Kế hoạch dạy học tích hợp năng lực số môn Sinh THPT Kết nối tri thức
Tài liệu này không áp dụng tải nhanh miễn phí cho thành viên gói Pro. Tìm hiểu thêm »
Tải Kế hoạch dạy học môn Sinh học THPT
Kế hoạch dạy học Sinh học THPT Kết nối tri thức - Mời các bạn cùng tham khảo mẫu phụ lục 3 môn Sinh học 10, 11, 12 Kết nối tri thức có tích hợp năng lực số theo TT02 và CV 3456. Sau đây là nội dung chi tiết, mời các bạn cùng tham khảo.
Mô tả file tải về: File tải về của Hoatieu bao gồm mẫu gợi ý mã chỉ báo môn Sinh học lớp 10, 11, 12 có tích hợp khung năng lực số. Với tài liệu này các thầy cô có thể tham khảo để ứng dụng trong xây dựng kế hoạch giáo dục tích hợp năng lực số theo Thông tư mới của BGD.
Phụ lục 3 tích hợp năng lực số Sinh 10 Kết nối tri thức
|
STT |
Bài học/ chủ đề |
Số tiết |
Tiết thứ |
Yêu cầu cần đạt |
Chỉ báo NLS (gợi ý chi tiết) |
|
1 |
Bài 1. Giới thiệu khái quát môn Sinh học. |
2 |
1-2 |
Nhận biết: - Nêu được đối tượng và các lĩnh vực nghiên cứu của sinh học. - Nêu được triển vọng phát triển sinh học trong tương lai. Kể được tên các ngành nghề liên quan đến sinh học và ứng dụng sinh học. Thông hiểu: - Trình bày được mục tiêu môn Sinh học. - Trình bày được định nghĩ về phát triển bền vững, vai tò của sinh học đối với sự phát triển bền vững môi trường sống. Vận dụng: - Phân tích được vai trò của sinh học với cuộc sống hằng ngày và với sự phát triển kinh tế –xã hội và những vấn đề toàn cầu; mối quan hệ giữa sinh học với các vấn đề xã hội. |
1.1.NC1b: Áp dụng được kỹ thuật tìm kiếm (từ khóa nâng cao, lọc kết quả) để lấy được thông tin và nội dung số về các lĩnh vực, ứng dụng và ngành nghề liên quan đến sinh học. 1.2.NC1a: Thực hiện đánh giá độ tin cậy của các nguồn dữ liệu, thông tin và nội dung số (ví dụ: so sánh thông tin từ Wikipedia và một website chính phủ). 2.2.NC1c: Áp dụng được phương pháp tham chiếu và ghi nguồn (trích dẫn) khác nhau khi sử dụng thông tin và nội dung số (ví dụ: ghi nguồn ảnh, video, dữ liệu thống kê). 3.1.NC1a: Áp dụng được các cách tạo và chỉnh sửa nội dung ở các định dạng số khác nhau (ví dụ: tạo sơ đồ tư duy, infographic hoặc slide trình bày) để phân tích vai trò của sinh học với các vấn đề toàn cầu. |
|
2 |
Bài 2. Phương pháp nghiên cứu và học tập môn Sinh học |
2 |
3-4 |
Nhận biết: - Nêu được một số vật liệu, thiết bị nghiên cứu và học tập môn Sinh học. Thông hiểu: + Giới thiệu được phương pháp tin sinh học (Bioinfomatics) như là công cụ trong nghiên cứu và học tập sinh học. Vận dụng: - Trình bày và vận dụng được một số phương pháp nghiên cứu sinh học, cụ thể: + Phương pháp quan sát; + Phương pháp làm việc trong phòng thí nghiệm (các kĩ thuật phòng thí nghiệm); + Phương pháp thực nghiệm khoa học. - Trình bày và vận dụng được quy trình các kĩ năng trong tiến trình nghiên cứu khoa học. |
1.1.NC1c: Chỉ cho người khác cách truy cập những dữ liệu, thông tin và nội dung (ví dụ: các cơ sở dữ liệu Tin sinh học như GenBank) cũng như điều hướng giữa chúng. 5.3.NC1a: Áp dụng được các công cụ và công nghệ số khác nhau để tạo ra các quy trình và sản phẩm đổi mới (ví dụ: thiết kế infographic quy trình nghiên cứu khoa học, mô phỏng thí nghiệm). 5.2.NC1b: Áp dụng được các công cụ số (Tin sinh học) và các giải pháp công nghệ có thể có để giải quyết những nhu cầu nghiên cứu cụ thể. |
|
3 |
Bài 3. Các cấp tổ chức của thế giới sống. |
2 |
5-6 |
Nhận biết: - Phát biểu được khái niệm cấp độ tổ chức sống. Thông hiểu: - Trình bày được các đặc điểm chung của các cấp độ tổ chức sống. - Dựa vào sơ đồ, phân biệt được cấp độ tổ chức sống. Vận dụng: - Giải thích được mối quan hệ giữa các cấp độ tổ chức sống. |
3.2.NC1a: Làm việc với các mục nội dung và thông tin mới khác nhau (từ sơ đồ/mô hình), sửa đổi, tinh chỉnh, cải thiện và tích hợp chúng để tạo ra những sơ đồ phân cấp mới và độc đáo. 5.3.NC1b: Áp dụng xử lý nhận thức tập thể (thảo luận trực tuyến) để giải quyết các tình huống có vấn đề về mối quan hệ giữa các cấp độ tổ chức sống. |
|
4 |
Bài 4. Các nguyên tố hóa học và nước. |
2 |
7-8 |
Nhận biết: - Nêu được khái quát học thuyết tế bào. - Liệt kê được một số nguyên tố hoá học chính có trong tế bào (C, H, O, N, S, P). - Nêu được vai trò của các nguyên tố vi lượng, đa lượng trong tế bào. - Nêu được vai trò quan trọng của nguyên tố carbon trong tế bào (cấu trúc nguyên tử C có thể liên kết với chính nó và nhiều nhóm chức khác nhau). Thông hiểu: - Trình bày được đặc điểm cấu tạo phân tử nước quy định tính chất vật lí, hoá học và sinh học của nước, từ đó quy định vai trò sinh học của nước trong tế bào Vận dụng: Giải thích được tế bào là đơn vị cấu trúc và chức năng của cơ thể sống. |
1.1.NC1a: Đáp ứng được nhu cầu thông tin bằng cách tìm kiếm và thu thập dữ liệu về vai trò các nguyên tố hóa học trong tế bào từ các nguồn số. 3.1.NC1a: Áp dụng được các cách tạo và chỉnh sửa nội dung số (sử dụng công cụ thiết kế, bảng tính) để minh họa cấu tạo phân tử nước và vai trò của nguyên tố Carbon. |
|
5
|
Bài 5. Các phân tử sinh học (Hoàn thành KTTX lần 1)
|
4 |
9-12
|
Nhận biết: - Nêu được khái niệm phân tử sinh học. - Nêu được một số nguồn thực phẩm cung cấp các phân tử sinh học cho cơ thể. Thông hiểu: - Trình bày được thành phần cấu tạo và vai trò của các phân tử sinh học trong tế bào. - Phân tích được mối quan hệ giữa cấu tạo và vai trò của các phân tử sinh học. Vận dụng: - Vận dụng được kiến thức về thành phần hoá học của tế bào vào giải thích các hiện tượng và ứng dụng trong thực tiễn (giải thích vai trò của DNA trong xác định huyết thống, truy tìm tội phạm, ...). |
1.3.NC1b: Tổ chức và sắp xếp được các thông tin phức tạp về cấu tạo, vai trò và ứng dụng của 4 nhóm phân tử sinh học trong một môi trường có cấu trúc (ví dụ: tạo bảng so sánh trên Google Sheets/Excel). 5.3.NC1b: Áp dụng xử lý nhận thức cá nhân và tập thể để giải quyết các vấn đề tình huống có vấn đề khác nhau (ví dụ: phân tích case study về ứng dụng DNA) trong môi trường số. |
|
6 |
Bài 6. Thực hành: Nhận biết một số phân tử sinh học. |
2 |
13; 15 |
Vận dụng: - Tiến hành được thí nghiệm nhận biết các thành phần hóa học có trong tế bào như đường đơn, tinh bột, protein và lipid. - Áp dụng được nguyên lí của các phản ứng hóa học đặc thù để nhận biết được từng loại phân tử sinh học. - Có được các thao tác kỹ năng trong phòng thí nghiệm như pha hóa chất, sử dụng các dụng cụ và đặc biệt là các kỹ thuật an toàn phòng thí nghiệm, tránh bị hỏng, hỏa hoạn, bị hóa chất bắn vào cơ thể và quần áo. |
4.1.NC1a: Áp dụng được các cách khác nhau (ví dụ: xem video mô phỏng, bảng kiểm an toàn trực tuyến) để bảo vệ thiết bị và nội dung số khi thực hiện thí nghiệm. 4.3.NC1b: Áp dụng được các cách thức khác nhau (ví dụ: sử dụng checklist, tài liệu số) để bảo vệ bản thân và người khác khỏi nguy cơ trong môi trường số (phòng thí nghiệm). 3.1.NC1a: Áp dụng được các cách tạo và chỉnh sửa nội dung số (ví dụ: quay/chỉnh sửa video quy trình thí nghiệm) để báo cáo. |
|
7 |
Ôn tập giữa HKI |
1 |
14 |
Xây dựng đề cương ôn tập theo định hướng phát triển năng lực người học. |
1.1.NC1b: Áp dụng được kỹ thuật tìm kiếm để lấy được dữ liệu, thông tin và nội dung trong môi trường số. |
|
8 |
Kiểm tra giữa HKI |
1 |
16 |
Xây dựng ma trận đề đáp ứng mục tiêu kiểm tra, đánh giá và định dạng đề theo hướng dẫn của Sở. |
(Đây là hoạt động của GV, không có NLS của HS được lồng ghép trực tiếp) |
|
9 |
Bài 7. Tế bào nhân sơ |
2 |
17-18 |
Nhận biết: - Mô tả được kích thước, cấu tạo và chức năng các thành phần của tế bào nhân sơ. |
1.1.NC1d: Tự đề xuất được chiến lược tìm kiếm thông tin chi tiết (ví dụ: hình ảnh hiển vi điện tử) về cấu tạo và chức năng của các thành phần tế bào nhân sơ. 3.1.NC1b: Chỉ ra được những cách thể hiện bản thân thông qua việc tạo ra các nội dung số (ví dụ: vẽ sơ đồ tế bào nhân sơ trên ứng dụng vẽ kỹ thuật số) để mô tả cấu tạo. |
|
10 |
Bài 8. Tế bào nhân thực. |
4 |
19-22 |
Nhận biết: - Nêu được cấu tạo và chức năng của tế bào chất. Thông hiểu: - Trình bày được cấu trúc của nhân tế bào và chức năng quan trọng của nhân. - Trình bày được cấu trúc và chức năng của các thành phần lông, roi, chất nền ngoại bào và bộ phận kết nối các tế bào. - Lập được bảng so sánh tế bào nhân sơ và tế bào nhân thực, tế bào thực vật và tế bào động vật. Vận dụng: - Phân tích được mối quan hệ phù hợp giữa cấu tạo và chức năng của thành tế bào (ở tế bào thực vật) và màng sinh chất. - Phân tích được mối quan hệ giữa cấu tạo và chức năng của các bào quan trong tế bào. |
1.3.NC1b: Tổ chức và sắp xếp được dữ liệu phức tạp (cấu tạo, chức năng, so sánh) trong một môi trường có cấu trúc (ví dụ: tạo bảng so sánh đa chiều bằng công cụ số). 2.4.NC1a: Đề xuất được các công cụ và công nghệ số khác nhau (ví dụ: Mindmap trực tuyến, Bảng trắng kỹ thuật số) cho các quá trình hợp tác phân tích mối quan hệ cấu tạo-chức năng. 3.2.NC1a: Làm việc với các mục nội dung và thông tin mới khác nhau (sơ đồ tế bào, mô hình bào quan), sửa đổi, tinh chỉnh, cải thiện và tích hợp chúng để tạo ra những mô hình/mô phỏng 3D đơn giản về tế bào. |
|
11 |
Bài 9. Thực hành: Quan sát tế bào. |
2 |
23- 24 |
Vận dụng: - Làm được tiêu bản và quan sát được tế bào nhân sơ. - Làm được tiêu bản tế bào nhân thực (củ hành tây, hành ta, thài lài tía, hoa lúa, bí ngô, tế bào niêm mạc xoang miệng, ...) và quan sát nhân, một số bào quan trên tiêu bản đó. - Rèn các kỹ năng làm tiêu bản tạm thời và sử dụng kính hiển vi. - Có thái độ trung thực, ý thức cẩn thận trong thực hành thí nghiệm để có kết quả chính xác và đảm bảo an toàn. |
4.1.NC1a: Áp dụng được các cách khác nhau (sử dụng tài liệu hướng dẫn số, video quy trình) để bảo vệ thiết bị (kính hiển vi, thiết bị ghi hình) trong quá trình thực hành. 3.1.NC1a: Áp dụng được các cách tạo và chỉnh sửa nội dung ở các định dạng số khác nhau (ví dụ: chụp, ghi lại ảnh/video từ kính hiển vi và chú thích) để báo cáo. 2.5.NC1a: Áp dụng được các chuẩn mực hành vi và bí quyết khác nhau khi sử dụng công nghệ số (ví dụ: chia sẻ hình ảnh quan sát được) và tương tác trong môi trường số (phòng thực hành). |
|
12 |
Bài 10. Trao đổi chất qua màng tế bào |
2 |
25- 26 |
Nhận biết: - Nêu được khái niệm trao đổi chất qua màng tế bào. Thông hiểu: - Phân biệt được các hình thức vận chuyển các chất qua màng sinh chất: vận chuyển thụ động, chủ động. Nêu được ý nghĩa của các hình thức đó. Lấy được ví dụ minh hoạ. - Trình bày được hiện tượng nhập bào và xuất bào thông qua biến dạng của màng sinh chất. Lấy được ví dụ minh hoạ. Vận dụng: - Vận dụng những hiểu biết về sự vận chuyển các chất qua màng sinh chất để giải thích một số hiện tượng thực tiễn (muối dưa, muối cà). |
1.1.NC1a: Đáp ứng được nhu cầu thông tin (video, hình ảnh động) bằng cách tìm kiếm và khai thác các mô phỏng số về hiện tượng nhập bào, xuất bào và các hình thức vận chuyển qua màng. 3.2.NC1a: Làm việc với các mục nội dung và thông tin mới khác nhau (sơ đồ, hình ảnh 2D), sửa đổi, tinh chỉnh (tích hợp các chi tiết vào sơ đồ tư duy số) để tạo ra những sơ đồ giải thích quá trình vận chuyển mới và độc đáo. 5.3.NC1b: Áp dụng xử lý nhận thức của cá nhân và tập thể để giải quyết các vấn đề khái niệm (phân biệt các hình thức) và tình huống có vấn đề (giải thích ví dụ thực tiễn). |
|
13 |
Bài 11. Thực hành: Thí nghiệm co và phản co nguyên sinh. (Hoàn thành KTTX lần 2) |
2 |
27- 28
|
Vận dụng: - Thực hiện thành thạo kỹ năng sử dụng kính hiển vi và làm tiêu bản hiển vi. - Quan sát và vẽ được các tế bào đang ở các giai đoạn khác nhau của quá trình co nguyên sinh và phản co nguyên sinh. - Điểu khiển được sự co nguyên sinh thông qua điều khiển mức độ thẩm thấu của nước ra, vào tế bào. - Tự làm được thí nghiệm theo quy trình. |
4.3.NC1b: Áp dụng được các cách thức khác nhau (ví dụ: xem hướng dẫn an toàn, checklist điện tử) để bảo vệ bản thân và người khác khỏi nguy cơ trong môi trường số (phòng thí nghiệm hóa chất). 3.1.NC1a: Áp dụng được các cách tạo và chỉnh sửa nội dung (ví dụ: ghi lại kết quả quan sát, chụp ảnh/video thí nghiệm, tạo biểu đồ) để báo cáo. 5.1.NC1a: Đánh giá được các vấn đề kỹ thuật (ví dụ: kính hiển vi bị mờ, không lấy được nét) khi sử dụng thiết bị số (kính hiển vi gắn camera) và vận hành các thiết bị số để tìm giải pháp. |
|
14 |
Bài 12. Truyền tin tế bào. |
2 |
29- 30 |
Nhận biết: - Nêu được khái niệm về thông tin giữa các tế bào. Thông hiểu: - Dựa vào sơ đồ thông tin giữa các tế bào, trình bày được các quá trình: + Tiếp nhận: Một phân tử truyền tin liên kết vào một protein thụ thể làm thụ thể thay đổi hình dạng; + Truyền tin: các chuỗi tương tác phân tử chuyển tiếp tín hiệu từ các thụ thể tới các phân tử đích trong tế bào; + Đáp ứng: Tế bào phát tín hiệu điều khiển phiên mã, dịch mã hoặc điều hoà hoạt động của tế bào. |
1.1.NC1a: Đáp ứng được nhu cầu thông tin (ví dụ: mô hình 3D, video hoạt hình) để nắm bắt khái niệm và cơ chế phức tạp của quá trình truyền tin. 3.2.NC1a: Làm việc với các mục nội dung và thông tin mới khác nhau (sơ đồ truyền tin), sửa đổi, tinh chỉnh (sử dụng công cụ vẽ sơ đồ trực tuyến) để tạo ra sơ đồ của riêng mình, thể hiện sự hiểu biết sâu sắc. 5.3.NC1b: Áp dụng xử lý nhận thức của cá nhân và tập thể (ví dụ: thảo luận nhóm qua công cụ số) để giải quyết các vấn đề khái niệm liên quan đến 3 quá trình: Tiếp nhận, Truyền tin, Đáp ứng. |
..................
Phụ lục 3 tích hợp năng lực số Sinh 11 Kết nối tri thức
Xem trong file tải về.
Phụ lục 3 tích hợp năng lực số Sinh 12 Kết nối tri thức
Xem trong file tải về.
Mời các bạn tham khảo thêm nội dung Kế hoạch dạy học trong chuyên mục Học tập của HoaTieu.vn.
Tham khảo thêm
-
Kế hoạch dạy học môn Mĩ thuật 9 Chân trời sáng tạo (Tích hợp năng lực số)
-
Kế hoạch dạy học tích hợp năng lực số môn Sinh 12 Kết nối tri thức
-
Kế hoạch dạy học môn Tin học 11 Cánh Diều (Tích hợp năng lực số)
-
Kế hoạch dạy học Tin học 9 Chân trời sáng tạo (Tích hợp năng lực số)
-
Kế hoạch dạy học Sinh học 11 Kết nối tri thức (Tích hợp năng lực số)
-
Kế hoạch tích hợp năng lực số Mĩ thuật 7 Chân trời sáng tạo
-
Kế hoạch giáo dục Tin học 12 Cánh Diều (Tích hợp năng lực số)
-
Kế hoạch tích hợp năng lực số Giáo dục công dân THCS Kết nối tri thức
-
Chia sẻ:
Trần Thu Trang
- Ngày:
Kế hoạch dạy học tích hợp năng lực số môn Sinh THPT Kết nối tri thức
207,2 KB 19/11/2025 3:57:00 CHNhiều người quan tâm
Thông tin thanh toán nhanh
Kế hoạch dạy học tích hợp năng lực số môn Sinh THPT Kết nối tri thức
50.000đ
Vui lòng nhập số điện thoại hoặc email.
KH khi chuyển khoảnTheo Nghị định 147/2024/ND-CP, bạn cần xác thực tài khoản trước khi sử dụng tính năng này. Chúng tôi sẽ gửi mã xác thực qua SMS hoặc Zalo tới số điện thoại mà bạn nhập dưới đây:
Hướng dẫn & Hỗ trợ
Chọn một tùy chọn bên dưới để được giúp đỡ
Kế hoạch dạy học tải nhiều
-
Phân phối chương trình lớp 2 Sách Kết nối tri thức với cuộc sống - Tất cả các môn
-
Kế hoạch dạy học các môn học lớp 2 bộ Kết nối tri thức với cuộc sống
-
Kế hoạch dạy học lớp 5 năm 2024-2025 theo Công văn 2345
-
Kế hoạch dạy học các môn học lớp 1 bộ Kết nối tri thức với cuộc sống theo Công văn 2345
-
Kế hoạch dạy học Tiếng Việt lớp 2 Sách Kết nối tri thức với cuộc sống
-
Kế hoạch dạy học lớp 4 năm 2023-2024 theo Công văn 2345
-
Mẫu phân phối chương trình lớp 1 bộ sách Cánh Diều - Tất cả các môn
-
Kế hoạch dạy học lớp 3 Kết nối tri thức với cuộc sống - Tất cả các môn
-
Khung kế hoạch dạy học của tổ chuyên môn năm học 2021-2022
-
Mẫu phân phối chương trình lớp 1 sách Kết nối tri thức với cuộc sống - Tất cả các môn
Học tập tải nhiều
-
Rung chuông vàng về chủ đề 22-12
-
Kế hoạch dạy học tích hợp Lịch sử Địa lí THCS Kết nối tri thức
-
Kế hoạch tích hợp năng lực số Hoạt động trải nghiệm THCS Chân trời sáng tạo
-
Đề thi học kì 1 môn Toán lớp 2 sách Chân trời sáng tạo năm 2025
-
Bài tập trắc nghiệm đúng sai Toán 11: Quan hệ song song trong không gian (Có đáp án)
-
Bài tập trắc nghiệm đúng sai Toán 11: Phương trình lượng giác (Có đáp án)
-
Bài tập trắc nghiệm đúng sai Toán 11: Giới hạn của hàm số (Có đáp án)
-
Kế hoạch tích hợp năng lực số Khoa học tự nhiên THCS Kết nối tri thức
-
Bài tập về Từ chỉ hoạt động, trạng thái - Câu nêu hoạt động
-
Kế hoạch tích hợp năng lực số môn Giáo dục thể chất THCS bộ KNTT
Tải nhanh tài liệu
Kế hoạch dạy học tích hợp năng lực số môn Sinh THPT Kết nối tri thức
Thông tin thanh toán nhanh
Kế hoạch dạy học tích hợp năng lực số môn Sinh THPT Kết nối tri thức
50.000đ
Vui lòng nhập số điện thoại hoặc email.
KH khi chuyển khoản
Bài viết hay Kế hoạch dạy học
-
Kế hoạch giáo dục môn Địa lý lớp 6 sách Kết nối tri thức giảm tải theo công văn 4040
-
Kế hoạch dạy học môn Toán lớp 4 Chân trời sáng tạo
-
Kế hoạch dạy học tích hợp năng lực số môn Công nghệ THPT Kết nối tri thức
-
Kế hoạch dạy học Tiếng Anh 4 Chân trời sáng tạo
-
Kế hoạch điều chỉnh các môn học lớp 3 sau sáp nhập năm học 2025-2026
-
(File word) Phân phối chương trình Giáo dục công dân 9 Chân trời sáng tạo