Quyết định 3837/QĐ-BYT 2019

Quyết định số 3837/QĐ-BYT

Quyết định 3837/QĐ-BYT của Bộ Y tế về việc ban hành Biểu mẫu báo cáo, theo dõi công tác dược cổ truyền trong cơ sở khám chữa bệnh.

Bộ trưởng Bộ Y tế đã ra Quyết định 3837/QĐ-BYT về việc ban hành Biểu mẫu báo cáo, theo dõi công tác dược cổ truyền trong cơ sở khám chữa bệnh ngày 28/8/2019. Theo đó, ban hành 09 biểu mẫu báo cáo, theo dõi công tác dược cổ truyền trong cơ sở khám chữa bệnh, bao gồm: Báo cáo công tác dược trong cơ sở khám bệnh, chữa bệnh; Báo cáo kết quả sử dụng thuốc cổ truyền tại các cơ sở khám bệnh, chữa bệnh; Báo cáo kết quả sử dụng dược liệu tại các cơ sở khám bệnh, chữa bệnh; Sổ theo dõi công tác chế biến vị thuốc cổ truyền;…

BỘ Y TẾ
--------

CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------

Số: 3837/QĐ-BYT

Hà Nội, ngày 28 tháng 08 năm 2019

QUYẾT ĐỊNH

VỀ VIỆC BAN HÀNH BIỂU MẪU BÁO CÁO, THEO DÕI CÔNG TÁC DƯỢC CỔ TRUYỀN TRONG CƠ SỞ KHÁM CHỮA BỆNH

BỘ TRƯỞNG BỘ Y TẾ

Căn cứ Luật dược số 105/2016/QH13 ngày 06 tháng 4 năm 2016;

Căn cứ Nghị định số 75/2017/NĐ-CP ngày 20 tháng 6 năm 2017 của Chính phủ quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Bộ Y tế;

Xét đề nghị của Cục trưởng Cục Quản lý Y, Dược cổ truyền.

QUYẾT ĐỊNH:

Điều 1. Ban hành kèm theo Quyết định này biểu mẫu báo cáo, theo dõi công tác dược cổ truyền trong các cơ sở khám chữa bệnh.

Điều 2. Biểu mẫu báo cáo, theo dõi công tác dược cổ truyền này áp dụng cho các cơ sở khám bệnh, chữa bệnh (Bệnh viện, viện có giường bệnh và các trường đại học y, dược) trực thuộc Bộ Y tế và Sở Y tế các tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương.

Điều 3. Giao cho Cục Quản lý Y, Dược cổ truyền - Bộ Y tế có trách nhiệm hướng dẫn, kiểm tra, giám sát việc thực hiện biểu mẫu báo cáo về công tác dược cổ truyền trong các cơ sở khám bệnh, chữa bệnh. Trong quá trình thực hiện, nếu có khó khăn vướng mắc, các đơn vị, địa phương báo cáo về Cục Quản lý Y, Dược cổ truyền để nghiên cứu, giải quyết.

Điều 4. Quyết định này có hiệu lực từ ngày ký ban hành.

Điều 5. Các Ông (Bà) Cục trưởng Cục Quản lý Y, Dược cổ truyền thuộc Bộ Y tế, Giám đốc các đơn vị, Giám đốc Sở Y tế các tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này.

Nơi nhận:
- Như Điều 5 (để thực hiện);
- Bộ trưởng Bộ Y tế (để báo cáo);
- Lưu: VT, YDCT.

KT. BỘ TRƯỞNG
THỨ TRƯỞNG




Nguyễn Viết Tiến

BIỂU MẪU BÁO CÁO, THEO DÕI CÔNG TÁC DƯỢC CỔ TRUYỀN

(Ban hành kèm theo Quyết định số: 3837/QĐ-BYT, ngày 28 tháng 8 năm 2019 của Bộ trưởng Bộ Y tế)

1. Biểu mẫu báo cáo, theo dõi công tác dược cổ truyền

Biểu mẫu báo cáo, theo dõi công tác dược cổ truyền ban hành kèm theo Quyết định số: 3837/QĐ-BYT, ngày 28 tháng 8 năm 2019 của Bộ trưởng Bộ Y tế bao gồm:

- Biểu mẫu 1: Báo cáo công tác dược trong cơ sở khám bệnh, chữa bệnh.

- Biểu mẫu 2: Báo cáo kết quả sử dụng thuốc cổ truyền tại các cơ sở khám bệnh, chữa bệnh.

- Biểu mẫu 3: Báo cáo kết quả sử dụng vị thuốc cổ truyền tại các cơ sở khám bệnh, chữa bệnh.

- Biểu mẫu 4: Báo cáo kết quả sử dụng dược liệu tại các cơ sở khám bệnh, chữa bệnh.

- Biểu số 5: Báo cáo tỷ lệ hao hụt của vị thuốc cổ truyền trong chế biến tại các cơ sở khám bệnh, chữa bệnh.

- Biểu số 6: Sổ kiểm nhập dược liệu, vị thuốc cổ truyền

- Biểu số 7: Sổ theo dõi công tác chế biến vị thuốc cổ truyền

- Biểu mẫu 8: Sổ theo dõi công tác sản xuất thuốc cổ truyền tại cơ sở khám bệnh, chữa bệnh

- Biểu mẫu 9: Sổ theo dõi công tác sắc thuốc, cấp phát thuốc sắc trong cơ sở khám chữa bệnh.

2. Chế độ báo cáo

2.1. Định kỳ hằng năm đơn vị báo cáo theo các biểu mẫu được quy định tại Quyết định này.

2.2. Đơn vị gửi báo cáo:

- Các cơ sở khám bệnh, chữa bệnh (Bệnh viện Y học cổ truyền; Bệnh viện đa khoa có khoa Y học cổ truyền; Bệnh viện, cơ sở thực hành của các trường đại học Y, Dược; Viện có giường bệnh) trực thuộc Bộ Y tế.

- Sở Y tế các tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương.

- Cơ quan quản lý y tế của các Bộ ngành;

2.3. Nơi nhận báo cáo: Bộ Y tế (Cục Quản lý Y, Dược cổ truyền);

2.4. Hình thức báo cáo: Bằng văn bản có đóng dấu của đơn vị báo cáo và file mềm về địa chỉ email: quanlyduoclieu@moh.gov.vn

2.5. Thời gian thống kê số liệu:

- Trước ngày 15 tháng 10 hàng năm (số liệu 1 năm được tính từ 01/10 năm trước đến hết ngày 30/9 của năm kế tiếp).

- Các cơ sở khám bệnh, chữa bệnh (Bệnh viện Y dược cổ truyền; Bệnh viện đa khoa có khoa Y học cổ truyền; Bệnh viện, cơ sở thực hành của các trường đại học Y, Dược; Viện có giường bệnh) trực thuộc Bộ Y tế; cơ quan quản lý y tế của các Bộ ngành và Bệnh viện Y dược cổ truyền gửi trực tiếp về Cục Quản lý Y, dược cổ truyền, Bộ Y tế.

- Các cơ sở y tế trên địa bàn báo cáo về Sở Y tế tỉnh, thành phố. Sở Y tế các tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương có trách nhiệm tổng hợp và gửi báo cáo về công tác dược cổ truyền về Cục Quản lý Y, dược cổ truyền - Bộ Y tế.

- Các cơ sở y tế thực hiện báo cáo định kỳ hàng năm và báo cáo đột xuất khi được yêu cầu.

2.6. Yêu cầu thể thức văn bản báo cáo: Văn bản báo cáo sử dụng mã Unicode và font chữ Times New Roman

Biểu mẫu 1. Báo cáo công tác dược cổ truyền

(Ban hành kèm theo Quyết định s /QĐ-BYT ngày tháng năm 2019 của Bộ trưởng Bộ Y tế)

Năm…...........

TT

Nội dung

Đơn vị

Số lượng

Tỷ lệ (%)

1

Tng số tiền mua thuốc, trong đó:

1.000đ

tiền mua thuốc/viện phí

Tiền thuốc ngoại nhập

tiền thuốc /viện phí

Tiền thuốc trong nước sản xuất

tiền thuốc /viện phí

1.1.

Tiền thuốc hóa dược

tiền thuốc /viện phí

1.2.

Tổng số tiền mua thuốc dược liệu, thuốc cổ truyền, trong đó:

tiền thuốc /viện phí

Tiền thuốc ngoại nhập

1.000đ

tiền thuốc/viện phí

Tiền thuốc trong nước sản xuất

1.000đ

tiền thuốc /viện phí

1.3.

Tổng số tiền mua dược liệu

1.000đ

tiền thuốc /viện phí

1.4.

Tổng số tiền mua vị thuốc cổ truyền

1.000đ

tiền thuốc /viện phí

2

Các nguồn tiền thuốc đã sử dụng

1.000đ

Trong đó:

Tiền thuốc BHYT

1.000đ

tiền thuốc BHYT/VP

Tiền thuốc khác

1.000đ

tiền thuốc khác/VP

3

Tai biến trong sử dụng thuốc

- Do nhầm lẫn, sai sót kỹ thuật

lần

- Do tác dụng không mong muốn của thuốc

lần

4

Báo cáo về tác dụng không mong muốn của thuốc đến Trung tâm Quốc gia về thông tin và phn ứng có hại của thuc

- Tự nhận xét việc thực hiện các quy định về công tác Dược cổ truyền: …………………………...

- Kiến nghị với Sở Y tế, Bộ Y tế: …………………………………………………………………………

Ngày…….tháng…năm………

TRƯỞNG KHOA DƯỢC
Họ và tên:

TRƯỞNG PHÒNG TCKT
Họ và tên:

GIÁM ĐC
(ký tên, đóng dấu)

Biểu mẫu 2. Báo cáo kết quả sử dụng thuốc cổ truyền tại các cơ sở khám bệnh, chữa bệnh.

(Ban hành kèm theo Quyết định số /QĐ-BYT ngày tháng năm 2019 của Bộ trưởng Bộ Y tế)

STT

Tên thuốc

Thành phần

Nồng độ / Hàm lượng

GĐKLH hoặc GPNK

Đường dùng

Dạng bào chế

Tên cơ sở sản xuất

Nước sản xuất

Quy cách đóng gói

Đơn vị tính

Số lượng sử dụng

Đơn giá (VNĐ)

Thành tiền

Nhà thầu trúng thầu

Nhóm thuốc

Thời gian thực hiện

Số Quyết định, ngày ký

Hình thức đấu thầu

Tên đơn vị

Tỉnh /TP

Ghi chú

1

2

3

4

5

6

7

8

9

10

11

12

13

14

15

16

17

18

19

20

21

22

Ngày…….tháng…năm……

NGƯỜI LẬP BẢNG

Họ tên:……………

TRƯỞNG KHOA DƯỢC

Họ tên:……………

GIÁM ĐC
(Ký tênđóng dấu)
Họ tên:……………

Biểu mẫu 3. Báo cáo kết quả sử dụng vị thuốc cổ truyền tại các cơ sở khám bệnh, chữa bệnh.

(Ban hành kèm theo Quyết định số /QĐ-BYT ngày tháng năm 2019 của Bộ trưởng Bộ Y tế)

STT

Tên vị thuốc (*)

Nguồn gốc

Tên khoa học

Bộ phận dùng

Phương pháp chế biến (**)

TCCL

Tên cơ sở sản xuất

Đơn vị tính

Số lượng sử dụng

Đơn giá (VNĐ)

Thành tiền

Đơn vị trúng thầu

Thời gian sử dụng

Hình thức đấu thầu

Tên đơn vị

Tỉnh/ TP

Ghi chú

Sơ chế

Phức chế

1

2

3

4

5

6

7

8

9

10

11

12

13

14

15

16

17

18

19

Ghi chú:

- Tên vị thuốc: ghi tên thường gọi.

- Phương pháp chế biến: ghi cụ thể tên phương pháp đối với vị thuốc phức chế.

Ví dụ: vị thuốc Hương phụ ghi tên phương pháp phức chế: tứ chế.

Ngày…….tháng…năm……

NGƯỜI LẬP BẢNG

Họ tên:……………

TRƯỞNG KHOA DƯỢC

Họ tên:……………

GIÁM ĐC
(Ký tênđóng dấu)
Họ tên:……………

Biểu mẫu 4. Báo cáo kết quả sử dụng dược liệu tại các cơ sở khám bệnh, chữa bệnh.

(Ban hành kèm theo Quyết định số /QĐ-BYT ngày tháng năm 2019 của Bộ trưởng Bộ Y tế)

STT

Tên dược liệu

Nguồn gốc

Tên khoa học

Bộ phận dùng

Nhóm đấu thầu

Tiêu chuẩn chất lượng

Tên cơ sở sản xuất

Đơn vị tính

Số lượng sử dụng

Đơn giá (VNĐ)

Thành tiền

Đơn vị trúng thầu

Thời gian sử dụng

Hình thức đấu thầu

Tên đơn vị

Tỉnh/ TP

Ghi chú

1

2

3

4

5

6

7

8

9

10

11

13

14

15

16

17

18

19

Ngày…….tháng…năm……

NGƯỜI LẬP BẢNG

Họ tên:……………

TRƯỞNG KHOA DƯỢC

Họ tên:……………

GIÁM ĐC
(Ký tênđóng dấu)
Họ tên:……………

Biểu mẫu 6: Sổ kiểm nhập dược liệu, vị thuốc cổ truyền

(Ban hành kèm theo Quyết định số /QĐ-BYT ngày tng năm 2019 của Bộ trưởng Bộ Y tế)

TT

Số chng từ

Tên dược liệu/ vthuốc ctruyền

Dạng bào chế

Đơn vị sản xuất cung ứng

S

Hạn dùng

Tiêu chuẩn chất lượng

Khối lưng

Ghi chú

Chưa chế biến

Đã chế biến

Cảm quan

Khác

1

2

3

4

5

6

7

8

9

10

11

12

Hội đồng kiểm nhập/Bộ Phận kiểm nhập

(Ký và ghi rõ Họ tên)

Ngày tháng năm

Biểu mẫu 5. Báo cáo tỷ lệ hao hụt của vị thuốc cổ truyền trong chế biến tại các cơ sở khám chữa bệnh.

(Ban hành kèm theo Quyết định s /QĐ-BYT ngày tháng năm 2019 của Bộ trưởng Bộ Y tế)

TT

Tên vị thuốc

Nguồn gốc

Tên khoa học của vị thuốc

Tỷ lệ hao hụt so với trước khi chế biến (%)

Sơ chế

Phức chế

Phương pháp khác (*)

Ngâm, ủ, rửa, phơi, sấy

Thái phiến

Sao vàng

Sao đen

Chích rượu, giấm, muối gừng, cam thảo, mật ong...

Ghi chú:

(*): ghi cụ thể tên phương pháp khác và tỷ lệ hao hụt so với trước khi chế biến

Ngày…….tháng…năm……

NGƯỜI LẬP BẢNG

Họ tên:……………

TRƯỞNG KHOA DƯỢC

Họ tên:……………

GIÁM ĐC
(Ký tênđóng dấu)
Họ tên:……………

Biểu mẫu 7: Sổ theo dõi công tác chế biến vị thuốc cổ truyền

(Ban hành kèm theo Quyết định s /QĐ-BYT ngày tháng năm 2019 của Bộ trưởng Bộ Y tế)

TT

Tên dưc liệu/vị thuốc ctruyền

Phụ liệu

Quy trình chế biến

Khối lượng trước chế biến (kg)

Khối lượng sau chế biến (kg)

Tỷ lệ hư hao (%)

Ngày chế biến

Người chế biến

Người đóng gói

Người kiểm soát

Ghi chú

Tên phụ liệu

Khối lưng /Thể tích

1

2

3

4

5

6

7

8

9

10

11

12

13

Biểu mẫu 8: Sổ theo dõi công tác sản xuất thuốc cổ truyền tại cơ sở khám bệnh, chữa bệnh.

(Ban hành kèm theo Quyết định s /QĐ-BYT ngày tháng năm 2019 của Bộ trưởng Bộ Y tế)

Tên Bài thuốc:

TT

Công thức Bài thuốc

Dạng bào chế

Quy trình sản xuất (theo từng công đoạn)

Ngày sản xuất

Người tham gia sản xuất

Ngày đóng gói

Người đóng gói

Người kiểm soát

Ghi chú

Đơn vị đóng gói nhỏ nhất

Lô sản xuất

1

2

3

4

5

6

7

8

9

10

11

Biểu mẫu 9: Sổ theo dõi công tác sắc thuốc, cấp phát thuốc sắc trong cơ sở khám bệnh, chữa bệnh

(Ban hành kèm theo Quyết định s /QĐ-BYT ngày tháng năm 2019 của Bộ trưởng Bộ Y tế)

TT

Họ và tên ngưi bệnh

Đơn v(Khoa/Phòng)

Sng

Ngày/ tháng/năm

Người sắc thuốc

Người đóng gói

Người kiểm soát

Người phát thuốc

Người nhận thuốc

Ghi chú

Yêu cầu

Phát

1

2

3

4

5

6

7

8

9

10

11

12

13

Văn bản pháp luật này thuộc lĩnh vực Y tế sức khỏe được HoaTieu.vn cập nhật và đăng tải, mời các bạn sử dụng file tải về để lưu làm tài liệu sử dụng.

Đánh giá bài viết
1 119
Bạn có thể tải về tập tin thích hợp cho bạn tại các liên kết dưới đây.
0 Bình luận
Sắp xếp theo