Quyết định 414/QĐ-UBDT danh sách thôn đặc biệt khó khăn thuộc Chương trình 135 giai đoạn 2017 - 2020
Mua tài khoản Hoatieu Pro để trải nghiệm website Hoatieu.vn KHÔNG quảng cáo & Tải nhanh File chỉ từ 99.000đ. Tìm hiểu thêm »
Quyết định 414/QĐ-UBDT - Danh sách thôn đặc biệt khó khăn thuộc Chương trình 135 năm 2017
Ngày 11/7/2017, Ủy ban Dân tộc ký Quyết định 414/QĐ-UBDT phê duyệt Danh sách thôn đặc biệt khó khăn vào diện đầu tư của Chương trình 135 giai đoạn 2017-2020. Theo đó, có 3.973 thôn đặc biệt khó khăn của 48 tỉnh, thành phố thuộc diện đầu tư của Chương trình 135 (Giai đoạn 2017 – 2020). So với năm 2016: Tăng 549 thôn nhưng giảm 01 tỉnh, thành phố.
Quyết định 582/QĐ-TTg danh sách thôn đặc biệt khó khăn vùng dân tộc, miền núi giai đoạn 2016 - 2020
Danh sách xã đặc biệt khó khăn thuộc Chương trình 135 năm 2017
Danh sách thôn, xã đặc biệt khó khăn năm 2017
Danh sách thôn đặc biệt khó khăn thuộc Chương trình 135 năm 2017
|
ỦY BAN DÂN TỘC |
CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
|
Số: 414/QĐ-UBDT |
Hà Nội, ngày 11 tháng 7 năm 2017 |
QUYẾT ĐỊNH
PHÊ DUYỆT DANH SÁCH THÔN ĐẶC BIỆT KHÓ KHĂN VÀO DIỆN ĐẦU TƯ CỦA CHƯƠNG TRÌNH 135 GIAI ĐOẠN 2017 - 2020
BỘ TRƯỞNG, CHỦ NHIỆM ỦY BAN DÂN TỘC
Căn cứ Nghị định số 13/2017/NĐ-CP ngày 10 tháng 02 năm 2017 của Chính phủ quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Ủy ban Dân tộc;
Căn cứ Quyết định số 1722/QĐ-TTg ngày 02 tháng 9 năm 2016 của Thủ tướng Chính phủ về phê duyệt Chương trình mục tiêu quốc gia Giảm nghèo bền vững giai đoạn 2016 - 2020;
Căn cứ Quyết định số 582/QĐ-TTg ngày 28 tháng 4 năm 2017 của Thủ tướng Chính phủ về phê duyệt danh sách thôn ĐBKK, xã khu vực III, khu vực II, khu vực I thuộc vùng dân tộc thiểu số và miền núi giai đoạn 2016 - 2020;
Căn cứ ý kiến của Thủ tướng Chính phủ tại văn bản số 7106/VPCP-KGVX ngày 07/7/2017 của Văn phòng Chính phủ về việc phê duyệt thôn đặc biệt khó khăn thuộc diện đầu tư Chương trình 135 giai đoạn 2017 - 2020
Xét đề nghị của Vụ trưởng, Chánh Văn phòng Điều phối Chương trình 135,
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Phê duyệt danh sách 3.973 thôn đặc biệt khó khăn của 48 tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương vào diện đầu tư của Chương trình 135 giai đoạn 2017-2020. Trong đó:
- Ngân sách Trung ương hỗ trợ đầu tư: 3.886 thôn của 41 tỉnh;
- Ngân sách địa phương đầu tư: 87 thôn của 07 tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương: Khánh Hòa, Quảng Ninh, Vĩnh Phúc, Hải Dương, Bà Rịa - Vũng Tàu, Đồng Nai và thành phố Cần Thơ.
(Có danh sách kèm theo)
Điều 2. Quyết định này có hiệu lực thi hành kể từ ngày ký ban hành.
Quyết định số 75/QĐ-UBDT ngày 29/02/2016, Quyết định số 177/QĐ-UBDT ngày 19/4/2016 của Bộ trưởng, Chủ nhiệm Ủy ban Dân tộc về phê duyệt thôn đặc biệt khó khăn vào diện đầu tư của Chương trình 135 năm 2016 hết hiệu lực kể từ ngày Quyết định này có hiệu lực.
Điều 3. Bộ trưởng, Thủ trưởng cơ quan ngang Bộ, Thủ trưởng các cơ quan thuộc Chính phủ, Chủ tịch Ủy ban nhân dân các tỉnh, thành phố trực thuộc trung ương chịu trách nhiệm thi hành quyết định này./.
|
Nơi nhận: - Ban Bí Thư Trung ương Đảng; |
BỘ TRƯỞNG, CHỦ NHIỆM |
TỔNG HỢP THÔN ĐẶC BIỆT KHÓ KHĂN THUỘC DIỆN ĐẦU TƯ CHƯƠNG TRÌNH 135 GIAI ĐOẠN 2017 - 2020
(Ban hành kèm theo Quyết định số: 414/QĐ-UBDT ngày 11 tháng 7 năm 2017 của Bộ trưởng, Chủ nhiệm Ủy ban Dân tộc)
|
TT |
TÊN TỈNH |
Thôn ĐBKK vào diện ĐT |
||
|
Tổng số |
Ngân sách trung ương |
Ngân sách địa phương |
||
|
TỔNG CỘNG |
3.973 |
3.886 |
87 |
|
|
1 |
Vĩnh Phúc |
3 |
3 |
|
|
2 |
Quảng Ninh |
43 |
43 |
|
|
3 |
Hải Dương |
1 |
1 |
|
|
4 |
Ninh Bình |
24 |
24 |
|
|
5 |
Hà Giang |
158 |
158 |
|
|
6 |
Cao Bằng |
98 |
98 |
|
|
7 |
Bắc Kạn |
153 |
153 |
|
|
8 |
Tuyên Quang |
123 |
123 |
|
|
9 |
Lào Cai |
157 |
157 |
|
|
10 |
Yên Bái |
177 |
177 |
|
|
11 |
Thái Nguyên |
94 |
94 |
|
|
12 |
Lạng Sơn |
121 |
121 |
|
|
13 |
Bắc Giang |
99 |
99 |
|
|
14 |
Phú Thọ |
239 |
239 |
|
|
15 |
Điện Biên |
36 |
36 |
|
|
16 |
Lai Châu |
105 |
105 |
|
|
17 |
Sơn La |
259 |
259 |
|
|
18 |
Hòa Bình |
99 |
99 |
|
|
19 |
Thanh Hóa |
181 |
181 |
|
|
20 |
Nghệ An |
270 |
270 |
|
|
21 |
Hà Tĩnh |
13 |
13 |
|
|
22 |
Quảng Bình |
27 |
27 |
|
|
23 |
Quảng Trị |
22 |
22 |
|
|
24 |
Thừa Thiên Huế |
14 |
14 |
|
|
25 |
Quảng Nam |
40 |
40 |
|
|
26 |
Quảng Ngãi |
47 |
47 |
|
|
27 |
Bình Định |
29 |
29 |
|
|
28 |
Phú Yên |
29 |
29 |
|
|
29 |
Khánh Hòa |
20 |
20 |
|
|
30 |
Ninh Thuận |
19 |
19 |
|
|
31 |
Bình Thuận |
20 |
20 |
|
|
32 |
Kon Tum |
66 |
66 |
|
|
33 |
Gia Lai |
287 |
287 |
|
|
34 |
Đắk Lắk |
231 |
231 |
|
|
35 |
Đắk Nông |
73 |
73 |
|
|
36 |
Lâm Đồng |
110 |
110 |
|
|
37 |
Bình Phước |
51 |
51 |
|
|
38 |
Đồng Nai |
3 |
3 |
|
|
39 |
Bà Rịa Vũng Tàu |
15 |
15 |
|
|
40 |
Trà Vinh |
52 |
52 |
|
|
41 |
Vĩnh Long |
5 |
5 |
|
|
42 |
An Giang |
27 |
27 |
|
|
43 |
Kiên Giang |
37 |
37 |
|
|
44 |
Cần Thơ |
2 |
2 |
|
|
45 |
Hậu Giang |
28 |
28 |
|
|
46 |
Sóc Trăng |
158 |
158 |
|
|
47 |
Bạc Liêu |
41 |
41 |
|
|
48 |
Cà Mau |
67 |
67 |
|
TỈNH VĨNH PHÚC
DANH SÁCH THÔN ĐẶC BIỆT KHÓ KHĂN THUỘC DIỆN ĐẦU TƯ
CHƯƠNG TRÌNH 135 GIAI ĐOẠN 2017-2020
(Ban hành kèm theo Quyết định số: 414/QĐ-UBDT ngày 11 tháng 7 năm 2017 của Bộ trưởng, Chủ nhiệm Ủy ban Dân tộc)
|
TT |
Tên huyện |
Tên xã, phường, thị trấn |
Khu vực |
Tên thôn |
|
|
TỔNG SỐ |
3 |
||||
|
HUYỆN TAM ĐẢO |
|||||
|
Xã Đạo Trù |
II |
||||
|
1 |
Thôn Đạo Trù Thượng |
||||
|
2 |
Thôn Đạo Trù Hạ |
||||
|
3 |
Thôn Tiên Long |
||||
TỈNH QUẢNG NINH
DANH SÁCH THÔN ĐẶC BIỆT KHÓ KHĂN THUỘC DIỆN ĐẦU TƯ
CHƯƠNG TRÌNH 135 GIAI ĐOẠN 2017-2020
(Ban hành kèm theo Quyết định số: 414/QĐ-UBDT ngày 11 tháng 7 năm 2017 của Bộ trưởng, Chủ nhiệm Ủy ban Dân tộc)
|
TT |
Tên huyện |
Tên xã, phường, thị trấn |
Khu vực |
Tên thôn |
|
|
TỔNG CỘNG |
43 |
||||
|
I |
HUYỆN HOÀNH BỒ |
||||
|
Xã Đồng Lâm |
II |
||||
|
1 |
Thôn Khe Lèn |
||||
|
2 |
Thôn Đồng Trà |
||||
|
Xã Tân Dân |
II |
||||
|
1 |
Thôn Khe Cát |
||||
|
Xã Đồng Sơn |
II |
||||
|
1 |
Thôn Khe Càn |
||||
|
II |
HUYỆN BA CHẼ |
||||
|
Xã Lương Mông |
II |
||||
|
1 |
Thôn Đồng Cầu |
||||
|
2 |
Thôn Khe Nà |
||||
|
3 |
Thôn Khe Giấy |
||||
|
III |
HUYỆN VÂN ĐỒN |
||||
|
Xã Bình Dân |
II |
||||
|
1 |
Thôn Đồng Dọng |
||||
|
2 |
Thôn Đồng Cống |
||||
|
Xã Đài Xuyên |
II |
||||
|
1 |
Thôn Đài Van |
||||
|
Xã Bản Sen |
II |
||||
|
1 |
Thôn Bản Sen |
||||
|
Xã Vạn Yên |
II |
||||
|
1 |
Thôn Đài Làng |
||||
|
IV |
HUYỆN TIÊN YÊN |
||||
|
Xã Đại Thành |
II |
||||
|
1 |
Thôn Khe Mươi |
||||
|
2 |
Thôn Nà Cam |
||||
|
Xã Đại Dực |
II |
||||
|
1 |
Thôn Phài Giác |
||||
|
2 |
Thôn Khe Léng |
||||
|
3 |
Thôn Khe Quang |
||||
|
Xã Phong Dụ |
II |
||||
|
1 |
Thôn Khe Vè |
||||
|
2 |
Thôn Đuốc Phẹ |
||||
|
Xã Điền Xá |
II |
||||
|
1 |
Thôn Khe Vàng |
||||
|
2 |
Thôn Tiên Hải |
||||
|
3 |
Thôn Khe Cầu |
||||
|
Xã Hải Lạng |
II |
||||
|
1 |
Thôn Đồi Chè |
||||
|
Xã Tiên Lãng |
II |
||||
|
1 |
Thôn Cống To |
||||
|
V |
HUYỆN ĐẦM HÀ |
||||
|
Xã Quảng An |
II |
||||
|
1 |
Thôn An Sơn |
||||
|
2 |
Thôn Nà Thổng |
||||
|
3 |
Thôn Tán Trúc Tùng |
||||
|
4 |
Thôn Nà Pá |
||||
|
5 |
Thôn Tầm Làng |
||||
|
6 |
Thôn Mào Sán Cáu |
||||
|
7 |
Thôn Nà Cáng |
||||
|
Xã Dực Yên |
II |
||||
|
1 |
Thôn Yên Sơn |
||||
|
Xã Quảng Tân |
II |
||||
|
1 |
Thôn Tân Đức |
||||
|
Xã Quảng Lợi |
II |
||||
|
1 |
Thôn Thanh Sơn |
||||
|
2 |
Thôn Châu Hà |
||||
|
3 |
Thôn An Bình |
||||
|
VI |
HUYỆN HẢI HÀ |
||||
|
Xã Quảng Phong |
II |
||||
|
1 |
Thôn 5 |
||||
|
2 |
Thôn 7 |
||||
|
3 |
Thôn 8 |
||||
|
4 |
Thôn 9 |
||||
|
Xã Quảng Thịnh |
II |
||||
|
1 |
Thôn 3 |
||||
|
Xã Cái Chiên |
II |
||||
|
1 |
Thôn Đầu Rồng |
||||
|
2 |
Thôn Vạn Cả |
||||
Xem chi tiết tên các thôn tại Danh sách kèm theo Quyết định 414/QĐ-UBDT có hiệu lực từ ngày ký ban hành, thay thế Quyết định 75/QĐ-UBDT ngày 29/02/2016 và Quyết định 177/QĐ-UBDT ngày 19/4/2016.
Tham khảo thêm
-
Quyết định 900/QĐ-TTg danh sách xã đặc biệt khó khăn, xã biên giới thuộc Chương trình 135 năm 2017 - 2020
-
Quyết định 1049/QĐ-TTg ban hành danh mục các đơn vị hành chính thuộc vùng khó khăn
-
Quyết định 50/2016/QĐ-TTg về tiêu chí xác định thôn đặc biệt khó khăn, xã thuộc vùng dân tộc thiểu số và miền núi
-
Tiêu chí xác định thôn đặc biệt khó khăn giai đoạn 2016 - 2020
-
Giải đáp chính sách đối với cán bộ, công chức tại thôn, xã đặc biệt khó khăn
-
Chia sẻ:
Phùng Thị Kim Dung
- Ngày:
Quyết định 414/QĐ-UBDT danh sách thôn đặc biệt khó khăn thuộc Chương trình 135 giai đoạn 2017 - 2020
7,8 MB 18/07/2017 8:35:00 SA-
Tải định dạng .DOC
Theo Nghị định 147/2024/ND-CP, bạn cần xác thực tài khoản trước khi sử dụng tính năng này. Chúng tôi sẽ gửi mã xác thực qua SMS hoặc Zalo tới số điện thoại mà bạn nhập dưới đây:
Hướng dẫn & Hỗ trợ
Chọn một tùy chọn bên dưới để được giúp đỡ
Văn hóa Xã hội tải nhiều
-
Quyết định 75/QĐ-UBDT Danh sách thôn đặc biệt khó khăn vào diện đầu tư của Chương trình 135
-
Nghị định 91/2017/NĐ-CP hướng dẫn Luật thi đua, khen thưởng
-
Quyết định 582/QĐ-TTg danh sách thôn đặc biệt khó khăn vùng dân tộc, miền núi giai đoạn 2016 - 2020
-
Nghị định 136/2013/NĐ-CP quy định chính sách trợ giúp xã hội với đối tượng bảo trợ xã hội
-
Thông tư 66/2014/TT-BCA về việc sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật phòng cháy chữa cháy
-
Nghị định số 92/2012/NĐ-CP quy định chi tiết và biện pháp thi hành Pháp lệnh tín ngưỡng, tôn giáo
-
Nghị quyết 11-NQ/TW năm 2017 về hoàn thiện thể chế kinh tế thị trường định hướng xã hội chủ nghĩa
-
Chỉ thị 05-CT/TW về đẩy mạnh học tập và làm theo tư tưởng, đạo đức, phong cách Hồ Chí Minh
-
Quyết định 204/QĐ-TTg về danh sách các xã thuộc diện đầu tư Chương trình 135
-
Nghị định xử phạt vi phạm hành chính lĩnh vực văn hóa, thể thao số 158/2013/NĐ-CP
Pháp luật tải nhiều
-
Nghị quyết 60/2025/NQ-HĐND quy định Danh mục các khoản và mức thu các dịch vụ phục vụ hỗ trợ hoạt động giáo dục tại Hà Nội
-
Công văn 7907/BGDĐT-GDPT triển khai Kết luận 221 của Bộ Chính trị dứt điểm sắp xếp các cơ sở giáo dục trước 31/12/2025
-
Quyết định 3237/QĐ-BGDĐT về việc triển khai phổ cập giáo dục mầm non cho trẻ em từ 3 đến 5 tuổi
-
Lịch nghỉ Tết Dương lịch 2026 của học sinh, sinh viên, giáo viên
-
Tết Dương lịch 2026 được nghỉ mấy ngày?
-
Trường hợp Đảng viên không cần kiểm điểm cuối năm
-
Lịch nghỉ Tết 2025 chính thức các đối tượng
-
Lịch nghỉ tết 2025 của học sinh, giáo viên toàn quốc
-
Nghị quyết 47/2025/NQ-HĐND về mức học phí tại các cơ sở giáo dục TP Hà Nội năm học 2025-2026
-
Thông tư 22/2021/TT-BGDĐT về đánh giá học sinh THCS và THPT
Bài viết hay Văn hóa Xã hội
-
Quyết định 05/QĐ-UBND
-
Nghị định 144/2020/NĐ-CP hoạt động nghệ thuật biểu diễn
-
Tải Nghị định 95/2023/NĐ-CP quy định biện pháp thi hành Luật Tín ngưỡng, tôn giáo file Doc, Pdf
-
Nghị định 124/2025/NĐ-CP về phân quyền phân cấp trong công tác dân tộc, tín ngưỡng tôn giáo
-
Quyết định 733/QĐ-TTg 2019
-
Thông tư liên tịch 34/2012/TTLT-BYT-BLĐTBXH về việc xác định mức độ khuyết tật
-
Thuế - Lệ phí - Kinh phí
-
Giáo dục - Đào tạo
-
Y tế - Sức khỏe
-
Thể thao
-
Bảo hiểm
-
Chính sách
-
Hành chính
-
Cơ cấu tổ chức
-
Quyền Dân sự
-
Tố tụng - Kiện cáo
-
Dịch vụ Pháp lý
-
An ninh trật tự
-
Trách nhiệm hình sự
-
Văn bản Nông - Lâm - Ngư nghiệp
-
Tài nguyên - Môi trường
-
Công nghệ - Thông tin
-
Khoa học công nghệ
-
Văn bản Giao thông vận tải
-
Hàng hải
-
Văn hóa Xã hội
-
Doanh nghiệp
-
Xuất - Nhập khẩu
-
Tài chính - Ngân hàng
-
Lao động - Tiền lương
-
Đầu tư - Chứng khoán - Thương mại
-
Xây dựng - Đô thị - Đất đai - Nhà ở
-
Lĩnh vực khác