Nghị định 62/2024/NĐ-CP sửa đổi Nghị định hướng dẫn Luật thống kê
Nghị định số 62 2024 của Chính phủ
Ngày 07/6/2024, Chính phủ ban hành Nghị định 62/2024/NĐ-CP sửa đổi, bổ sung một số điều, phụ lục của Nghị định 94/2016/NĐ-CP ngày 01/7/2016 của Chính phủ quy định chi tiết và hướng dẫn thi hành một số điều của Luật Thống kê và Nghị định 94/2022/NĐ-CP ngày 07/11/2022 của Chính phủ quy định nội dung chỉ tiêu thống kê thuộc hệ thống chỉ tiêu thống kê quốc gia và quy trình biên soạn chỉ tiêu tổng sản phẩm trong nước, chỉ tiêu tổng sản phẩm trên địa bàn tỉnh, thành phố trực thuộc trung ương.
Nội dung Nghị định 62/2024/NĐ-CP
CHÍNH PHỦ _______ Số: 62/2024/NĐ-CP | CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM Độc lập - Tự do - Hạnh phúc ________________________ Hà Nội, ngày 07 tháng 6 năm 2024 |
NGHỊ ĐỊNH
Sửa đổi, bổ sung một số điều, phụ lục của Nghị định số 94/2016/NĐ-CP ngày 01 tháng 7 năm 2016 của Chính phủ quy định chi tiết và hướng dẫn thi hành một số điều của Luật Thống kê và Nghị định số 94/2022/NĐ-CP ngày 07 tháng 11 năm 2022 của Chính phủ quy định nội dung chỉ tiêu thống kê thuộc hệ thống chỉ tiêu thống kê quốc gia và quy trình biên soạn chỉ tiêu tổng sản phẩm trong nước, chỉ tiêu tổng sản phẩm trên địa bàn tỉnh, thành phố trực thuộc trung ương
____________
Căn cứ Luật Tổ chức Chính phủ ngày 19 tháng 6 năm 2015; Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Tổ chức Chính phủ và Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 22 tháng 11 năm 2019;
Căn cứ Luật Thống kê ngày 23 tháng 11 năm 2015; Luật sửa đổi, bổ sung một số điều và Phụ lục Danh mục chỉ tiêu thống kê quốc gia của Luật Thống kê ngày 12 tháng 11 năm 2021;
Theo đề nghị của Bộ trưởng Bộ Kế hoạch và Đầu tư;
Chính phủ ban hành Nghị định sửa đổi, bổ sung một số điều, phụ lục của Nghị định số 94/2016/NĐ-CP ngày 01 tháng 7 năm 2016 của Chính phủ quy định chi tiết và hướng dẫn thi hành một số điều của Luật Thống kê và Nghị định số 94/2022/NĐ-CP ngày 07 tháng 11 năm 2022 của Chính phủ quy định nội dung chỉ tiêu thống kê thuộc hệ thống chỉ tiêu thống kê quốc gia và quy trình biên soạn chỉ tiêu tổng sản phẩm trong nước, chỉ tiêu tổng sản phẩm trên địa bàn tỉnh, thành phố trực thuộc trung ương.
Điều 1. Thay thế Phụ lục ban hành kèm theo Nghị định số 94/2016/NĐ-CP ngày 01 tháng 7 năm 2016 của Chính phủ quy định chi tiết và hướng dẫn thi hành một số điều của Luật Thống kê bằng Phụ lục I ban hành kèm theo Nghị định này.
Điều 2. Sửa đổi, bổ sung một số điều và Phụ lục II của Nghị định số 94/2022/NĐ-CP ngày 07 tháng 11 năm 2022 của Chính phủ quy định nội dung chỉ tiêu thống kê thuộc hệ thống chỉ tiêu thống kê quốc gia và quy trình biên soạn chỉ tiêu tổng sản phẩm trong nước, chỉ tiêu tổng sản phẩm trên địa bàn tỉnh, thành phố trực thuộc trung ương
1. Sửa đổi, bổ sung khoản 1, khoản 2 Điều 12 như sau:
“1. Số liệu GDP được công bố như sau:
a) Số liệu ước tính quý I; sơ bộ quý IV năm trước năm báo cáo: Ngày 06 tháng 4 năm báo cáo;
b) Số liệu ước tính quý II, 6 tháng và ước tính cả năm lần 1; sơ bộ quý I: Ngày 06 tháng 7 năm báo cáo;
c) Số liệu ước tính quý III và 9 tháng; sơ bộ quý II và 6 tháng: Ngày 06 tháng 10 năm báo cáo;
d) Số liệu ước tính quý IV và ước tính cả năm lần 2; sơ bộ quý III và 9 tháng: Ngày 06 tháng 01 năm kế tiếp sau năm báo cáo;
đ) Số liệu sơ bộ cả năm: Ngày 06 tháng 10 năm kế tiếp sau năm báo cáo;
e) Số liệu chính thức cả năm và theo quý của năm báo cáo: Ngày 06 tháng 10 năm thứ hai kế tiếp sau năm báo cáo.
2. Số liệu GRDP được công bố như sau:
a) Số liệu ước tính quý I; sơ bộ quý IV năm trước năm báo cáo: Ngày 01 tháng 4 năm báo cáo;
b) Số liệu ước tính quý II, 6 tháng và ước tính cả năm lần 1; sơ bộ quý I: Ngày 01 tháng 7 năm báo cáo;
c) Số liệu ước tính quý III và 9 tháng; sơ bộ quý II và 6 tháng: Ngày 01 tháng 10 năm báo cáo;
d) Số liệu ước tính quý IV và ước tính cả năm lần 2; sơ bộ quý III và 9 tháng: Ngày 01 tháng 12 năm báo cáo;
đ) Số liệu sơ bộ cả năm: Ngày 01 tháng 10 năm kế tiếp sau năm báo cáo;
e) Số liệu chính thức cả năm và theo quý của năm báo cáo: Ngày 01 tháng 10 năm thứ hai kế tiếp sau năm báo cáo.”.
2. Thay thế Phụ lục II ban hành kèm theo Nghị định số 94/2022/NĐ-CP ngày 07 tháng 11 năm 2022 của Chính phủ quy định nội dung chỉ tiêu thống kê thuộc hệ thống chỉ tiêu thống kê quốc gia và quy trình biên soạn chỉ tiêu tổng sản phẩm trong nước, chỉ tiêu tổng sản phẩm trên địa bàn tỉnh, thành phố trực thuộc trung ương bằng Phụ lục II ban hành kèm theo Nghị định này.
Điều 3. Điều khoản thi hành
1. Nghị định này có hiệu lực thi hành từ ngày 01 tháng 8 năm 2024.
2. Bộ trưởng, Thủ trưởng cơ quan ngang bộ, Thủ trưởng cơ quan thuộc Chính phủ, Chủ tịch Ủy ban nhân dân các tỉnh, thành phố trực thuộc trung ương và các cơ quan, tổ chức có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Nghị định này
Nơi nhận: - Ban Bí thư Trung ương Đảng; - Thủ tướng, các Phó Thủ tướng Chính phủ; - Các bộ, cơ quan ngang bộ, cơ quan thuộc Chính phủ; - HĐND, UBND các tỉnh, thành phố trực thuộc trung ương; - Văn phòng Trung ương và các Ban của Đảng; - Văn phòng Tổng Bí thư; - Văn phòng Chủ tịch nước; - Hội đồng Dân tộc và các Ủy ban của Quốc hội; - Văn phòng Quốc hội; - Tòa án nhân dân tối cao; - Viện kiểm sát nhân dân tối cao; - Kiểm toán nhà nước; - Ủy ban Giám sát tài chính Quốc gia; - Ngân hàng Chính sách xã hội; - Ngân hàng Phát triển Việt Nam; - Ủy ban trung ương Mặt trận Tổ quốc Việt Nam; - Cơ quan trung ương của các đoàn thể; - VPCP: BTCN, các PCN, Trợ lý TTg, TGĐ Cổng TTĐT, các Vụ, Cục, đơn vị trực thuộc, Công báo; - Lưu: VT, KTTH (2b) | TM. CHÍNH PHỦ KT. THỦ TƯỚNG PHÓ THỦ TƯỚNG
Lê Minh Khái |
Phụ lục I
LỊCH PHỔ BIẾN MỘT SỐ THÔNG TIN THỐNG KÊ QUAN TRỌNG
CỦA CƠ QUAN THỐNG KÊ TRUNG ƯƠNG
(Kèm theo Nghị định số 62/2024/NĐ-CP ngày 07 tháng 6 năm 2024 của Chính phủ)
___________
STT | Thông tin thống kê | Loại số liệu | Thời gian phổ biến |
1 | Chỉ số giá tiêu dùng (CPI) | Số liệu chính thức | Ngày 06 của tháng kế tiếp sau tháng báo cáo |
2 | Tỷ lệ lao động đã qua đào tạo có bằng, chứng chỉ | Số liệu ước tính | Ngày 06 của tháng kế tiếp sau quý báo cáo |
Số liệu sơ bộ | Ngày 06 của tháng đầu tiên của quý thứ hai sau quý báo cáo | ||
3 | Tỷ lệ thất nghiệp | Số liệu ước tính | Ngày 06 của tháng kế tiếp sau quý báo cáo |
Số liệu sơ bộ | Ngày 06 của tháng đầu tiên của quý thứ hai sau quý báo cáo | ||
4 | Báo cáo kinh tế - xã hội tháng, quý I, quý II và 6 tháng, quý III và 9 tháng, quý IV và cả năm | Ngày 06 của tháng kế tiếp sau kỳ báo cáo |
(*) Nếu các mốc thời gian phổ biến nêu trên trùng vào các ngày nghỉ theo quy định của Nhà nước, thời hạn phổ biến sẽ chuyển sang ngày làm việc tiếp theo.
Phụ lục II
HỆ BIỂU THU THẬP THÔNG TIN PHỤC VỤ BIÊN SOẠN
CHỈ TIÊU TỔNG SẢN PHẨM TRONG NƯỚC, CHỈ TIÊU
TỔNG SẢN PHẨM TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH, THÀNH PHỐ
TRỰC THUỘC TRUNG ƯƠNG
(Kèm theo Nghị định số 62/2024/NĐ-CP ngày 07 tháng 6 năm 2024 của Chính phủ)
___________
I. HỆ BIỂU ÁP DỤNG ĐỐI VỚI ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH, THÀNH PHỐ TRỰC THUỘC TRUNG ƯƠNG
Biểu số: 01/TKQG | THU NGÂN SÁCH NHÀ NƯỚC TRÊN ĐỊA BÀN Quý…, 6 tháng, 9 tháng, cả năm… (Ước tính, sơ bộ, chính thức) | Đơn vị báo cáo: UBND tỉnh, thành phố:… Đơn vị nhận báo cáo: Bộ KH&ĐT (Tổng cục Thống kê) |
Ngày nhận báo cáo:
Quý: - Ước tính: Tương ứng ngày 22/3, 22/6, 22/9, 22/11 năm báo cáo;
- Sơ bộ: Tương ứng ngày 22/6,22/9,22/11 năm báo cáo, 22/3 năm kế tiếp sau năm báo cáo.
6 tháng: - Ước tính: Ngày 22/6 năm báo cáo;
- Sơ bộ: Ngày 22/9 năm báo cáo.
9 tháng: - Ước tính: Ngày 22/9 năm báo cáo;
- Sơ bộ: Ngày 22/11 năm báo cáo.
Cả năm: - Ước tính: Ngày 22/6 và ngày 22/11 năm báo cáo;
- Sơ bộ: Ngày 15/7 năm kế tiếp sau năm báo cáo;
- Chính thức: Ngày 15/7 năm thứ hai kế tiếp sau năm báo cáo.
Chỉ tiêu | Mã số | Năm trước năm báo cáo | Năm báo cáo | ||||||||||||
Quý I | Quý II | 6 tháng | Quý III | 9 tháng | Quý IV | Cả năm | Quý I | Quý II | 6 tháng | Quý III | 9 tháng | Quý IV | Cả năm | ||
A | B | 1 | 2 | 3 | 4 | 5 | 6 | 7 | 8 | 9 | 10 | 11 | 12 | 13 | 14 |
TỔNG THU NSNN TRÊN ĐỊA BÀN (I+II+III+IV) | 01 | ||||||||||||||
I. Thu nội địa | 02 | ||||||||||||||
1. Thu từ doanh nghiệp nhà nước (TW+ĐP) | 03 | ||||||||||||||
Trong đó: | |||||||||||||||
- Thuế giá trị gia tăng hàng hóa và dịch vụ | 04 | ||||||||||||||
- Thuế tiêu thụ đặc biệt hàng hóa và dịch vụ | 05 | ||||||||||||||
- Thuế thu nhập doanh nghiệp | 06 | ||||||||||||||
- Thuế tài nguyên | 07 | ||||||||||||||
2. Thu từ doanh nghiệp đầu tư nước ngoài | 08 | ||||||||||||||
Trong đó: | |||||||||||||||
- Thuế giá trị gia tăng hàng hóa và dịch vụ | 09 | ||||||||||||||
- Thuế tiêu thụ đặc biệt hàng hóa và dịch vụ | 10 | ||||||||||||||
- Thuế thu nhập doanh nghiệp | 11 | ||||||||||||||
- Thuế tài nguyên | 12 | ||||||||||||||
3. Thu từ khu vực công, thương nghiệp ngoài quốc doanh | 13 | ||||||||||||||
Trong đó: | |||||||||||||||
- Thuế giá trị gia tăng hàng hóa và dịch vụ | 14 | ||||||||||||||
- Thuế tiêu thụ đặc biệt hàng hóa và dịch vụ | 15 | ||||||||||||||
- Thuế thu nhập doanh nghiệp | 16 | ||||||||||||||
- Thuế tài nguyên | 17 | ||||||||||||||
4. Thuế thu nhập cá nhân | 18 | ||||||||||||||
5. Thuế bảo vệ môi trường | 19 | ||||||||||||||
6. Thu phí, lệ phí | 20 | ||||||||||||||
Trong đó: Lệ phí trước bạ | 21 | ||||||||||||||
7. Các khoản thu về nhà, đất | 22 | ||||||||||||||
- Thuế sử dụng đất nông nghiệp | 23 | ||||||||||||||
- Thuế sử dụng đất phi nông nghiệp | 24 | ||||||||||||||
- Thu tiền cho thuê đất, thuê mặt nước | 25 | ||||||||||||||
- Thu tiền sử dụng đất | 26 | ||||||||||||||
- Thu tiền cho thuê và tiền bán nhà ở thuộc sở hữu nhà nước | 27 | ||||||||||||||
8. Thu xổ số kiến thiết (bao gồm cả xổ số điện toán) | 28 | ||||||||||||||
Trong đó: | |||||||||||||||
- Thuế giá trị gia tăng | 29 | ||||||||||||||
- Thuế tiêu thụ đặc biệt | 30 | ||||||||||||||
9. Thu tiền cấp quyền khai thác khoáng sản, tài nguyên nước, tiền sử dụng khu vực biển | 31 | ||||||||||||||
10. Thu khác ngân sách | 32 | ||||||||||||||
11. Thu từ quỹ đất công ích và thu hoa lợi công sản khác | 33 | ||||||||||||||
12. Thu hồi vốn, thu hồi cổ tức, lợi nhuận, lợi nhuận sau thuế, chênh lệch thu, chi của ngân sách nhà nước | 34 | ||||||||||||||
II. Thu về dầu thô | 35 | ||||||||||||||
Trong đó: Thuế tài nguyên | 36 | ||||||||||||||
III. Thu cân đối hoạt động xuất nhập khẩu | 37 | ||||||||||||||
1. Tổng số thu từ hoạt động xuất nhập khẩu | 38 | ||||||||||||||
- Thuế GTGT thu từ hàng hóa nhập khẩu | 39 | ||||||||||||||
- Thuế xuất khẩu | 40 | ||||||||||||||
- Thuế nhập khẩu | 41 | ||||||||||||||
- Thuế TTĐB thu từ hàng hóa nhập khẩu | 42 | ||||||||||||||
- Thuế BVMT thu từ hàng hóa nhập khẩu | 43 | ||||||||||||||
- Thu khác | 44 | ||||||||||||||
2. Hoàn thuế GTGT | 45 | ||||||||||||||
IV. Thu viện trợ | 46 |
NGƯỜI LẬP BIỂU (Ký, họ tên)
| ……, ngày….tháng…..năm….. THỦ TRƯỞNG ĐƠN VỊ (Ký, đóng dấu, họ tên) |
Hướng dẫn ghi biểu
1. Số liệu ước tính
Quý I: Số liệu thực hiện từ ngày 01/01 - 20/3 năm báo cáo;
Quý II: Số liệu thực hiện từ ngày 01/4 - 20/6 năm báo cáo;
6 tháng đầu năm: Số liệu thực hiện từ ngày 01/01 - 20/6 năm báo cáo;
Quý III: Số liệu thực hiện từ ngày 01/7 - 20/9 năm báo cáo;
9 tháng: Số liệu thực hiện từ ngày 01/01 - 20/9 năm báo cáo;
Quý IV: Số liệu thực hiện từ ngày 01/10 - 20/11 năm báo cáo;
Cả năm: Đối với báo cáo ước thực hiện tại thời điểm ngày 22/6 là số liệu ước cả năm (từ ngày 01/01 - 31/12 năm báo cáo). Đối với báo cáo ước thực hiện tại thời điểm ngày 22/11 là số liệu thực hiện từ ngày 01/01 - 20/11 năm báo cáo.
2. Số liệu sơ bộ và chính thức
Quý I: Số liệu thực hiện từ ngày 01/01 - 31/3 năm báo cáo;
Quý II: Số liệu thực hiện từ ngày 01/4 - 30/6 năm báo cáo;
6 tháng đầu năm: Số liệu thực hiện từ ngày 01/01 - 30/6 năm báo cáo;
Quý III: Số liệu thực hiện từ ngày 01/7 - 30/9 năm báo cáo;
9 tháng: Số liệu thực hiện từ ngày 01/01 - 30/9 năm báo cáo;
Quý IV: Số liệu thực hiện từ ngày 01/10 - 31/12 năm báo cáo;
Cả năm: Số liệu thực hiện từ ngày 01/01 - 31/12 năm báo cáo.
.................
Văn bản pháp luật này thuộc lĩnh vực Hành chính do HoaTieu.vn cập nhật và đăng tải, mời các bạn sử dụng file tải về để lưu làm tài liệu sử dụng.
Tải Nghị định 62/2024/NĐ-CP pdf
25/07/2024 10:06:42 SA
Cơ quan ban hành: | Chính phủ | Người ký: | Lê Minh Khái |
Số hiệu: | 62/2024/NĐ-CP | Lĩnh vực: | Hành chính |
Ngày ban hành: | 07/06/2024 | Ngày hiệu lực: | 01/08/2024 |
Loại văn bản: | Nghị định | Ngày hết hiệu lực: | Đang cập nhật |
Tình trạng hiệu lực: | Còn hiệu lực |
- Chia sẻ:Trần Thu Trang
- Ngày:
Bài liên quan
-
Toàn văn Luật Tổ chức Tòa án nhân dân 2024, số 34/2024/QH15
-
Luật Công nghiệp quốc phòng, an ninh và động viên công nghiệp số 38/2024/QH15
-
(Chính thức) Lịch khai giảng toàn quốc 2024 - 2025
-
Khung giá đất là gì? Ý nghĩa của khung giá đất?
-
Thông tư 32/2024/TT-BCA sửa đổi bổ sung một số quy định về phòng cháy chữa cháy
-
Thủ tục nhận bảo hiểm xã hội một lần mới nhất năm 2024
-
Tải Nghị định 71/2024/NĐ-CP quy định về giá đất file Doc, Pdf
-
Thông tư 40/2024/TT-NHNN về hoạt động cung ứng dịch vụ trung gian thanh toán
Có thể bạn cần
Top 8 mẫu phân tích khổ cuối bài Tràng giang hay chọn lọc
Phân tích khổ 4 bài Tràng giangHướng dẫn khai Phiếu đảng viên (mẫu 2-HSĐV)
Cách viết Phiếu đảng viênMẫu Bài thu hoạch nghị quyết trung ương 4 khóa 12 cho Đảng viên
Bài thu hoạch học tập nghị quyết Đại hội đại biểu toàn quốc lần thứ 12 của ĐảngBiên bản họp chi bộ đề nghị kết nạp Đảng viên
Mẫu biên bản họp chi bộ đề nghị kết nạp Đảng viênTop 4 mẫu Cảm nhận bài thơ Sóng hay chọn lọc
Cảm nhận về bài thơ Sóng - Xuân QuỳnhThực hành theo hướng dẫn để tạo ra 02 sản phẩm hỗ trợ việc giảng dạy môn Toán cấp tiểu học
Đáp án bài tập cuối khóa module 9 môn ToánBài thu hoạch bồi dưỡng thường xuyên module GVMN 3 năm 2024 mới cập nhật
Module rèn luyện phong cách làm việc khoa học của người GVMNBộ tranh thiếu nhi về chào mừng Đại hội Đoàn 2024
Lịch thi vẽ tranh Thiếu nhi Việt Nam mừng đại hội Đoàn 2024Công văn xin hủy tờ khai Thuế GTGT do kê khai sai 2024
Cách hủy tờ khai thuế giá trị gia tăngMẫu tờ trình xin kinh phí hoạt động 2024 mới nhất
Cách viết tờ trình xin kinh phí hoạt độngSuy nghĩ về số phận người phụ nữ trong xã hội phong kiến
Suy nghĩ của em về thân phận người phụ nữ trong xã hội phong kiến qua nhân vật Vũ NươngTờ khai thuế thu nhập cá nhân Mẫu 05/KK-TNCN, 05-DK-TCT 2024
Áp dụng đối với tổ chức, cá nhân trả các khoản thu nhập từ tiền lương, tiền công
Bài viết hay Hành chính
Nghị định 07/2022/NĐ-CP sửa đổi các Nghị định về xử phạt VPHC lĩnh vực lâm nghiệp; bảo vệ và kiểm dịch thực vật; thú y; chăn nuôi
Quyết định 596/QĐ-TTg
Đơn giản hóa Thủ tục hành chính thuộc quản lý của Bộ Xây dựng
Tải Luật lưu trữ 2024 số 33/2024/QH15 file Doc, Pdf
Thông tư 53/2015/TT-BLĐTBXH quy trình tiếp công dân, xử lý đơn thuộc lĩnh vực quản lý Nhà nước
Quyết định 1025/QĐ-LĐTBXH về thủ tục hành chính người có công thuộc phạm vi chức năng quản lý nhà nước
Thuế - Lệ phí - Kinh phí
Giáo dục - Đào tạo
Y tế - Sức khỏe
Thể thao
Bảo hiểm
Chính sách
Hành chính
Cơ cấu tổ chức
Quyền Dân sự
Tố tụng - Kiện cáo
Dịch vụ Pháp lý
An ninh trật tự
Trách nhiệm hình sự
Văn bản Nông - Lâm - Ngư nghiệp
Tài nguyên - Môi trường
Công nghệ - Thông tin
Khoa học công nghệ
Văn bản Giao thông vận tải
Hàng hải
Văn hóa Xã hội
Du lịch
Doanh nghiệp
Xuất - Nhập khẩu
Tài chính - Ngân hàng
Lao động - Tiền lương
Đầu tư - Chứng khoán - Thương mại
Xây dựng - Đô thị - Đất đai - Nhà ở
Lĩnh vực khác