Danh mục các ngành đào tạo trình độ đại học

Bảng danh mục mã ngành đào tạo Đại học áp dụng từ ngày 22/7/2022

Danh mục mã ngành đào tạo đại học, Bảng danh mục mã ngành đào tạo Đại học mới nhất vừa được Bộ giáo dục đào tạo ban hành tại Thông tư số 09/2022/TT-BGDĐT. Sau đây là nội dung chi tiết về bảng mã ngành đại học theo quy định mới nhất, mời các bạn cùng theo dõi.

Theo Thông tư 09/2022/TT-BGDĐT quy định về Danh mục thống kê ngành đào tạo của giáo dục đại học do Bộ trưởng Bộ Giáo dục và Đào tạo ban hành như sau:

Danh mục mã ngành đào tạo đại học 2022

Mã ngành

Tên ngành

Hiệu lực

Ghi chú

714

Khoa học giáo dục và đào tạo giáo viên

71401

Khoa học giáo dục

7140101

Giáo dục học

7140103

Công nghệ giáo dục

Có hiệu lực áp dụng từ ngày 22/7/2022

Bổ sung ngành mới

7140114

Quản lý giáo dục

71402

Đào tạo giáo viên

7140201

Giáo dục Mầm non

7140202

Giáo dục Tiểu học

7140203

Giáo dục Đặc biệt

7140204

Giáo dục Công dân

7140205

Giáo dục Chính trị

7140206

Giáo dục Thể chất

7140207

Huấn luyện thể thao

Có hiệu lực áp dụng từ ngày 22/7/2022

Chuyển đến nhóm ngành 78103

7140208

Giáo dục Quốc phòng - An ninh

7140209

Sư phạm Toán học

7140210

Sư phạm Tin học

7140211

Sư phạm Vật lý

7140212

Sư phạm Hóa học

7140213

Sư phạm Sinh học

7140214

Sư phạm Kỹ thuật công nghiệp

7140215

Sư phạm Kỹ thuật nông nghiệp

7140217

Sư phạm Ngữ văn

7140218

Sư phạm Lịch sử

7140219

Sư phạm Địa lý

7140221

Sư phạm Âm nhạc

7140222

Sư phạm Mỹ thuật

7140223

Sư phạm Tiếng Bana

7140224

Sư phạm Tiếng Êđê

7140225

Sư phạm Tiếng Jrai

7140226

Sư phạm Tiếng Khmer

7140227

Sư phạm Tiếng H'mong

7140228

Sư phạm Tiếng Chăm

7140229

Sư phạm Tiếng M'nông

7140230

Sư phạm Tiếng Xêđăng

7140231

Sư phạm Tiếng Anh

7140232

Sư phạm Tiếng Nga

7140233

Sư phạm Tiếng Pháp

7140234

Sư phạm Tiếng Trung Quốc

7140235

Sư phạm Tiếng Đức

7140236

Sư phạm Tiếng Nhật

7140237

Sư phạm Tiếng Hàn Quốc

7140245

Sư phạm nghệ thuật

7140246

Sư phạm công nghệ

7140247

Sư phạm Khoa học tự nhiên

7140248

Giáo dục pháp luật

7140249

Sư phạm Lịch sử - Địa lý

Có hiệu lực áp dụng từ ngày 22/7/2022

Bổ sung ngành mới

71490

Khác

721

Nghệ thuật

72101

Mỹ thuật

7210101

Lý luận, lịch sử và phê bình mỹ thuật

7210103

Hội họa

7210104

Đồ họa

7210105

Điêu khắc

7210107

Gốm

7210110

Mỹ thuật đô thị

72102

Nghệ thuật trình diễn

7210201

Âm nhạc học

7210203

Sáng tác âm nhạc

7210204

Chỉ huy âm nhạc

7210205

Thanh nhạc

7210207

Biểu diễn nhạc cụ phương tây

7210208

Piano

7210209

Nhạc Jazz

7210210

Biểu diễn nhạc cụ truyền thống

7210221

Lý luận, lịch sử và phê bình sân khấu

7210225

Biên kịch sân khấu

7210226

Diễn viên sân khấu kịch hát

7210227

Đạo diễn sân khấu

7210231

Lý luận, lịch sử và phê bình điện ảnh, truyền hình

7210233

Biên kịch điện ảnh, truyền hình

7210234

Diễn viên kịch, điện ảnh - truyền hình

7210235

Đạo diễn điện ảnh, truyền hình

7210236

Quay phim

7210241

Lý luận, lịch sử và phê bình múa

7210242

Diễn viên múa

7210243

Biên đạo múa

7210244

Huấn luyện múa

72103

Nghệ thuật nghe nhìn

7210301

Nhiếp ảnh

7210302

Công nghệ điện ảnh, truyền hình

7210303

Thiết kế âm thanh, ánh sáng

72104

Mỹ thuật ứng dụng

7210402

Thiết kế công nghiệp

7210403

Thiết kế đồ họa

7210404

Thiết kế thời trang

7210406

Thiết kế mỹ thuật sân khấu, điện ảnh

72190

Khác

722

Nhân văn

72201

Ngôn ngữ, văn học và văn hóa Việt Nam

7220101

Tiếng Việt và văn hóa Việt Nam

7220104

Hán Nôm

7220105

Ngôn ngữ Jrai

7220106

Ngôn ngữ Khmer

7220107

Ngôn ngữ H'mong

7220108

Ngôn ngữ Chăm

7220110

Sáng tác văn học

7220112

Văn hóa các dân tộc thiểu số Việt Nam

72202

Ngôn ngữ, văn học và văn hóa nước ngoài

7220201

Ngôn ngữ Anh

7220202

Ngôn ngữ Nga

7220203

Ngôn ngữ Pháp

7220204

Ngôn ngữ Trung Quốc

7220205

Ngôn ngữ Đức

7220206

Ngôn ngữ Tây Ban Nha

7220207

Ngôn ngữ Bồ Đào Nha

7220208

Ngôn ngữ Italia

7220209

Ngôn ngữ Nhật

7220210

Ngôn ngữ Hàn Quốc

7220211

Ngôn ngữ Ảrập

72290

Khác

7229001

Triết học

7229008

Chủ nghĩa xã hội khoa học

Có hiệu lực áp dụng từ ngày 22/7/2022

Sửa mã ngành (mã cũ là 729008)

7229009

Tôn giáo học

7229010

Lịch sử

7229020

Ngôn ngữ học

7229030

Văn học

7229040

Văn hóa học

7229042

Quản lý văn hóa

7229045

Gia đình học

731

Khoa học xã hội và hành vi

73101

Kinh tế học

7310101

Kinh tế

7310102

Kinh tế chính trị

7310104

Kinh tế đầu tư

7310105

Kinh tế phát triển

7310106

Kinh tế quốc tế

7310107

Thống kê kinh tế

7310108

Toán kinh tế

7310109

Kinh tế số

Có hiệu lực áp dụng từ ngày 22/7/2022

Bổ sung ngành mới

73102

Khoa học chính trị

7310201

Chính trị học

7310202

Xây dựng Đảng và chính quyền nhà nước

7310205

Quản lý nhà nước

7310206

Quan hệ quốc tế

73103

Xã hội học và Nhân học

7310301

Xã hội học

7310302

Nhân học

73104

Tâm lý học

7310401

Tâm lý học

7310403

Tâm lý học giáo dục

73105

Địa lý học

7310501

Địa lý học

73106

Khu vực học

7310601

Quốc tế học

7310602

Châu Á học

7310607

Thái Bình Dương học

7310608

Đông phương học

7310612

Trung Quốc học

7310613

Nhật Bản học

7310614

Hàn Quốc học

7310620

Đông Nam Á học

7310630

Việt Nam học

73190

Khác

732

Báo chí và thông tin

73201

Báo chí và truyền thông

7320101

Báo chí

7320104

Truyền thông đa phương tiện

7320105

Truyền thông đại chúng

7320106

Công nghệ truyền thông

7320107

Truyền thông quốc tế

7320108

Quan hệ công chúng

73202

Thông tin - Thư viện

7320201

Thông tin - Thư viện

7320205

Quản lý thông tin

73203

Văn thư - Lưu trữ - Bảo tàng

7320303

Lưu trữ học

7320305

Bảo tàng học

73204

Xuất bản - Phát hành

7320401

Xuất bản

7320402

Kinh doanh xuất bản phẩm

73290

Khác

734

Kinh doanh và quản lý

73401

Kinh doanh

7340101

Quản trị kinh doanh

7340115

Marketing

7340116

Bất động sản

7340120

Kinh doanh quốc tế

7340121

Kinh doanh thương mại

7340122

Thương mại điện tử

7340123

Kinh doanh thời trang và dệt may

73402

Tài chính - Ngân hàng - Bảo hiểm

7340201

Tài chính - Ngân hàng

7340204

Bảo hiểm

7340205

Công nghệ tài chính

Có hiệu lực áp dụng từ ngày 22/7/2022

Bổ sung ngành mới

73403

Kế toán - Kiểm toán

7340301

Kế toán

7340302

Kiểm toán

73404

Quản trị - Quản lý

7340401

Khoa học quản lý

7340403

Quản lý công

7340404

Quản trị nhân lực

7340405

Hệ thống thông tin quản lý

7340406

Quản trị văn phòng

7340408

Quan hệ lao động

7340409

Quản lý dự án

73490

Khác

738

Pháp luật

73801

Luật

7380101

Luật

7380102

Luật hiến pháp và luật hành chính

7380103

Luật dân sự và tố tụng dân sự

7380104

Luật hình sự và tố tụng hình sự

7380107

Luật kinh tế

7380108

Luật quốc tế

73890

Khác

742

Khoa học sự sống

74201

Sinh học

7420101

Sinh học

74202

Sinh học ứng dụng

7420201

Công nghệ sinh học

7420202

Kỹ thuật sinh học

7420203

Sinh học ứng dụng

74290

Khác

744

Khoa học tự nhiên

74401

Khoa học vật chất

7440101

Thiên văn học

7440102

Vật lý học

7440106

Vật lý nguyên tử và hạt nhân

7440110

Cơ học

7440112

Hóa học

7440122

Khoa học vật liệu

74402

Khoa học trái đất

7440201

Địa chất học

7440212

Bản đồ học

7440217

Địa lý tự nhiên

7440222

Khí tượng và khí hậu học

Có hiệu lực áp dụng từ ngày 22/7/2022

Sửa mã ngành (mã cũ là 7440221)

7440224

Thủy văn học

7440228

Hải dương học

74403

Khoa học môi trường

7440301

Khoa học môi trường

74490

Khác

746

Toán và thống kê

74601

Toán học

7460101

Toán học

7460107

Khoa học tính toán

7460108

Khoa học dữ liệu

Có hiệu lực áp dụng từ ngày 22/7/2022

Bổ sung ngành mới

7460112

Toán ứng dụng

7460115

Toán cơ

7460117

Toán tin

74602

Thống kê

7460201

Thống kê

74690

Khác

748

Máy tính và công nghệ thông tin

74801

Máy tính

7480101

Khoa học máy tính

7480102

Mạng máy tính và truyền thông dữ liệu

7480103

Kỹ thuật phần mềm

7480104

Hệ thống thông tin

7480106

Kỹ thuật máy tính

7480107

Trí tuệ nhân tạo

Có hiệu lực áp dụng từ ngày 22/7/2022

Bổ sung ngành mới

7480108

Công nghệ kỹ thuật máy tính

74802

Công nghệ thông tin

7480201

Công nghệ thông tin

7480202

An toàn thông tin

74890

Khác

751

Công nghệ kỹ thuật

75101

Công nghệ kỹ thuật kiến trúc và công trình xây dựng

7510101

Công nghệ kỹ thuật kiến trúc

7510102

Công nghệ kỹ thuật công trình xây dựng

7510103

Công nghệ kỹ thuật xây dựng

7510104

Công nghệ kỹ thuật giao thông

7510105

Công nghệ kỹ thuật vật liệu xây dựng

75102

Công nghệ kỹ thuật cơ khí

7510201

Công nghệ kỹ thuật cơ khí

7510202

Công nghệ chế tạo máy

7510203

Công nghệ kỹ thuật cơ điện tử

7510205

Công nghệ kỹ thuật ô tô

7510206

Công nghệ kỹ thuật nhiệt

7510207

Công nghệ kỹ thuật tàu thủy

7510211

Bảo dưỡng công nghiệp

75103

Công nghệ kỹ thuật điện, điện tử và viễn thông

7510301

Công nghệ kỹ thuật điện, điện tử

7510302

Công nghệ kỹ thuật điện tử - viễn thông

7510303

Công nghệ kỹ thuật điều khiển và tự động hóa

75104

Công nghệ hóa học, vật liệu, luyện kim và môi trường

7510401

Công nghệ kỹ thuật hóa học

7510402

Công nghệ vật liệu

7510406

Công nghệ kỹ thuật môi trường

7510407

Công nghệ kỹ thuật hạt nhân

75106

Quản lý công nghiệp

7510601

Quản lý công nghiệp

7510604

Kinh tế công nghiệp

7510605

Logistics và Quản lý chuỗi cung ứng

75107

Công nghệ dầu khí và khai thác

7510701

Công nghệ dầu khí và khai thác dầu

75108

Công nghệ kỹ thuật in

7510801

Công nghệ kỹ thuật in

75190

Khác

752

Kỹ thuật

75201

Kỹ thuật cơ khí và cơ kỹ thuật

7520101

Cơ kỹ thuật

7520103

Kỹ thuật cơ khí

7520114

Kỹ thuật cơ điện tử

7520115

Kỹ thuật nhiệt

7520116

Kỹ thuật cơ khí động lực

7520117

Kỹ thuật công nghiệp

7520118

Kỹ thuật hệ thống công nghiệp

7520120

Kỹ thuật hàng không

7520121

Kỹ thuật không gian

7520122

Kỹ thuật tàu thủy

7520130

Kỹ thuật ô tô

7520137

Kỹ thuật in

7520138

Kỹ thuật hàng hải

Có hiệu lực áp dụng từ ngày 22/7/2022

Bổ sung ngành mới

75202

Kỹ thuật điện, điện tử và viễn thông

7520201

Kỹ thuật điện

7520204

Kỹ thuật rađa - dẫn đường

7520205

Kỹ thuật thủy âm

7520206

Kỹ thuật biển

7520207

Kỹ thuật điện tử - viễn thông

7520212

Kỹ thuật y sinh

7520216

Kỹ thuật điều khiển và tự động hóa

75203

Kỹ thuật hóa học, vật liệu, luyện kim và môi trường

7520301

Kỹ thuật hoá học

7520309

Kỹ thuật vật liệu

7520310

Kỹ thuật vật liệu kim loại

7520312

Kỹ thuật dệt

7520320

Kỹ thuật môi trường

75204

Vật lý kỹ thuật

7520401

Vật lý kỹ thuật

7520402

Kỹ thuật hạt nhân

75205

Kỹ thuật địa chất, địa vật lý và trắc địa

7520501

Kỹ thuật địa chất

7520502

Kỹ thuật địa vật lý

7520503

Kỹ thuật trắc địa - bản đồ

75206

Kỹ thuật mỏ

7520601

Kỹ thuật mỏ

7520602

Kỹ thuật thăm dò và khảo sát

7520604

Kỹ thuật dầu khí

7520607

Kỹ thuật tuyển khoáng

75290

Khác

754

Sản xuất và chế biến

75401

Chế biến lương thực, thực phẩm và đồ uống

7540101

Công nghệ thực phẩm

7540102

Kỹ thuật thực phẩm

7540104

Công nghệ sau thu hoạch

7540105

Công nghệ chế biến thủy sản

7540106

Đảm bảo chất lượng và an toàn thực phẩm

75402

Sản xuất, chế biến sợi, vải, giày, da

7540202

Công nghệ sợi, dệt

7540203

Công nghệ vật liệu dệt, may

7540204

Công nghệ dệt, may

7540206

Công nghệ da giày

75490

Khác

7549001

Công nghệ chế biến lâm sản

758

Kiến trúc và xây dựng

75801

Kiến trúc và quy hoạch

7580101

Kiến trúc

7580102

Kiến trúc cảnh quan

7580103

Kiến trúc nội thất

7580104

Kiến trúc đô thị

7580105

Quy hoạch vùng và đô thị

7580106

Quản lý đô thị và công trình

7580108

Thiết kế nội thất

7580111

Bảo tồn di sản kiến trúc - Đô thị

7580112

Đô thị học

75802

Xây dựng

7580201

Kỹ thuật xây dựng

7580202

Kỹ thuật xây dựng công trình thủy

7580203

Kỹ thuật xây dựng công trình biển

7580205

Kỹ thuật xây dựng công trình giao thông

7580210

Kỹ thuật cơ sở hạ tầng

7580211

Địa kỹ thuật xây dựng

7580212

Kỹ thuật tài nguyên nước

7580213

Kỹ thuật cấp thoát nước

75803

Quản lý xây dựng

7580301

Kinh tế xây dựng

7580302

Quản lý xây dựng

75890

Khác

762

Nông, lâm nghiệp và thủy sản

76201

Nông nghiệp

7620101

Nông nghiệp

7620102

Khuyến nông

7620103

Khoa học đất

7620105

Chăn nuôi

7620109

Nông học

7620110

Khoa học cây trồng

7620112

Bảo vệ thực vật

7620113

Công nghệ rau hoa quả và cảnh quan

7620114

Kinh doanh nông nghiệp

7620115

Kinh tế nông nghiệp

7620116

Phát triển nông thôn

76202

Lâm nghiệp

7620201

Lâm học

7620202

Lâm nghiệp đô thị

7620205

Lâm sinh

7620211

Quản lý tài nguyên rừng

76203

Thủy sản

7620301

Nuôi trồng thủy sản

7620302

Bệnh học thủy sản

7620303

Khoa học thủy sản

7620304

Khai thác thủy sản

7620305

Quản lý thủy sản

76290

Khác

764

Thú y

76401

Thú y

7640101

Thú y

76490

Khác

772

Sức khoẻ

77201

Y học

7720101

Y khoa

7720110

Y học dự phòng

7720115

Y học cổ truyền

77202

Dược học

7720201

Dược học

7720203

Hóa dược

77203

Điều dưỡng - hộ sinh

7720301

Điều dưỡng

7720302

Hộ sinh

77204

Dinh dưỡng

7720401

Dinh dưỡng

77205

Răng - Hàm - Mặt (Nha khoa)

7720501

Răng - Hàm - Mặt

7720502

Kỹ thuật phục hình răng

77206

Kỹ thuật Y học

7720601

Kỹ thuật xét nghiệm y học

7720602

Kỹ thuật hình ảnh y học

7720603

Kỹ thuật Phục hồi chức năng

77207

Y tế công cộng

7720701

Y tế công cộng

77208

Quản lý Y tế

7720801

Tổ chức và Quản lý y tế

7720802

Quản lý bệnh viện

77290

Khác

7729001

Y sinh học thể dục thể thao

776

Dịch vụ xã hội

77601

Công tác xã hội

7760101

Công tác xã hội

7760102

Công tác thanh thiếu niên

7760103

Hỗ trợ giáo dục người khuyết tật

Có hiệu lực áp dụng từ ngày 22/7/2022

Sửa mã ngành (mã cũ là 8760103)

77690

Khác

781

Du lịch, khách sạn, thể thao và dịch vụ cá nhân

78101

Du lịch

7810101

Du lịch

7810103

Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành

78102

Khách sạn, nhà hàng

7810201

Quản trị khách sạn

7810202

Quản trị nhà hàng và dịch vụ ăn uống

78103

Thể dục, thể thao

7810301

Quản lý thể dục thể thao

7810302

Huấn luyện thể thao

Có hiệu lực áp dụng từ ngày 22/7/2022

Ngành chuyển đến từ nhóm ngành 71402 (mã cũ là 7140207)

78105

Kinh tế gia đình

7810501

Kinh tế gia đình

78190

Khác

784

Dịch vụ vận tải

78401

Khai thác vận tải

7840101

Khai thác vận tải

7840102

Quản lý hoạt động bay

7840104

Kinh tế vận tải

7840106

Khoa học hàng hải

78490

Khác

785

Môi trường và bảo vệ môi trường

78501

Quản lý tài nguyên và môi trường

7850101

Quản lý tài nguyên và môi trường

7850102

Kinh tế tài nguyên thiên nhiên

7850103

Quản lý đất đai

78502

Dịch vụ an toàn lao động và vệ sinh công nghiệp

7850201

Bảo hộ lao động

78590

Khác

786

An ninh, Quốc phòng

78601

An ninh và trật tự xã hội

7860101

Trinh sát an ninh

7860102

Trinh sát cảnh sát

7860103

Trinh sát kỹ thuật

Có hiệu lực áp dụng từ ngày 22/7/2022

Bổ sung ngành mới

7860104

Điều tra hình sự

7860107

Kỹ thuật Công an nhân dân

Có hiệu lực áp dụng từ ngày 22/7/2022

Bổ sung ngành mới

7860108

Kỹ thuật hình sự

7860109

Quản lý nhà nước về an ninh trật tự

7860110

Quản lý trật tự an toàn giao thông

7860111

Thi hành án hình sự và hỗ trợ tư pháp

7860112

Tham mưu, chỉ huy công an nhân dân

7860113

Phòng cháy chữa cháy và cứu nạn cứu hộ

7860116

Hậu cần công an nhân dân

7860117

Tình báo an ninh

78602

Quân sự

7860201

Chỉ huy tham mưu Lục quân

7860202

Chỉ huy tham mưu Hải quân

7860203

Chỉ huy tham mưu Không quân

7860204

Chỉ huy tham mưu Phòng không

7860205

Chỉ huy tham mưu Pháo binh

7860206

Chỉ huy tham mưu Tăng - thiết giáp

7860207

Chỉ huy tham mưu Đặc công

7860214

Biên phòng

7860217

Tình báo quân sự

7860218

Hậu cần quân sự

7860219

Chỉ huy, tham mưu thông tin

Có hiệu lực áp dụng từ ngày 22/7/2022

Sửa mã ngành (mã cũ là 7860220)

7860220

Chỉ huy, quản lý kỹ thuật

7860222

Quân sự cơ sở

7860226

Chỉ huy kỹ thuật Phòng không

7860227

Chỉ huy kỹ thuật Tăng - thiết giáp

7860228

Chỉ huy kỹ thuật công binh

7860229

Chỉ huy kỹ thuật hóa học

7860231

Trinh sát kỹ thuật

7860232

Chỉ huy kỹ thuật hải quân

7860233

Chỉ huy kỹ thuật tác chiến điện tử

78690

Khác

790

Khác

Mời các bạn tham khảo thêm các thông tin hữu ích khác trên chuyên mục Phổ biến pháp luật của HoaTieu.vn.

Đánh giá bài viết
1 197
0 Bình luận
Sắp xếp theo
⚛
Xóa Đăng nhập để Gửi
    Chỉ thành viên Hoatieu Pro tải được nội dung này! Hoatieu Pro - Tải nhanh, website không quảng cáo! Tìm hiểu thêm