Mẫu biểu về định mức kinh tế - kỹ thuật ngành tài nguyên và môi trường
Mẫu biểu ban hành kèm theo Thông tư 04/2017/TT-BTNMT
Mẫu biểu ban hành kèm theo Thông tư 04/2017/TT-BTNMT bao gồm: Mẫu số 01. Đề xuất Danh mục xây dựng định mức kinh tế - kỹ thuật; Mẫu số 02: Định mức kinh tế - kỹ thuật xây dựng theo cấu trúc đầy đủ mức thành phần của từng bước công việc; Mẫu số 03: Định mức kinh tế - kỹ thuật xây dựng theo cấu trúc cho từng mức thành phần của cả quy trình kỹ thuật;...
Thông tư 02/2017/TT-BTC hướng dẫn quản lý kinh phí sự nghiệp môi trường
Nghị quyết 19-2017/NQ-CP về thực hiện nhiệm vụ, giải pháp chủ yếu cải thiện môi trường kinh doanh
Thông tư 35/2017/TT-BTC quy định mức thu và sử dụng phí thẩm cải tạo môi trường
Mẫu số 01. Đề xuất Danh mục xây dựng định mức kinh tế - kỹ thuật
(Kèm theo Thông tư số 04/2017/TT-BTNMT ngày 03 tháng 4 năm 2017 của Bộ Tài nguyên và Môi trường)
BỘ TÀI NGUYÊN VÀ MÔI TRƯỜNG (Tên cơ quan đề xuất nhiệm vụ) |
ĐỀ XUẤT CHƯƠNG TRÌNH XÂY DỰNG ĐỊNH MỨC KT-KT GIAI ĐOẠN NĂM ...
STT | Danh mục | Sự cần thiết | Cơ sở pháp lý | Cơ sở khoa học (*) | Thời gian thực hiện | Đơn vị chủ trì thực hiện | Đơn vị phối hợp | Ghi chú (*) | ||
Bắt đầu (Tháng/năm) | Trình Bộ (Tháng/năm) | Ban hành (Tháng/năm) | ||||||||
1 | 1. 2. 3. …. | 1. 2. 3. …. | …. | |||||||
2 | .... | .... | …. | |||||||
3 | .... | .... | …. | |||||||
…. |
Ghi chú: (*)
1. Cơ sở khoa học
a) Nếu đã có quy trình kỹ thuật, quy định kỹ thuật hoặc quy chuẩn kỹ thuật quốc gia: Ghi số quyết định, thời gian, cấp ký ban hành.
b) Nếu chưa có quy trình kỹ thuật, quy định kỹ thuật hoặc quy chuẩn kỹ thuật quốc gia: Ghi chưa có.
c) Nếu đang xây dựng quy trình kỹ thuật, quy định kỹ thuật: Ghi đang xây dựng quy trình kỹ thuật; đang xây dựng quy định kỹ thuật.
d) Nếu đang điều chỉnh quy trình kỹ thuật, quy định kỹ thuật hoặc quy chuẩn kỹ thuật quốc gia: Ghi đang điều chỉnh quy trình kỹ thuật; đang điều chỉnh quy định kỹ thuật; đang điều chỉnh quy chuẩn kỹ thuật quốc gia.
2. Cột Ghi chú: Ghi tên Tổ chức, cá nhân đề xuất.
Mẫu số 02: Định mức kinh tế - kỹ thuật xây dựng theo cấu trúc đầy đủ mức thành phần của từng bước công việc
(Kèm theo Thông tư số 04/2017/TT-BTNMT ngày 03 tháng 4 năm 2017 của Bộ Tài nguyên và Môi trường)
BỘ TÀI NGUYÊN VÀ | CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
ĐỊNH MỨC KINH TẾ - KỸ THUẬT
(Tên Sản phẩm ban hành định mức)
(Ban hành kèm theo..... )
Phần I
QUY ĐỊNH CHUNG
1. Phạm vi điều chỉnh (các sản phẩm xây dựng mức)
2. Đối tượng áp dụng
3. Cơ sở xây dựng và chỉnh lý định mức kinh tế - kỹ thuật
4) Quy định viết tắt
5) Hệ số điều chỉnh chung do ảnh hưởng của yếu tố thời tiết, điều kiện tự nhiên kinh tế - xã hội,...
6. Các Quy định khác (nếu có)
7. Trong quá trình áp dụng Định mức Kinh tế - kỹ thuật này, nếu có vướng mắc hoặc phát hiện bất hợp lý, đề nghị phản ánh về Bộ Tài nguyên và Môi trường để tổng hợp, điều chỉnh kịp thời.
Phần II
ĐỊNH MỨC KINH TẾ - KỸ THUẬT
1. Sản phẩm thứ 1
1.1. Định mức lao động
1.1.1. Nội dung công việc
1.1.2. Phân loại khó khăn
1.1.3. Định biên
Bảng số 01
TT | Loại lao động Hạng mục | Kỹ thuật viên | Kỹ sư | ... | Số lượng Nhóm |
1 | Số lượng | Số lượng | Tổng số | ||
2 | Số lượng | Số lượng | Tổng số | ||
… |
1.1.4. Định mức
Bảng số 02
TT | Danh mục Công việc | ĐVT | KK1 | KK2 | … |
2 | |||||
… |
1.2. Định mức thiết bị
Bảng số 03
TT | Danh mục thiết bị | ĐVT | KK1 | KK2 | ... |
1 | |||||
2 | |||||
… |
1.3. Định mức dụng cụ
Bảng số 04
TT | Danh mục dụng cụ | ĐVT | Thời hạn (tháng) | Mức/Sản phẩm tính mức |
1 | ||||
2 | ||||
… |
1.4. Định mức vật liệu
Bảng số 05
TT | Danh mục vật liệu | ĐVT | Mức/Sản phẩm tính mức |
1 | |||
2 | |||
… |
2. Sản phẩm thứ 2
1.1.1. Nội dung công việc
1.1.2. Phân loại khó khăn
1.1.3. Định biên
Bảng số 06
TT | Loại lao động Hạng mục | Kỹ thuật viên | Kỹ sư | ... | Số lượng Nhóm |
1 | Số lượng | Số lượng | Tổng số | ||
2 | Số lượng | Số lượng | Tổng số | ||
… |
1.1.4. Định mức
Bảng số 07
TT | Danh mục Công việc | ĐVT | KK1 | KK2 | … |
2 | |||||
… |
1.2. Định mức thiết bị
Bảng số 08
TT | Danh mục thiết bị | ĐVT | KK1 | KK2 | ... |
1 | |||||
2 | |||||
… |
1.3. Định mức dụng cụ
Bảng số 09
TT | Danh mục dụng cụ | ĐVT | Thời hạn (tháng) | Mức/Sản phẩm tính mức |
1 | ||||
2 | ||||
… |
1.4. Định mức vật liệu
Bảng số 10
TT | Danh mục vật liệu | ĐVT | Mức/Sản phẩm tính mức |
1 | |||
2 | |||
… |
…
…
…
n. Sản phẩm thứ n
Bảng số n
Lưu ý: Các bảng mức phải đánh số thứ tự từ đầu đến cuối trong 01 Bộ định mức (Không phân biệt thuộc mục nào).
Mẫu số 03: Định mức kinh tế - kỹ thuật xây dựng theo cấu trúc cho từng mức thành phần của cả quy trình kỹ thuật
(Kèm theo Thông tư số 04/2017/TT-BTNMT ngày 03 tháng 4 năm 2017 của Bộ Tài nguyên và Môi trường)
BỘ TÀI NGUYÊN VÀ | CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
ĐỊNH MỨC KINH TẾ - KỸ THUẬT
(Tên Sản phẩm ban hành định mức)
(Ban hành kèm theo..... )
Phần I
QUY ĐỊNH CHUNG
1. Phạm vi điều chỉnh (các sản phẩm xây dựng mức)
2. Đối tượng áp dụng
3. Cơ sở xây dựng và chỉnh lý định mức kinh tế - kỹ thuật
4) Quy định viết tắt
5) Hệ số điều chỉnh chung do ảnh hưởng của yếu tố thời tiết, điều kiện tự nhiên kinh tế - xã hội,...
6. Các Quy định khác (nếu có)
7. Trong quá trình áp dụng Định mức Kinh tế - kỹ thuật này, nếu có vướng mắc hoặc phát hiện bất hợp lý, đề nghị phản ánh về Bộ Tài nguyên và Môi trường để tổng hợp, điều chỉnh kịp thời.
Phần II
ĐỊNH MỨC KINH TẾ - KỸ THUẬT
1. Định mức lao động
1.1. Sản phẩm thứ 1
1.1.1. Nội dung công việc
1.1.2. Phân loại khó khăn
1.1.3. Định biên
Bảng số 01
TT | Loại lao động Hạng mục | Kỹ thuật viên | Kỹ sư | ... | Số lượng Nhóm |
1 | Số lượng | Số lượng | |||
2 | Số lượng | Số lượng | |||
… |
1.1.4. Định mức
Bảng số 02
TT | Danh mục Công việc | ĐVT | KK1 | KK2 | … |
2 | |||||
… |
1.2. Sản phẩm thứ 2
1.1.1. Nội dung công việc
1.1.2. Phân loại khó khăn
1.1.3. Định biên
Bảng số 03
TT | Loại lao động Hạng mục | Kỹ thuật viên | Kỹ sư | ... | Số lượng Nhóm |
1 | Số lượng | Số lượng | |||
2 | Số lượng | Số lượng | |||
… |
1.1.4. Định mức
…
…
1.n. Sản phẩm số n
Bảng số n
2. Định mức thiết bị
2.1. Sản phẩm thứ 1
Bảng số 04
TT | Danh mục thiết bị | ĐVT | KK1 | KK2 | ... |
1 | |||||
2 | |||||
… |
2.2. Sản phẩm thứ 2
Bảng số 05
TT | Danh mục thiết bị | ĐVT | KK1 | KK2 | ... |
1 | |||||
2 | |||||
… |
…
2.n. Sản phẩm thứ n
Bảng số n
TT | Danh mục thiết bị | ĐVT | KK1 | KK2 | ... |
1 | |||||
2 | |||||
… |
3. Định mức dụng cụ
3.1. Sản phẩm thứ 1
Bảng số 06
TT | Danh mục dụng cụ | ĐVT | Thời hạn (tháng) | Mức/Sản phẩm tính mức |
1 | ||||
2 | ||||
… |
3.2. Sản phẩm thứ 2
Bảng số 07
TT | Danh mục dụng cụ | ĐVT | Thời hạn (tháng) | Mức/Sản phẩm tính mức |
1 | ||||
2 | ||||
… |
…
3.n. Sản phẩm thứ n
Bảng số n
TT | Danh mục dụng cụ | ĐVT | Thời hạn (tháng) | Mức/Sản phẩm tính mức |
1 | ||||
2 | ||||
… |
4. Định mức vật liệu
4.1. Sản phẩm thứ 1
Bảng số 08
TT | Danh mục vật liệu | ĐVT | Mức/Sản phẩm tính mức |
1 | |||
2 | |||
… |
4.2. Sản phẩm thứ 2
Bảng số 09
TT | Danh mục vật liệu | ĐVT | Mức/Sản phẩm tính mức |
1 | |||
2 | |||
… |
…
4.n. Sản phẩm thứ n
Bảng số n
TT | Danh mục vật liệu | ĐVT | Mức/Sản phẩm tính mức |
1 | |||
2 | |||
… |
Lưu ý: Các bảng mức phải đánh số thứ tự từ đầu đến cuối trong 01 Bộ định mức (Không phân biệt thuộc mục nào).
Tham khảo thêm
Mẫu bản báo cáo hoàn thành các nội dung của Đề án bảo vệ môi trường
Phiếu đề xuất nhiệm vụ môi trường năm 2024
Mẫu tờ khai nộp phí bảo vệ môi trường đối với nước thải công nghiệp
Mẫu thông báo nộp phí bảo vệ môi trường đối với nước thải công nghiệp
Đơn đăng ký chủ trì thực hiện nhiệm vụ môi trường
Mẫu tờ khai phí bảo vệ môi trường đối với nước thải công nghiệp
Mẫu văn bản đề nghị xác nhận đăng ký bản cam kết bảo vệ môi trường
- Chia sẻ:Đinh Thị Thu
- Ngày:
Mẫu biểu về định mức kinh tế - kỹ thuật ngành tài nguyên và môi trường (tệp PDF)
10/01/2018 10:57:51 CHTải file định dạng .DOC
10/01/2018 10:57:51 CH
Gợi ý cho bạn
-
Bảng kê chứng từ thanh toán 2024
-
Phiếu góp ý đánh giá sách giáo khoa lớp 3 môn Hoạt động trải nghiệm - Đủ 3 bộ sách
-
Đơn xin xác nhận là sinh viên đang học tại trường 2024
-
Mẫu cam kết nhận tiền 2024 mới nhất
-
Bản cam kết tu dưỡng rèn luyện phấn đấu cập nhật mới nhất năm 2024
-
Mẫu thông báo nghỉ lễ 30/4 và 1/5 2024
-
Cách ghi nhận xét học bạ lớp 3 theo Thông tư 27 2024
-
Mẫu điện tra soát 2024 mới cập nhật
-
Bài thu hoạch bồi dưỡng thường xuyên module GVMN 9 2024 mới nhất
-
Báo cáo tổng kết công tác thực tập sư phạm năm học 2023-2024
Có thể bạn cần
Top 8 mẫu phân tích khổ cuối bài Tràng giang hay chọn lọc
Phân tích khổ 4 bài Tràng giangHướng dẫn khai Phiếu đảng viên (mẫu 2-HSĐV)
Cách viết Phiếu đảng viênMẫu Bài thu hoạch nghị quyết trung ương 4 khóa 12 cho Đảng viên
Bài thu hoạch học tập nghị quyết Đại hội đại biểu toàn quốc lần thứ 12 của ĐảngBiên bản họp chi bộ đề nghị kết nạp Đảng viên
Mẫu biên bản họp chi bộ đề nghị kết nạp Đảng viênTop 4 mẫu Cảm nhận bài thơ Sóng hay chọn lọc
Cảm nhận về bài thơ Sóng - Xuân QuỳnhThực hành theo hướng dẫn để tạo ra 02 sản phẩm hỗ trợ việc giảng dạy môn Toán cấp tiểu học
Đáp án bài tập cuối khóa module 9 môn ToánBài thu hoạch bồi dưỡng thường xuyên module GVMN 3 năm 2024 mới cập nhật
Module rèn luyện phong cách làm việc khoa học của người GVMNBộ tranh thiếu nhi về chào mừng Đại hội Đoàn 2024
Lịch thi vẽ tranh Thiếu nhi Việt Nam mừng đại hội Đoàn 2024Công văn xin hủy tờ khai Thuế GTGT do kê khai sai 2024
Cách hủy tờ khai thuế giá trị gia tăngMẫu tờ trình xin kinh phí hoạt động 2024 mới nhất
Cách viết tờ trình xin kinh phí hoạt độngSuy nghĩ về số phận người phụ nữ trong xã hội phong kiến
Suy nghĩ của em về thân phận người phụ nữ trong xã hội phong kiến qua nhân vật Vũ NươngTờ khai thuế thu nhập cá nhân Mẫu 05/KK-TNCN, 05-DK-TCT 2024
Áp dụng đối với tổ chức, cá nhân trả các khoản thu nhập từ tiền lương, tiền công
Bài viết hay Biểu mẫu
Những phương pháp học thuộc lòng môn Văn nhanh nhất cho học sinh 2023
Mẫu đăng ký hoạt động giới thiệu việc làm cho chi nhánh
Mẫu đơn xin việc
Mẫu biên bản nghiệm thu công tác đóng cừ tràm xử lý, gia cố
Mẫu trích lục đăng ký chấm dứt giám hộ (bản sao)
Biểu mẫu báo cáo kết quả và phương hướng công tác Đoàn và phong trào thanh niên