Nồng độ cồn của các loại rượu, bia 2024
Nồng độ cồn của các loại bia rượu là bao nhiêu? Đây là câu hỏi được rất nhiều bạn đọc quan tâm bởi mức xử phạt nồng độ cồn theo Nghị định 100 2019 và được sửa đổi bởi Nghị định 123/2021/NĐ-CP đã tăng nặng hơn rất nhiều so với các quy định cũ trước đó. Trong bài viết này Hoatieu xin chia sẻ đến bạn đọc tổng hợp nồng độ cồn của các loại bia rượu cũng như chi tiết mức phạt vi phạm nồng độ cồn mới nhất 2023. Mời các bạn cùng tham khảo.
Nồng độ cồn của rượu, bia
- 1. Nồng độ cồn rượu trắng
- 2. Nồng độ cồn rượu nếp
- 3. Nồng độ cồn của rượu vang
- 4. Nồng độ cồn của một số loại bia
- 5. Mức phạt nồng độ cồn năm 2023 với xe máy
- 6. Mức phạt nồng độ cồn năm 2023 với ô tô
- 7. Mức phạt nồng độ cồn năm 2023 với xe đạp
- 8. Mức phạt nồng độ cồn năm 2023 với máy kéo, xe máy chuyên dùng
Mới đây Chính phủ đã ban hành Nghị định số 123/2021/NĐ-CP về việc sửa đổi, bổ sung một số Điều của Nghị định 100/2019/NĐ-CP về xử phạt vi phạm hành chính lĩnh vực giao thông. Theo đó, từ 1/1/2022 nhiều lỗi vi phạm giao thông sẽ bị xử phạt rất nặng.
- Nghị định 123/2021/NĐ-CP
- Nghị định 100/2019/NĐ-CP xử phạt vi phạm hành chính lĩnh vực giao thông đường bộ
Dưới đây là nồng độ cồn của một số loại rượu thông dụng ở Việt Nam HoaTieu.vn đã tổng hợp, xin chia sẻ đến các bạn độc giả.
1. Nồng độ cồn rượu trắng
Trong rượu và bia đều có chứa cồn, tức là ethanol (hay rượu etylic- C2H5OH). Tùy theo từng loại rượu khác nhau mà nồng độ cồn khác nhau rất nhiều. Rượu trắng thường chứa khoảng 30-40% cồn.
2. Nồng độ cồn rượu nếp
Rượu nếp là một loại thức uống truyền thống của người Việt được làm từ gạo nếp, lên men tự nhiên và được chưng cất thủ công.
Rượu nếp bao nhiêu độ? Theo chia sẻ của những người nấu rượu nếp lâu năm thì loại thức uống này dao động từ khoảng từ 35-45 độ và nồng độ của nó có thể thay đổi tùy vào cách nấu.
3. Nồng độ cồn của rượu vang
Nồng độ cồn của rượu vang được chia thành các mức như sau:
Rượu vang nồng độ cồn thấp
Nồng độ cồn của những loại rượu vang này dưới 10%. Hầu hết các loại rượu vang này sẽ có hương vị nhẹ nhàng và ngọt ngào khi thưởng thức. Một số loại rượu vang như: Vang Ý ngọt Moscato D’Asti có nồng độ cồn là 5,5% mang hương thơm tinh tế , nhẹ nhàng của chanh, quế, bạc hà.
Rượu vang có nồng độ cồn trung bình
Nồng độ cồn của các loại rượu vang này trong khoảng 10,5%- < 13,5%. Các loại rượu vang này được sản xuất từ nho ít ngọt, khá phổ biến ở các loại rượu vang trắng và rượu vang sủi bọt. Một số loại rượu vang có nồng độ cồn trung bình như: Rượu vang ý 12 E Mezzo có nồng độ cồn 12,5 % mang vị ngọt của socola, vị ngọt từ mận, sim đen, pha chút vị chát tannin hòa quyện hoàn hảo với mùi thơm của gỗ sồi Pháp.
Rượu vang có nồng độ cồn trung bình cao
Nồng độ cồn của các loại rượu vang này trong khoảng: 13,5%-14%. Các loại rượu vang này có hương vị đậm đà hơn, ngọt ngào hơn. Một số loại rượu vang có nồng độ cồn trung bình cao như: Vang chile Marchigue Private Collecction có nồng độ cồn 14% mang hương thơm mạnh mẽ của quả mâm xôi, nho đen, cà phê và hương vani thanh lịch.
Rượu vang có nồng độ cồn cao
Nồng độ cồn của các loại rượu vang này cao: > 14%. Đây là loại rượu được mô tả là “nóng” có nghĩa là rượu có hàm lượng cồn cao. Một số loại rượu vang có nồng độ cồn cao như: Vang Ý Ripa Di Sotto Primitivo có nồng độ cồn 15% mang hương vị của trái cây rừng, mận chín, cùng với vị cay của hạt tiêu đen.
Đây là những mức nồng độ cồn rượu vang đảm bảo độ ngon cho rượu vang, mang hương vị riêng, đảm bảo sức khỏe mang lại lợi ích của rượu vang cho người tiêu dùng rượu.
4. Nồng độ cồn của một số loại bia
Bia Sài Gòn xanh có nồng độ cồn: 4.3%.
Bia Sài Gòn đỏ có nồng độ cồn: 4.9%.
Bia Sài Gòn Special có nồng độ cồn: 4.9%.
Bia 333 có nồng độ cồn: 5.3%.
Bia Tiger nâu có nồng độ cồn: 5%.
Bia Tiger bạc có nồng độ cồn: 4.6%.
Bia Heineken xanh có nồng độ cồn: 5%.
Bia Heineken bạc (Heineken Silver) có nồng độ cồn: 4%.
Bia Heineken 0.0% độ cồn: Bia không cồn.
Strongbow có nồng độ cồn: 4.5%.
Bia Budweiser có nồng độ cồn: 5%.
Bia Sapporo Premium có nồng độ cồn: 5.2%.
Bia Sapporo Blue Cap có nồng độ cồn: 4.5%.
5. Mức phạt nồng độ cồn năm 2023 với xe máy
Nồng độ cồn | Mức tiền | Phạt bổ sung |
Chưa vượt quá 50 miligam/100 mililít máu hoặc chưa vượt quá 0,25 miligam/1 lít khí thở | Phạt tiền từ 2 triệu đồng đến 3 triệu đồng. (Điểm c Khoản 6 Điều 6) | Tước giấy phép lái xe từ 10 tháng đến 12 tháng. (Điểm đ Khoản 10 Điều 6) |
Vượt quá 50 miligam đến 80 miligam/100 mililít máu hoặc vượt quá 0,25 miligam đến 0,4 miligam/1 lít khí thở | Phạt tiền từ 4 triệu đồng đến 5 triệu đồng. (Điểm c Khoản 7 Điều 6) | Tước giấy phép lái xe từ 16 tháng đến 18 tháng. (Điểm e Khoản 10 Điều 6) |
Vượt quá 80 miligam/100 mililít máu hoặc vượt quá 0,4 miligam/1 lít khí thở | Phạt tiền từ 6 triệu đồng đến 8 triệu đồng. (Điểm e Khoản 8 Điều 6) | Tước giấy phép lái xe từ 22 tháng đến 24 tháng. (Điểm g Khoản 10 Điều 6) |
6. Mức phạt nồng độ cồn năm 2023 với ô tô
Nồng độ cồn | Mức tiền | Phạt bổ sung |
Chưa vượt quá 50 miligam/100 mililít máu hoặc chưa vượt quá 0,25 miligam/1 lít khí thở | Phạt tiền từ 6 triệu đồng đến 8 triệu đồng. (Điểm c Khoản 6 Điều 5) | Tước giấy phép lái xe từ 10 tháng đến 12 tháng. (Điểm e Khoản 11 Điều 5) |
Vượt quá 50 miligam đến 80 miligam/100 mililít máu hoặc vượt quá 0,25 miligam đến 0,4 miligam/1 lít khí thở | Phạt tiền từ 16 triệu đồng đến 18 triệu đồng. (Điểm c Khoản 8 Điều 5) | Tước giấy phép lái xe từ 16 tháng đến 18 tháng. (Điểm g Khoản 11 Điều 5) |
Vượt quá 80 miligam/100 mililít máu hoặc vượt quá 0,4 miligam/1 lít khí thở | Phạt tiền từ 30 triệu đồng đến 40 triệu đồng. (Điểm a Khoản 10 Điều 5) | Tước giấy phép lái xe từ 22 tháng đến 24 tháng. (Điểm h Khoản 11 Điều 5) |
7. Mức phạt nồng độ cồn năm 2023 với xe đạp
Nồng độ cồn | Mức tiền | Phạt bổ sung |
Chưa vượt quá 50 miligam/100 mililít máu hoặc chưa vượt quá 0,25 miligam/1 lít khí thở | Phạt tiền từ 80 ngàn đồng đến 100 ngàn đồng. (Điểm q Khoản 1 Điều 8) | - |
Vượt quá 50 miligam đến 80 miligam/100 mililít máu hoặc vượt quá 0,25 miligam đến 0,4 miligam/1 lít khí thở | Phạt tiền từ 300 ngàn đồng đến 400 ngàn đồng. (Điểm e Khoản 3 Điều 8 Nghị định 100/2019/NĐ-CP, được sửa đổi điểm k khoản 34 Điều 2 Nghị định 123/2021/NĐ-CP) | - |
Vượt quá 80 miligam/100 mililít máu hoặc vượt quá 0,4 miligam/1 lít khí thở | Phạt tiền từ 400 ngàn đồng đến 600 ngàn đồng. (Điểm c Khoản 4 Điều 8) | - |
8. Mức phạt nồng độ cồn năm 2023 với máy kéo, xe máy chuyên dùng
Nồng độ cồn | Mức tiền | Phạt bổ sung |
Chưa vượt quá 50 miligam/100 mililít máu hoặc chưa vượt quá 0,25 miligam/1 lít khí thở | Phạt tiền từ 3 triệu đồng đến 5 triệu đồng. (Điểm c Khoản 6 Điều 7) | Tước quyền sử dụng Giấy phép lái xe (khi điều khiển máy kéo), chứng chỉ bồi dưỡng kiến thức pháp luật về giao thông đường bộ (khi điều khiển xe máy chuyên dùng) từ 10 tháng đến 12 tháng. (Điểm d Khoản 10 Điều 7) |
Vượt quá 50 miligam đến 80 miligam/100 mililít máu hoặc vượt quá 0,25 miligam đến 0,4 miligam/1 lít khí thở | Phạt tiền từ 6 triệu đồng đến 8 triệu đồng. (Điểm b Khoản 7 Điều 7) | Tước quyền sử dụng Giấy phép lái xe (khi điều khiển máy kéo), chứng chỉ bồi dưỡng kiến thức pháp luật về giao thông đường bộ (khi điều khiển xe máy chuyên dùng) từ 16 tháng đến 18 tháng. (Điểm đ Khoản 10 Điều 7) |
Vượt quá 80 miligam/100 mililít máu hoặc vượt quá 0,4 miligam/1 lít khí thở | Phạt tiền từ 16 triệu đồng đến 18 triệu đồng. (Điểm a Khoản 9 Điều 7) | Tước quyền sử dụng Giấy phép lái xe (khi điều khiển máy kéo), chứng chỉ bồi dưỡng kiến thức pháp luật về giao thông đường bộ (khi điều khiển xe máy chuyên dùng) từ 22 tháng đến 24 tháng. (Điểm e Khoản 10 Điều 7) |
Xem thêm
- Chia sẻ:Trần Thu Trang
- Ngày:
Tham khảo thêm
Vượt đèn đỏ bị phạt bao nhiêu 2024?
Mức phạt các lỗi vi phạm giao thông 2024 mới nhất đối với xe máy
Đi vào đường cấm 2024 phạt bao nhiêu tiền?
Mức phạt vi phạm giao thông 2024 đối với người điều khiển xe ô tô
Tổng hợp nồng độ cồn các loại bia năm 2024
Mức xử phạt lỗi cấm quay đầu xe năm 2024
(Mới nhất) Bảng giá đất Hà Nội 2024
Danh sách điểm cấm hút thuốc lá tại Hà Nội
Gợi ý cho bạn
Có thể bạn cần
Top 8 mẫu phân tích khổ cuối bài Tràng giang hay chọn lọc
Phân tích khổ 4 bài Tràng giangHướng dẫn khai Phiếu đảng viên (mẫu 2-HSĐV)
Cách viết Phiếu đảng viênMẫu Bài thu hoạch nghị quyết trung ương 4 khóa 12 cho Đảng viên
Bài thu hoạch học tập nghị quyết Đại hội đại biểu toàn quốc lần thứ 12 của ĐảngBiên bản họp chi bộ đề nghị kết nạp Đảng viên
Mẫu biên bản họp chi bộ đề nghị kết nạp Đảng viênTop 4 mẫu Cảm nhận bài thơ Sóng hay chọn lọc
Cảm nhận về bài thơ Sóng - Xuân QuỳnhThực hành theo hướng dẫn để tạo ra 02 sản phẩm hỗ trợ việc giảng dạy môn Toán cấp tiểu học
Đáp án bài tập cuối khóa module 9 môn ToánBài thu hoạch bồi dưỡng thường xuyên module GVMN 3 năm 2024 mới cập nhật
Module rèn luyện phong cách làm việc khoa học của người GVMNBộ tranh thiếu nhi về chào mừng Đại hội Đoàn 2024
Lịch thi vẽ tranh Thiếu nhi Việt Nam mừng đại hội Đoàn 2024Công văn xin hủy tờ khai Thuế GTGT do kê khai sai 2024
Cách hủy tờ khai thuế giá trị gia tăngMẫu tờ trình xin kinh phí hoạt động 2024 mới nhất
Cách viết tờ trình xin kinh phí hoạt độngSuy nghĩ về số phận người phụ nữ trong xã hội phong kiến
Suy nghĩ của em về thân phận người phụ nữ trong xã hội phong kiến qua nhân vật Vũ NươngTờ khai thuế thu nhập cá nhân Mẫu 05/KK-TNCN, 05-DK-TCT 2024
Áp dụng đối với tổ chức, cá nhân trả các khoản thu nhập từ tiền lương, tiền công