Mức hưởng trợ cấp thương binh 2022
Mức trợ cấp của thương binh
Mức trợ cấp mới nhất cho thương binh hiện nay là bao nhiêu? Các mức trợ cấp với thương binh, người hưởng chính sách như thương binh được quy định như thế nào? Trong bài viết này HoaTieu.vn sẽ chia sẻ cho các bạn mức trợ cấp thương binh 2019 mới nhất để các bạn cùng tham khảo.
Căn cứ vào Phụ lục II của Nghị định 99/2018/NĐ-CP, mức trợ cấp cho thương binh, người hưởng chính sách như thương binh được tính theo tỷ lệ suy giảm khả năng lao động, dựa trên mức chuẩn là 1.515.000 đồng.
Mức hưởng trợ cấp cụ thể của thương binh
STT | Tỷ lệ suy giảm khả năng lao động | Mức trợ cấp | |
1 | 21% | 1.021.000 | |
2 | 22% | 1.070.000 | |
3 | 23% | 1.116.000 | |
4 | 24% | 1.165.000 | |
5 | 25% | 1.215.000 | |
6 | 26% | 1.262.000 | |
7 | 27% | 1.310.000 | |
8 | 28% | 1.361.000 | |
9 | 29% | 1.407.000 | |
10 | 30% | 1.457.000 | |
11 | 31% | 1.505.000 | |
12 | 32% | 1.555.000 | |
13 | 33% | 1.603.000 | |
14 | 34% | 1.651.000 | |
15 | 35% | 1.702.000 | |
16 | 36% | 1.748.000 | |
17 | 37% | 1.795.000 | |
18 | 38% | 1.847.000 | |
19 | 39% | 1.896.000 | |
20 | 40% | 1.942.000 | |
21 | 41% | 1.992.000 | |
22 | 42% | 2.039.000 | |
23 | 43% | 2.086.000 | |
24 | 44% | 2.137.000 | |
25 | 45% | 2.186.000 | |
26 | 46% | 2.234.000 | |
27 | 47% | 2.282.000 | |
28 | 48% | 2.330.000 | |
29 | 49% | 2.381.000 | |
30 | 50% | 2.427.000 | |
31 | 51% | 2.478.000 | |
32 | 52% | 2.526.000 | |
33 | 53% | 2.573.000 | |
34 | 54% | 2.622.000 | |
35 | 55% | 2.672.000 | |
36 | 56% | 2.721.000 | |
37 | 57% | 2.767.000 | |
38 | 58% | 2.817.000 | |
39 | 59% | 2.867.000 | |
40 | 60% | 2.914.000 | |
41 | 61% | 2.961.000 | |
42 | 62% | 3.012.000 | |
43 | 63% | 3.058.000 | |
44 | 64% | 3.108.000 | |
45 | 65% | 3.156.000 | |
46 | 66% | 3.206.000 | |
47 | 67% | 3.254.000 | |
48 | 68% | 3.303.000 | |
49 | 69% | 3.352.000 | |
50 | 70% | 3.399.000 | |
51 | 71% | 3.446.000 | |
52 | 72% | 3.496.000 | |
53 | 73% | 3.548.000 | |
54 | 74% | 3.594.000 | |
55 | 75% | 3.644.000 | |
56 | 76% | 3.691.000 | |
57 | 77% | 3.740.000 | |
58 | 78% | 3.787.000 | |
59 | 79% | 3.836.000 | |
60 | 80% | 3.885.000 | |
61 | 81% | 3.933.000 | |
62 | 82% | 3.983.000 | |
63 | 83% | 4.032.000 | |
64 | 84% | 4.079.000 | |
65 | 85% | 4.129.000 | |
66 | 86% | 4.176.000 | |
67 | 87% | 4.223.000 | |
68 | 88% | 4.273.000 | |
69 | 89% | 4.324.000 | |
70 | 90% | 4.373.000 | |
71 | 91% | 4.419.000 | |
72 | 92% | 4.467.000 | |
73 | 93% | 4.517.000 | |
74 | 94% | 4.563.000 | |
75 | 95% | 4.615.000 | |
76 | 96% | 4.663.000 | |
77 | 97% | 4.709.000 | |
78 | 98% | 4.760.000 | |
79 | 99% | 4.808.000 | |
80 | 100% | 4.858.000 | |
*Theo Pháp lệnh 04/2012/UBTVQH13, thương binh, người hưởng chính sách như thương binh được định nghĩa như sau:
- Thương binh: Là quân nhân, công an nhân dân bị thương làm suy giảm khả năng lao động từ 21% trở lên, được cơ quan, đơn vị có thẩm quyền cấp “Giấy chứng nhận thương binh” và “Huy hiệu thương binh”…
- Người hưởng chính sách như thương binh: Là người không phải là quân nhân, công an nhân dân, bị thương làm suy giảm khả năng lao động từ 21 % trở lên được cơ quan có thẩm quyền cấp "Giấy chứng nhận người hưởng chính sách như thương binh…
Mức trợ cấp với thương binh loại B
Tương tự như thương binh và người hưởng chính sách như thương binh, thương binh loại B được hưởng mức trợ cấp hàng tháng theo tỷ lệ suy giảm khả năng lao động và mức chuẩn 1.515.000 đồng.
Đơn vị tính: đồng | |||
STT | Tỷ lệ suy giảm khả năng lao động | Mức trợ cấp | |
1 | 21% | 843.000 | |
2 | 22% | 883.000 | |
3 | 23% | 921.000 | |
4 | 24% | 963.000 | |
5 | 25% | 1.004.000 | |
6 | 26% | 1.042.000 | |
7 | 27% | 1.081.000 | |
8 | 28% | 1.119.000 | |
9 | 29% | 1.161.000 | |
10 | 30% | 1.201.000 | |
11 | 31% | 1.239.000 | |
12 | 32% | 1.280.000 | |
13 | 33% | 1.320.000 | |
14 | 34% | 1.361.000 | |
15 | 35% | 1.400.000 | |
16 | 36% | 1.438.000 | |
17 | 37% | 1.478.000 | |
18 | 38% | 1.519.000 | |
19 | 39% | 1.559.000 | |
20 | 40% | 1.597.000 | |
21 | 41% | 1.638.000 | |
22 | 42% | 1.678.000 | |
23 | 43% | 1.718.000 | |
24 | 44% | 1.757.000 | |
25 | 45% | 1.795.000 | |
26 | 46% | 1.836.000 | |
27 | 47% | 1.871.000 | |
28 | 48% | 1.912.000 | |
29 | 49% | 1.952.000 | |
30 | 50% | 1.992.000 | |
31 | 51% | 2.033.000 | |
32 | 52% | 2.069.000 | |
33 | 53% | 2.111.000 | |
34 | 54% | 2.151.000 | |
35 | 55% | 2.229.000 | |
36 | 56% | 2.268.000 | |
37 | 57% | 2.311.000 | |
38 | 58% | 2.350.000 | |
39 | 59% | 2.388.000 | |
40 | 60% | 2.427.000 | |
41 | 61% | 2.468.000 | |
42 | 62% | 2.508.000 | |
43 | 63% | 2.549.000 | |
44 | 64% | 2.586.000 | |
45 | 65% | 2.627.000 | |
46 | 66% | 2.668.000 | |
47 | 67% | 2.707.000 | |
48 | 68% | 2.745.000 | |
49 | 69% | 2.784.000 | |
50 | 70% | 2.825.000 | |
51 | 71% | 2.867.000 | |
52 | 72% | 2.905.000 | |
53 | 73% | 2.945.000 | |
54 | 74% | 2.984.000 | |
55 | 75% | 3.026.000 | |
56 | 76% | 3.065.000 | |
57 | 77% | 3.103.000 | |
58 | 78% | 3.141.000 | |
59 | 79% | 3.183.000 | |
60 | 80% | 3.225.000 | |
61 | 81% | 3.262.000 | |
62 | 82% | 3.303.000 | |
63 | 83% | 3.341.000 | |
64 | 84% | 3.382.000 | |
65 | 85% | 3.425.000 | |
66 | 86% | 3.461.000 | |
67 | 87% | 3.502.000 | |
68 | 88% | 3.540.000 | |
69 | 89% | 3.582.000 | |
70 | 90% | 3.620.000 | |
71 | 91% | 3.660.000 | |
72 | 92% | 3.700.000 | |
73 | 93% | 3.740.000 | |
74 | 94% | 3.781.000 | |
75 | 95% | 3.819.000 | |
76 | 96% | 3.859.000 | |
77 | 97% | 3.898.000 | |
78 | 98% | 3.937.000 | |
79 | 99% | 3.978.000 | |
80 | 100% | 4.019.000 |
*Theo Pháp lệnh 04/2012/UBTVQH13, thương binh loại B là quân nhân, công an nhân dân bị thương làm suy giảm khả năng lao động từ 21% trở lên trong khi tập luyện, công tác đã được cơ quan, đơn vị có thẩm quyền công nhận trước ngày 31/12/1993.
Trên đây là các mức trợ cấp cho thương binh mới nhất hiện nay. Ngoài mức trợ cấp nêu trên, một số trường hợp thương binh còn được hưởng khoản phụ cấp hàng tháng:
- Thương binh, thương binh loại B suy giảm khả năng lao động từ 81% trở lên: 760.000 đồng/tháng
- Thương binh, thương binh loại B suy giảm khả năng lao động từ 81% trở lên có vết thương đặc biệt nặng: 1.558.000 đồng/tháng.
Tham khảo thêm
- Chia sẻ:Trần Thu Trang
- Ngày:
Mức hưởng trợ cấp thương binh 2022
124,8 KB 17/04/2019 11:35:00 SATải file định dạng .doc
254,5 KB 17/04/2019 11:39:30 SA
Gợi ý cho bạn
-
Quy định về phòng, chống bạo lực học đường 2024
-
Biểu giá bán lẻ điện mới nhất 2024
-
Tại sao nói điều ước quốc tế là công cụ hữu hiệu nhất trong quan hệ hợp tác và phát triển giữa các quốc gia?
-
Bảng giá đất tỉnh Bắc Ninh 2024 (mới nhất)
-
Cảnh sát cơ động có được giữ xe không?
-
Hồ sơ đề nghị chuyển ngạch công chức, chức danh nghề nghiệp viên chức 2024
-
Xe máy điện có phải mua bảo hiểm không mới nhất 2024
-
Tệ nạn xã hội là gì?
-
Tích hợp căn cước công dân có bắt buộc không?
-
Công an phường có được phép dừng xe kiểm tra mới nhất 2024?
Có thể bạn cần
Top 8 mẫu phân tích khổ cuối bài Tràng giang hay chọn lọc
Hướng dẫn khai Phiếu đảng viên (mẫu 2-HSĐV)
Mẫu Bài thu hoạch nghị quyết trung ương 4 khóa 12 cho Đảng viên
Biên bản họp chi bộ đề nghị kết nạp Đảng viên
Top 4 mẫu Cảm nhận bài thơ Sóng hay chọn lọc
Thực hành theo hướng dẫn để tạo ra 02 sản phẩm hỗ trợ việc giảng dạy môn Toán cấp tiểu học
Bài thu hoạch bồi dưỡng thường xuyên module GVMN 3 năm 2024 mới cập nhật
Bộ tranh thiếu nhi về chào mừng Đại hội Đoàn 2024
Công văn xin hủy tờ khai Thuế GTGT do kê khai sai 2024
Suy nghĩ về số phận người phụ nữ trong xã hội phong kiến
Tờ khai thuế thu nhập cá nhân Mẫu 05/KK-TNCN, 05-DK-TCT 2024
Mẫu nhận xét các môn học theo Thông tư 22, Thông tư 27