Nghị định 62/2024/NĐ-CP sửa đổi Nghị định hướng dẫn Luật thống kê
Mua tài khoản Hoatieu Pro để trải nghiệm website Hoatieu.vn KHÔNG quảng cáo & Tải nhanh File chỉ từ 99.000đ. Tìm hiểu thêm »
Nghị định số 62 2024 của Chính phủ
Ngày 07/6/2024, Chính phủ ban hành Nghị định 62/2024/NĐ-CP sửa đổi, bổ sung một số điều, phụ lục của Nghị định 94/2016/NĐ-CP ngày 01/7/2016 của Chính phủ quy định chi tiết và hướng dẫn thi hành một số điều của Luật Thống kê và Nghị định 94/2022/NĐ-CP ngày 07/11/2022 của Chính phủ quy định nội dung chỉ tiêu thống kê thuộc hệ thống chỉ tiêu thống kê quốc gia và quy trình biên soạn chỉ tiêu tổng sản phẩm trong nước, chỉ tiêu tổng sản phẩm trên địa bàn tỉnh, thành phố trực thuộc trung ương.

Nội dung Nghị định 62/2024/NĐ-CP
|
CHÍNH PHỦ _______ Số: 62/2024/NĐ-CP |
CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM Độc lập - Tự do - Hạnh phúc ________________________ Hà Nội, ngày 07 tháng 6 năm 2024 |
NGHỊ ĐỊNH
Sửa đổi, bổ sung một số điều, phụ lục của Nghị định số 94/2016/NĐ-CP ngày 01 tháng 7 năm 2016 của Chính phủ quy định chi tiết và hướng dẫn thi hành một số điều của Luật Thống kê và Nghị định số 94/2022/NĐ-CP ngày 07 tháng 11 năm 2022 của Chính phủ quy định nội dung chỉ tiêu thống kê thuộc hệ thống chỉ tiêu thống kê quốc gia và quy trình biên soạn chỉ tiêu tổng sản phẩm trong nước, chỉ tiêu tổng sản phẩm trên địa bàn tỉnh, thành phố trực thuộc trung ương
____________
Căn cứ Luật Tổ chức Chính phủ ngày 19 tháng 6 năm 2015; Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Tổ chức Chính phủ và Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 22 tháng 11 năm 2019;
Căn cứ Luật Thống kê ngày 23 tháng 11 năm 2015; Luật sửa đổi, bổ sung một số điều và Phụ lục Danh mục chỉ tiêu thống kê quốc gia của Luật Thống kê ngày 12 tháng 11 năm 2021;
Theo đề nghị của Bộ trưởng Bộ Kế hoạch và Đầu tư;
Chính phủ ban hành Nghị định sửa đổi, bổ sung một số điều, phụ lục của Nghị định số 94/2016/NĐ-CP ngày 01 tháng 7 năm 2016 của Chính phủ quy định chi tiết và hướng dẫn thi hành một số điều của Luật Thống kê và Nghị định số 94/2022/NĐ-CP ngày 07 tháng 11 năm 2022 của Chính phủ quy định nội dung chỉ tiêu thống kê thuộc hệ thống chỉ tiêu thống kê quốc gia và quy trình biên soạn chỉ tiêu tổng sản phẩm trong nước, chỉ tiêu tổng sản phẩm trên địa bàn tỉnh, thành phố trực thuộc trung ương.
Điều 1. Thay thế Phụ lục ban hành kèm theo Nghị định số 94/2016/NĐ-CP ngày 01 tháng 7 năm 2016 của Chính phủ quy định chi tiết và hướng dẫn thi hành một số điều của Luật Thống kê bằng Phụ lục I ban hành kèm theo Nghị định này.
Điều 2. Sửa đổi, bổ sung một số điều và Phụ lục II của Nghị định số 94/2022/NĐ-CP ngày 07 tháng 11 năm 2022 của Chính phủ quy định nội dung chỉ tiêu thống kê thuộc hệ thống chỉ tiêu thống kê quốc gia và quy trình biên soạn chỉ tiêu tổng sản phẩm trong nước, chỉ tiêu tổng sản phẩm trên địa bàn tỉnh, thành phố trực thuộc trung ương
1. Sửa đổi, bổ sung khoản 1, khoản 2 Điều 12 như sau:
“1. Số liệu GDP được công bố như sau:
a) Số liệu ước tính quý I; sơ bộ quý IV năm trước năm báo cáo: Ngày 06 tháng 4 năm báo cáo;
b) Số liệu ước tính quý II, 6 tháng và ước tính cả năm lần 1; sơ bộ quý I: Ngày 06 tháng 7 năm báo cáo;
c) Số liệu ước tính quý III và 9 tháng; sơ bộ quý II và 6 tháng: Ngày 06 tháng 10 năm báo cáo;
d) Số liệu ước tính quý IV và ước tính cả năm lần 2; sơ bộ quý III và 9 tháng: Ngày 06 tháng 01 năm kế tiếp sau năm báo cáo;
đ) Số liệu sơ bộ cả năm: Ngày 06 tháng 10 năm kế tiếp sau năm báo cáo;
e) Số liệu chính thức cả năm và theo quý của năm báo cáo: Ngày 06 tháng 10 năm thứ hai kế tiếp sau năm báo cáo.
2. Số liệu GRDP được công bố như sau:
a) Số liệu ước tính quý I; sơ bộ quý IV năm trước năm báo cáo: Ngày 01 tháng 4 năm báo cáo;
b) Số liệu ước tính quý II, 6 tháng và ước tính cả năm lần 1; sơ bộ quý I: Ngày 01 tháng 7 năm báo cáo;
c) Số liệu ước tính quý III và 9 tháng; sơ bộ quý II và 6 tháng: Ngày 01 tháng 10 năm báo cáo;
d) Số liệu ước tính quý IV và ước tính cả năm lần 2; sơ bộ quý III và 9 tháng: Ngày 01 tháng 12 năm báo cáo;
đ) Số liệu sơ bộ cả năm: Ngày 01 tháng 10 năm kế tiếp sau năm báo cáo;
e) Số liệu chính thức cả năm và theo quý của năm báo cáo: Ngày 01 tháng 10 năm thứ hai kế tiếp sau năm báo cáo.”.
2. Thay thế Phụ lục II ban hành kèm theo Nghị định số 94/2022/NĐ-CP ngày 07 tháng 11 năm 2022 của Chính phủ quy định nội dung chỉ tiêu thống kê thuộc hệ thống chỉ tiêu thống kê quốc gia và quy trình biên soạn chỉ tiêu tổng sản phẩm trong nước, chỉ tiêu tổng sản phẩm trên địa bàn tỉnh, thành phố trực thuộc trung ương bằng Phụ lục II ban hành kèm theo Nghị định này.
Điều 3. Điều khoản thi hành
1. Nghị định này có hiệu lực thi hành từ ngày 01 tháng 8 năm 2024.
2. Bộ trưởng, Thủ trưởng cơ quan ngang bộ, Thủ trưởng cơ quan thuộc Chính phủ, Chủ tịch Ủy ban nhân dân các tỉnh, thành phố trực thuộc trung ương và các cơ quan, tổ chức có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Nghị định này
|
Nơi nhận: - Ban Bí thư Trung ương Đảng; - Thủ tướng, các Phó Thủ tướng Chính phủ; - Các bộ, cơ quan ngang bộ, cơ quan thuộc Chính phủ; - HĐND, UBND các tỉnh, thành phố trực thuộc trung ương; - Văn phòng Trung ương và các Ban của Đảng; - Văn phòng Tổng Bí thư; - Văn phòng Chủ tịch nước; - Hội đồng Dân tộc và các Ủy ban của Quốc hội; - Văn phòng Quốc hội; - Tòa án nhân dân tối cao; - Viện kiểm sát nhân dân tối cao; - Kiểm toán nhà nước; - Ủy ban Giám sát tài chính Quốc gia; - Ngân hàng Chính sách xã hội; - Ngân hàng Phát triển Việt Nam; - Ủy ban trung ương Mặt trận Tổ quốc Việt Nam; - Cơ quan trung ương của các đoàn thể; - VPCP: BTCN, các PCN, Trợ lý TTg, TGĐ Cổng TTĐT, các Vụ, Cục, đơn vị trực thuộc, Công báo; - Lưu: VT, KTTH (2b) |
TM. CHÍNH PHỦ KT. THỦ TƯỚNG PHÓ THỦ TƯỚNG
Lê Minh Khái
|
Phụ lục I
LỊCH PHỔ BIẾN MỘT SỐ THÔNG TIN THỐNG KÊ QUAN TRỌNG
CỦA CƠ QUAN THỐNG KÊ TRUNG ƯƠNG
(Kèm theo Nghị định số 62/2024/NĐ-CP ngày 07 tháng 6 năm 2024 của Chính phủ)
___________
|
STT |
Thông tin thống kê |
Loại số liệu |
Thời gian phổ biến |
|
1 |
Chỉ số giá tiêu dùng (CPI) |
Số liệu chính thức |
Ngày 06 của tháng kế tiếp sau tháng báo cáo |
|
2 |
Tỷ lệ lao động đã qua đào tạo có bằng, chứng chỉ |
Số liệu ước tính |
Ngày 06 của tháng kế tiếp sau quý báo cáo |
|
Số liệu sơ bộ |
Ngày 06 của tháng đầu tiên của quý thứ hai sau quý báo cáo |
||
|
3 |
Tỷ lệ thất nghiệp |
Số liệu ước tính |
Ngày 06 của tháng kế tiếp sau quý báo cáo |
|
Số liệu sơ bộ |
Ngày 06 của tháng đầu tiên của quý thứ hai sau quý báo cáo |
||
|
4 |
Báo cáo kinh tế - xã hội tháng, quý I, quý II và 6 tháng, quý III và 9 tháng, quý IV và cả năm |
|
Ngày 06 của tháng kế tiếp sau kỳ báo cáo |
(*) Nếu các mốc thời gian phổ biến nêu trên trùng vào các ngày nghỉ theo quy định của Nhà nước, thời hạn phổ biến sẽ chuyển sang ngày làm việc tiếp theo.
Phụ lục II
HỆ BIỂU THU THẬP THÔNG TIN PHỤC VỤ BIÊN SOẠN
CHỈ TIÊU TỔNG SẢN PHẨM TRONG NƯỚC, CHỈ TIÊU
TỔNG SẢN PHẨM TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH, THÀNH PHỐ
TRỰC THUỘC TRUNG ƯƠNG
(Kèm theo Nghị định số 62/2024/NĐ-CP ngày 07 tháng 6 năm 2024 của Chính phủ)
___________
I. HỆ BIỂU ÁP DỤNG ĐỐI VỚI ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH, THÀNH PHỐ TRỰC THUỘC TRUNG ƯƠNG
|
Biểu số: 01/TKQG |
THU NGÂN SÁCH NHÀ NƯỚC TRÊN ĐỊA BÀN Quý…, 6 tháng, 9 tháng, cả năm… (Ước tính, sơ bộ, chính thức) |
Đơn vị báo cáo: UBND tỉnh, thành phố:… Đơn vị nhận báo cáo: Bộ KH&ĐT (Tổng cục Thống kê) |
Ngày nhận báo cáo:
Quý: - Ước tính: Tương ứng ngày 22/3, 22/6, 22/9, 22/11 năm báo cáo;
- Sơ bộ: Tương ứng ngày 22/6,22/9,22/11 năm báo cáo, 22/3 năm kế tiếp sau năm báo cáo.
6 tháng: - Ước tính: Ngày 22/6 năm báo cáo;
- Sơ bộ: Ngày 22/9 năm báo cáo.
9 tháng: - Ước tính: Ngày 22/9 năm báo cáo;
- Sơ bộ: Ngày 22/11 năm báo cáo.
Cả năm: - Ước tính: Ngày 22/6 và ngày 22/11 năm báo cáo;
- Sơ bộ: Ngày 15/7 năm kế tiếp sau năm báo cáo;
- Chính thức: Ngày 15/7 năm thứ hai kế tiếp sau năm báo cáo.
|
Chỉ tiêu |
Mã số |
Năm trước năm báo cáo |
Năm báo cáo |
||||||||||||
|
Quý I |
Quý II |
6 tháng |
Quý III |
9 tháng |
Quý IV |
Cả năm |
Quý I |
Quý II |
6 tháng |
Quý III |
9 tháng |
Quý IV |
Cả năm |
||
|
A |
B |
1 |
2 |
3 |
4 |
5 |
6 |
7 |
8 |
9 |
10 |
11 |
12 |
13 |
14 |
|
TỔNG THU NSNN TRÊN ĐỊA BÀN (I+II+III+IV) |
01 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
I. Thu nội địa |
02 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1. Thu từ doanh nghiệp nhà nước (TW+ĐP) |
03 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Trong đó: |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- Thuế giá trị gia tăng hàng hóa và dịch vụ |
04 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- Thuế tiêu thụ đặc biệt hàng hóa và dịch vụ |
05 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- Thuế thu nhập doanh nghiệp |
06 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- Thuế tài nguyên |
07 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2. Thu từ doanh nghiệp đầu tư nước ngoài |
08 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Trong đó: |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- Thuế giá trị gia tăng hàng hóa và dịch vụ |
09 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- Thuế tiêu thụ đặc biệt hàng hóa và dịch vụ |
10 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- Thuế thu nhập doanh nghiệp |
11 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- Thuế tài nguyên |
12 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
3. Thu từ khu vực công, thương nghiệp ngoài quốc doanh |
13 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Trong đó: |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- Thuế giá trị gia tăng hàng hóa và dịch vụ |
14 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- Thuế tiêu thụ đặc biệt hàng hóa và dịch vụ |
15 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- Thuế thu nhập doanh nghiệp |
16 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- Thuế tài nguyên |
17 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
4. Thuế thu nhập cá nhân |
18 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
5. Thuế bảo vệ môi trường |
19 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
6. Thu phí, lệ phí |
20 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Trong đó: Lệ phí trước bạ |
21 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
7. Các khoản thu về nhà, đất |
22 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- Thuế sử dụng đất nông nghiệp |
23 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- Thuế sử dụng đất phi nông nghiệp |
24 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- Thu tiền cho thuê đất, thuê mặt nước |
25 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- Thu tiền sử dụng đất |
26 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- Thu tiền cho thuê và tiền bán nhà ở thuộc sở hữu nhà nước |
27 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
8. Thu xổ số kiến thiết (bao gồm cả xổ số điện toán) |
28 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Trong đó: |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- Thuế giá trị gia tăng |
29 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- Thuế tiêu thụ đặc biệt |
30 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
9. Thu tiền cấp quyền khai thác khoáng sản, tài nguyên nước, tiền sử dụng khu vực biển |
31 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
10. Thu khác ngân sách |
32 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
11. Thu từ quỹ đất công ích và thu hoa lợi công sản khác |
33 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
12. Thu hồi vốn, thu hồi cổ tức, lợi nhuận, lợi nhuận sau thuế, chênh lệch thu, chi của ngân sách nhà nước |
34 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
II. Thu về dầu thô |
35 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Trong đó: Thuế tài nguyên |
36 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
III. Thu cân đối hoạt động xuất nhập khẩu |
37 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1. Tổng số thu từ hoạt động xuất nhập khẩu |
38 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- Thuế GTGT thu từ hàng hóa nhập khẩu |
39 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- Thuế xuất khẩu |
40 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- Thuế nhập khẩu |
41 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- Thuế TTĐB thu từ hàng hóa nhập khẩu |
42 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- Thuế BVMT thu từ hàng hóa nhập khẩu |
43 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- Thu khác |
44 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2. Hoàn thuế GTGT |
45 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
IV. Thu viện trợ |
46 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
NGƯỜI LẬP BIỂU (Ký, họ tên)
|
……, ngày….tháng…..năm….. THỦ TRƯỞNG ĐƠN VỊ (Ký, đóng dấu, họ tên) |
Hướng dẫn ghi biểu
1. Số liệu ước tính
Quý I: Số liệu thực hiện từ ngày 01/01 - 20/3 năm báo cáo;
Quý II: Số liệu thực hiện từ ngày 01/4 - 20/6 năm báo cáo;
6 tháng đầu năm: Số liệu thực hiện từ ngày 01/01 - 20/6 năm báo cáo;
Quý III: Số liệu thực hiện từ ngày 01/7 - 20/9 năm báo cáo;
9 tháng: Số liệu thực hiện từ ngày 01/01 - 20/9 năm báo cáo;
Quý IV: Số liệu thực hiện từ ngày 01/10 - 20/11 năm báo cáo;
Cả năm: Đối với báo cáo ước thực hiện tại thời điểm ngày 22/6 là số liệu ước cả năm (từ ngày 01/01 - 31/12 năm báo cáo). Đối với báo cáo ước thực hiện tại thời điểm ngày 22/11 là số liệu thực hiện từ ngày 01/01 - 20/11 năm báo cáo.
2. Số liệu sơ bộ và chính thức
Quý I: Số liệu thực hiện từ ngày 01/01 - 31/3 năm báo cáo;
Quý II: Số liệu thực hiện từ ngày 01/4 - 30/6 năm báo cáo;
6 tháng đầu năm: Số liệu thực hiện từ ngày 01/01 - 30/6 năm báo cáo;
Quý III: Số liệu thực hiện từ ngày 01/7 - 30/9 năm báo cáo;
9 tháng: Số liệu thực hiện từ ngày 01/01 - 30/9 năm báo cáo;
Quý IV: Số liệu thực hiện từ ngày 01/10 - 31/12 năm báo cáo;
Cả năm: Số liệu thực hiện từ ngày 01/01 - 31/12 năm báo cáo.
.................
Văn bản pháp luật này thuộc lĩnh vực Hành chính do HoaTieu.vn cập nhật và đăng tải, mời các bạn sử dụng file tải về để lưu làm tài liệu sử dụng.
Nghị định 62/2024/NĐ-CP sửa đổi Nghị định hướng dẫn Luật thống kê
292,3 KB 25/07/2024 9:50:00 SA-
Tải Nghị định 62/2024/NĐ-CP pdf
| Cơ quan ban hành: | Chính phủ | Người ký: | Lê Minh Khái |
| Số hiệu: | 62/2024/NĐ-CP | Lĩnh vực: | Hành chính |
| Ngày ban hành: | 07/06/2024 | Ngày hiệu lực: | 01/08/2024 |
| Loại văn bản: | Nghị định | Ngày hết hiệu lực: | Đang cập nhật |
| Tình trạng hiệu lực: | Còn hiệu lực |
-
Chia sẻ:
Trần Thu Trang
- Ngày:
Theo Nghị định 147/2024/ND-CP, bạn cần xác thực tài khoản trước khi sử dụng tính năng này. Chúng tôi sẽ gửi mã xác thực qua SMS hoặc Zalo tới số điện thoại mà bạn nhập dưới đây:
Hướng dẫn & Hỗ trợ
Chọn một tùy chọn bên dưới để được giúp đỡ
Bài liên quan
-
Phụ lục I Nghị định 71 2024 về giá đất
-
Mẫu trình bày 25 loại văn bản hành chính theo Nghị định 30/2020
-
Toàn văn Luật Tổ chức Tòa án nhân dân 2024, số 34/2024/QH15
-
Tải Nghị định 71/2024/NĐ-CP quy định về giá đất file Doc, Pdf
-
Luật Công nghiệp quốc phòng, an ninh và động viên công nghiệp số 38/2024/QH15
-
Thông tư 40/2024/TT-NHNN về hoạt động cung ứng dịch vụ trung gian thanh toán
-
Thông tư 32/2024/TT-BCA sửa đổi bổ sung một số quy định về phòng cháy chữa cháy
-
(Chính thức) Lịch khai giảng toàn quốc 2025 - 2026
Pháp luật tải nhiều
-
Nghị quyết 60/2025/NQ-HĐND quy định Danh mục các khoản và mức thu các dịch vụ phục vụ hỗ trợ hoạt động giáo dục tại Hà Nội
-
Công văn 7907/BGDĐT-GDPT triển khai Kết luận 221 của Bộ Chính trị dứt điểm sắp xếp các cơ sở giáo dục trước 31/12/2025
-
Quyết định 3237/QĐ-BGDĐT về việc triển khai phổ cập giáo dục mầm non cho trẻ em từ 3 đến 5 tuổi
-
Lịch nghỉ Tết Dương lịch 2026 của học sinh, sinh viên, giáo viên
-
Tết Dương lịch 2026 được nghỉ mấy ngày?
-
Trường hợp Đảng viên không cần kiểm điểm cuối năm
-
Lịch nghỉ Tết 2025 chính thức các đối tượng
-
Lịch nghỉ tết 2025 của học sinh, giáo viên toàn quốc
-
Nghị quyết 47/2025/NQ-HĐND về mức học phí tại các cơ sở giáo dục TP Hà Nội năm học 2025-2026
-
Thông tư 22/2021/TT-BGDĐT về đánh giá học sinh THCS và THPT
Bài viết hay Hành chính
-
Nghị định 68/2021/NĐ-CP hướng dẫn thí điểm bố trí chức danh đại biểu chuyên trách HĐND TP Hà Nội
-
Tải Nghị định 74/2023/NĐ-CP file doc, pdf về sửa đổi các Nghị định liên quan TTHC lĩnh vực hàng hải
-
Nghị quyết 117/NQ-CP
-
Hướng dẫn sử dụng Quốc kỳ Quốc huy Quốc ca chân dung Chủ tịch
-
Thông tư số 11/2012/TT-BTP
-
Quy định 102-QĐ/TW về xử lý kỷ luật Đảng viên vi phạm
-
Thuế - Lệ phí - Kinh phí
-
Giáo dục - Đào tạo
-
Y tế - Sức khỏe
-
Thể thao
-
Bảo hiểm
-
Chính sách
-
Hành chính
-
Cơ cấu tổ chức
-
Quyền Dân sự
-
Tố tụng - Kiện cáo
-
Dịch vụ Pháp lý
-
An ninh trật tự
-
Trách nhiệm hình sự
-
Văn bản Nông - Lâm - Ngư nghiệp
-
Tài nguyên - Môi trường
-
Công nghệ - Thông tin
-
Khoa học công nghệ
-
Văn bản Giao thông vận tải
-
Hàng hải
-
Văn hóa Xã hội
-
Doanh nghiệp
-
Xuất - Nhập khẩu
-
Tài chính - Ngân hàng
-
Lao động - Tiền lương
-
Đầu tư - Chứng khoán - Thương mại
-
Xây dựng - Đô thị - Đất đai - Nhà ở
-
Lĩnh vực khác