Chậm trễ hay chậm chễ, từ nào đúng chính tả?

Chậm trễ hay chậm chễ, từ nào đúng chính tả? Quy tắc chính tả vẫn luôn là vấn đề được nhiều người quan tâm, bởi có những từ tưởng chừng đơn giản nhưng lại khiến nhiều người băn khoăn không nhớ chính xác quy tắc viết chính tả và phát âm đúng cho chúng. Hai từ Chậm trễ và châm chễ cũng khiến nhiều người băn khoăn như vậy. Cùng Hoatieu.vn tìm hiểu từ đúng trong bài viết dưới đây nhé.

1. Chậm trễ hay chậm chễ, từ nào đúng chính tả?

Để tìm ra từ đúng chính tả cần hiểu nghĩa của những từ lẻ trong cụm từ đó cụ thể:

  • Chậm là có nhịp độ, tốc độ dưới trung bình, mất nhiều thời gian để hoàn thành một việc nào đó.
  • Trễ lại có hai nghĩa, nghĩa đầu là bị giảm xuống, tụt xuống hơn bình thường (như quần trễ rốn, môi trễ xuống), nghĩa thứ hai là cùng nghĩa với chậm, muộn.
  • Từ Chễ là từ không có trong từ điển tiếng Việt, vì thế nên có thể thấy từ này sai quy tắc.

Như vậy có thể thấy từ Chậm trễ là từ đúng chính tả. Những từ "chậm chễ" hay "trậm chễ" hay "trậm trễ" đều là những từ sai chính tả.

Chậm trễ hay chậm chễ, từ nào đúng chính tả?
Chậm trễ hay chậm chễ, từ nào đúng chính tả?

2. Chậm trễ là gì?

Chậm trễ là một thói quen làm việc hay hoạt động chậm chạp, thấp hơn mức bình thường khiến cho công việc đó mất nhiều thời gian hơn bình thường. Người có thói quen chậm trễ thường khiến cho hiệu quả công việc bị giảm xuống và thụt lùi về phía sau.

Trái ngược với từ chậm trễ là từ đúng giờ. Đúng giờ là người làm việc luôn tuân thủ thời gian, không để người khác phải chờ đợi mình quá lâu.

3. Từ đồng nghĩa với Chậm trễ

Từ chậm trễ được đặt trong các câu nói khác nhau, tình huống khác nhau sẽ đồng nghĩa với những từ như sau:

  • Muộn (Bạn đến muộn thế = Bạn thật chậm trễ)
  • Chờ (Bạn chậm trễ quá = Tôi đã phải chờ bạn)
  • Lâu (Bạn làm việc thật chậm trễ = Bạn làm việc lâu quá)

4. Ví dụ đặt câu với Chậm trễ

Ví dụ đặt câu với Chậm trễ như:

  • Sự chậm trễ của bạn đã khiến công việc muộn mất 15 phút.
  • Cậu chậm quá trễ 2 phút rồi, hãy nhanh lên.
  • Chậm trễ như vậy, chúng ta sẽ muộn giờ mất.
  • Cậu đã trễ 20 phút so với giờ hẹn đó.

Trên đây là những tìm hiểu của Hoa Tiêu về vấn đề Chậm trễ hay chậm chễ, từ nào đúng chính tả? Mời bạn đọc tham khảo thêm những thông tin hữu ích trong mục Tài liệu chuyên mục Có thể bạn chưa biết? liên quan.

Đánh giá bài viết
1 4.300
0 Bình luận
Sắp xếp theo
⚛
Xóa Đăng nhập để Gửi
    Chỉ thành viên Hoatieu Pro tải được nội dung này! Hoatieu Pro - Tải nhanh, website không quảng cáo! Tìm hiểu thêm