Tờ khai quyết toán phí bảo vệ môi trường: mẫu 02/PBVMT 2024 mới nhất
Hoatieu xin chia sẻ mẫu Tờ khai quyết toán phí bảo vệ môi trường mới nhất năm 2023: Mẫu số 02/PBVMT được ban hành theo Thông tư 80/2021/TT-BTC và các thông tin liên quan. Mời các bạn tham khảo và tải tờ khai quyết toán phí bảo vệ môi trường trong bài nhé.
Tờ khai quyết toán phí bảo vệ môi trường theo Thông tư 80/2021/TT-BTC
- 1. Tờ khai quyết toán phí bảo vệ môi trường là gì?
- 2. Mẫu 02/PBVMT: Tờ khai quyết toán phí bảo vệ môi trường
- 3. Cách điền tờ khai quyết toán phí bảo vệ môi trường
- 4. Tờ khai quyết toán phí bảo vệ môi trường mẫu 02/BVMT
- 5. Điểm mới của Mẫu 02/PBVMT: Tờ khai quyết toán phí bảo vệ môi trường theo Thông tư 80/2021/TT-BTC
1. Tờ khai quyết toán phí bảo vệ môi trường là gì?
Khai quyết toán phí bảo vệ môi trường là việc xác định số phí phải nộp của năm tính thuế hoặc thời gian từ đầu năm tính thuế đến khi chấm dứt hoạt động phát sinh nghĩa vụ phí hoặc thời gian tính từ khi phát sinh đến khi chấm dứt hoạt động phát sinh nghĩa vụ phí theo quy định của pháp luật.
Tờ khai quyết toán phí bảo vệ môi trường là văn bản do Bộ tài chính ban hành và được người nộp phí thực hiện với nội dung xác định số phí phải nộp trong một khoảng thời gian nhất định, thường là một năm hoặc từ đầu năm tính thuế đến khi chấm dứt hoạt động phát sinh nghĩa vụ phí hoặc thời gian tính từ khi phát sinh đến khi chấm dứt hoạt động phát sinh nghĩa vụ phí theo quy định của pháp luật.
2. Mẫu 02/PBVMT: Tờ khai quyết toán phí bảo vệ môi trường
Mẫu 02/PBVMT: Tờ khai quyết toán phí bảo vệ môi trường được ban hành kèm theo Thông tư 80/2021/TT-BTC là biểu mẫu mới nhất và đang có hiệu lực pháp luật. Đây là mẫu mới thay thế cho mẫu tờ khai quyết toán phí bảo vệ môi trường số 02/BVMT. Đây là mẫu áp dụng đối với hoạt động khai thác khoáng sản.
CỘNG HOÀ XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
TỜ KHAI QUYẾT TOÁN PHÍ BẢO VỆ MÔI TRƯỜNG
(Áp dụng đối với hoạt động khai thác khoáng sản)
[01] Kỳ tính thuế: Từ...... đến......
[02] Lần đầu: * [03] Bổ sung lần thứ:…
[04] Tên người nộp thuế:.............................. | |||||||||||||||
[05] Mã số thuế: | |||||||||||||||
[06] Tên đại lý thuế (nếu có):........................ | |||||||||||||||
[07] Mã số thuế: | |||||||||||||||
[08] Hợp đồng đại lý thuế: Số............................... | |||||||||||||||
[09] Địa chỉ nơi khai thác khoáng sản khác tỉnh với nơi đóng trụ sở chính: [09a] Phường/xã: ……….. [09b] Quận/huyện:………. [09b] Tỉnh/Thành phố: ..................... |
Đơn vị tiền: Đồng Việt Nam
STT | Loại khoáng sản | Số lượng đất đá bốc xúc thải (m3) | Mức phí của đất đá bốc xúc thải | Số lượng quặng khoáng sản nguyên khai khai thác | Mức phí theo từng loại khoáng sản | Hệ số tính phí theo phương pháp khai thác | Số phí phải nộp theo quyết toán | Số phí đã kê khai trong năm | Chênh lệch giữa số quyết toán và số đã kê khai | ||
Đơn vị tính | Số lượng | ||||||||||
(1) | (2) | (3) | (4) | (5) | (6) | (7) | (8) | (9) = [(3)x(4)x(8)] + [(6)x(7)x(8)] | (10) | (11) = (9) -(10) | |
I | Khoáng sản do cơ sở tự khai thác: | ||||||||||
1 | ..... | ||||||||||
.... | ...... | ||||||||||
II | Khoáng sản do tổ chức thu mua gom nộp thay người khai thác nhỏ lẻ | ||||||||||
1 | .... | ||||||||||
.... | .... | ||||||||||
Tổng cộng: |
Tôi cam đoan số liệu khai trên là đúng và chịu trách nhiệm trước pháp luật về số liệu đã khai./.
NHÂN VIÊN ĐẠI LÝ THUẾ Họ và tên:............................. Chứng chỉ hành nghề số:...... | ..., ngày....... tháng....... năm....... NGƯỜI NỘP THUẾ hoặc ĐẠI DIỆN HỢP PHÁP CỦA NGƯỜI NỘP THUẾ (Chữ ký, ghi rõ họ tên; chức vụ và đóng dấu (nếu có)/Ký điện tử) |
3. Cách điền tờ khai quyết toán phí bảo vệ môi trường
Chỉ tiêu [09a], [09b], [09c]: kê khai thông tin địa bàn nơi NNT có hoạt động khai thác khoáng sản khác tỉnh với nơi đóng trụ sở chính theo quy định tại Điểm i Khoản 1 Điều 11 Nghị định 126/2020/NĐ-CP ngày 19/10/2020 của Chính phủ. Trường hợp người nộp thuế có hoạt động khai thác khoáng sản trên nhiều huyện thì thực hiện khai vào chỉ tiêu này như sau:
- Nếu Cục Thuế là cơ quan thuế quản lý thu, người nộp thuế khai 01 huyện đại diện nơi có phát sinh hoạt động khai thác khoáng sản.
- Nếu Chi cục Thuế khu vực là cơ quan thuế quản lý thu, người nộp thuế khai 01 huyện đại diện thuộc Chi cục Thuế khu vực nơi có phát sinh hoạt động khai thác khoáng sản.
4. Tờ khai quyết toán phí bảo vệ môi trường mẫu 02/BVMT
Dưới đây là Mẫu số 02/BVMT: Tờ khai quyết toán phí bảo vệ môi trường ban hành kèm theo Thông tư số 28/2011/TT-BTC ngày 28/02/2011 của Bộ Tài chính. Đây là mẫu đã hết hiệu lực pháp luật, Hoatieu chỉ liệt kê vào bài cho các bạn tham khảo.
Mẫu số 02/BVMT
(Ban hành kèm theo Thông tư số 28/2011/TT-BTC
ngày 28/02/2011 của Bộ Tài chính)
TỜ KHAI QUYẾT TOÁN PHÍ BẢO VỆ MÔI TRƯỜNG
[01] Kỳ tính thuế: Năm …….....
[02] Lần đầu [03] Bổ sung lần thứ
[04] Người nộp thuế: ...............................
[05] Mã số thuế: .......................................
[06] Địa chỉ: ..............................................
[07] Quận/huyện: ................... [08] Tỉnh/Thành phố: ......
[09] Điện thoại: ..................... [10] Fax: .................. [11] Email: ......
[12] Đại lý thuế (nếu có): ..........................
[13] Mã số thuế: .....................................
[14] Địa chỉ: .............................................
[15] Quận/huyện: ....[16] Tỉnh/Thành phố: ....
[17] Điện thoại: ......... [18] Fax: ..... [19] Email: ....
[20] Hợp đồng đại lý thuế số: ................. ngày .....
Đơn vị tiền: đồng Việt Nam
STT | Loại khoáng sản | Sản lượng khoáng sản tính phí trong kỳ | Mức phí | Số phí phải nộp trong kỳ | Số phí đã kê khai trong kỳ | |
Đơn vị tính | Số lượng | |||||
(1) | (2) | (3) | (4) | (5) | (6) | (7) |
I | Khoáng sản do cơ sở tự khai thác: | |||||
1 | ... | |||||
2 | ... | |||||
... | ||||||
II | Khoáng sản do cơ sở thu mua nộp thay người khai thác | |||||
1 | .... | |||||
2 | ... | |||||
Tổng cộng: |
Số tiền phí bảo vệ môi trường đối với khai thác khoáng sản còn phải nộp vào NSNN của kỳ quyết toán là (ghi bằng chữ):
....................................................................
....................................................................
Tôi cam đoan số liệu kê khai trên là đúng và chịu trách nhiệm trước pháp luật về số liệu đã khai./.
NHÂN VIÊN ĐẠI LÝ THUẾ Họ và tên: Chứng chỉ hành nghề số: | Ngày ........ tháng .......... năm ......... NGƯỜI NỘP THUẾ hoặc |
5. Điểm mới của Mẫu 02/PBVMT: Tờ khai quyết toán phí bảo vệ môi trường theo Thông tư 80/2021/TT-BTC
So với mẫu 02/BVMT theo Thông tư số 156/2013/TT-BTC, Mẫu 02/PBVMT: Tờ khai quyết toán phí bảo vệ môi trường theo Thông tư 80/2021/TT-BTC có điểm mới là:
Bỏ các chỉ tiêu Số tài khoản tại Ngân hàng/KBNN; nghề nghiệp/ lĩnh vực hoạt động, kinh doanh chính vì đã có tại thông tin đăng ký thuế
Bỏ Văn bản ủy quyền để thống nhất với tờ khai thuế tài nguyên và quy định của Nghị định số 164/2016/NĐ-CP .
Bổ sung cột “Số lượng đất đá bốc xúc thải (m3)”, “Mức phí của đất đá bốc xúc thải”, “Hệ số tính phí theo phương pháp khai thác” theo quy định tại Nghị định số 164/2016/NĐ-CP .
Sửa tên cột (4) “Mức phí” thành cột (8) “Mức phí theo loại khoáng sản” theo quy định tại Nghị định số 164/2016/NĐ-CP
Sửa tên dòng “Khoáng sản do cơ sở thu mua nộp thay người khai thác” thành “Khoáng sản do tổ chức thu mua gom nộp thay người khai thác nhỏ lẻ” theo quy định Nghị định 164/2016/NĐ-CP và Nghị định số 126/2020/NĐ-CP.
Trên đây là Tờ khai quyết toán phí bảo vệ môi trường mới nhất năm 2023: Mẫu số 02/PBVMT được ban hành theo Thông tư 80/2021/TT-BTC và các thông tin liên quan. Mời bạn đọc cùng tham khảo thêm tại mục thuế kế toán kiểm toán trong mục biểu mẫu nhé.
Tham khảo thêm
- Chia sẻ bởi:
- Ngày:
Mới nhất trong tuần
-
Mẫu S1-HKD: Sổ chi tiết doanh thu bán hàng hóa, dịch vụ 2024
-
Mẫu 01/TBVMT: Tờ khai thuế bảo vệ môi trường 2024 mới cập nhật
-
Mẫu 05-TT, C42-BB - Giấy đề nghị thanh toán 2024 mới nhất
-
Mẫu số 01/QĐHT: Quyết định về việc hoàn thuế
-
Mẫu excel sổ kế toán dùng cho hộ kinh doanh năm 2024
-
Tờ khai thuế thu nhập doanh nghiệp Mẫu 04/TNDN 2024
-
Tờ khai thuế thu nhập cá nhân Mẫu 05/KK-TNCN, 05-DK-TCT 2024
-
Mẫu số 04/QTDA: Chi phí đầu tư đề nghị quyết toán
-
Mẫu văn bản đề nghị hoàn thuế 2024 mới nhất
-
Mẫu 07/TXNK: Quyết định kiểm tra tại trụ sở người nộp thuế