PowerPoint Toán 5 Bài 49: Diện tích hình tròn
Mua tài khoản Hoatieu Pro để trải nghiệm website Hoatieu.vn KHÔNG quảng cáo & Tải nhanh File chỉ từ 99.000đ. Tìm hiểu thêm »
Giáo án Toán 5 Chân trời sáng tạo Bài 49
Giáo án Toán 5 Chân trời sáng tạo Bài 49: Diện tích hình tròn trong bài viết sau đây của Hoatieu là mẫu giáo án PowerPoint Bài 49 Toán 5 trang 103 trong sách giáo khoa Toán lớp 5 bộ Chân trời sáng tạo có kèm theo mẫu kế hoạch bài dạy Toán 5 CTST Bài 49 sẽ là tài liệu tham khảo bổ ích trong công tác giảng dạy cho các thầy cô giáo.
Giáo án điện tử Bài Diện tích hình tròn lớp 5 trang 103



Kế hoạch bài dạy Toán 5 CTST bài 49
Bài 49. DIỆN TÍCH HÌNH TRÒN
(2 tiết – SGK trang 103)
I. YÊU CẦU CẦN ĐẠT:
1. Năng lực đặc thù:
- Tính được diện tích hình tròn biết bán kính của hình tròn đó.
- Giải quyết được một số vấn đề đơn giản liên quan đến diện tích hình tròn.
2. Năng lực chung.
- Năng lực tự chủ, tự học: Biết tự giác học tập, làm bài tập và các nhiệm vụ được giao.
- Năng lực giải quyết vấn đề và sáng tạo: vận dụng kiến thức được học vào giải quyết các bài tập.
- Năng lực giao tiếp và hợp tác: Phát triển năng lực giao tiếp trong hoạt động nhóm.
3. Phẩm chất.
- Phẩm chất nhân ái: Có ý thức giúp đỡ lẫn nhau trong hoạt động nhóm để hoàn thành nhiệm vụ.
- Phẩm chất chăm chỉ: Có ý thức tự giác học tập, trả lời câu hỏi; làm tốt các bài tập.
- Phẩm chất trách nhiệm: Biết giữ trật tự, lắng nghe và học tập nghiêm túc.
II. ĐỒ DÙNG DẠY HỌC
- GV: Chuẩn bị các tấm bìa như hình vẽ, hình tròn có đường kính 20 cm (hoặc 30 cm).

III. HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC
TIẾT 1
|
Hoạt động của giáo viên |
Hoạt động của học sinh |
|
1. Khởi động: * Mục tiêu: + Tạo không khí vui vẻ, phấn khởi trước giờ học. + Kết nối với bài học * Cách tiến hành: |
|
|
- GV nêu ví dụ (có hình vẽ minh hoạ): Tính diện tích hình tròn bán kính 10 cm. (GV giải thích hình vẽ được phóng lớn để dễ quan sát.) –GV vừa nói, vừa lần lượt gắn các hình lên bảng. “Cô/Thầy chia hình tròn này thành các phần bằng nhau à Tô màu à Cắt theo các bán kính à Ghép lại thành hình chữ nhật
à GV đưa tấm bìa hình tròn còn lại lên và hỏi: Đây là hình gì?
+ GV ướm tấm bìa này với hình tròn trên bảng lớp và hỏi: So sánh với hình tròn cô/thầy đang gắn trên bảng: Giống nhau không? Bằng nhau không? + Các em đếm xem, hình tròn này đã được chia thành mấy phần bằng nhau và cô/thầy đã tô màu thế nào. + Bây giờ, cô/thầy sẽ cắt hình tròn này thành 16 miếng có dạng hình tam giác bằng nhau à GV gắn lên bảng lớp và nói: Cô/thầy có 8 miếng bìa tam giác màu trắng, cô/thầy xếp sao cho chúng thẳng hàng với nhau và sát vào nhau à Tiếp theo, cô/thầy xếp các tam giác màu trắng xen kẽ và sát vào với các tam giác màu xám. Còn 1 tam giác màu trắng cuối cùng, cô/thầy cắt thành 2 tam giác nhỏ bằng nhau rồi xếp vào hai bên. Ta được hình gì? + Từ 1 hình tròn, cắt và ghép lại được 1 hình chữ nhật. –GV đặt vấn đề: Dựa vào công thức tính diện tích hình chữ nhật, xây dựng công thức tính diện tích hình tròn. –GV giao việc. + So sánh diện tích hình tròn với diện tích hình chữ nhật ghép được.
+ Viết phép tính tìm diện tích hình chữ nhật. + Viết phép tính tìm diện tích hình tròn. –GV có thể thao tác trên các hình và gợi ý giúp HS nhận biết: + Chiều dài hình chữ nhật bằng nửa chu vi hình tròn (dựa trên số hình tam giác). + Chiều rộng hình chữ nhật bằng bán kính hình tròn (dựa vào cạnh hình tam giác). –Sửa bài, GV vấn đáp giúp HS hệ thống lại. Ví dụ: Chiều rộng của hình chữ nhật? Chiều dài của hình chữ nhật? Viết lại công thức tính diện tích hình tròn. –GV trình chiếu (hoặc treo) hình ảnh phần Khởi động cho HS quan sát. à GV giới thiệu bài: Trong trường hợp này, mặt cười khá lớn, chúng ta khó có thể cắt rồi ráp mặt cười thành 1 hình chữ nhật để tính diện tích. Vậy, chúng ta phải làm thế nào mới tính được diện tích hình tròn? à Hôm nay chúng ta cùng nhau tìm hiểu bài Diện tích hình tròn |
Hình tròn.
+ Hai hình tròn bằng nhau, giống hệt nhau.
+ 16 phần bằng nhau; tô 8 phần màu xám và 8 phần màu trắng.
Hình chữ nhật.
–HS nhóm đôi thảo luận, rồi trả lời.
+ Diện tích hình tròn bằng diện tích hình chữ nhật vì hình chữ nhật được ghép bởi các mảnh cắt của hình tròn. 10 × 2 × 3,14 : 2 = 31,4 Chiều dài hình chữ nhật là 31,4 cm. Chiều rộng hình chữ nhật (bằng bán kính hình tròn) là 10 cm. 31,4 × 10 = 314 Diện tích hình chữ nhật là 314 cm2. Vì diện tích hình tròn bằng diện tích hình chữ nhật nên diện tích hình tròn là 314 cm2. –Các nhóm trình bày cách làm. 10 cm 10 × 3,14 (cm) 10 × 10 × 3,14 = 314 (cm2) – HS quan sát hình ảnh phần Khởi động, phân tích các bóng nói (từ trái sang phải).
|
...................
Xem trọn bộ giáo án PowerPoint Toán 5 Bài 49 CTST trong file tải về.
Mời các bạn tham khảo thêm nhiều mẫu giáo án hay khác trên chuyên mục Giáo án lớp 5 của Hoatieu nhé.
-
Chia sẻ:
Lanh Lảnh Lót
- Ngày:
PowerPoint Toán 5 Bài 49: Diện tích hình tròn
3,2 MB 14/12/2024 11:08:00 SA-
Tải giáo án Toán 5 Bài 49: Diện tích hình tròn word
Nhiều người quan tâm
Tham khảo thêm
-
PowerPoint dạy thêm Tiếng Việt 5 Bài Ôn tập học kì 1 (Tiết 1) Kết nối tri thức
-
PowerPoint Toán 5 Bài 47: Đường tròn, hình tròn
-
PowerPoint Toán 5 Bài 46: Diện tích hình thang
-
PowerPoint dạy thêm Toán 5 Bài 30: Ôn tập số thập phân
-
PowerPoint dạy thêm Tiếng Việt 5 Bài 32: Sự tích chú Tễu
-
PowerPoint dạy thêm Tiếng Việt 5 Bài Ôn tập học kì 1 (Tiết 2) Kết nối tri thức
-
PowerPoint dạy thêm Tiếng Việt 5 Bài 31: Một ngôi chùa độc đáo
Theo Nghị định 147/2024/ND-CP, bạn cần xác thực tài khoản trước khi sử dụng tính năng này. Chúng tôi sẽ gửi mã xác thực qua SMS hoặc Zalo tới số điện thoại mà bạn nhập dưới đây:
Hướng dẫn & Hỗ trợ
Chọn một tùy chọn bên dưới để được giúp đỡ
-
Chương 1: Ôn tập và bổ sung
- Bài 1: Ôn tập số tự nhiên và các phép tính
- Bài 2: Ôn tập phân số
- Bài 3: Ôn tập và bổ sung các phép tính với phân số
- Bài 4: Phân số thập phân
- Bài 5: Tỉ số
- Bài 6: Tỉ số của số lần lặp lại một sự kiện so với tổng số lần thực hiện
- Bài 7: Em làm được những gì?
- Bài 8: Ôn tập và bổ sung bài toán liên quan đến rút về đơn vị
- PowerPoint Toán 5 Bài 9: Bài toán giải bằng bốn bước tính
- Bài 10: Tìm hai số khi biết tổng và tỉ số của hai số đó
- Bài 11: Tìm hai số khi biết hiệu và tỉ số của hai số đó
- Bài 12: Em làm được những gì?
- Bài 13: Héc-ta
- Bài 14: Ki-lô-mét vuông
- Bài 15: Tỉ lệ bản đồ
- Bài 16: Em làm được những gì?
- Bài 17: Thực hành và trải nghiệm
-
Chương 2: Số thập phân
- Bài 18: Số thập phân
- Bài 19: Hàng của số thập phân. Đọc, viết số thập phân
- Bài 20: Số thập phân bằng nhau
- Bài 21: So sánh hai số thập phân
- Bài 22: Làm tròn số thập phân
- Bài 23: Em làm được những gì?
- Bài 24: Viết các số đo độ dài dưới dạng số thập phân
- Bài 25: Viết các số đo khối lượng dưới dạng số thập phân
- Bài 26: Viết các số đo diện tích dưới dạng số thập phân
- Bài 27: Em làm được những gì?
- Bài 28: Cộng hai số thập phân
- Bài 29: Trừ hai số thập phân
- Bài 30: Em làm được những gì?
- Bài 31: Nhân một số thập phân với một số tự nhiên
- Bài 32: Nhân hai số thập phân
- Bài 33: Nhân một số thập phân với 10, 100, 1000
- Bài 34: Em làm được những gì?
- Bài 35: Chia một số thập phân cho một số tự nhiên
- Bài 36: Chia một số tự nhiên cho một số tự nhiên mà thương là một số thập phân
- Bài 37: Chia một số thập phân cho 10, 100, 1000
- Bài 38: Em làm được những gì?
- Bài 39: Chia một số tự nhiên cho một số thập phân
- Bài 40: Chia một số thập phân cho một số thập phân
- Bài 41: Em làm được những gì?
- Bài 42: Thực hành và trải nghiệm
- Bài 43: Hình tam giác
- Bài 44: Diện tích hình tam giác
- Chương 3: Hình tam giác, hình thang, hình tròn
- Chương 4: Ôn tập học kì 1
- Chương 5: Tỉ số phần trăm
-
Chương 6: Hình hộp chữ nhật. Hình lập phương. Hình trụ
- Bài 64: Hình hộp chữ nhật, hình lập phương
- Bài 65: Diện tích xung quanh và diện tích toàn phần của hình hộp chữ nhật
- Bài 66: Diện tích xung quanh và diện tích toàn phần của hình lập phương
- Bài 67: Hình trụ
- Bài 68: Em làm được những gì?
- Bài 69: Thể tích của một hình
- Bài 70: Xăng-ti-mét khối
- Bài 71: Đề-xi-mét khối
- Bài 72: Mét khối
- Bài 73: Thể tích hình hộp chữ nhật
- Bài 74: Thể tích hình lập phương
- Bài 75: Em làm được những gì?
- Bài 76: Thực hành và trải nghiệm
- Chương 7: Số đo thời gian. Vận tốc, quãng đường, thời gian
-
Chương 8: Ôn tập cuối năm
- Bài 87: Ôn tập số tự nhiên
- Bài 88: Ôn tập phân số
- Bài 89: Ôn tập số thập phân
- Bài 90: Ôn tập phép cộng, phép trừ
- Bài 91: Ôn tập phép cộng, phép trừ (Tiếp theo)
- Bài 92: Ôn tập phép nhân, phép chia
- Bài 93: Ôn tập phép nhân, phép chia (tiếp theo)
- Bài 94: Ôn tập hình phẳng và hình khối
- Bài 95: Ôn tập độ dài, khối lượng, dung tích, nhiệt độ, tiền Việt Nam
- Bài 96: Ôn tập chu vi,diện tích, thể tích
- Bài 97: Ôn tập chu vi,diện tích, thể tích (tiếp theo)
- Bài 98: Ôn tập số đo thời gian, vận tốc, quãng đường, thời gian
- Bài 99: Ôn tập số đo thời gian, vận tốc, quãng đường, thời gian (tiếp theo)
- Bài 100: Ôn tập một số yếu tố xác suất
- Bài 101: Ôn tập một số yếu tố thống kê
Giáo án lớp 5 tải nhiều
-
Giáo án an toàn giao thông lớp 5 năm học 2025-2026
-
Giáo án Sinh hoạt dưới cờ lớp 5 Hồ sơ trải nghiệm tuần 35
-
Giáo án Sinh hoạt dưới cờ lớp 5 Ước mơ nghề nghiệp tuần 32
-
Giáo án Sinh hoạt dưới cờ lớp 5 Ước mơ nghề nghiệp tuần 33
-
Giáo án Sinh hoạt dưới cờ lớp 5 Ước mơ nghề nghiệp tuần 34
-
Giáo án Sinh hoạt dưới cờ lớp 5 Tự hào quê hương em tuần 28
-
Giáo án Sinh hoạt dưới cờ lớp 5 Tự hào quê hương em tuần 29
-
Giáo án Sinh hoạt dưới cờ lớp 5 Tự hào quê hương em tuần 30
-
Giáo án Sinh hoạt dưới cờ lớp 5 Tự hào quê hương em tuần 31
-
Giáo án Sinh hoạt dưới cờ lớp 5 Tham gia hoạt động xã hội tuần 26
Bài viết hay Giáo án lớp 5
-
PowerPoint Tiếng Việt 5: Luyện tập lập dàn ý cho bài văn tả phong cảnh
-
Giáo án môn Tiếng Việt 5 Kết nối tri thức
-
PowerPoint Tiếng Việt 5 Bài 7: Trả bài viết đoạn văn thể hiện tình cảm, cảm xúc
-
Powerpoint Hoạt động trải nghiệm 5 Tuần 35 Kết nối tri thức
-
Giáo án PowerPoint Âm nhạc 5 Kết nối tri thức - Kì 2
-
PowerPoint Tiếng Việt 5: Dáng hình ngọn gió




