Nghị quyết 23/2013/NQ-CP
Mua tài khoản Hoatieu Pro để trải nghiệm website Hoatieu.vn KHÔNG quảng cáo & Tải nhanh File chỉ từ 99.000đ. Tìm hiểu thêm »
Nghị quyết 23/2013/NQ-CP về quy hoạch sử dụng đất đến năm 2020 và kế hoạch sử dụng đất 5 năm (2011-2015) của tỉnh Lai Châu do Chính phủ ban hành.
| CHÍNH PHỦ ------- Số: 23/NQ-CP |
CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM Hà Nội, ngày 07 tháng 02 năm 2013 |
NGHỊ QUYẾT
VỀ QUY HOẠCH SỬ DỤNG ĐẤT ĐẾN NĂM 2020 VÀ KẾ HOẠCH SỬ ĐỤNG ĐẤT 5 NĂM (2011 - 2015) TỈNH LAI CHÂU
CHÍNH PHỦ
Căn cứ Luật tổ chức Chính phủ ngày 25 tháng 12 năm 2001;
Căn cứ Luật đất đai ngày 26 tháng 11 năm 2003;
Xét đề nghị của Ủy ban nhân dân tỉnh Lai Châu (Tờ trình số 1022/TTr-UBND ngày 23 tháng 8 năm 2012), của Bộ Tài nguyên và Môi trường (Tờ trình số 80/TTr-BTNMT ngày 26 tháng 11 năm 2012),
QUYẾT NGHỊ:
Điều 1. Xét duyệt quy hoạch sử dụng đất đến năm 2020 của tỉnh Lai Châu với các chỉ tiêu sau:
1. Diện tích, cơ cấu các loại đất:
|
STT |
Loại đất |
Hiện trạng năm 2010 |
Quy hoạch đến năm 2020 |
||||
|
Diện tích (ha) |
Cơ cấu (%) |
Quốc gia phân bổ (ha) |
Tỉnh xác định (ha) |
Tổng số |
|||
|
Diện tích (ha) |
Cơ cấu (%) |
||||||
|
|
TỔNG DIỆN TÍCH TỰ NHIÊN |
906.879 |
100,00 |
|
|
906.879 |
100,00 |
|
1 |
Đất nông nghiệp |
490.940 |
54,14 |
633.115 |
17 |
633.132 |
69,81 |
|
|
Trong đó: |
|
|
|
|
|
|
|
1.1 |
Đất trồng lúa |
33.251 |
6,77 |
35.570 |
|
35.570 |
5,62 |
|
|
Trong đó: Đất chuyên trồng lúa nước (2 vụ trở lên) |
7.834 |
|
8.950 |
|
8.950 |
|
|
1.2 |
Đất trồng cây lâu năm |
13.181 |
2,68 |
|
38.444 |
38.444 |
6,07 |
|
1.3 |
Đất rừng phòng hộ |
317.491 |
64,67 |
348.766 |
28.711 |
377.477 |
59,62 |
|
1.4 |
Đất rừng đặc dụng |
32.020 |
6,52 |
41.300 |
- |
41.300 |
6,52 |
|
1.5 |
Đất rừng sản xuất |
51.727 |
10,54 |
81.452 |
18.588 |
100.040 |
15,8 |
|
1.6 |
Đất nuôi trồng thủy sản |
540 |
0,11 |
670 |
7 |
677 |
0,11 |
|
2 |
Đất phi nông nghiệp |
28.241 |
3,11 |
39.544 |
2.784 |
42.328 |
4,67 |
|
|
Trong đó: |
|
|
|
|
|
|
|
2.1 |
Đất xây dựng trụ sở cơ quan, công trình sự nghiệp |
201 |
0,71 |
|
305 |
305 |
0,72 |
|
2.2 |
Đất quốc phòng |
239 |
0,85 |
3.887 |
|
3.887 |
9,18 |
|
2.3 |
Đất an ninh |
45 |
0,16 |
61 |
8 |
69 |
0,16 |
|
2.4 |
Đất khu công nghiệp |
44 |
0,15 |
400 |
|
200 |
0,47 |
|
2.5 |
Đất cho hoạt động khoáng sản |
400 |
1,42 |
|
588 |
588 |
1,39 |
|
2.6 |
Đất có di tích danh thắng |
14 |
0,05 |
60 |
|
60 |
0,14 |
|
2.7 |
Đất bãi thải, xử lý chất thải |
24 |
0,09 |
58 |
5 |
63 |
0,15 |
|
2.8 |
Đất tôn giáo, tín ngưỡng |
2 |
0,01 |
|
2 |
2 |
|
|
2.9 |
Đất nghĩa trang, nghĩa địa |
371 |
1,31 |
|
429 |
429 |
1,01 |
|
2.10 |
Đất phát triển hạ tầng |
7.938 |
28,11 |
16.300 |
12 |
16.312 |
38,54 |
|
|
Trong đó: |
|
|
|
|
|
|
|
- |
Đất cơ sở văn hóa |
59 |
|
64 |
27 |
91 |
|
|
- |
Đất cơ sở y tế |
42 |
|
85 |
|
85 |
|
|
- |
Đất cơ sở giáo dục - đào tạo |
251 |
|
474 |
1 |
475 |
|
|
- |
Đất cơ sở thể dục - thể thao |
12 |
|
53 |
3 |
56 |
|
|
2.11 |
Đất ở tại đô thị |
541 |
1,92 |
780 |
35 |
815 |
1,93 |
|
3 |
Đất chưa sử dụng |
387.698 |
42,75 |
234.220 |
|
231.419 |
25,52 |
|
3.1 |
Đất chưa sử dụng còn lại |
|
|
234.220 |
|
231.419 |
|
|
3.2 |
Đất chưa sử dụng đưa vào sử dụng |
|
|
153.478 |
2.801 |
156.279 |
|
|
4 |
Đất đô thị |
18.090 |
1,99 |
|
19.556 |
19.556 |
2,16 |
|
5 |
Đất khu bảo tồn thiên nhiên |
32.020 |
3,53 |
|
41.300 |
41.300 |
4,55 |
|
6 |
Đất khu du lịch |
|
|
|
645 |
645 |
0,07 |
2. Diện tích chuyển mục đích sử dụng đất:
Đơn vị tính: ha
|
STT |
Loại đất |
Cả thời kỳ 2011 - 2020 |
Giai đoạn 2011 - 2015 |
Giai đoạn 2016 - 2020 |
|
1 |
Đất nông nghiệp chuyển sang đất phi nông nghiệp |
10.679 |
7.772 |
2.907 |
|
|
Trong đó |
|
|
|
|
1.1 |
Đất trồng lúa |
668 |
577 |
91 |
|
1.2 |
Đất trồng cây lâu năm |
501 |
390 |
111 |
|
1.3 |
Đất rừng phòng hộ |
5.044 |
3.257 |
1.787 |
|
1.4 |
Đất rừng sản xuất |
2.577 |
2.165 |
412 |
|
1.5 |
Đất nuôi trồng thủy sản |
7 |
6 |
1 |
|
2 |
Chuyển đổi cơ cấu sử dụng đất trong nội bộ đất nông nghiệp |
|
|
|
|
2.1 |
Đất rừng sản xuất chuyển sang đất sản xuất nông nghiệp, đất nuôi trồng thủy sản, đất nông nghiệp khác |
3.438 |
2.645 |
793 |
|
2.2 |
Đất rừng phòng hộ chuyển sang đất sản xuất nông nghiệp, đất nuôi trồng thủy sản, đất nông nghiệp khác |
20.943 |
15.292 |
5.651 |
3. Diện tích đất chưa sử dụng đưa vào sử dụng cho các mục đích:
Đơn vị tính: ha
|
STT |
Mục đích sử dụng |
Cả thời kỳ 2011 - 2020 |
Giai đoạn 2011 - 2015 |
Giai đoạn 2016 - 2020 |
|
1 |
Đất nông nghiệp |
152.871 |
98.818 |
54.053 |
|
|
Trong đó |
|
|
|
|
1.1 |
Đất trồng lúa |
71 |
41 |
30 |
|
1.2 |
Đất trồng cây lâu năm |
921 |
598 |
323 |
|
1.3 |
Đất rừng phòng hộ |
105.942 |
74.145 |
31.797 |
|
1.4 |
Đất rừng đặc dụng |
8.955 |
5.431 |
3.524 |
|
1.5 |
Đất rừng sản xuất |
34.409 |
16.877 |
17.532 |
|
2 |
Đất phi nông nghiệp |
3.408 |
2.385 |
1.023 |
|
|
Trong đó |
|
|
|
|
2.1 |
Đất quốc phòng |
1.635 |
1.479 |
156 |
|
2.2 |
Đất cho hoạt động khoáng sản |
1 |
1 |
|
|
2.3 |
Đất bãi thải, xử lý chất thải |
3 |
1 |
2 |
|
2.4 |
Đất nghĩa trang, nghĩa địa |
3 |
2 |
1 |
|
2.5 |
Đất phát triển hạ tầng |
830 |
438 |
392 |
|
3 |
Đất khu bảo tồn thiên nhiên |
8.955 |
5.431 |
3.524 |
|
4 |
Đất khu du lịch |
59 |
35 |
24 |
(Vị trí các loại đất trong quy hoạch sử dụng đất được thể hiện trên Bản đồ quy hoạch sử dụng đất đến năm 2020, tỷ lệ 1/100.000 do Ủy ban nhân dân tỉnh Lai Châu xác lập ngày 23 tháng 8 năm 2012).
Điều 2. Xét duyệt kế hoạch sử dụng đất 05 năm kỳ đầu (2011 - 2015) của tỉnh Lai Châu với các chỉ tiêu sau:
1. Phân bổ diện tích các loại đất trong kỳ kế hoạch:
Đơn vị tính: ha
|
STT |
Loại đất |
Năm hiện trạng |
Diện tích đến các năm |
||||
|
Năm 2011* |
Năm 2012 |
Năm 2013 |
Năm 2014 |
Năm 2015 |
|||
|
|
TỔNG DIỆN TÍCH TỰ NHIÊN |
906.879 |
906.879 |
906.879 |
906.879 |
906.879 |
906.879 |
|
1 |
Đất nông nghiệp |
490.940 |
512.536 |
528.807 |
548.975 |
565.844 |
581.986 |
|
|
Trong đó: |
|
|
|
|
|
|
|
1.1 |
Đất trồng lúa |
33.251 |
33.396 |
33.550 |
33.861 |
34.205 |
34.526 |
|
|
Đất chuyên trồng lúa nước (2 vụ trở lên) |
7.834 |
7.850 |
7.954 |
8.097 |
8.264 |
8.417 |
|
1.2 |
Đất trồng cây lâu năm |
13.181 |
17.358 |
19.992 |
23.147 |
27.248 |
31.595 |
|
1.3 |
Đất rừng phòng hộ |
317.491 |
335.175 |
344.270 |
354.114 |
359.244 |
364.422 |
|
1.4 |
Đất rừng đặc dụng |
32.020 |
32.020 |
33.070 |
34.645 |
36.220 |
37.701 |
|
1.5 |
Đất rừng sản xuất |
51.727 |
51.808 |
55.658 |
61.362 |
67.271 |
72.323 |
|
1.6 |
Đất nuôi trồng thủy sản |
540 |
550 |
563 |
581 |
602 |
623 |
|
2 |
Đất phi nông nghiệp |
28.241 |
29.369 |
31.193 |
34.155 |
35.882 |
38.398 |
|
|
Trong đó: |
|
|
|
|
|
|
|
2.1 |
Đất xây dựng trụ sở cơ quan, công trình sự nghiệp |
201 |
203 |
235 |
253 |
269 |
295 |
|
2.2 |
Đất quốc phòng |
239 |
239 |
299 |
1.369 |
1.825 |
3.294 |
|
2.3 |
Đất an ninh |
45 |
45 |
58 |
61 |
63 |
64 |
|
2.4 |
Đất khu công nghiệp |
44 |
44 |
44 |
89 |
139 |
200 |
|
2.5 |
Đất cho hoạt động khoáng sản |
400 |
402 |
416 |
474 |
525 |
561 |
|
2.6 |
Đất di tích danh thắng |
14 |
14 |
39 |
40 |
42 |
45 |
|
2.7 |
Đất bãi thải, xử lý chất thải |
24 |
27 |
43 |
43 |
43 |
51 |
|
2.8 |
Đất tôn giáo, tín ngưỡng |
2 |
2 |
2 |
2 |
2 |
2 |
|
2.9 |
Đất nghĩa trang, nghĩa địa |
371 |
376 |
421 |
421 |
421 |
424 |
|
2.10 |
Đất phát triển hạ tầng |
7.938 |
8.948 |
10.514 |
12.294 |
13.341 |
14.198 |
|
|
Trong đó: |
|
|
|
|
|
|
|
- |
Đất cơ sở văn hóa |
59 |
59 |
64 |
78 |
84 |
87 |
|
- |
Đất cơ sở y tế |
42 |
45 |
54 |
61 |
65 |
69 |
|
- |
Đất cơ sở giáo dục - đào tạo |
251 |
271 |
298 |
343 |
358 |
420 |
|
- |
Đất cơ sở thể dục - thể thao |
12 |
17 |
24 |
34 |
39 |
42 |
|
2.11 |
Đất ở tại đô thị |
541 |
603 |
655 |
688 |
722 |
745 |
|
3 |
Đất chưa sử dụng |
387.698 |
364.974 |
346.879 |
323.749 |
305.153 |
286.495 |
|
3.1 |
Đất chưa sử dụng còn lại |
|
364.974 |
346.879 |
323.749 |
305.153 |
286.495 |
|
3.2 |
Đất chưa sử dụng đưa vào sử dụng |
|
22.724 |
18.095 |
23.130 |
18.596 |
18.658 |
|
4 |
Đất đô thị |
18.090 |
18.090 |
18.378 |
18.448 |
18.588 |
18.816 |
|
5 |
Đất khu bảo tồn thiên nhiên |
32.020 |
32.020 |
33.070 |
34.645 |
36.220 |
37.701 |
|
6 |
Đất khu du lịch |
|
39 |
153 |
253 |
273 |
275 |
Ghi chú: * Diện tích kế hoạch năm 2011 là số liệu ước thực hiện đến ngày 31 tháng 12 năm 2011.
-
Chia sẻ:
Trịnh Thị Lương
- Ngày:
Nghị quyết 23/2013/NQ-CP
221 KBTheo Nghị định 147/2024/ND-CP, bạn cần xác thực tài khoản trước khi sử dụng tính năng này. Chúng tôi sẽ gửi mã xác thực qua SMS hoặc Zalo tới số điện thoại mà bạn nhập dưới đây:
Hướng dẫn & Hỗ trợ
Chọn một tùy chọn bên dưới để được giúp đỡ
Xây dựng - Đô thị - Đất đai - Nhà ở tải nhiều
-
Luật đất đai 2013 số 45/2013/QH13
-
Luật xây dựng 2025 số 50/2014/QH13
-
Luật đấu thầu 2013 số 43/2013/QH13
-
Nghị định 15/2013/NĐ-CP về quản lý chất lượng công trình
-
Nghị định 59/2015/NĐ-CP về quản lý dự án đầu tư xây dựng
-
Nghị định 43/2014/NĐ-CP hướng dẫn thi hành Luật đất đai 2013
-
Nghị định 102/2014/NĐ-CP về xử phạt vi phạm hành chính trong lĩnh vực đất đai
-
Nghị định 37/2015/NĐ-CP quy định chi tiết về hợp đồng xây dựng
-
Nghị định 01/2017/NĐ-CP sửa đổi nghị định hướng dẫn Luật đất đai
-
Thông tư 26/2016/TT-BXD quy định về quản lý chất lượng và bảo trì công trình xây dựng
Pháp luật tải nhiều
-
Hướng dẫn khai báo dữ liệu về trẻ làm quen Tiếng Anh cho cơ sở GDMN tại TPHCM
-
Công văn 5628/SGDĐT-GDMN về triển khai cập nhật dữ liệu chương trình làm quen tiếng Anh trong cơ sở GDMN tại TPHCM
-
Quyết định 3344/QĐ-BGDĐT năm 2025 về thể lệ Cuộc thi Học sinh sinh viên với ý tưởng khởi nghiệp lần thứ VIII
-
Luật cư trú sửa đổi số 36/2013/QH13
-
Quyết định 19/QĐ-BCĐLTD về quy chế xét chọn học sinh, sinh viên xuất sắc, tiêu biểu 2025
-
Điều lệ trường trung học cơ sở, phổ thông 2025
-
Nghị định 136/2013/NĐ-CP quy định chính sách trợ giúp xã hội với đối tượng bảo trợ xã hội
-
Chính thức bỏ bằng tốt nghiệp THCS từ 2026
-
Lịch nghỉ Tết 2026 chính thức các đối tượng
-
Thông tư 25/2025/TT-BGDĐT quy chế quản lý việc đi công tác nước ngoài của đơn vị trực thuộc BGDĐT
-
Thuế - Lệ phí - Kinh phí
-
Giáo dục - Đào tạo
-
Y tế - Sức khỏe
-
Thể thao
-
Bảo hiểm
-
Chính sách
-
Hành chính
-
Cơ cấu tổ chức
-
Quyền Dân sự
-
Tố tụng - Kiện cáo
-
Dịch vụ Pháp lý
-
An ninh trật tự
-
Trách nhiệm hình sự
-
Văn bản Nông - Lâm - Ngư nghiệp
-
Tài nguyên - Môi trường
-
Công nghệ - Thông tin
-
Khoa học công nghệ
-
Văn bản Giao thông vận tải
-
Hàng hải
-
Văn hóa Xã hội
-
Doanh nghiệp
-
Xuất - Nhập khẩu
-
Tài chính - Ngân hàng
-
Lao động - Tiền lương
-
Đầu tư - Chứng khoán - Thương mại
-
Xây dựng - Đô thị - Đất đai - Nhà ở
-
Lĩnh vực khác