Quyết định 2018/QĐ-BTC
Quyết định 2018/QĐ-BTC - Bổ sung Danh mục Bảng giá tính lệ phí trước bạ ô tô, xe máy kèm theo Thông tư 304/2016/TT-BTC
Quyết định 2018/QĐ-BTC bổ sung Danh mục Bảng giá tính lệ phí trước bạ ô tô, xe máy ban hành kèm theo Thông tư 304/2016/TT-BTC ban hành ngày 09/10/2017. Theo đó, Quyết định này đã bổ sung thêm vào Danh mục giá tính lệ phí trước bạ của 177 loại ô tô, xe máy.
BỘ TÀI CHÍNH | CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 2018/QĐ-BTC | Hà Nội, ngày 09 tháng 10 năm 2017 |
QUYẾT ĐỊNH
BỔ SUNG DANH MỤC BẢNG GIÁ TÍNH LỆ PHÍ TRƯỚC BẠ Ô TÔ, XE MÁY BAN HÀNH KÈM THEO THÔNG TƯ SỐ 304/2016/TT-BTC NGÀY 15/11/2016 CỦA BỘ TRƯỞNG BỘ TÀI CHÍNH
BỘ TRƯỞNG BỘ TÀI CHÍNH
Căn cứ Nghị định số 140/2016/NĐ-CP ngày 10/10/2016 của Chính phủ quy định về lệ phí trước bạ;
Căn cứ Nghị định số 87/2017/NĐ-CP ngày 26/7/2017 của Chính phủ quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Bộ Tài chính;
Căn cứ Thông tư số 301/2016/TT-BTC ngày 15/11/2016 của Bộ trưởng Bộ Tài chính hướng dẫn về lệ phí trước bạ;
Căn cứ Thông tư số 304/2016/TT-BTC ngày 15/11/2016 của Bộ trưởng Bộ Tài chính ban hành Bảng giá tính lệ phí trước bạ đối với ô tô, xe máy;
Xét đề nghị của Tổng cục trưởng Tổng cục Thuế,
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Bổ sung Danh mục Bảng giá tính lệ phí trước bạ ô tô, xe máy ban hành kèm theo Thông tư số 304/2016/TT-BTC ngày 15/11/2016 của Bộ trưởng Bộ Tài chính tại Phụ lục (đính kèm).
Điều 2. Quyết định này có hiệu lực kể từ ngày 12/10/2017.
Điều 3. Cục Thuế các tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương, các Chi cục thuế quận, huyện, thị xã trực thuộc Cục Thuế và các tổ chức, cá nhân có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.
Nơi nhận:
| KT. BỘ TRƯỞNG |
PHỤ LỤC
BỔ SUNG GIÁ TÍNH LỆ PHÍ TRƯỚC BẠ Ô TÔ, XE MÁY
(Kèm theo Quyết định số: 2018/QĐ-BTC ngày 09 tháng 10 năm 2017 của Bộ trưởng Bộ Tài chính)
1. Ô tô 9 chỗ ngồi trở xuống nhập khẩu.
STT | Nhãn Hiệu | Số loại/Tên thương mại | Thể tích làm việc (lít) | Số chỗ ngồi | Giá tính LPTB (đơn vị VNĐ) |
1 | AUDI | Q2 DESIGN 1.4 TFSI | 1.4 | 5 | 1,430,000,000 |
2 | AUDI | Q5 SPORT 2.0 TFSI QUATTRO | 2.0 | 5 | 2,300,000,000 |
3 | AUDI | Q5 DESIGN 2.0 TFSI QUATTRO | 2.0 | 5 | 2,300,000,000 |
4 | AUDI | Q7 4.2 QUATTRO | 4.2 | 7 | 2,950,000,000 |
5 | BAIC | M50F LUXURY BJ6472M5NMB | 1.3 | 7 | 222,700,000 |
6 | DONGFENG | SX6 | 1.6 | 7 | 556,000,000 |
7 | DONGFENG | S500 | 1.6 | 7 | 544,000,000 |
8 | FORD | EXPLORER | 2.3 | 7 | 2,180,000,000 |
9 | FORD | RANGER WILDTRAK | 2.2 | 5 | 830,000,000 |
10 | JAGUAR | XF20T | 2.0 | 5 | 2,689,000,000 |
11 | HONDA | ACCORD 24SV | 2.4 | 5 | 1,198,000,000 |
12 | HYUNDAI | SANTAFE | 2.4 | 7 | 1,358,000,000 |
13 | HYUNDAI | SANTAFE 4WD | 2.4 | 7 | 1,358,000,000 |
14 | HYUNDAI | STAREX SVX | 2.5 | 6 | 886,000,000 |
15 | LAND ROVER | LR3 SE | 4.4 | 5 | 1,940,000,000 |
16 | LAND ROVER | RANGE ROVER AUTOBIOGRAPHY L | 5.0 | 4 | 11,753,000,000 |
17 | LAND ROVER | RANGE ROVER EVOQUE SE PLUS SI4 | 2.0 | 5 | 2,475,000,000 |
18 | LAND ROVER | RANGE ROVER EVOQUE HSE SI4 | 2.0 | 5 | 2,979,000,000 |
19 | LAMBORGHINI | AVENTADOR S | 6.5 | 2 | 40,000,000,000 |
20 | LEXUS | GX460 LUXURY | 4.6 | 6 | 5,350,000,000 |
21 | LUXGEN | S3 S61FPA | 1.6 | 5 | 329,400,000 |
22 | MASERATI | QUATTROPORTE GRAN SPORT GTS | 3.8 | 5 | 10,000,000,000 |
23 | MERCEDES-BENZ | G500 4x4 | 4.0 | 5 | 8,569,000,000 |
24 | MERCEDES-BENZ | GLC 300 4MATIC COUPE | 2.0 | 5 | 2,899,000,000 |
25 | MERCEDES-BENZ | GLC 250 4MATIC | 2.0 | 5 | 2,057,000,000 |
26 | MERCEDES-BENZ | ML500 | 5.0 | 7 | 2,400,000,000 |
27 | MERCEDES-BENZ | S400 4MATIC COUPE | 3.0 | 4 | 6,099,000,000 |
28 | MERCEDES-BENZ | SMART ROADSTER | 1.0 | 2 | 410,000,000 |
29 | MITSUBISHI | OUTLANDER-L | 2.0 | 7 | 745,000,000 |
30 | MITSUBISHI | OUTLANDER-H | 2.0 | 7 | 993,000,000 |
31 | MITSUBISHI | ATTRAGE GLX | 1.2 | 5 | 406,500,000 |
32 | MITSUBISHI | PAJERO SPORT GLS STD | 3.0 | 7 | 1,250,000,000 |
33 | NISSAN | NAVARA XE | 2.5 | 5 | 687,000,000 |
34 | POLARSUN | SZS5023XJH-D | 2.7 | 3 | 224,000,000 |
35 | PORSCHE | 911 CARRERA GTS CABRIOLET | 3.0 | 4 | 8,569,000,000 |
36 | PORSCHE | 911 CARRERA 4 | 3.0 | 4 | 6,600,000,000 |
37 | PORSCHE | 911 CARRERA 4S | 3.0 | 4 | 7,436,000,000 |
38 | PORSCHE | 911 CARRERA 4 CABRIOLET | 3.0 | 4 | 7,370,000,000 |
39 | PORSCHE | 911 CARRERA 4S CABRIOLET | 3.0 | 4 | 8,206,000,000 |
40 | PORSCHE | 911 CARRERA 4 GTS | 3.0 | 4 | 8,228,000,000 |
41 | PORSCHE | 911 CARRERA 4 GTS CABRIOLET | 3.0 | 4 | 8,998,000,000 |
42 | PORSCHE | 911 TURBO COUPE | 3.8 | 4 | 11,957,000,000 |
43 | PORSCHE | 911 TURBO CABRIOLET | 3.8 | 4 | 12,815,000,000 |
44 | PORSCHE | 911 TURBO S COUPE | 3.8 | 4 | 13,816,000,000 |
45 | PORSCHE | 911 TURBO S CABRIOLET | 3.8 | 4 | 14,685,000,000 |
46 | PORSCHE | 911 TURBO S EXCLUSIVE | 3.8 | 4 | 17,435,000,000 |
47 | PORSCHE | 911 GT2 RS | 3.8 | 2 | 19,096,000,000 |
48 | PORSCHE | PANAMERA 4 SPORT TURISMO | 3.0 | 5 | 5,093,000,000 |
49 | PORSCHE | PANAMERA 4S SPORT TURISMO | 2.9 | 5 | 7,238,000,000 |
50 | PORSCHE | PANAMERA TURBO SPORT TURISMO | 4.0 | 5 | 10,736,000,000 |
51 | SSANGYONG | TIVOLI DLX | 1.6 | 5 | 687,000,000 |
52 | SSANGYONG | XLV | 1.6 | 5 | 600,000,000 |
53 | SSANGYONG | ACTYON SPORTS | 2.0 | 5 | 600,000,000 |
54 | SSANGYONG | STAVIC | 1.6 | 7 | 800,000,000 |
55 | SSANGYONG | KORANDO TURISMO | 2.0 | 5 | 650,000,000 |
56 | TOYOTA | ALPHARD | 3.0 | 7 | 3,533,000,000 |
57 | TOYOTA | LAND CRUISER 150 PRADO | 2.8 | 7 | 2,584,000,000 |
58 | TOYOTA | PRIUS C FOUR | 1.5 | 5 | 953,000,000 |
59 | UAZ | PICKUP COMFORT | 2.2 | 5 | 430,000,000 |
60 | VOLKSWAGEN | CRAFTER35 | 2.0 | 9 | 2,107,000,000 |
61 | VOLKSWAGEN | GOLF CABRIO 1.4 | 1.4 | 4 | 999,000,000 |
62 | VOLKSWAGEN | PHAETON 3.0 FSI | 3.0 | 5 | 2,050,000,000 |
63 | VOLKSWAGEN | SCIROCCO 2.0 TFSI | 2.0 | 4 | 1,250,000,000 |
64 | VOLKSWAGEN | SHARAN 380 TSI | 2.0 | 7 | 1,900,000,000 |
65 | VOLVO | XC90 T6 AWD MOMENTUM | 2.0 | 7 | 3,400,000,000 |
66 | VOLVO | XC60 T5 AWD R DESIGN | 2.0 | 5 | 1,960,000,000 |
67 | ZOTYE | T600 2.0T ROYAL | 2.0 | 5 | 300,000,000 |
II. Ô tô 9 chỗ ngồi trở xuống lắp ráp trong nước. | |||||
STT | Nhãn Hiệu | Số loại/Tên thương mại | Thể tích làm việc (lít) | Số chỗ ngồi | Giá tính LPTB (đơn vị VNĐ) |
1 | DAEWOO | LEGANZA | 2.0 | 5 | 480,000,000 |
2 | CHEVROLET | SPARK VAN 1.2L-1 | 1.2 | 2 | 296,000,000 |
3 | FORD | TRANSIT | 2.4 | 6 | 600,000,000 |
4 | JINBEI | SY1030SML3 | 2.2 | 6 | 156,800,000 |
5 | HONDA | CIVIC 1.8L 5AT FDI | 1.8 | 5 | 755,000,000 |
6 | HONDA | CITY 1.5V-CVT | 1.5 | 5 | 568,000,000 |
7 | HONDA | CITY 1.5V-TOP | 1.5 | 5 | 604,000,000 |
8 | HYUNDAI | GRAND I10 1.0 MT BASE | 1.0 | 5 | 323,800,000 |
9 | HYUNDAI | GRAND I10 1.2 MT BASE | 1.2 | 5 | 352,400,000 |
10 | HYUNDAI | GRAND I10 1.0 MT | 1.0 | 5 | 361,900,000 |
11 | HYUNDAI | GRAND I10 1.0 AT | 1.0 | 5 | 385,700,000 |
12 | HYUNDAI | GRAND I10 1.2 MT | 1.2 | 5 | 390,500,000 |
13 | HYUNDAI | GRAND I10 1.2 AT | 1.2 | 5 | 414,300,000 |
14 | HYUNDAI | GRAND I10 SEDAN 1.2 MT BASE | 1.2 | 5 | 352,400,000 |
15 | HYUNDAI | GRAND I10 SEDAN 1.2 MT | 1.2 | 5 | 390,500,000 |
16 | HYUNDAI | GRAND I10 SEDAN 1.2 AT | 1.2 | 5 | 414,300,000 |
17 | HYUNDAI | TUCSON TL1-1.6GM 7DCT | 1.6 | 5 | 908,400,000 |
18 | HYUNDAI | TUCSON TL2-2.0NU 6AT | 2.0 | 5 | 779,800,000 |
19 | HYUNDAI | TUCSON TL3-2.0NU 6AT | 2.0 | 5 | 851,200,000 |
20 | HYUNDAI | TUCSON TL4-2.0R 6AT | 2.0 | 5 | 946,500,000 |
21 | MERCEDES-BENZ | C 200 (205042 R032P0) | 2.0 | 5 | 1,489,000,000 |
22 | MERCEDES-BENZ | C 250 (205045 R033P0) | 2.0 | 5 | 1,729,000,000 |
23 | MERCEDES-BENZ | C 300 (205048 R04RP0) | 2.0 | 5 | 1,949,000,000 |
24 | MERCEDES-BENZ | MB140D | 2.9 | 3 | 550,000,000 |
25 | MERCEDES-BENZ | SPRINTER 313CDI | 2.2 | 9 | 802,000,000 |
26 | TOYOTA | CAMRY 3.0V MCV30L-JEPEKU | 3.0 | 5 | 750,000,000 |
27 | TOYOTA | COROLLA 2.0V SPORT ZRE173L-GEXVKH | 2.0 | 5 | 936,000,000 |
28 | TOYOTA | COROLLA 2.0V ZRE173L-GEXVKH | 2.0 | 5 | 893,000,000 |
29 | TOYOTA | COROLLA 1.8G ZRE172L-GEXGKH | 1.8 | 5 | 779,000,000 |
30 | TOYOTA | COROLLA 1.8E ZRE172L-GEXGKH | 1.8 | 5 | 731,000,000 |
31 | TOYOTA | COROLLA 1.8E ZRE172L-GEFGKH | 1.8 | 5 | 702,000,000 |
32 | TOYOTA | HIACE | 2.7 | 3 | 727,000,000 |
33 | TOYOTA | HIACE | 2.4 | 3 | 727,000,000 |
34 | TOYOTA | HIACE | 2.5 | 6 | 600,000,000 |
35 | TOYOTA | VIOS TRD NSP151L-BEXGKU | 1.5 | 5 | 644,000,000 |
36 | SUZUKI | CARRY | 1.0 | 7 | 287,000,000 |
37 | SUZUKI | VITARA SE416 | 1.6 | 5 | 336,000,000 |
38 | SUZUKI | SK410BV4 | 1.0 | 2 | 273,000,000 |
39 | PEUGEOT | 3008 16G AT-1 | 1.6 | 5 | 1,080,000,000 |
Thuộc tính văn bản: Quyết định 2018/QĐ-BTC
Số hiệu | 2018/QĐ-BTC |
Loại văn bản | Quyết định |
Lĩnh vực, ngành | Thuế - Phí - Lệ Phí, Giao thông - Vận tải |
Nơi ban hành | Bộ Tài chính |
Người ký | Đỗ Hoàng Anh Tuấn |
Ngày ban hành | 09/10/2017 |
Ngày hiệu lực | 12/10/2017 |
Tham khảo thêm
- Chia sẻ:Phùng Thị Kim Dung
- Ngày:
Tải định dạng .DOC
10/01/2018 10:57:51 CH
Gợi ý cho bạn
-
Tải Nghị định 41/2024/NĐ-CP về quản lý hoạt động vận tải bằng xe ô tô file Doc, Pdf
-
Điều kiện và lệ phí thi bằng lái xe B1, B2 và C
-
Tải Thông tư 54/2023/TT-BGTVT về cấp GCN khả năng chuyên môn hoa tiêu hàng hải fiile Doc, Pdf
-
Luật giao thông đường bộ 2008 số 23/2008/QH12
-
Quyết định 655/QĐ-BGTVT
-
Nghị định 30/2023/NĐ-CP sửa đổi Nghị định về kinh doanh dịch vụ kiểm định xe cơ giới
-
Thông tư 46/2022/TT-BGTVT tiêu chuẩn chức danh nghề nghiệp và xếp lương viên chức ngành quản lý dự án đường bộ
-
Tải Thông tư 06/2024/TT-BGTVT Quy chuẩn kỹ thuật quốc gia về đường bộ cao tốc file Doc, Pdf
-
Thông tư 28/2024/TT-BCA sửa đổi, bổ sung quy định về xử phạt vi phạm giao thông của CSGT
-
Mắc các bệnh, tật này thì không được lái xe máy, ô tô
Có thể bạn cần
Top 8 mẫu phân tích khổ cuối bài Tràng giang hay chọn lọc
Phân tích khổ 4 bài Tràng giangHướng dẫn khai Phiếu đảng viên (mẫu 2-HSĐV)
Cách viết Phiếu đảng viênMẫu Bài thu hoạch nghị quyết trung ương 4 khóa 12 cho Đảng viên
Bài thu hoạch học tập nghị quyết Đại hội đại biểu toàn quốc lần thứ 12 của ĐảngBiên bản họp chi bộ đề nghị kết nạp Đảng viên
Mẫu biên bản họp chi bộ đề nghị kết nạp Đảng viênTop 4 mẫu Cảm nhận bài thơ Sóng hay chọn lọc
Cảm nhận về bài thơ Sóng - Xuân QuỳnhThực hành theo hướng dẫn để tạo ra 02 sản phẩm hỗ trợ việc giảng dạy môn Toán cấp tiểu học
Đáp án bài tập cuối khóa module 9 môn ToánBài thu hoạch bồi dưỡng thường xuyên module GVMN 3 năm 2024 mới cập nhật
Module rèn luyện phong cách làm việc khoa học của người GVMNBộ tranh thiếu nhi về chào mừng Đại hội Đoàn 2024
Lịch thi vẽ tranh Thiếu nhi Việt Nam mừng đại hội Đoàn 2024Công văn xin hủy tờ khai Thuế GTGT do kê khai sai 2024
Cách hủy tờ khai thuế giá trị gia tăngMẫu tờ trình xin kinh phí hoạt động 2024 mới nhất
Cách viết tờ trình xin kinh phí hoạt độngSuy nghĩ về số phận người phụ nữ trong xã hội phong kiến
Suy nghĩ của em về thân phận người phụ nữ trong xã hội phong kiến qua nhân vật Vũ NươngTờ khai thuế thu nhập cá nhân Mẫu 05/KK-TNCN, 05-DK-TCT 2024
Áp dụng đối với tổ chức, cá nhân trả các khoản thu nhập từ tiền lương, tiền công
Thuế - Lệ phí - Kinh phí
Giáo dục - Đào tạo
Y tế - Sức khỏe
Thể thao
Bảo hiểm
Chính sách
Hành chính
Cơ cấu tổ chức
Quyền Dân sự
Tố tụng - Kiện cáo
Dịch vụ Pháp lý
An ninh trật tự
Trách nhiệm hình sự
Văn bản Nông - Lâm - Ngư nghiệp
Tài nguyên - Môi trường
Công nghệ - Thông tin
Khoa học công nghệ
Văn bản Giao thông vận tải
Hàng hải
Văn hóa Xã hội
Du lịch
Doanh nghiệp
Xuất - Nhập khẩu
Tài chính - Ngân hàng
Lao động - Tiền lương
Đầu tư - Chứng khoán - Thương mại
Xây dựng - Đô thị - Đất đai - Nhà ở
Lĩnh vực khác