đối tượng sinh vật. – Dựa vào sơ đồ, nhận biết được năm giới sinh vật. Lấy được ví dụ minh hoạ cho mỗi giới. – Dựa vào sơ đồ, phân biệt được các nhóm phân loại từ nhỏ tới lớn theo trật tự: loài, chi, họ, bộ, lớp, ngành, giới. – Lấy được ví dụ chứng minh thế giới sống đa dạng về số lượng loài và đa dạng về môi trường sống. – Nhận biết được sinh vật có hai cách gọi tên: tên địa phương và tên khoa học. | Học theo lớp, học nhóm | Máy tính, ti vi..... | |||||
52-56 | Virus và vi khuẩn | – Quan sát hình ảnh và mô tả được hình dạng và cấu tạo đơn giản của virus (gồm vật chất di truyền và lớp vỏ protein) và vi khuẩn. – Phân biệt được virus và vi khuẩn (chưa có cấu tạo tế bào và đã có cấu tạo tế bào). – Dựa vào hình thái, nhận ra được sự đa dạng của vi khuẩn. – Nêu được một số bệnh do virus và vi khuẩn gây ra. Trình bày được một số cách phòng và chống bệnh do virus và vi khuẩn gây ra. – Nêu được một số vai trò và ứng dụng virus và vi khuẩn trong thực tiễn. – Vận dụng được hiểu biết về virus và vi khuẩn vào giải thích một số hiện tượng trong thực tiễn (ví dụ: vì sao thức ăn để lâu bị ôi thiu và không nên ăn thức ăn ôi thiu; biết cách làm sữa chua, ...). – Thực hành quan sát và vẽ được hình vi khuẩn quan sát được dưới kính hiển vi quang học. | Học theo lớp, học nhóm | Máy tính, ti vi..... | |||||
57-61 | Đa dạng nguyên sinh vật | – Nhận biết được một số đối tượng nguyên sinh vật thông qua quan sát hình ảnh, mẫu vật (ví dụ: trùng roi, trùng đế giày, trùng biến hình, tảo silic, tảo lục đơn bào, ...). – Dựa vào hình thái, nêu được sự đa dạng của nguyên sinh vật. – Nêu được một số bệnh do nguyên sinh vật gây nên. Trình bày được cách phòng và chống bệnh do nguyên sinh vật gây ra. – Thực hành quan sát và vẽ được hình nguyên sinh vật dưới kính lúp hoặc kính hiển vi. | Học theo lớp, học nhóm | Máy tính, ti vi..... | |||||
62-66 | Đa dạng nấm | – Nhận biết được một số đại diện nấm thông qua quan sát hình ảnh, mẫu vật (nấm đơn bào, đa bào. Một số đại diện phổ biến: nấm đảm, nấm túi, ...). Dựa vào hình thái, trình bày được sự đa dạng của nấm. – Trình bày được vai trò của nấm trong tự nhiên và trong thực tiễn (nấm được trồng làm thức ăn, dùng làm thuốc, ...). – Nêu được một số bệnh do nấm gây ra. Trình bày được cách phòng và chống bệnh do nấm gây ra. – Vận dụng được hiểu biết về nấm vào giải thích một số hiện tượng trong đời sống như kĩ thuật trồng nấm, nấm ăn được, nấm độc, ... – Thông qua thực hành, quan sát và vẽ được hình nấm (quan sát bằng mắt thường hoặc kính lúp). | Học theo lớp, học nhóm | Máy tính, ti vi.... | |||||
67-69 | Đa dạng thực vật | – Dựa vào sơ đồ, hình ảnh, mẫu vật, phân biệt được các nhóm thực vật: Thực vật không có mạch (Rêu); Thực vật có mạch, không có hạt (Dương xỉ); Thực vật có mạch, có hạt (Hạt trần); Thực vật có mạch, có hạt, có hoa (Hạt kín). – Trình bày được vai trò của thực vật trong đời sống và trong tự nhiên: làm thực phẩm, đồ dùng, bảo vệ môi trường (trồng và bảo vệ cây xanh trong thành phố, trồng cây gây rừng, ...). – Quan sát hình ảnh, mẫu vật thực vật và phân chia được thành các nhóm thực vật theo các tiêu chí phân loại đã học. | Học theo lớp, học nhóm | Máy tính, ti vi.... | |||||
70 | Ôn tập cuối học kì I | Học theo lớp, học nhóm | Máy tính, ti vi.... | Phần chung | |||||
71 | Ôn tập cuối học kì I | Học theo lớp, học nhóm | Máy tính, ti vi.... | Phần chung | |||||
72 | Kiểm tra cuối học kì I | Phần chung | |||||||
HỌC KÌ II | |||||||||
73-74 | Đa dạng thực vật (tiếp) | – Dựa vào sơ đồ, hình ảnh, mẫu vật, phân biệt được các nhóm thực vật: Thực vật không có mạch (Rêu); Thực vật có mạch, không có hạt (Dương xỉ); Thực vật có mạch, có hạt (Hạt trần); Thực vật có mạch, có hạt, có hoa (Hạt kín). – Trình bày được vai trò của thực vật trong đời sống và trong tự nhiên: làm thực phẩm, đồ dùng, bảo vệ môi trường (trồng và bảo vệ cây xanh trong thành phố, trồng cây gây rừng, ...). – Quan sát hình ảnh, mẫu vật thực vật và phân chia được thành các nhóm thực vật theo các tiêu chí phân loại đã học. | Học theo lớp, học nhóm | Máy tính, ti vi.... | |||||
75-79 | Đa dạng động vật | – Phân biệt được hai nhóm động vật không xương sống và có xương sống. Lấy được ví dụ minh hoạ. – Nhận biết được các nhóm động vật không xương sống dựa vào quan sát hình ảnh hình thái (hoặc mẫu vật, mô hình) của chúng (Ruột khoang, Giun; Thân mềm, Chân khớp). Gọi được tên một số con vật điển hình. – Nhận biết được các nhóm động vật có xương sống dựa vào quan sát hình ảnh hình thái (hoặc mẫu vật, mô hình) của chúng (Cá, Lưỡng cư, Bò sát, Chim, Thú). Gọi được tên một số con vật điển hình. – Nêu được một số tác hại của động vật trong đời sống. – Thực hành quan sát (hoặc chụp ảnh) và kể được tên một số động vật quan sát được ngoài thiên nhiên. | Học theo lớp, học nhóm | Máy tính, ti vi.... | |||||
80-84 | Vai trò của đa dạng sinh học trong tự nhiên và trong thực tiễn | – Nêu được vai trò của đa dạng sinh học trong tự nhiên và trong thực tiễn (làm thuốc, làm thức ăn, chỗ ở, bảo vệ môi trường,...). | Học theo lớp, học nhóm | Máy tính, ti vi.... | |||||
85-88 | Sự cần thiết bảo vệ đa dạng sinh học | – Giải thích được vì sao cần bảo vệ đa dạng sinh học. – Thực hiện được một số phương pháp tìm hiểu sinh vật ngoài thiên nhiên: quan sát bằng mắt thường, kính lúp, ống nhòm; ghi chép, đo đếm, nhận xét và rút ra kết luận. – Nhận biết được vai trò của sinh vật trong tự nhiên (Ví dụ, cây bóng mát, điều hòa khí hậu, làm sạch môi trường, làm thức ăn cho động vật, ...). – Sử dụng được khoá lưỡng phân để phân loại một số nhóm sinh vật. – Quan sát và phân biệt được một số nhóm thực vật ngoài thiên nhiên. – Chụp ảnh và làm được bộ sưu tập ảnh về các nhóm sinh vật (thực vật, động vật có xương sống, động vật không xương sống). – Làm và trình bày được báo cáo đơn giản về kết quả tìm hiểu sinh vật ngoài thiên nhiên. | Học theo lớp, học nhóm | Máy tính, ti vi.... | |||||
IV. NĂNG LƯỢNG VÀ SỰ BIẾN ĐỔI ( 35 tiết + 4 tiết ôn tập và KT) 1. Các phép đo | |||||||||
89-93 | Đo chiều dài, khối lượng và thời gian | – Lấy được ví dụ chứng tỏ giác quan của chúng ta có thể cảm nhận sai một số hiện tượng. – Nêu được cách đo, đơn vị đo và dụng cụ thường dùng để đo khối lượng, chiều dài, thời gian. – Dùng thước, cân, đồng hồ để chỉ ra một số thao tác sai khi đo và nêu được cách khắc phục một số thao tác sai đó. – Đo được chiều dài, khối lượng, thời gian bằng thước, cân, đồng hồ (thực hiện đúng thao tác, không yêu cầu tìm sai số). | Học theo lớp, học nhóm | Máy tính, ti vi..... | Phân môn Vật lý | ||||
94-98 | Thang nhiệt độ Celsius, đo nhiệt độ | – Phát biểu được: Nhiệt độ là số đo độ “nóng”, “lạnh” của vật. – Nêu được cách xác định nhiệt độ trong thang nhiệt độ Celsius. – Nêu được sự nở vì nhiệt của chất lỏng được dùng làm cơ sở để đo nhiệt độ. – Hiểu được tầm quan trọng của việc ước lượng trước khi đo; ước lượng được khối lượng, chiều dài, thời gian, nhiệt độ trong một số trường hợp đơn giản. – Đo được nhiệt độ bằng nhiệt kế (thực hiện đúng thao tác, không yêu cầu tìm sai số). | Học theo lớp, học nhóm | Máy tính, ti vi.... | Phân môn Vật lý | ||||
99 | Ôn tập giữa học kì II | Học theo lớp, học nhóm | Máy tính, ti vi.... | Phân môn Vật lý | |||||
100 | Ôn tập giữa học kì II | Học theo lớp, học nhóm | Máy tính, ti vi..... | Phân môn Vật lý | |||||
101 | Kiểm tra giữa học kì II | Phân môn Vật lý | |||||||
2. Lực và chuyển động | |||||||||
102-104 | Lực và tác dụng của lực | – Lấy được ví dụ để chứng tỏ lực là sự đẩy hoặc sự kéo. – Biểu diễn được một lực bằng một mũi tên có điểm đặt tại vật chịu tác dụng lực, có độ lớn và theo hướng của sự kéo hoặc đẩy. – Lấy được ví dụ về tác dụng của lực làm: thay đổi tốc độ, thay đổi hướng chuyển động, biến dạng vật. | Học theo lớp, học nhóm | Máy tính, ti vi..... | Phân môn Vật lý | ||||
105-107 | Lực tiếp xúc và lực không tiếp xúc | – Đo được lực bằng lực kế lò xo, đơn vị là niu tơn (Newton, kí hiệu N) (không yêu cầu giải thích nguyên lí đo). – Nêu được: Lực tiếp xúc xuất hiện khi vật (hoặc đối tượng) gây ra lực có sự tiếp xúc với vật (hoặc đối tượng) chịu tác dụng của lực; lấy được ví dụ về lực tiếp xúc. – Nêu được: Lực không tiếp xúc xuất hiện khi vật (hoặc đối tượng) gây ra lực không có sự tiếp xúc với vật (hoặc đối tượng) chịu tác dụng của lực; lấy được ví dụ về lực không tiếp xúc. | Học theo lớp, học nhóm | Máy tính, ti vi..... | Phân môn Vật lý | ||||
108-110 | Ma sát | – Nêu được: Lực ma sát là lực tiếp xúc xuất hiện ở bề mặt tiếp xúc giữa hai vật; khái niệm về lực ma sát trượt; khái niệm về lực ma sát nghỉ. – Sử dụng tranh, ảnh (hình vẽ, học liệu điện tử) để nêu được: Sự tương tác giữa bề mặt của hai vật tạo ra lực ma sát giữa chúng. | Học theo lớp, học nhóm | Máy tính, ti vi..... | Phân môn Vật lý | ||||
111-113 | Khối lượng và trọng lượng | – Nêu được tác dụng cản trở và tác dụng thúc đẩy chuyển động của lực ma sát. – Lấy được ví dụ về một số ảnh hưởng của lực ma sát trong an toàn giao thông đường bộ. – Thực hiện được thí nghiệm chứng tỏ vật chịu tác dụng của lực cản khi chuyển độn trong nước (hoặc không khí). | Học theo lớp, học nhóm | Máy tính, ti vi..... | Phân môn Vật lý | ||||
114-116 | Biến dạng của lò xo | – Nêu được các khái niệm: khối lượng (số đo lượng chất của một vật), lực hấp dẫn (lực hút giữa các vật có khối lượng), trọng lượng của vật (độ lớn lực hút của Trái Đất tác dụng lên vật). – Thực hiện thí nghiệm chứng minh được độ giãn của lò xo treo thẳng đứng tỉ lệ với khối lượng của vật treo. | Học theo lớp, học nhóm | Máy tính, ti vi..... | Phân môn Vật lý | ||||
3. Năng lượng và cuộc sống | |||||||||
117 | Khái niệm về năng lượng | – Từ tranh ảnh (hình vẽ, hoặc học liệu điện tử) hiện tượng trong khoa học hoặc thực tế, lấy được ví dụ để chứng tỏ năng lượng đặc trưng cho khả năng tác dụng lực | Học theo lớp, học nhóm | Máy tính, ti vi..... | Phân môn Vật lý | ||||
118-119 | Một số dạng năng lượng | – Phân loại được năng lượng theo tiêu chí. – Nêu được: Vật liệu giải phóng năng lượng, tạo ra nhiệt và ánh sáng khi bị đốt cháy gọi là nhiên liệu. | Học theo lớp, học nhóm | Máy tính, ti vi.... | Phân môn Vật lý | ||||
120-121 | Sự chuyển hoá năng lượng | – Nêu được sự truyền năng lượng trong một số trường hợp đơn giản trong thực tiễn. – Lấy ví dụ chứng tỏ được: Năng lượng có thể chuyển từ dạng này sang dạng khác, từ vật này sang vật khác – Nêu được định luật bảo toàn năng lượng và lấy được ví dụ minh hoạ.. | Học theo lớp, học nhóm | Máy tính, ti vi..... | Phân môn Vật lý | ||||
122-123 | Năng lượng hao phí | – Nêu được: Năng lượng hao phí luôn xuất hiện khi năng lượng được chuyển từ dạng này sang dạng khác, từ vật này sang vật khác. | Học theo lớp, học nhóm | Máy tính, ti vi.... | Phân môn Vật lý | ||||
124-125 | Năng lượng tái tạo | – Lấy được ví dụ về một số loại năng lượng tái tạo thông dụng. | Học theo lớp, học nhóm | Máy tính, ti vi | Phân môn Vật lý | ||||
126 | Tiết kiệm năng lượng | – Đề xuất được biện pháp để tiết kiệm năng lượng trong các hoạt động hằng ngày. | Học theo lớp, học nhóm | Máy tính, ti vi.... | Phân môn Vật lý | ||||
127 | Ôn tập cuối chủ đề | Học theo lớp, học nhóm | Máy tính, ti vi... | Phân môn Vật lý | |||||
V. TRÁI ĐẤT VÀ BẦU TRỜI (10 tiết + 3 tiết ôn tập và KT) | |||||||||
128-130 | Chuyển động nhìn thấy của Mặt Trời | – Giải thích được một cách định tính và sơ lược: từ Trái Đất thấy Mặt Trời mọc và lặn hằng ngày. – Nêu được Mặt Trời và sao là các thiên thể phát sáng; Mặt Trăng, các hành tinh và sao chổi phản xạ ánh sáng Mặt Trời. | Học theo lớp, học nhóm | Máy tính, ti vi..... | Phân môn Vật lý | ||||
131-133 | Chuyển động nhìn thấy của Mặt Trăng | – Thiết kế mô hình thực tế (hoặc vẽ hình) để giải thích được một số hình dạng nhìn thấy của Mặt Trăng trong Tuần Trăng. | Học theo lớp, học nhóm | Máy tính, ti vi.... | Phân môn Vật lý | ||||
134-135 | Hệ Mặt Trời | – Mô tả được sơ lược cấu trúc của hệ Mặt Trời, nêu được các hành tinh cách Mặt Trời các khoảng cách khác nhau và có chu kì quay khác nhau. | Học theo lớp, học nhóm | Máy tính, ti vi... | Phân môn Vật lý | ||||
136-137 | Ngân Hà | – Sử dụng tranh ảnh (hình vẽ hoặc học liệu điện tử) chỉ ra được hệ Mặt Trời là một phần nhỏ của Ngân Hà. | Học theo lớp, học nhóm | Máy tính, ti vi... | Phân môn Vật lý | ||||
138 | Ôn tập cuối học kì II | Học theo lớp, học nhóm | Máy tính, ti vi... | Phần chung | |||||
139 | Ôn tập cuối học kì II | Học theo lớp, học nhóm | Máy tính, ti vi... | Phần chung | |||||
140 | Kiểm tra cuối học kì II | Phần chung |
3. Phân phối chương trình môn Địa lý lớp 6 sách Chân trời sáng tạo
Kế hoạch dạy học môn Địa lý lớp 6 sách Chân trời sáng tạo
Tuần | Tiết PPCT | Bài | Tên bài học | Nội dung điều chỉnh | Tên chủ đề | Ghi chú | |||
1 | 1 | Bài mở đầu | Tại sao cần học địa lí? | ||||||
CHƯƠNG 1: BẢN ĐỒ - PHƯƠNG TIỆN THỂ HIỆN BỀ MẶT TRÁI ĐẤT | |||||||||
2 | 2 | Bài 1 | Hệ thống kinh, vĩ tuyến và tọa độ địa lí | ||||||
3 | 3 | Bài 1 | Hệ thống kinh, vĩ tuyến và tọa độ địa lí (tiếp theo) | ||||||
4 | 4 | Bài 2 | Kí hiệu và chú giải trên một số bản đồ thông dụng | ||||||
5 | 5 | Bài 3 | Tìm đường đi trên bản đồ | ||||||
6 | 6 | Bài 3 | Tìm đường đi trên bản đồ (tiếp theo) | ||||||
7 | 7 | Bài 4 | Lược đồ trí nhớ | ||||||
8 | 8 | Kiểm tra giữa kì | |||||||
CHƯƠNG 2 : TRÁI ĐẤT – HÀNH TINH CỦA HỆ MẶT TRỜI | |||||||||
9 | 9 | Bài 5 | Vị trí Trái Đất trong hệ Mặt Trời. Hình dạng, kích thước của Trái Đất | ||||||
10 | 10 | Bài 6 | Chuyển động tự quay quanh trục của Trái Đất và hệ quả | ||||||
11 | 11 | Bài 6 | Chuyển động tự quay quanh trục của Trái Đất và hệ quả (tiếp theo) | ||||||
12 | 12 | Bài 7 | Chuyển động quay quanh Mặt Trời của Trái Đất và hệ quả | ||||||
13 | 13 | Bài 7 | Chuyển động quay quanh Mặt Trời của Trái Đất và hệ quả (tiếp theo) | ||||||
14 | 14 | Bài 8 | Thực hành xác định phương hướng ngoài thực tế | ||||||
CHƯƠNG 3: CẤU TẠO CỦA TRÁI ĐẤT. VỎ TRÁI ĐẤT | |||||||||
15 | 15 | Bài 9 | Cấu tạo của Trái Đất. Động đất và núi lửa | ||||||
16 | 16 | Bài 9 | Cấu tạo của Trái Đất. Động đất và núi lửa (tiếp theo) | ||||||
17 | 17 | Ôn tập học kì I | |||||||
18 | 18 | Kiểm tra cuối kì I | |||||||
Học kì 2 | |||||||||
Tuần | Tiết PPCT | Bài | Tên bài học | Nội dung điều chỉnh | Tên chủ đề | Ghi chú | |||
19 | 19 | Bài 10 | Quá trình nội sinh và ngoại sinh. Các dạng địa hình chính. Khoáng sản | ||||||
20 | Bài 10 | Quá trình nội sinh và ngoại sinh. Các dạng địa hình chính. Khoáng sản (tiếp theo) | |||||||
20 | 21 | Bài 10 | Quá trình nội sinh và ngoại sinh. Các dạng địa hình chính. Khoáng sản (tiếp theo) | ||||||
22 | Bài 11 | Thực hành Đọc lược đồ địa hình tỉ lệ lớn và lát cắt địa hình đơn giản | |||||||
CHƯƠNG 4: KHÍ HẬU VÀ BIẾN ĐỔI KHÍ HẬU | |||||||||
21 | 23 | Bài 12 | Lớp vỏ khí. Khối khí. Khí áp và gió trên Trái Đất | ||||||
24 | Bài 12 | Lớp vỏ khí. Khối khí. Khí áp và gió trên Trái Đất (tiếp theo) | |||||||
22 | 25 | Bài 12 | Lớp vỏ khí. Khối khí. Khí áp và gió trên Trái Đất (tiếp theo) | ||||||
26 | Bài 13 | Thời tiết và khí hậu. Các đới khí hậu trên Trái Đất | |||||||
23 | 27 | Bài 13 | Thời tiết và khí hậu. Các đới khí hậu trên Trái Đất (tiếp theo) | ||||||
28 | Bài 13 | Thời tiết và khí hậu. Các đới khí hậu trên Trái Đất (tiếp theo) | |||||||
24 | 29 | Bài 14 | Biến đổi khí hậu và ướng phó với biến đổi khí hậu | ||||||
30 | Bài 14 | Biến đổi khí hậu và ướng phó với biến đổi khí hậu (tiếp theo) | |||||||
25 | 31 | Bài 15 | Thực hành phân tích biểu đồ nhiệt độ và lượng mưa | ||||||
32 | Ôn tập kiểm tra giữa kì 2 | ||||||||
26 | 33 | Kiểm tra giữa kì 2 | |||||||
CHƯƠNG 5: NƯỚC TRÊN TRÁI ĐẤT | |||||||||
26 | 34 | Bài 16 | Thủy quyển, vòng tuần hoàn của nước, nước ngầm, băng hà | ||||||
27 | 35 | Bài 16 | Thủy quyển, vòng tuần hoàn của nước, nước ngầm, băng hà (tiếp theo) | ||||||
36 | Bài 16 | Thủy quyển, vòng tuần hoàn của nước, nước ngầm, băng hà (tiếp theo) | |||||||
28 | 37 | Bài 17 | Sông và Hồ | ||||||
38 | Bài 17 | Sông và Hồ (tiếp theo) | |||||||
29 | 39 | Bài 18 | Biển và đại dương | ||||||
40 | Bài 18 | Biển và đại dương (tiếp theo) | |||||||
30 | CHƯƠNG 6: ĐẤT VÀ SINH VẬT TRÊN TRÁI ĐẤT | ||||||||
41 | Bài 19 | Lớp đất và các nhân tố hình thành đất. Một số nhóm đất điển hình | |||||||
42 | Bài 19 | Lớp đất và các nhân tố hình thành đất. Một số nhóm đất điển hình (tiếp theo) | |||||||
31 | 43 | Bài 20 | Sinh vật và sự phân bố các đới thiên nhiên. Rừng nhiệt đới | ||||||
44 | Bài 20 | Sinh vật và sự phân bố các đới thiên nhiên. Rừng nhiệt đới (tiếp theo) | |||||||
32 | 45 | Bài 21 | Thực hành tìm hiểu môi trường tự nhiên qua tài liệu và tham quan địa phương | ||||||
CHƯƠNG 7: CON NGƯỜI VÀ THIÊN NHIÊN | |||||||||
32 | 46 | Bài 22 | Dân số và phân bố dân cư | ||||||
33 | 47 | Bài 22 | Dân số và phân bố dân cư (tiếp theo) | ||||||
48 | Bài 23 | Con người và thiên nhiên | |||||||
34 | 49 | Bài 23 | Con người và thiên nhiên (tiếp theo) | ||||||
50 | Bài 24 | Thực hành tác động của con người đến thiên nhiên | |||||||
35 | 51 | Ôn tập học kì II | |||||||
52 | Kiểm tra cuối kì II |
4. Phân phối chương trình môn Công nghệ lớp 6 sách Chân trời sáng tạo
Tuần | TÊN BÀI | Số tiết | YÊU CẦU CẦN ĐẠT |
CHƯƠNG 1: NHÀ Ở | 8 | - Nêu được vai trò và đặc điểm chung của nhà ở; một số kiến trúc nhà ở đặc trưng của Việt Nam. - Kể tên được một số vật liệu, mô tả các bước chính để xây dựng một ngôi nhà. - Mô tả, nhận diện được những đặc điểm của ngôi nhà thông minh. - Thực hiện được một số biện pháp sử dụng năng lượng trong gia đìh tiết kiệm, hiệu quả. | |
1,2 | Bài 1: Nhà ở đối với con người | 2 | - Nêu được vai trò và đặc điểm chung của nhà ở. - Nêu được một số kiểu nhà ở đặc trưng của Việt Nam - Kể được tên một số loại vật liệu xây dựng nhà. - Mô tả được các bước chính để xây dựng một ngôi nhà. |
3,4 | Bài 2: Sử dụng năng lượng trong gia đình | 2 | - Thực hiện được một số biện pháp sử dụng năng lượng trong gia đình tiết kiệm và hiệu quả. |
5 | Bài 3: Ngôi nhà thông minh | 1 | - Mô tả được những đặc điểm của ngôi nhà thông minh. - Nhận diện được những đặc điểm của ngôi nhà thông minh. |
6 | Dự án 1: Ngôi nhà của em | 1 | Xây dựng ý tưởng thiết kế và lắp ráp được một mô hình nhà ở từ các vật liệu có sẵn. |
7 | Ôn tập chương 1 | 1 | Hệ thống hóa được nội dung kiến thức về nhà ở. |
8 | Kiểm tra giữa học kì 1 | 1 | |
CHƯƠNG 2: BẢO QUẢN VÀ CHẾ BIẾN THỰC PHẨM | 9 | - Nhận biết được một số nhóm thực phẩm chính, dinh dưỡng từng loại, ý nghĩa đối với sức khỏe con người. - Nêu được vai trò, ý nghĩa của bảo quản và chế biến thực phẩm. - Trình bày được một số phương pháp bảo quản, chế biến thực phẩm phổ biến. - Lựa chọn và chế biến được món ăn đơn giản theo phương pháp không sử dụng nhiệt. - Hình thành thói quan ăn, uống khoa học; chế biến thực phẩm đảm bảo an toàn vệ sinh. - Tính toán sơ bộ được dinh dưỡng, chi phí tài chính cho một bữa ăn gia đình. | |
9,10,11 | Bài 4: Thực phẩm và dinh dưỡng | 3 | - Nhận biết được một số nhóm thực phẩm chính, dinh dưỡng từng loại, ý nghĩa đối với sức khỏe con người. - Hình thành thói quan ăn, uống khoa học. - Tính toán sơ bộ được dinh dưỡng, chi phí tài chính cho một bữa ăn gia đình. |
12,13, 14 | Bài 5: Bảo quản và chế biến thực phẩm trong gia đình | 3 | - Nêu được vai trò, ý nghĩa của bảo quản và chế biến thực phẩm. - Trình bày được một số phương pháp bảo quản, chế biến thực phẩm phổ biến. - Lựa chọn và chế biến được món ăn đơn giản theo phương pháp không sử dụng nhiệt. - Chế biến thực phẩm đảm bảo an toàn vệ sinh. |
15 | Dự án 2: Món ăn cho bữa cơm gia đình | 1 | Xây dựng bữa ăn dinh dưỡng hợp lí cho gia đình và chế biến một số món ăn theo phương pháp chế biến không sử dụng nhiệt. |
16 | Ôn tập cuối học kì 1 | 1 | Hệ thống hóa được nội dung kiến thức về thực phẩm. |
17 | Kiểm tra cuối học kì 1 | 1 | |
CHƯƠNG 3: TRANG PHỤC VÀ THỜI TRANG | 9 | - Nhận biết được vai trò, sự đa dạng của trang phục trong cuộc sống; các loại vải thông dụng được dùng để may trang phục. - Trình bày được những kiến thức cơ bản về thời trang, nhận ra và bước đầu hình thành xu hướng thời trang của bản thân. - Lựa chọn được trang phục phù hợp với đặc điểm và sở thích của bản thân, tính chất công việc và điều kiện tài chính của gia đình. - Sử dụng và bảo quản được một số loại hình trang phục thông dụng. | |
18 | Bài 6: Các loại vải thường dùng trong may mặc | 1 | Nhận biết được vai trò, sự đa dạng của các loại vải thông dụng được dùng để may trang phục. |
HỌC KÌ 2 | |||
19,20, 21 | Bài 7: Trang phục | 3 | - Nhận biết được vai trò, sự đa dạng của trang phục trong cuộc sống; - Lựa chọn được trang phục phù hợp với đặc điểm và sở thích của bản thân, tính chất công việc; - Sử dụng và bảo quản được một số loại hình trang phục thông dụng. |
22,23 | Bài 8: Thời trang | 2 | - Trình bày được những kiến thức cơ bản về thời trang; - Nhận ra và bước đầu hình thành xu hướng thời trang của bản thân; - Lựa chọn được trang phục phù hợp với đặc điểm và sở thích của bản thân, tính chất công việc và điều kiện tài chính của gia đình. |
24 | Dự án 3: Em làm nhà thiết kế thời trang | 1 | Xây dựng được ý tưởng thiết kế bộ đồng phục cho học sinh trung học cơ sở (gồm đồng phục cho nam và đồng phục cho nữ. |
25 | Ôn tập chương 3 | 1 | Hệ thống hóa được nội dung kiến thức về trang phục và thời trang. |
26 | Kiểm tra giữa học kì 2 | 1 | |
CHƯƠNG 4: ĐỒ DÙNG ĐIỆN TRONG GIA ĐÌNH | 9 | - Nhận biết và nêu được chức năng các bộ phận chính, vẽ được sơ đồ khối, mô tả được nguyên lí làm việc và công dụng của một số đồ dùng điện trong gia đình (ví dụ: nồi cơm điện, bếp điện, đèn điện, quạt điện, máy điều hòa, …) - Sử dụng được một số đồ dùng điện trong gia đình đúng cách, tiết kiệm và an toàn. - Lựa chọn được đồ dùng điện tiết kiệm năng lượng, phù hợp với điều kiện gia đình. | |
27,28 29,30 | Bài 9: Sử dụng đồ dùng điện trong gia đình | 4 | - Nhận biết và nêu được chức năng các bộ phận chính của một số đồ dùng điện; - Vẽ được sơ đồ khối, mô tả được nguyên lí làm việc và công dụng của một số đồ dùng điện trong gia đình; - Sử dụng được một số đồ dùng điện trong gia đình đúng cách, tiết kiệm và an toàn; - Lựa chọn được đồ dùng điện tiết kiệm năng lượng, phù hợp với điều kiện gia đình. |
31,32 | Bài 10: An toàn điện | 2 | Sử dụng điện an toàn |
33 | Dự án 4: Tiết kiệm trong sử dụng điện | 1 | - Đề xuất được các đồ dùng điện thế hệ mới có cùng chức năng nhưng tiêu thụ điện ít hơn để thay thế cho đồ dùng điện mà gia đình em đang sử dụng. |
34 | Ôn tập cuối học kì 2 | 1 | Hệ thống hóa được nội dung kiến thức về đồ dùng điện trong gia đình. |
35 | Kiểm tra cuối học kì 2 | 1 |
5. Phân phối chương trình môn Mỹ thuật lớp 6 sách Chân trời sáng tạo
Tuần | Tên bài học | Số tiết | Mục tiêu bài học |
HỌC KÌ I | |||
CHỦ ĐỀ: BIỂU CẢM CỦA SẮC MÀU | |||
1 - 2 | Bài 1. Tranh vẽ theo | 2 | - Chỉ ra được sự biểu cảm của nét, chấm, màu trong tranh. |
3 - 4 | Bài 2: Tranh tĩnh vật màu | 2 | - Nêu được biểu cảm của hoà sắc trong tranh tĩnh vật. - Vẽ được bức tranh tĩnh vật màu có ba vật mẫu trở lên. - Phân tích được nét đẹp về bố cục, tỉ lệ, màu sắc trong tranh. Cảm nhận được vẻ đẹp của hoa trái trong đời sống và trong tác phẩm mĩ thuật. |
5 - 6 | Bài 3: Tranh in | 2 | - Chỉ ra được một số kĩ thuật in từ các vật liệu khác nhau. - Tạo được bức tranh in hoa lá. - Nhận biết được biểu cảm và nét đẹp tạo hình của hoa lá trong sản phẩm in. |
7 - 8 | Bài 4: Bưu thiếp | 2 | - Chỉ ra được cách kết hợp chữ và hình có sẵn tạo sản phẩm bưu thiếp. - Tạo được bưu thiếp chúc mừng với hình có sẵn. - Phân tích được vai trò của chữ, hình, màu trong bưu thiếp chúc mừng và sản phẩm mĩ thuật. |
CHỦ ĐỀ: NGHỆ THUẬT TIỀN SỬ THẾ GIỚI VÀ VIỆT NAM | |||
9 - 10 | Bài 1: Những hình vẽ trong hang động | 2 | - Nêu được cách mô phỏng hình vẽ theo mẫu. |
11 - 12 | Bài 2: Thời trang với | 2 | - Quan sát và chỉ ra được cách sử dụng nguyên lí đối xứng, cân bằng của hình, màu trong sản phẩm thời trang. |
13 - 14 | Bài 3: Túi giấy | 2 | - Chỉ ra được cách thiết kế tạo dáng và trang trí một chiếc túi đựng quà đơn giản. |
CHỦ ĐỀ: LỄ HỘI QUÊ HƯƠNG | |||
15 - 16 | Bài 1: Nhân vật 3D từ dây thép | 2 | - Chỉ ra được kĩ thuật kết hợp dây thép và giấy để tạo hình nhân vật 3D. |
17 - 18 | Bài 2: Trang phục trong lễ hội | 2 | - Chỉ ra được cách lựa chọn vật liệu và thiết kế trang phục cho nhân vật 3D. |
HỌC KÌ II | |||
19 - 20 | Bài 3: Hoạt cảnh trong ngày hội | 2 | - Chỉ ra được cách sắp đặt nhân vật, hình khối tạo nhịp điệu, không gian trong sản phẩm mĩ thuật. |
21 - 22 | Bài 4: Hội xuân quê hương | 2 | - Chỉ ra được cách bố cục hình, màu tạo không gian, nhịp điệu trong tranh. |
CHỦ ĐỀ: NGHỆ THUẬT CỔ ĐẠI THẾ GIỚI VÀ VIỆT NAM | |||
23 - 24 | Bài 1: Ai Cập cổ đại | - Chỉ ra được nét đặc trưng của nghệ thuật cổ đại và cách vẽ tranh qua ảnh. | |
25 - 26 | Bài 2: Họa tiết trống đồng | 2 | - Chỉ ra được cách tạo hình bằng kĩ thuật in. - Mô phỏng được họa tiết trống đồng bằng in. - Phân tích được vẻ đẹp của họa tiết trống đồng qua hình in. Có ý thức trân trọng, giữ gìn, phát triển di sản nghệ thuật dân tộc. |
27 - 28 | Bài 3: Thảm trang trí với hoạ tiết trống đồng | 2 | - Chỉ ra được cách vận dụng nguyên lí lặp lại, cân bằng và nhịp điệu trong trang trí thảm hình vuông. |
CHỦ ĐỀ: VẬT LIỆU HỮU ÍCH | |||
29 - 30 | Bài 1: Sản phẩm từ vật liệu đã qua sử dụng | 2 | - Nêu được một số cách thức tạo hình và trang trí sản phẩm từ vật liệu đã qua sử dụng. |
31 - 32 | Bài 2: Mô hình ngôi nhà 3D | 2 | - Nêu được cách kết hợp các vật liệu, hình, khối để tạo mô hình ngôi nhà. |
33 - 34 | Bài 3: Khu nhà tương lai | 2 | - Chỉ ra được sự kết hợp hài hoà của các hình khối, đường nét, màu sắc để tạo mô hình khu nhà. |
35 | Bài tổng kết: | 1 | - Chỉ ra được những bài học thuộc các thể loại: hội hoạ, đồ hoạ và điêu khắc. |
Trên đây là Phân phối chương trình lớp 6 sách Chân trời sáng tạo tất cả các môn mà Hoatieu.vn sưu tầm và đăng tải để các thầy cô tiện theo dõi. Mời các thầy cô và các bạn tham khảo thêm các giáo án và tài liệu khác của bộ sách Kết nối tri thức lớp 6 trong phần Dành cho giáo viên của mục Tài liệu.
Tham khảo thêm
- Chia sẻ:Hạt đậu nhỏ
- Ngày:
Phân phối chương trình lớp 6 sách Chân trời sáng tạo - Tất cả các môn
463,4 KB 31/07/2021 8:18:17 SATải Phân phối chương trình lớp 6 sách Chân trời sáng tạo - Tất cả các môn PDF
388,3 KB 20/07/2021 9:22:39 SA
Gợi ý cho bạn
-
Lời bài hát Thương Em Đến Già - Lê Bảo Bình
-
Ưu nhược điểm của bộ sách Kết nối tri thức với cuộc sống lớp 4 2024
-
Biên bản lựa chọn sách giáo khoa lớp 12 môn Toán
-
Tài liệu tập huấn môn Hoạt động trải nghiệm 8 bộ Cánh Diều
-
Tài liệu bồi dưỡng mô đun 3.0
-
(Mới cập nhật) Quyết tâm thư của giáo viên ngày khai giảng 2024
-
Sách giáo khoa Công nghệ 12 Cánh Diều
-
Bộ câu hỏi ôn thi Rung Chuông Vàng Trung học cơ sở 2024 có đáp án
-
Thầy/cô thường sử dụng phương pháp đánh giá bằng quan sát trong dạy học như thế nào?
-
Đáp án tập huấn Giáo dục kĩ năng công dân số 2024
Có thể bạn cần
Top 8 mẫu phân tích khổ cuối bài Tràng giang hay chọn lọc
Hướng dẫn khai Phiếu đảng viên (mẫu 2-HSĐV)
Mẫu Bài thu hoạch nghị quyết trung ương 4 khóa 12 cho Đảng viên
Biên bản họp chi bộ đề nghị kết nạp Đảng viên
Top 4 mẫu Cảm nhận bài thơ Sóng hay chọn lọc
Thực hành theo hướng dẫn để tạo ra 02 sản phẩm hỗ trợ việc giảng dạy môn Toán cấp tiểu học
Bài thu hoạch bồi dưỡng thường xuyên module GVMN 3 năm 2024 mới cập nhật
Bộ tranh thiếu nhi về chào mừng Đại hội Đoàn 2024
Công văn xin hủy tờ khai Thuế GTGT do kê khai sai 2024
Suy nghĩ về số phận người phụ nữ trong xã hội phong kiến
Tờ khai thuế thu nhập cá nhân Mẫu 05/KK-TNCN, 05-DK-TCT 2024
Mẫu nhận xét các môn học theo Thông tư 22, Thông tư 27
Bài viết hay Dành cho giáo viên
Báo cáo chuyên đề Một số biện pháp rèn kĩ năng đọc hiểu trong môn tiếng Việt
Đáp án trắc nghiệm tập huấn SGK Mĩ thuật 4 Cánh Diều (Full 15 câu)
Đáp án trắc nghiệm tập huấn Vật lí 11 Kết nối tri thức
Thần chú lăng nghiêm
Đáp án trắc nghiệm tập huấn mô đun 2 - Tất cả các môn
Phần Vận động cơ bản trong SGK Giáo dục thể chất 3 gồm những chủ đề nào?