57 lỗi vi phạm giao thông đường bộ được nộp phạt trực tiếp
57 lỗi vi phạm giao thông đường bộ được nộp phạt trực tiếp
Không chấp hành hiệu lệnh, chỉ dẫn của biển báo hiệu, vạch kẻ đường; Dừng xe, đỗ xe không có tín hiệu báo cho người điều khiển phương tiện khác biết; Không tuân thủ các quy định về nhường đường tại nơi đường bộ giao nhau, Không có báo hiệu xin vượt trước khi vượt,.. là những lỗi vi phạm giao thông đường bộ được nộp phạt trực tiếp. Nội dung chi tiết mời các bạn tham khảo.
Từ 1/8, thêm 33 hành vi bị xử phạt vi phạm giao thông
9 lỗi vi phạm giao thông bị phạt từ 1/1/2017
Mức phạt các lỗi vi phạm giao thông 2017 mới nhất đối với xe máy
10 lỗi vi phạm giao thông, tài xế không phải đến kho bạc nộp tiền
HoaTieu.vn xin giới thiệu 57 lỗi vi phạm mà người tham gia giao thông đường bộ mắc phải được nộp phạt trực tiếp, không lập biên bản:
STT | Hành vi | Phương tiện vi phạm | Mức phạt tiền | Căn cứ pháp lý (Nghị định 46) |
01 | Không chấp hành hiệu lệnh, chỉ dẫn của biển báo hiệu, vạch kẻ đường | Ô tô | Từ 100.000 đồng đến 200.000 đồng | Điểm a Khoản 1 Điều 5 |
Xe mô tô, xe gắn máy, xe đạp điện | Từ 60.000 đồng đến 80.000 đồng | Điểm a Khoản 1 Điều 6 | ||
Xe đạp, xe đạp máy | Từ 50.000 đồng đến 60.000 đồng | Điểm c Khoản 1 Điều 8 | ||
02 | Chuyển hướng không nhường quyền đi trước cho: Người đi bộ, xe lăn của người khuyết tật qua đường tại nơi có vạch kẻ đường dành cho người đi bộ; xe thô sơ đang đi trên phần đường dành cho xe thô sơ | Ô tô | Từ 100.000 đồng đến 200.000 đồng | Điểm b Khoản 1 Điều 5 |
Xe mô tô, xe gắn máy, xe đạp điện | Từ 60.000 đồng đến 80.000 đồng | Điểm d Khoản 1 Điều 6 | ||
03 | Chuyển hướng không nhường đường cho: Các xe đi ngược chiều; người đi bộ, xe lăn của người khuyết tật đang qua đường tại nơi không có vạch kẻ đường cho người đi bộ | Ô tô | Từ 100.000 đồng đến 200.000 đồng | Điểm c Khoản 1 Điều 5 |
Xe mô tô, xe gắn máy, xe đạp điện | Từ 60.000 đồng đến 80.000 đồng | Điểm đ Khoản 1 Điều 6 | ||
04 | Không giữ khoảng cách an toàn để xảy ra va chạm với xe chạy liền trước hoặc không giữ khoảng cách theo quy định của biển báo hiệu “Cự ly tối thiểu giữa hai xe” | Ô tô | Từ 100.000 đồng đến 200.000 đồng | Điểm g Khoản 1 Điều 5 |
Xe mô tô, xe gắn máy, xe đạp điện | Từ 60.000 đồng đến 80.000 đồng | Điểm c Khoản 1 Điều 6 | ||
05 | Dừng xe, đỗ xe không có tín hiệu báo cho người điều khiển phương tiện khác biết | Ô tô | Từ 100.000 đồng đến 200.000 đồng | Điểm d Khoản 1 Điều 5 |
06 | Đỗ xe chiếm một phần đường xe chạy không đặt ngay báo hiệu nguy hiểm theo quy định | Ô tô | Từ 100.000 đồng đến 200.000 đồng | Điểm đ Khoản 1 Điều 5 |
07 | Không gắn biển báo hiệu ở phía trước xe kéo, phía sau xe được kéo; điều khiển xe kéo rơ moóc không có biển báo hiệu theo quy định | Ô tô | Từ 100.000 đồng đến 200.000 đồng | Điểm e Khoản 1 Điều 5 |
08 | Không tuân thủ các quy định về nhường đường tại nơi đường bộ giao nhau | Ô tô | Từ 100.000 đồng đến 200.000 đồng | Điểm h Khoản 1 Điều 5 |
09 | Bấm còi trong đô thị và khu đông dân cư trong thời gian từ 22 giờ ngày hôm trước đến 05 giờ ngày hôm sau mà không phải là xe ưu tiên đi làm nhiệm vụ | Ô tô | Từ 100.000 đồng đến 200.000 đồng | Điểm i Khoản 1 Điều 5 |
10 | Không thắt dây an toàn (tại vị trí có trang bị dây an toàn) khi xe đang chạy | Ô tô | Từ 100.000 đồng đến 200.000 đồng | Điểm k Khoản 1 Điều 5 |
11 | Chở người trên xe ô tô không thắt dây an toàn (tại vị trí có trang bị dây an toàn) khi xe đang chạy | Ô tô | Từ 100.000 đồng đến 200.000 đồng | Điểm l Khoản 1 Điều 5 |
12 | Không có báo hiệu xin vượt trước khi vượt | Xe mô tô, xe gắn máy, xe đạp điện | Từ 60.000 đồng đến 80.000 đồng | Điểm b Khoản 1 Điều 6 |
13 | Lùi xe mô tô ba bánh không quan sát hoặc không có tín hiệu báo trước | Xe mô tô | Từ 60.000 đồng đến 80.000 đồng | Điểm e Khoản 1 Điều 6 |
14 | Sử dụng đèn chiếu xa khi tránh xe đi ngược chiều | Xe mô tô, xe gắn máy, xe đạp điện | Từ 60.000 đồng đến 80.000 đồng | Điểm g Khoản 1 Điều 6 |
15 | Chở người ngồi trên xe sử dụng ô (dù) | Xe mô tô, xe gắn máy, xe đạp điện | Từ 60.000 đồng đến 80.000 đồng | Điểm h Khoản 1 Điều 6 |
16 | Không tuân thủ các quy định về nhường đường tại nơi đường giao nhau | Xe mô tô, xe gắn máy, xe đạp điện | Từ 60.000 đồng đến 80.000 đồng | Điểm i Khoản 1 Điều 6 |
17 | Chuyển làn đường không đúng nơi được phép hoặc không có tín hiệu báo trước | Xe mô tô, xe gắn máy, xe đạp điện | Từ 60.000 đồng đến 80.000 đồng | Điểm a Khoản 2 Điều 6 |
18 | Điều khiển xe chạy dàn hàng ngang từ 3 (ba) xe trở lên | Xe mô tô, xe gắn máy, xe đạp điện | Từ 60.000 đồng đến 80.000 đồng | Điểm b Khoản 2 Điều 6 |
19 | Không sử dụng đèn chiếu sáng trong thời gian từ 19 giờ ngày hôm trước đến 05 giờ ngày hôm sau hoặc khi sương mù, thời tiết xấu hạn chế tầm nhìn | Xe mô tô, xe gắn máy, xe đạp điện | Từ 80.000 đồng đến 100.000 đồng | Điểm c Khoản 2 Điều 6 |
20 | Không nhường đường cho xe xin vượt khi có đủ điều kiện an toàn; không nhường đường cho xe đi trên đường ưu tiên, đường chính từ bất kỳ hướng nào tới tại nơi đường giao nhau | Xe mô tô, xe gắn máy, xe đạp điện | Từ 80.000 đồng đến 100.000 đồng | Điểm d Khoản 2 Điều 6 |
21 | Tránh xe không đúng quy định; không nhường đường cho xe đi ngược chiều theo quy định tại nơi đường hẹp, đường dốc, nơi có chướng ngại vật | Xe mô tô, xe gắn máy, xe đạp điện | Từ 80.000 đồng đến 100.000 đồng | Điểm đ Khoản 2 Điều 6 |
22 | Bấm còi trong thời gian từ 22 giờ ngày hôm trước đến 05 giờ ngày hôm sau, sử dụng đèn chiếu xa trong đô thị, khu đông dân cư, trừ các xe ưu tiên đang đi làm nhiệm vụ theo quy định | Xe mô tô, xe gắn máy, xe đạp điện | Từ 80.000 đồng đến 100.000 đồng | Điểm e Khoản 2 Điều 6 |
23 | Xe được quyền ưu tiên lắp đặt, sử dụng thiết bị phát tín hiệu ưu tiên không đúng quy định hoặc sử dụng thiết bị phát tín hiệu ưu tiên mà không có Giấy phép của cơ quan có thẩm quyền cấp hoặc có Giấy phép của cơ quan có thẩm quyền cấp nhưng không còn giá trị sử dụng theo quy định | Xe mô tô, xe gắn máy, xe đạp điện | Từ 80.000 đồng đến 100.000 đồng | Điểm g Khoản 2 Điều 6 |
24 | Quay đầu xe tại nơi cấm quay đầu xe | Xe mô tô, xe gắn máy, xe đạp điện | Từ 80.000 đồng đến 100.000 đồng | Điểm h Khoản 2 Điều 6 |
25 | Dừng xe, đỗ xe trên phần đường xe chạy ở đoạn đường ngoài đô thị nơi có lề đường | Xe mô tô, xe gắn máy, xe đạp điện | Từ 100.000 đồng đến 200.000 đồng | Điểm a Khoản 3 Điều 6 |
Xe đạp, xe đạp máy | Từ 50.000 đồng đến 60.000 đồng | Điểm đ Khoản 1 Điều 8 | ||
26 | Không giảm tốc độ hoặc không nhường đường khi điều khiển xe chạy từ trong ngõ, đường nhánh ra đường chính | Xe mô tô, xe gắn máy, xe đạp điện | Từ 100.000 đồng đến 200.000 đồng | Điểm b Khoản 3 Điều 6 |
27 | Điều khiển xe chạy tốc độ thấp mà không đi bên phải phần đường xe chạy gây cản trở giao thông | Xe mô tô, xe gắn máy, xe đạp điện | Từ 100.000 đồng đến 200.000 đồng | Điểm d Khoản 3 Điều 6 |
28 | Dừng xe, đỗ xe ở lòng đường đô thị gây cản trở giao thông; tụ tập từ 03 (ba) xe trở lên ở lòng đường, trong hầm đường bộ; đỗ, để xe ở lòng đường đô thị, hè phố trái quy định của pháp luật | Xe mô tô, xe gắn máy, xe đạp điện | Từ 100.000 đồng đến 200.000 đồng | Điểm đ Khoản 3 Điều 6 |
29 | Bấm còi, rú ga (nẹt pô) liên tục trong đô thị, khu đông dân cư, trừ các xe ưu tiên đang đi làm nhiệm vụ theo quy định | Xe mô tô, xe gắn máy, xe đạp điện | Từ 100.000 đồng đến 200.000 đồng | Điểm e Khoản 3 Điều 6 |
30 | Xe không được quyền ưu tiên lắp đặt, sử dụng thiết bị phát tín hiệu của xe được quyền ưu tiên | Xe mô tô, xe gắn máy, xe đạp điện | Từ 100.000 đồng đến 200.000 đồng | Điểm g Khoản 3 Điều 6 |
31 | Dừng xe, đỗ xe trên đường xe điện, điểm dừng đón trả khách của xe buýt, nơi đường bộ giao nhau, trên phần đường dành cho người đi bộ qua đường; dừng xe nơi có biển “Cấm dừng xe và đỗ xe”; đỗ xe tại nơi có biển “Cấm đỗ xe” hoặc biển “Cấm dừng xe và đỗ xe”; không tuân thủ các quy định về dừng xe, đỗ xe tại nơi đường bộ giao nhau cùng mức với đường sắt; dừng xe, đỗ xe trong phạm vi an toàn của đường sắt | Xe mô tô, xe gắn máy, xe đạp điện | Từ 100.000 đồng đến 200.000 đồng | Điểm h Khoản 3 Điều 6 |
32 | Không đội “mũ bảo hiểm cho người đi mô tô, xe máy” hoặc đội “mũ bảo hiểm cho người đi mô tô, xe máy” không cài quai đúng quy cách khi tham gia giao thông trên đường bộ | Xe mô tô, xe gắn máy, xe đạp điện | Từ 100.000 đồng đến 200.000 đồng | Điểm i Khoản 3 Điều 6 |
Xe đạp máy | Từ 100.000 đồng đến 200.000 đồng | Điểm d Khoản 4 Điều 8 | ||
33 | Chở người ngồi trên xe không đội “mũ bảo hiểm cho người đi mô tô, xe máy” hoặc đội “mũ bảo hiểm cho người đi mô tô, xe máy” không cài quai đúng quy cách, trừ trường hợp chở người bệnh đi cấp cứu, trẻ em dưới 06 tuổi, áp giải người có hành vi vi phạm pháp luật | Xe mô tô, xe gắn máy, xe đạp điện | Từ 100.000 đồng đến 200.000 đồng | Điểm k Khoản 3 Điều 6 |
34 | Chở theo 02 (hai) người trên xe, trừ trường hợp chở người bệnh đi cấp cứu, trẻ em dưới 14 tuổi, áp giải người có hành vi vi phạm pháp luật | Xe mô tô, xe gắn máy, xe đạp điện | Từ 100.000 đồng đến 200.000 đồng | Điểm l Khoản 3 Điều 6 |
35 | Người ngồi phía sau vòng tay qua người ngồi trước để điều khiển xe, trừ trường hợp chở trẻ em ngồi phía trước | Xe mô tô, xe gắn máy, xe đạp điện | Từ 100.000 đồng đến 200.000 đồng | Điểm n Khoản 3 Điều 6 |
36 | Sử dụng ô (dù), điện thoại di động, thiết bị âm thanh khi đang điều khiển xe, trừ thiết bị trợ thính | Xe mô tô, xe gắn máy, xe đạp điện | Từ 100.000 đồng đến 200.000 đồng | Điểm o Khoản 3 Điều 6 |
37 | Không đi bên phải theo chiều đi của mình, đi không đúng phần đường quy định | Xe đạp, xe đạp máy | Từ 50.000 đồng đến 60.000 đồng | Điểm a Khoản 1 Điều 8 |
38 | Dừng xe đột ngột; chuyển hướng không báo hiệu trước | Xe đạp, xe đạp máy | Từ 50.000 đồng đến 60.000 đồng | Điểm b Khoản 1 Điều 8 |
39 | Vượt bên phải trong các trường hợp không được phép | Xe đạp, xe đạp máy | Từ 50.000 đồng đến 60.000 đồng | Điểm d Khoản 1 Điều 8 |
40 | Chạy trong hầm đường bộ không có đèn hoặc vật phát sáng báo hiệu; dừng xe, đỗ xe trong hầm đường bộ không đúng nơi quy định; quay đầu xe trong hầm đường bộ | Xe đạp, xe đạp máy | Từ 50.000 đồng đến 60.000 đồng | Điểm e Khoản 1 Điều 8 |
41 | Đi dàn hàng ngang từ 03 (ba) xe trở lên | Xe đạp, xe đạp máy | Từ 50.000 đồng đến 60.000 đồng | Điểm g Khoản 1 Điều 8 |
42 | Sử dụng ô (dù), điện thoại di động; người ngồi trên xe đạp, xe đạp máy sử dụng ô (dù) | Xe đạp, xe đạp máy | Từ 50.000 đồng đến 60.000 đồng | Điểm h Khoản 1 Điều 8 |
43 | Để xe ở lòng đường đô thị, hè phố trái quy định của pháp luật; đỗ xe ở lòng đường đô thị gây cản trở giao thông, đỗ xe trên đường xe điện, đỗ xe trên cầu gây cản trở giao thông | Xe đạp, xe đạp máy | Từ 60.000 đồng đến 80.000 đồng | Điểm a Khoản 2 Điều 8 |
44 | Không tuân thủ các quy định về dừng xe, đỗ xe tại nơi đường bộ giao nhau cùng mức với đường sắt | Xe đạp, xe đạp máy | Từ 60.000 đồng đến 80.000 đồng | Điểm b Khoản 2 Điều 8 |
45 | Không nhường đường cho xe xin vượt khi có đủ điều kiện an toàn hoặc gây cản trở đối với xe cơ giới xin vượt, gây cản trở xe ưu tiên | Xe đạp, xe đạp máy | Từ 60.000 đồng đến 80.000 đồng | Điểm c Khoản 2 Điều 8 |
46 | Dùng xe đẩy làm quầy hàng lưu động trên đường, gây cản trở giao thông | Xe đạp, xe đạp máy | Từ 60.000 đồng đến 80.000 đồng | Điểm d Khoản 2 Điều 8 |
47 | Không nhường đường cho xe đi trên đường ưu tiên, đường chính từ bất kỳ hướng nào tới tại nơi đường giao nhau | Xe đạp, xe đạp máy | Từ 60.000 đồng đến 80.000 đồng | Điểm đ Khoản 2 Điều 8 |
48 | Chở quá số người quy định, trừ trường hợp chở người bệnh đi cấp cứu | Xe đạp, xe đạp máy | Từ 60.000 đồng đến 80.000 đồng | Điểm e Khoản 2 Điều 8 |
49 | Xếp hàng hóa vượt quá giới hạn quy định, không bảo đảm an toàn, gây trở ngại giao thông, che khuất tầm nhìn của người điều khiển | Xe đạp, xe đạp máy | Từ 60.000 đồng đến 80.000 đồng | Điểm g Khoản 2 Điều 8 |
50 | Không chấp hành hiệu lệnh của đèn tín hiệu giao thông | Xe đạp, xe đạp máy | Từ 60.000 đồng đến 80.000 đồng | Điểm h Khoản 2 Điều 8 |
51 | Buông cả hai tay; chuyển hướng đột ngột trước đầu xe cơ giới đang chạy; dùng chân điều khiển xe đạp, xe đạp máy | Xe đạp, xe đạp máy | Từ 80.000 đồng đến 100.000 đồng | Điểm a Khoản 3 Điều 8 |
52 | Không chấp hành hiệu lệnh, chỉ dẫn của người điều khiển giao thông hoặc người kiểm soát giao thông | Xe đạp, xe đạp máy | Từ 80.000 đồng đến 100.000 đồng | Điểm b Khoản 3 Điều 8 |
53 | Người điều khiển hoặc người ngồi trên xe bám, kéo, đẩy xe khác, vật khác, mang vác vật cồng kềnh; điều khiển xe kéo theo xe khác, vật khác | Xe đạp, xe đạp máy | Từ 80.000 đồng đến 100.000 đồng | Điểm c Khoản 3 Điều 8 |
54 | Lạng lách, đánh võng; đuổi nhau trên đường | Xe đạp, xe đạp máy | Từ 100.000 đồng đến 200.000 đồng | Điểm a Khoản 4 Điều 8 |
55 | Đi xe bằng một bánh đối với xe đạp, xe đạp máy | Xe đạp, xe đạp máy | Từ 100.000 đồng đến 200.000 đồng | Điểm b Khoản 4 Điều 8 |
56 | Gây tai nạn giao thông không dừng lại, không giữ nguyên hiện trường, bỏ trốn không đến trình báo với cơ quan có thẩm quyền, không tham gia cấp cứu người bị nạn | Xe đạp, xe đạp máy | Từ 100.000 đồng đến 200.000 đồng | Điểm c Khoản 4 Điều 8 |
57 | Đi vào đường cấm, khu vực cấm; đi ngược chiều đường của đường một chiều, đường có biển “Cấm đi ngược chiều” | Xe đạp, xe đạp máy | Từ 100.000 đồng đến 200.000 đồng | Điểm e Khoản 4 Điều 8 |
Căn cứ pháp lý:
- Điều 56 của Luật xử phạt vi phạm hành chính 2012 (có hiệu lực từ ngày 01/7/2013)
- Nghị định 46/2016/NĐ-CP có hiệu lực từ ngày 01/8/2016.
Tham khảo thêm
- Chia sẻ:
Phùng Thị Kim Dung
- Ngày:
57 lỗi vi phạm giao thông đường bộ được nộp phạt trực tiếp
220 KB 18/04/2017 2:17:00 CHTải định dạng .DOC
10/01/2018 10:57:51 CH
Theo Nghị định 147/2024/ND-CP, bạn cần xác thực tài khoản trước khi sử dụng tính năng này. Chúng tôi sẽ gửi mã xác thực qua SMS hoặc Zalo tới số điện thoại mà bạn nhập dưới đây:

Gợi ý cho bạn
-
Quyết định 711/QĐ-BGTVT 2023 điều chỉnh Danh mục mạng lưới vận tải hành khách cố định liên tỉnh
-
Nghị định 25/2023/NĐ-CP sửa đổi Nghị định 32/2014/NĐ-CP về bảo trì công trình đường cao tốc
-
Tải Thông tư 06/2024/TT-BGTVT Quy chuẩn kỹ thuật quốc gia về đường bộ cao tốc file Doc, Pdf
-
Thông tư 39/2024/TT-BGTVT tải trọng, khổ giới hạn của đường bộ; lưu hành xe quá khổ giới hạn, xe quá tải trọng
-
Thông tư 08/2023/TT-BGTVT quy định về kiểm định an toàn kỹ thuật và bảo vệ môi trường phương tiện giao thông cơ giới đường bộ
-
Thông tư 30/2024/TT-BGTVT sửa đổi một số Thông tư về kiểm định, kiểm tra chất lượng ô tô
-
Bật đèn xe giờ nào để không bị phạt năm 2025?
-
Nghị định 158/2024/NĐ-CP quy định về hoạt động vận tải đường bộ
-
Quá hạn đăng kiểm lại bị phạt như thế nào năm 2025?
-
Quy định xử phạt vi phạm giao thông đối với người nước ngoài năm 2025
Có thể bạn cần
Top 8 mẫu phân tích khổ cuối bài Tràng giang hay chọn lọc
Mẫu Bài thu hoạch nghị quyết trung ương 4 khóa 12 cho Đảng viên
Top 4 mẫu Cảm nhận bài thơ Sóng hay chọn lọc
Thực hành theo hướng dẫn để tạo ra 02 sản phẩm hỗ trợ việc giảng dạy môn Toán cấp tiểu học
Bài thu hoạch bồi dưỡng thường xuyên module GVMN 3 năm 2025 mới cập nhật
Bộ tranh thiếu nhi về chào mừng Đại hội Đoàn 2025
Công văn xin hủy tờ khai Thuế GTGT do kê khai sai 2025
Suy nghĩ về số phận người phụ nữ trong xã hội phong kiến
Tờ khai thuế thu nhập cá nhân Mẫu 05/KK-TNCN, 05-DK-TCT 2025
Mẫu hợp đồng ngoại thương bằng Tiếng Anh
Top 4 bài phân tích 16 câu giữa bài Vội vàng
Mẫu hợp đồng góp vốn
Có thể bạn quan tâm
-
QCVN 41:2019/BGTVT về biển báo giao thông đường bộ
-
Thông tư 51/2017/TT-BGTVT
-
Quyết định 4224/QĐ-BGTVT về khung giá dịch vụ phi hàng không tại cảng hàng không, sân bay
-
Nghị định 168/2024/NĐ-CP về xử phạt trong lĩnh vực giao thông đường bộ
-
Thông tư 41/2024/TT-BGTVT quản lý, vận hành, khai thác và bảo trì kết cấu hạ tầng đường bộ
-
Thông tư 65/2020/TT-BCA về nhiệm vụ, quyền hạn kiểm tra của CSGT
-
Nhờ người khác nộp phạt vi phạm giao thông được không?
-
Thông tư về giới hạn khoảng cách an toàn đường bộ số 50/2015/TT-BGTVT
-
Cảnh sát giao thông hướng dẫn xi nhan đúng cách
-
Thông tư hướng dẫn thực hiện một số điều của Nghị định số 11/2010/NĐ-CP quy định về quản lý và bảo vệ kết cấu hạ tầng giao thông đường bộ
-
Nghị định quy định chi tiết và hướng dẫn thi hành luật đường sắt số 14/2015/NĐ-CP
-
Thứ tự ưu tiên của các phương tiện giao thông đường bộ

Bài viết hay Văn bản Giao thông vận tải
Thông tư 48/2012/TT-BGTVT
Tổng hợp các vi phạm pháp luật thường gặp ngày Tết
Thông tư 50/2017/TT-BGTVT
Thông tư hướng dẫn lập và quản lý giá sản phẩm, dịch vụ công ích trong lĩnh vực quản lý, bảo trì đường bộ, đường thủy nội địa
Thông tư 12/2022/TT-BGTVT Danh mục sản phẩm, hàng hóa có khả năng gây mất an toàn thuộc quản lý BGTVT
Thông tư số 24/2010/TT-BGTVT
Thuế - Lệ phí - Kinh phí
Giáo dục - Đào tạo
Y tế - Sức khỏe
Thể thao
Bảo hiểm
Chính sách
Hành chính
Cơ cấu tổ chức
Quyền Dân sự
Tố tụng - Kiện cáo
Dịch vụ Pháp lý
An ninh trật tự
Trách nhiệm hình sự
Văn bản Nông - Lâm - Ngư nghiệp
Tài nguyên - Môi trường
Công nghệ - Thông tin
Khoa học công nghệ
Văn bản Giao thông vận tải
Hàng hải
Văn hóa Xã hội
Doanh nghiệp
Xuất - Nhập khẩu
Tài chính - Ngân hàng
Lao động - Tiền lương
Đầu tư - Chứng khoán - Thương mại
Xây dựng - Đô thị - Đất đai - Nhà ở
Lĩnh vực khác