Mức phụ cấp, trợ cấp của thương binh từ 1/7/2019
Ngày 01/7/2019, Chính phủ ban hành Nghị định 58/2019/NĐ-CP quy định mức trợ cấp, phụ cấp ưu đãi đối với người có công với cách mạng. Theo đó, mức trợ cấp, phụ cấp cho thương binh cũng có sự thay đổi. Dưới đây là bảng trợ cấp cho thương binh 2019 mới nhất được HoaTieu.vn tổng hợp, mời các bạn tham khảo.
Bảng phụ cấp, trợ cấp của thương binh từ 1/7/2019
Thế nào được coi là thương binh
Thương binh
Là quân nhân, công an nhân dân bị thương làm suy giảm khả năng lao động từ 21% trở lên, được cơ quan có thẩm quyền cấp “Giấy chứng nhận thương binh” và “Huy hiệu thương binh” thuộc một trong các trường hợp:
- Chiến đấu hoặc trực tiếp phục vụ chiến đấu;
- Bị địch bắt, tra tấn vẫn không chịu khuất phục, kiên quyết đấu tranh, để lại thương tích thực thể;
- Làm nghĩa vụ quốc tế;
- Đấu tranh chống tội phạm;
- Dũng cảm thực hiện công việc cấp bách, nguy hiểm phục vụ quốc phòng, an ninh; dũng cảm cứu người, tài sản của Nhà nước và nhân dân;
- Làm nhiệm vụ quốc phòng, an ninh ở địa bàn có điều kiện kinh tế - xã hội đặc biệt khó khăn;
- Khi đang trực tiếp làm nhiệm vụ tìm kiếm, quy tập hài cốt liệt sĩ do cơ quan có thẩm quyền giao;
- Trực tiếp làm nhiệm vụ huấn luyện chiến đấu hoặc diễn tập phục vụ quốc phòng, an ninh có tính chất nguy hiểm.
Người hưởng chính sách như thương binh
Không phải là quân nhân, công an nhân dân nhưng bị thương làm suy giảm khả năng lao động từ 21% trở lên thuộc một trong các trường hợp nêu trên và được cơ quan có thẩm quyền cấp "Giấy chứng nhận người hưởng chính sách như thương binh".
Thương binh loại B
Là quân nhân, công an nhân dân bị thương làm suy giảm khả năng lao động từ 21% trở lên khi tập luyện, công tác, được cơ quan có thẩm quyền công nhận trước ngày 31/12/1993.
Mức trợ cấp cho thương binh, người hưởng chính sách như thương binh
Theo Phụ lục II Nghị định 58/2019/NĐ-CP, mức trợ cấp này sẽ dựa trên mức chuẩn là 1,624 triệu đồng và mức suy giảm khả năng lao động của từng thương binh. Cụ thể:
Đơn vị: đồng
Stt | Tỷ lệ suy giảm khả năng lao động | Mức trợ cấp |
1 | 21% | 1,094 triệu |
2 | 22% | 1,147 triệu |
3 | 23% | 1,196 triệu |
4 | 24% | 1,249 triệu |
5 | 25% | 1,302 triệu |
6 | 26% | 1,353 triệu |
7 | 27% | 1,404 triệu |
8 | 28% | 1,459 triệu |
9 | 29% | 1,508 triệu |
10 | 30% | 1,562 triệu |
11 | 31% | 1,613 triệu |
12 | 32% | 1,667 triệu |
13 | 33% | 1,718 triệu |
14 | 34% | 1,77 triệu |
15 | 35% | 1,824 triệu |
16 | 36% | 1,874 triệu |
17 | 37% | 1,924 triệu |
18 | 38% | 1,980 triệu |
19 | 39% | 2,032 triệu |
20 | 40% | 2,082 triệu |
21 | 41% | 2,135 triệu |
22 | 42% | 2,186 triệu |
23 | 43% | 2,236 triệu |
24 | 44% | 2,291 triệu |
25 | 45% | 2,343 triệu |
26 | 46% | 2,395 triệu |
27 | 47% | 2,446 triệu |
28 | 48% | 2,498 triệu |
29 | 49% | 2,552 triệu |
30 | 50% | 2,602 triệu |
31 | 51% | 2,656 triệu |
32 | 52% | 2,708 triệu |
33 | 53% | 2,758 triệu |
34 | 54% | 2,811 triệu |
35 | 55% | 2,864 triệu |
36 | 56% | 2,917 triệu |
37 | 57% | 2,966 triệu |
38 | 58% | 3,02 triệu |
39 | 59% | 3,073 triệu |
40 | 60% | 3,124 triệu |
41 | 61% | 3,174 triệu |
42 | 62% | 3,229 triệu |
43 | 63% | 3,278 triệu |
44 | 64% | 3,332 triệu |
45 | 65% | 3,383 triệu |
46 | 66% | 3,437 triệu |
47 | 67% | 3,488 triệu |
48 | 68% | 3,541 triệu |
49 | 69% | 3,593 triệu |
50 | 70% | 3,644 triệu |
51 | 71% | 3,694 triệu |
52 | 72% | 3,748 triệu |
53 | 73% | 3,803 triệu |
54 | 74% | 3,853 triệu |
55 | 75% | 3,906 triệu |
56 | 76% | 3,957 triệu |
57 | 77% | 4,009 triệu |
58 | 78% | 4,059 triệu |
59 | 79% | 4,112 triệu |
60 | 80% | 4,164 triệu |
61 | 81% | 4,216 triệu |
62 | 82% | 4,27 triệu |
63 | 83% | 4,322 triệu |
64 | 84% | 4,372 triệu |
65 | 85% | 4,426 triệu |
66 | 86% | 4,476 triệu |
67 | 87% | 4,527 triệu |
68 | 88% | 4,58 triệu |
69 | 89% | 4,635 triệu |
70 | 90% | 4,688 triệu |
71 | 91% | 4,737 triệu |
72 | 92% | 4,788 triệu |
73 | 93% | 4,842 triệu |
74 | 94% | 4,891 triệu |
75 | 95% | 4,947 triệu |
76 | 96% | 4,998 triệu |
77 | 97% | 5,048 triệu |
78 | 98% | 5,102 triệu |
79 | 99% | 5,154 triệu |
80 | 100% | 5,207 triệu |
Mức trợ cấp cho thương binh loại B
Tương tự, mức trợ cấp cho thương binh loại B cũng căn cứ vào mức chuẩn là 1,624 triệu đồng và mức suy giảm khả năng lao động. Cụ thể:
Đơn vị tính: đồng
Stt | Tỷ lệ suy giảm khả năng lao động | Mức trợ cấp |
1 | 21% | 904.000 |
2 | 22% | 947.000 |
3 | 23% | 987.000 |
4 | 24% | 1,032 triệu |
5 | 25% | 1,076 triệu |
6 | 26% | 1,117 triệu |
7 | 27% | 1,159 triệu |
8 | 28% | 1,2 triệu |
9 | 29% | 1,245 triệu |
10 | 30% | 1,287 triệu |
11 | 31% | 1,328 triệu |
12 | 32% | 1,372 triệu |
13 | 33% | 1,415 triệu |
14 | 34% | 1,459 triệu |
15 | 35% | 1,501 triệu |
16 | 36% | 1,541 triệu |
17 | 37% | 1,584 triệu |
18 | 38% | 1,628 triệu |
19 | 39% | 1,671 triệu |
20 | 40% | 1,712 triệu |
21 | 41% | 1,756 triệu |
22 | 42% | 1,799 triệu |
23 | 43% | 1,842 triệu |
24 | 44% | 1,883 triệu |
25 | 45% | 1,924 triệu |
26 | 46% | 1,968 triệu |
27 | 47% | 2,006 triệu |
28 | 48% | 2,05 triệu |
29 | 49% | 2,092 triệu |
30 | 50% | 2,135 triệu |
31 | 51% | 2,179 triệu |
32 | 52% | 2,218 triệu |
33 | 53% | 2,263 triệu |
34 | 54% | 2,306 triệu |
35 | 55% | 2,389 triệu |
36 | 56% | 2,431 triệu |
37 | 57% | 2,477 triệu |
38 | 58% | 2,519 triệu |
39 | 59% | 2,56 triệu |
40 | 60% | 2,602 triệu |
41 | 61% | 2,646 triệu |
42 | 62% | 2,688 triệu |
43 | 63% | 2,732 triệu |
44 | 64% | 2,772 triệu |
45 | 65% | 2,816 triệu |
46 | 66% | 2,86 triệu |
47 | 67% | 2,902 triệu |
48 | 68% | 2,942 triệu |
49 | 69% | 2,984 triệu |
50 | 70% | 3,028 triệu |
51 | 71% | 3,073 triệu |
52 | 72% | 3,114 triệu |
53 | 73% | 3,157 triệu |
54 | 74% | 3,199 triệu |
55 | 75% | 3,244 triệu |
56 | 76% | 3,285 triệu |
57 | 77% | 3,326 triệu |
58 | 78% | 3,367 triệu |
59 | 79% | 3,412 triệu |
60 | 80% | 3,457 triệu |
61 | 81% | 3,497 triệu |
62 | 82% | 3,541 triệu |
63 | 83% | 3,581 triệu |
64 | 84% | 3,625 triệu |
65 | 85% | 3,671 triệu |
66 | 86% | 3,71 triệu |
67 | 87% | 3,754 triệu |
68 | 88% | 3,795 triệu |
69 | 89% | 3,84 triệu |
70 | 90% | 3,88 triệu |
71 | 91% | 3,923 triệu |
72 | 92% | 3,966 triệu |
73 | 93% | 4,009 triệu |
74 | 94% | 4,053 triệu |
75 | 95% | 4,094 triệu |
76 | 96% | 4,137 triệu |
77 | 97% | 4,178 triệu |
78 | 98% | 4,22 triệu |
79 | 99% | 4,264 triệu |
80 | 100% | 4,308 triệu |
Mức phụ cấp cho thương binh
Ngoài mức trợ cấp nêu trên, một số thương binh còn được nhận thêm phụ cấp ưu đãi hàng tháng như:
- Thương binh, thương binh loại B suy giảm khả năng lao động từ 81% trở lên: 815.000 đồng/tháng;
- Thương binh, thương binh loại B suy giảm khả năng lao động từ 81% trở lên có vết thương đặc biệt nặng: 1,67 triệu đồng/tháng.
Tham khảo thêm
Quy định chuẩn nghề nghiệp giáo viên giáo dục phổ thông 2019
Văn bản hợp nhất 06/VBHN-BGDĐT 2018
Quy định về giáo viên cốt cán 2025
Quy định về chuẩn hiệu trưởng tiểu học
Mức hưởng trợ cấp thương binh 2022
Chế độ dành cho con thương binh, liệt sĩ mới nhất 2025
Các trường hợp được miễn thi ngoại ngữ - tin học trong thi viên chức
Ai được hưởng phụ cấp thâm niên vượt khung?
- Chia sẻ:
Trần Thu Trang
- Ngày:
Mức phụ cấp, trợ cấp của thương binh từ 1/7/2019
124,6 KB 04/07/2019 9:21:00 SATải file định dạng .doc
348 KB 04/07/2019 9:29:29 SA
Theo Nghị định 147/2024/ND-CP, bạn cần xác thực tài khoản trước khi sử dụng tính năng này. Chúng tôi sẽ gửi mã xác thực qua SMS hoặc Zalo tới số điện thoại mà bạn nhập dưới đây:

Gợi ý cho bạn
-
Thông tư 42/2023/TT-BTC cơ chế tài chính bồi dưỡng cán bộ lãnh đạo, quản lý bằng NSNN
-
Nghị định 179/2024/NĐ-CP chính sách trọng dụng người có tài năng làm việc trong cơ quan Đảng, Nhà nước
-
Nghị định 92/2009/NĐ-CP về chính sách đối với cán bộ, công chức ở xã, phường, thị trấn
-
Tải Nghị định 76/2024/NĐ-CP về chính sách trợ giúp xã hội với đối tượng bảo trợ xã hội file Doc, Pdf
-
Luật Tư pháp người chưa thành niên 2024, số 59/2024/QH15
-
Tải Quyết định 1288/QĐ-TTg Quy hoạch tỉnh Bắc Kạn thời kỳ 2021-2030, tầm nhìn đến năm 2050 file doc, pdf
-
Nghị định 106/2024/NĐ-CP về chính sách hỗ trợ nâng cao hiệu quả chăn nuôi
-
Nghị định 33/2023/NĐ-CP về cán bộ, công chức cấp xã
-
Tải Thông tư 20/2023/TT-BCT file DOC, PDF
-
Tải Quyết định 612/QĐ-UBDT 2021 về Danh sách thôn đặc biệt khó khăn giai đoạn 2021-2025 file Doc, Pdf
Có thể bạn cần
Top 8 mẫu phân tích khổ cuối bài Tràng giang hay chọn lọc
Mẫu Bài thu hoạch nghị quyết trung ương 4 khóa 12 cho Đảng viên
Top 4 mẫu Cảm nhận bài thơ Sóng hay chọn lọc
Thực hành theo hướng dẫn để tạo ra 02 sản phẩm hỗ trợ việc giảng dạy môn Toán cấp tiểu học
Bài thu hoạch bồi dưỡng thường xuyên module GVMN 3 năm 2025 mới cập nhật
Bộ tranh thiếu nhi về chào mừng Đại hội Đoàn 2025
Công văn xin hủy tờ khai Thuế GTGT do kê khai sai 2025
Suy nghĩ về số phận người phụ nữ trong xã hội phong kiến
Tờ khai thuế thu nhập cá nhân Mẫu 05/KK-TNCN, 05-DK-TCT 2025
Mẫu hợp đồng ngoại thương bằng Tiếng Anh
Mẫu hợp đồng góp vốn
Bài phát biểu của lãnh đạo tại Đại hội nông dân xã nhiệm kỳ 2023-2028
Có thể bạn quan tâm
-
Tải Quyết định 612/QĐ-UBDT 2021 về Danh sách thôn đặc biệt khó khăn giai đoạn 2021-2025 file Doc, Pdf
-
Thông tư 12/2025/TT-BTC quy định chế độ công tác phí, chế độ chi hội nghị
-
Độ tuổi thi vào trường công an, quân đội năm 2025
-
Quyết định 861/QĐ-TTg 2021 về danh sách các xã khó khăn 2021-2025
-
Nghị định 115/2020/NĐ-CP về tuyển dụng viên chức
-
Nghị định 135/2020/NĐ-CP về tuổi nghỉ hưu
-
Nghị định 88/2024/NĐ-CP quy định về bồi thường, hỗ trợ, tái định cư khi Nhà nước thu hồi đất
-
Nghị định 67/2025/NĐ-CP về chính sách, chế độ khi sắp xếp tổ chức bộ máy của hệ thống chính trị
-
Quyết định 353/QĐ-TTg 2022 Danh sách huyện nghèo, xã đặc biệt khó khăn vùng ven biển và hải đảo
-
Nghị định 26/2015/NĐ-CP quy định chính sách đối với cán bộ không đủ điều kiện về tuổi tái cử
-
Thông tư 138/2018/TT-BQP
-
Luật bảo vệ môi trường số 55/2014/QH13

Bài viết hay Chính sách
Sửa đổi quy định về tinh giản biên chế, về hưu trước tuổi
Thông tư 51/2020/TT-BTC quy trình xuất cấp, giao nhận hàng dự trữ quốc gia
Quyết định số 1877/QĐ-TTG
Quyết định 37/2019/QĐ-TTg sửa đổi Quyết định về quy trình hỗ trợ khắc phục thiên tai
Quyết định 1331/QĐ-TTg 2021 Chiến lược phát triển thanh niên Việt Nam giai đoạn 2021-2030
Quyết định số 28/2010/QĐ-UBND
Thuế - Lệ phí - Kinh phí
Giáo dục - Đào tạo
Y tế - Sức khỏe
Thể thao
Bảo hiểm
Chính sách
Hành chính
Cơ cấu tổ chức
Quyền Dân sự
Tố tụng - Kiện cáo
Dịch vụ Pháp lý
An ninh trật tự
Trách nhiệm hình sự
Văn bản Nông - Lâm - Ngư nghiệp
Tài nguyên - Môi trường
Công nghệ - Thông tin
Khoa học công nghệ
Văn bản Giao thông vận tải
Hàng hải
Văn hóa Xã hội
Doanh nghiệp
Xuất - Nhập khẩu
Tài chính - Ngân hàng
Lao động - Tiền lương
Đầu tư - Chứng khoán - Thương mại
Xây dựng - Đô thị - Đất đai - Nhà ở
Lĩnh vực khác