Bảng lương tối thiểu vùng An Giang

Tải về

Bảng lương tối thiểu vùng An Giang chi tiết 102 phường, xã từ 01/7/2025

Bảng lương tối thiểu vùng An Giang năm 2025 được quy định chi tiết theo từng vùng hành chính cấp xã mới, nhằm bảo đảm quyền lợi thiết thực cho người lao động trên địa bàn tỉnh sau khi sáp nhập. Theo Nghị định 74/2024/NĐ-CPNghị định 128/2025/NĐ-CP có hiệu lực từ ngày 1/7/2025.

Việc quy định mức lương tối thiểu vùng này không chỉ giúp bảo đảm mức sống tối thiểu cho người lao động và gia đình, mà còn góp phần ổn định thị trường lao động, thúc đẩy phát triển kinh tế xã hội địa phương. Đồng thời, đây là căn cứ pháp lý quan trọng để người sử dụng lao động xây dựng chính sách trả lương phù hợp, minh bạch và tuân thủ đúng quy định pháp luật lao động.

Căn cứ Nghị định 74/2024/NĐ-CP, Nghị định 128/2025/NĐ-CP và Nghị quyết 1654/NQ-UBTVQH15 năm 2025 thì bảng lương tối thiểu vùng An Giang chi tiết 102 phường, xã từ ngày 01/7/2025 như sau:

Tên đơn vị hành chính

Lương tối thiểu vùng

Theo tháng (đồng)

Theo giờ (đồng)

Đặc khu Phú Quốc

Vùng II

4.410.000

21.200

Đặc khu Thổ Châu

Vùng II

4.410.000

21.200

Phường Bình Đức

Vùng II

4.410.000

21.200

Phường Châu Đốc

Vùng II

4.410.000

21.200

Phường Hà Tiên

Vùng II

4.410.000

21.200

Phường Long Xuyên

Vùng II

4.410.000

21.200

Phường Mỹ Thới

Vùng II

4.410.000

21.200

Phường Rạch Giá

Vùng II

4.410.000

21.200

Phường Tô Châu

Vùng II

4.410.000

21.200

Phường Vĩnh Tế

Vùng II

4.410.000

21.200

Phường Vĩnh Thông

Vùng II

4.410.000

21.200

Xã Mỹ Hòa Hưng

Vùng II

4.410.000

21.200

Xã Tiên Hải

Vùng II

4.410.000

21.200

Đặc khu Kiên Hải

Vùng III

3.860.000

18.600

Phường Long Phú

Vùng III

3.860.000

18.600

Phường Tân Châu

Vùng III

3.860.000

18.600

Xã An Châu

Vùng III

3.860.000

18.600

Xã Bình An

Vùng III

3.860.000

18.600

Xã Bình Hòa

Vùng III

3.860.000

18.600

Xã Bình Mỹ

Vùng III

3.860.000

18.600

Xã Cần Đăng

Vùng III

3.860.000

18.600

Xã Châu Phong

Vùng III

3.860.000

18.600

Xã Châu Phú

Vùng III

3.860.000

18.600

Xã Châu Thành

Vùng III

3.860.000

18.600

Xã Định Mỹ

Vùng III

3.860.000

18.600

Xã Hòa Điền

Vùng III

3.860.000

18.600

Xã Hòn Nghệ

Vùng III

3.860.000

18.600

Xã Kiên Lương

Vùng III

3.860.000

18.600

Xã Mỹ Đức

Vùng III

3.860.000

18.600

Xã Óc Eo

Vùng III

3.860.000

18.600

Xã Phú Hòa

Vùng III

3.860.000

18.600

Xã Sơn Hải

Vùng III

3.860.000

18.600

Xã Tân An

Vùng III

3.860.000

18.600

Xã Tây Phú

Vùng III

3.860.000

18.600

Xã Thạnh Lộc

Vùng III

3.860.000

18.600

Xã Thạnh Mỹ Tây

Vùng III

3.860.000

18.600

Xã Thoại Sơn

Vùng III

3.860.000

18.600

Xã Vĩnh An

Vùng III

3.860.000

18.600

Xã Vĩnh Hanh

Vùng III

3.860.000

18.600

Xã Vĩnh Thạnh Trung

Vùng III

3.860.000

18.600

Xã Vĩnh Trạch

Vùng III

3.860.000

18.600

Xã Vĩnh Xương

Vùng III

3.860.000

18.600

Phường Chi Lăng

Vùng IV

3.450.000

16.600

Phường Tịnh Biên

Vùng IV

3.450.000

16.600

Phường Thới Sơn

Vùng IV

3.450.000

16.600

Xã An Biên

Vùng IV

3.450.000

16.600

Xã An Cư

Vùng IV

3.450.000

16.600

Xã An Minh

Vùng IV

3.450.000

16.600

Xã An Phú

Vùng IV

3.450.000

16.600

Xã Ba Chúc

Vùng IV

3.450.000

16.600

Xã Bình Giang

Vùng IV

3.450.000

16.600

Xã Bình Sơn

Vùng IV

3.450.000

16.600

Xã Bình Thạnh Đông

Vùng IV

3.450.000

16.600

Xã Cô Tô

Vùng IV

3.450.000

16.600

Xã Cù Lao Giêng

Vùng IV

3.450.000

16.600

Xã Chợ Mới

Vùng IV

3.450.000

16.600

Xã Chợ Vàm

Vùng IV

3.450.000

16.600

Xã Định Hòa

Vùng IV

3.450.000

16.600

Xã Đông Hòa

Vùng IV

3.450.000

16.600

Xã Đông Hưng

Vùng IV

3.450.000

16.600

Xã Đông Thái

Vùng IV

3.450.000

16.600

Xã Gò Quao

Vùng IV

3.450.000

16.600

Xã Giang Thành

Vùng IV

3.450.000

16.600

Xã Giồng Riềng

Vùng IV

3.450.000

16.600

Xã Hòa Hưng

Vùng IV

3.450.000

16.600

Xã Hòa Lạc

Vùng IV

3.450.000

16.600

Xã Hòa Thuận

Vùng IV

3.450.000

16.600

Xã Hòn Đất

Vùng IV

3.450.000

16.600

Xã Hội An

Vùng IV

3.450.000

16.600

Xã Khánh Bình

Vùng IV

3.450.000

16.600

Xã Long Điền

Vùng IV

3.450.000

16.600

Xã Long Kiến

Vùng IV

3.450.000

16.600

Xã Long Thạnh

Vùng IV

3.450.000

16.600

Xã Mỹ Thuận

Vùng IV

3.450.000

16.600

Xã Núi Cấm

Vùng IV

3.450.000

16.600

Xã Ngọc Chúc

Vùng IV

3.450.000

16.600

Xã Nhơn Hội

Vùng IV

3.450.000

16.600

Xã Nhơn Mỹ

Vùng IV

3.450.000

16.600

Xã Ô Lâm

Vùng IV

3.450.000

16.600

Xã Phú An

Vùng IV

3.450.000

16.600

Xã Phú Hữu

Vùng IV

3.450.000

16.600

Xã Phú Lâm

Vùng IV

3.450.000

16.600

Xã Phú Tân

Vùng IV

3.450.000

16.600

Xã Sơn Kiên

Vùng IV

3.450.000

16.600

Xã Tân Hiệp

Vùng IV

3.450.000

16.600

Xã Tân Hội

Vùng IV

3.450.000

16.600

Xã Tân Thạnh

Vùng IV

3.450.000

16.600

Xã Tây Yên

Vùng IV

3.450.000

16.600

Xã Thạnh Đông

Vùng IV

3.450.000

16.600

Xã Thạnh Hưng

Vùng IV

3.450.000

16.600

Xã Tri Tôn

Vùng IV

3.450.000

16.600

Xã U Minh Thượng

Vùng IV

3.450.000

16.600

Xã Vân Khánh

Vùng IV

3.450.000

16.600

Xã Vĩnh Bình

Vùng IV

3.450.000

16.600

Xã Vĩnh Điều

Vùng IV

3.450.000

16.600

Xã Vĩnh Gia

Vùng IV

3.450.000

16.600

Xã Vĩnh Hậu

Vùng IV

3.450.000

16.600

Xã Vĩnh Hòa

Vùng IV

3.450.000

16.600

Xã Vĩnh Hòa Hưng

Vùng IV

3.450.000

16.600

Xã Vĩnh Phong

Vùng IV

3.450.000

16.600

Xã Vĩnh Tuy

Vùng IV

3.450.000

16.600

Xã Vĩnh Thuận

Vùng IV

3.450.000

16.600

Lưu ý: Khi áp dụng mức lương tối thiểu tháng và mức lương tối thiểu giờ đối với người lao động làm việc cho người sử dụng lao động theo địa bàn cấp xã tại Phụ lục kèm theo Nghị định 128/2025/NĐ-CP mà có trường hợp mức lương tối thiểu thấp hơn so với trước thời điểm ngày 01/7/2025 thì người sử dụng lao động tiếp tục thực hiện mức lương tối thiểu như đã áp dụng đối với địa bàn cấp huyện trước thời điểm ngày 01/7/2025 cho đến khi Chính phủ có quy định mới.

Mời các bạn tham khảo thêm nội dung Lao động - Tiền lương trong chuyên mục Hỏi đáp pháp luật của HoaTieu.vn.

Đánh giá bài viết
1 28
Bảng lương tối thiểu vùng An Giang
Chọn file tải về :
Xác thực tài khoản!

Theo Nghị định 147/2024/ND-CP, bạn cần xác thực tài khoản trước khi sử dụng tính năng này. Chúng tôi sẽ gửi mã xác thực qua SMS hoặc Zalo tới số điện thoại mà bạn nhập dưới đây:

Số điện thoại chưa đúng định dạng!
Số điện thoại này đã được xác thực!
Bạn có thể dùng Sđt này đăng nhập tại đây!
Lỗi gửi SMS, liên hệ Admin
0 Bình luận
Sắp xếp theo
⚛
Xóa Đăng nhập để Gửi
Đóng
Chỉ thành viên Hoatieu Pro tải được nội dung này! Hoatieu Pro - Tải nhanh, website không quảng cáo! Tìm hiểu thêm