Danh mục hàng hóa, dịch vụ không được giảm thuế giá trị gia tăng từ 1/7
Các mặt hàng không được giảm thuế GTGT từ 01/7/2023
Danh mục hàng hóa, dịch vụ không được giảm thuế giá trị gia tăng từ 1/7. Mới đây Chính phủ đã ban hành Nghị định 44/2023/NĐ-CP về giảm thuế giá trị gia tăng (GTGT) năm 2023. Theo đó, từ ngày 1/7/2023 các mặt hàng hóa, dịch vụ chịu thuế suất GTGT 10% sẽ giảm xuống còn 8%. Tuy nhiên, Chính phủ cũng quy định rõ danh mục các mặt hàng không được giảm thuế GTGT cụ thể trong phụ lục ban hành kèm theo Nghị định.
Sau đây là chi tiết danh mục hàng hóa, dịch vụ không được giảm thuế giá trị gia tăng từ 1/7, mời các bạn cùng theo dõi.
Hàng hóa, dịch vụ không được giảm thuế GTGT 8% từ 1/7/2023?
Cấp 1 | Cấp 2 | Cấp 3 | Cấp 4 | Cấp 5 | Cấp 6 | Cấp 7 | Tên sản phẩm | Nội dung | Mã số HS (áp dụng đối với hàng hóa tại khâu nhập khẩu) |
(1) | (2) | (3) | (4) | (5) | (6) | (7) | (8) | (9) | (10) |
B |
|
|
|
|
|
| SẢN PHẨM KHAI KHOÁNG |
| |
05 | Than cứng và than non | 27.01 27.02 27.03 27.04 | |||||||
051 | 0510 | 05100 | 051000 | Than cứng | Gồm: than cục và than cám, đã hoặc chưa nghiền thành bột, nhưng chưa đóng bánh. Than cứng đóng bánh thuộc ngành 19200 | 27.01 27.02 27.03 27.04 | |||
0510001 | Than antraxit | Than đá không thành khối. Than có giới hạn chất dễ bay hơi (trong điều kiện khô, không có khoáng chất) không vượt quá 14% | 2701.11.00 | ||||||
0510002 | Than bi tum | Than mỡ, than có giới hạn chất dễ bay hơi (trong điều kiện khô, không có khoáng chất) trên 14% và giới hạn nhiệt lượng từ 5833 kcal/kg trở lên (trong điều kiện ẩm, không có khoáng chất) | 2701.12 | ||||||
0510003 | Than đá (than cứng) loại khác | 2701.19.00 | |||||||
052 | 0520 | 05200 | 052000 | 0520000 | Than non | Than non còn gọi là than nâu, chỉ tính than non đã hoặc chưa nghiền thành bột và chưa đóng bánh. Than non đóng bánh thuộc ngành 19200 | 27.02 | ||
06 | Dầu thô và khí đốt tự nhiên khai thác | 27.07 27.09 27.10 27.11 | |||||||
061 | 0610 | 06100 | Dầu thô khai thác | 27.09 | |||||
061001 | 0610010 | Dầu mỏ và dầu thu được từ khoáng bitum, ở dạng thô | Gồm: dầu mỏ thô; Condensate và dầu thô loại khác | 27.09 | |||||
061002 | 0610020 | Đá phiến sét dầu hoặc đá phiến sét bitum, cát hắc ín | 2714.10.00 | ||||||
062 | 0620 | 06200 | 062000 | Khí tự nhiên dạng khí hoặc hóa lỏng | 27.11 | ||||
0620001 | Khí tự nhiên dạng hóa lỏng | 2711.11.00 | |||||||
0620002 | Khí tự nhiên dạng khí | 2711.21 | |||||||
07 | Quặng kim loại và tinh quặng kim loại | 26 | |||||||
071 | 0710 | 07100 | 071000 | 0710000 | Quặng sắt và tinh quặng sắt | Gồm: Quặng sắt và tinh quặng sắt chưa nung kết và đã nung kết Trừ pirit sắt đã hoặc chưa nung | 2601.11 2601.12 2601.20 | ||
072 | Quặng kim loại khác không chứa sắt (trừ quặng kim loại quý hiếm) | 26.17 | |||||||
0721 | 07210 | 072100 | 0721000 | Quặng uranium, quặng thorium và tinh các loại quặng đó | Chỉ tính phần khai thác các loại quặng uranium và quặng thorium, không tính phần làm giàu các loại quặng đó | 26.12 | |||
0722 | Quặng kim loại khác không chứa sắt | Tính cả sản phẩm trong quá trình khai thác và làm giàu | 26.17 | ||||||
07221 | 072210 | 0722100 | Quặng bôxít và tinh quặng bôxit | Quặng bôxit còn gọi là quặng nhôm | 2606.00.00 | ||||
07229 | Quặng kim loại khác không chứa sắt chưa được phân vào đâu | 26.17 | |||||||
072291 | Quặng mangan, đồng, niken, coban, crôm, vonfram và tinh các loại quặng đó | 2602.00.00 2603.00.00 2604.00.00 2605.00.00 2610.00.00 2611.00.00 | |||||||
0722911 | Quặng mangan và tinh quặng mangan | Kể cả quặng mangan chứa sắt và tinh quặng mangan chứa sắt với hàm lượng magan từ 20% trở lên, tính theo trọng lượng khô | 2602.00.00 | ||||||
0722912 | Quặng đồng và tinh quặng đồng | 2603.00.00 | |||||||
0722913 | Quặng niken và tinh quặng niken | 2604.00.00 | |||||||
0722914 | Quặng coban và tinh quặng coban | 2605.00.00 | |||||||
0722915 | Quặng crôm và tinh quặng crôm | 2610.00.00 | |||||||
0722916 | Quặng vonfram và tinh quặng vonfram | 2611.00.00 | |||||||
072292 | Quặng chì, kẽm, thiếc và tinh các loại quặng đó | 2607.00.00 2608.00.00 2609.00.00 | |||||||
0722921 | Quặng chì và tinh quặng chì | 2607.00.00 | |||||||
0722922 | Quặng kẽm và tinh quặng kẽm | 2608.00.00 | |||||||
0722923 | Quặng thiếc và tinh quặng thiếc | 2609.00.00 | |||||||
072293 | 0722930 | Quặng molipden và tinh quặng molipden | Gồm: Quặng molipden và tinh quặng molipden đã nung; Quặng molipden và tinh quặng molipden khác | 26.13 | |||||
072294 | Quặng titan và tinh quặng titan | 26.14 | |||||||
0722941 | Quặng ilmenite và tinh quặng ilmenite | 2614.00.10 | |||||||
0722942 | Quặng rutil và tinh quặng rutil | 2614.00.90 | |||||||
0722943 | Quặng monazite và tinh quặng monaztie | 2612.20.00 | |||||||
0722949 | Quặng titan khác và tinh quặng titan khác | 2614.00.90 | |||||||
072295 | 0722950 | Quặng antimon và tinh quặng antimon | 2617.10.00 | ||||||
072296 | Quặng niobi, tantali, vanadi, zircon và tinh các loại quặng đó | 26.15 | |||||||
0722961 | Quặng zircon và tinh quặng zircon | 2615.10.00 | |||||||
0722962 | Quặng niobi tantali, vanadi và tinh quặng niobi | 2615.90.00 | |||||||
072299 | 0722990 | Quặng và tinh quặng kim loại khác không chứa sắt chưa được phân vào đâu còn lại | 2617.90.00 | ||||||
073 | 0730 | 07300 | 073000 | Quặng kim loại quý hiếm | 26.16 | ||||
0730001 | Quặng bạc và tinh quặng bạc | 2616.10.00 | |||||||
0730002 | Quặng vàng và tinh quặng vàng | 2616.90.00 | |||||||
0730003 | Quặng bạch kim và tinh quặng bạch kim | 2616.90.00 | |||||||
0730009 | Quặng kim loại quý và tinh quặng kim loại quý khác | 2616.90.00 | |||||||
08 | Sản phẩm khai khoáng khác | 25 68 | |||||||
081 | 0810 | Đá, cát, sỏi, đất sét | 25 68 | ||||||
08101 | Đá khai thác | Đẽo thô hay cắt bằng cưa hoặc bằng cách khác. Loại trừ: Các sản phẩm được cắt tạo dáng, hoàn thiện được phân vào nhóm 23960 | 25.06 25.09 25.13 25.14 25.15 25.16 25.17 25.18 | ||||||
081011 | Đá xây dựng và trang trí | 68.01 68.02 68.03 | |||||||
0810111 | Đá cẩm thạch (đá hoa), đá hoa trắng, travertine, ecausine và đá vôi khác, thạch cao tuyết hoa, đã hoặc chưa đẽo thô hoặc mới chỉ cắt thành khối hoặc tấm hình chữ nhật, hình vuông. | Đá dùng để làm tượng đài hoặc đá xây dựng có trọng lượng riêng từ 2,5 trở lên | 25.15 | ||||||
0810112 | Đá granit, đá pocfia, bazan, đá cát kết (sa thạch), đá quartzite và đá khác đã hoặc chưa đẽo thô hoặc mới chỉ cắt thành khối hoặc tấm hình chữ nhật, hình vuông. | Đá dùng để làm tượng đài hoặc đá xây dựng | 25.16 | ||||||
081012 | Đá vôi và các loại đá có chứa canxi khác, dùng để sản xuất vôi hoặc xi măng; thạch cao và thạch cao khan | 2521.00.00 2520.10.00 | |||||||
0810121 | Đá vôi và các loại đá có chứa canxi khác dùng để sản xuất vôi hoặc xi măng | 2521.00.00 | |||||||
0810122 | Thạch cao, thạch cao khan | 2520.10.00 | |||||||
081013 | Đá phấn và đolomit chưa nung hoặc thiêu kết | 2509.00.00 25.18 | |||||||
0810131 | Đá phấn | Đá phấn làm vật liệu chịu lửa | 2509.00.00 | ||||||
0810132 | Đolomit chưa nung hoặc thiêu kết | Đolomit không chứa canxi Đolomit đã nung hoặc thiêu kết thuộc ngành 2394 | 25.18 | ||||||
081014 | 0810140 | Đá phiến, đã hoặc chưa đẽo thô hay mới chỉ cắt thành khối hoặc tấm hình chữ nhật, hình vuông. | 2514.00.00 | ||||||
08102 | Cát, sỏi | 25 | |||||||
081021 | 0810210 | Cát tự nhiên, đã hoặc chưa nhuộm màu | Gồm: cát ôxit silic, cát thạch anh và cát tự nhiên khác. | 25.05 | |||||
081022 | Sỏi, đá cuội; đá dạng viên, mảnh vụn và bột | 25.17 | |||||||
0810221 | Sỏi, đá cuội | Chủ yếu để làm cốt bê tổng, để rải đường bộ hay đường sắt | 2517.10.00 | ||||||
0810222 | Đá dạng viên, dạng mảnh vụn và dạng bột làm từ các loại đá thuộc nhóm đá xây dựng và trang trí | 2517.41.00 2517.49.00 | |||||||
081023 | 0810230 | Hỗn hợp cát, đá, sỏi và chất thải công nghiệp tận thu trong quá trình khai thác dùng cho xây dựng | 2517.20.00 2517.30.00 | ||||||
08103 | Đất sét và cao lanh các loại | 25.07 25.08 | |||||||
081031 | 0810310 | Cao lanh và đất sét cao lanh khác đã hoặc chưa nung | 2507.00.00 | ||||||
081032 | 0810320 | Đất sét khác, andalusite, kyanite và silimanite, mullite; đất chịu lửa hay đất dinas | Bao gồm các loại đất sét như: đất sét chịu lửa; Bentonit; Andalusite, kyanite và silimanite; Mullite và đất chịu lửa hay đất dinas... Không gom đất sét trương nở | 25.08 | |||||
089 | Sản phẩm khai khoáng chưa được phân vào đâu | 25.30 | |||||||
0891 | 08910 | Khoáng hóa chất và khoáng phân bón | * | ||||||
089101 | 0891010 | Canxi phosphat tự nhiên, canxi phosphal nhôm tự nhiên và đá phấn có chứa phosphat | Bao gồm cả quặng apatit | 25.10 | |||||
089102 | 0891020 | Quặng Pirit sắt chưa nung | Quặng Pirit chứa 33% lưu huỳnh; Quặng Pirit sắt đã nung thuộc ngành 2011 | 2502.00.00 | |||||
089109 | Khoáng hóa chất khác | 25.30 | |||||||
0891091 | Bari sulfat tự nhiên, bari carbonat tự nhiên đã hoặc chưa nung, trừ bari oxit | 25.11 | |||||||
0891092 | Quặng borat tự nhiên, tinh quặng borat tự nhiên, nhưng không kể borat tách từ nước biển tự nhiên. Axit boric tự nhiên chứa không quá 85% H3BO4 tính theo trọng lượng khô | Quặng borat, tinh quặng borat đã hoặc chưa nung | 2528.00.00 | ||||||
0891093 | Khoáng flourit | 2529.21.00 2529.22.00 | |||||||
0891094 | Kiezerit, epsomit (magie sulphat tự nhiên) | 2530.20.10 2530.20.20 | |||||||
0891095 | Khoáng có chứa kali | Gồm: Khoáng Carnallite; Khoáng Sylvite | 2530.90.90 | ||||||
0891096 | Khoáng từ phân động vật dùng để làm phân bón hoặc nhiên liệu | * | |||||||
0891099 | Khoáng hóa chất và khoáng phân bón khác chưa phân vào đâu | * | |||||||
0892 | 08920 | 089200 | 0892000 | Than bùn | Chỉ tính than bùn khai thác và thu gom. Than bùn đóng bánh thuộc ngành 192001 | 27.03 | |||
0893 | 08930 | 089300 | 0893000 | Muối | Gồm muối biển và muối mỏ khai thác, chưa qua chế biến. | 25.01 | |||
0899 | 08990 | Sản phẩm khai khoáng khác chưa được phân vào đâu | 25.30 | ||||||
089901 | Đá quí và đá bán quí, kim cương, và các loại đá khác | 71 | |||||||
0899011 | Đá quí, đá bán quí chưa được gia công | Gồm các loại đá quí như: đá rubi, ngọc bích... Sản phẩm này cũng bao gồm cả các loại mới chỉ cắt đơn giản hoặc tạo hình thô | 7103.10 | ||||||
0899012 | Kim cương (trừ kim cương công nghiệp) | Gồm kim cương chưa được phân loại hoặc mới chỉ được cắt, tách một cách đơn giản hay mới chỉ được chuốt hoặc mài sơ qua | 7102.10.00 7102.31.00 7102.39.00 | ||||||
0899013 | Kim cương chất lượng công nghiệp, chưa gia công hoặc mới chỉ được cắt, tách một cách đơn giản hay mới chỉ được chuốt hoặc mài sơ qua | 7102.21.00 7102.29.00 | |||||||
0899014 | Đá bọt, đá nhám, corundum tự nhiên, granet (dạ minh châu) tự nhiên và đá mài tự nhiên khác | 25.13 | |||||||
0899015 | Bitum và asphalt ở dạng tự nhiên; Asphantite và đá chứa asphalt | 2714.90.00 | |||||||
089909 | Sản phẩm khai khoáng khác chưa được phân vào đâu còn lại | 25.30 | |||||||
0899091 | Quặng graphit tự nhiên | 25.04 | |||||||
0899092 | Quặng thạch anh, trừ cát tự nhiên | 2506.10.00 | |||||||
0899093 | Bột hóa thạch silic và đất silic tương tự | Gồm cả đất tảo cát tripolite và diatomite | 2512.00.00 | ||||||
0899094 | Magiê carbonat tự nhiên (magiezit), magiê ôxit nấu chảy, Magiê ôxit nung trơ (thiêu kết), magiê ôxit khác tinh khiết hoặc không | 25.19 | |||||||
0899095 | Quặng amiang | 25.24 | |||||||
0899096 | Quặng mica | Gồm: Mica thô và mica đã tách thành tấm hay lớp; Bột mica | 25.25 | ||||||
0899097 | Quặng steatit | Gồm quặng steatit tự nhiên thô hoặc cắt thành khối hoặc tấm và quặng steatit đã nghiền thành bột | 25.26 | ||||||
0899098 | Tràng thạch (đá bồ tát) | Còn gọi là Felspar | 2529.10 | ||||||
0899099 | Sản phẩm khai khoáng khác chưa được phân vào đâu còn lại | Gồm các loại như: Leucite, nepheline và nepheline syenite; Vermiculite, đá trân châu và clorit, chưa giãn nở;... | 2529.30.00 25.30 | ||||||
C |
|
|
|
|
|
| SẢN PHẨM CÔNG NGHIỆP CHẾ BIẾN, CHẾ TẠO |
| |
19 | Than cốc, sản phẩm dầu mỏ tinh chế | 27.04 27.07 27.09 27.10 | |||||||
191 | 1910 | 19100 | Than cốc | 27.04 | |||||
191001 | 1910010 | Than cốc và bán cốc luyện từ than đá, than bùn hoặc than non; muội bình chưng than đá | Gồm: Than cốc và bán cốc luyện từ than đá; Than cốc và bán cốc luyện từ than non hay than bùn; Gas cốc và Muội bình chưng than đá | 27.04 | |||||
191002 | 1910020 | Hắc ín chưng cất từ than đá, than non hoặc than bùn, và các loại hắc ín khoáng chất khác | 2706.00.00 | ||||||
192 | 1920 | 19200 | Sản phẩm từ chế biến dầu mỏ | 27 | |||||
192001 | 1920010 | Than bánh và các nhiên liệu rắn tương tự sản xuất từ than đá | Gồm: Than bánh và nhiên liệu rắn tương tự được sản xuất từ than đá, than non và than bùn | 2701.20.00 2702.20.00 2703.00.20 | |||||
192002 | Nhiên liệu dầu và xăng; dầu mỡ bôi trơn | 27.07 27.09 27.10 27.12 34.03 | |||||||
1920021 | Dầu nhẹ và các chế phẩm | Gồm: Xăng động cơ; Xăng máy bay; Dầu nhẹ và các chế phẩm khác | 2710.12 | ||||||
1920022 | Nhiên liệu dầu và xăng; dầu mỡ bôi trơn khác | Gồm: Dầu trung (có khoảng sôi trung bình) và các chế phẩm; Dầu và mỡ bôi trơn; Dầu dùng trong bộ hãm thủy lực (dầu phanh); Dầu biến thể và dầu dùng cho bộ phận ngắt mạch; Dầu nhiên liệu và Dầu có nguồn gốc từ dầu mỏ khác | 2710.12 2710.19 2710.20.00 | ||||||
1920023 | Dầu thải | Chứa biphenyl đã polyclo hóa terphenyl đã polyclo hóa hoặc biphenyl đã polyclo hóa | 2710.91.00 2710.99.00 | ||||||
192003 | Khí dầu mỏ và các loại khí Hydro cacbon khác (trừ khí thiên nhiên) | 2711.12.00 2711.13.00 2711.14 2711.19.00 2711.29.00 | |||||||
1920031 | Propan và bu tan đã được hóa lỏng (LPG) | Gồm: Propan đã được hóa lỏng; Bu tan đã được hóa lỏng (LPG); Khí khô thương phẩm | 2711.12.00 2711.13.00 2711.19.00 | ||||||
1920032 | Etylen, propylen, butylen, butadien và các loại khí dầu khác hoặc khí hidro cacbon trừ khí ga tự nhiên | 2711.14 2711.29.00 | |||||||
192004 | Các sản phẩm từ dầu mỏ khác | * | |||||||
1920041 | Vazơlin, sáp parafin, sáp dầu mỏ và sáp khác | 2712.10.00 2712.20.00 2712.90 | |||||||
1920042 | Cốc dầu mỏ, bi tum dầu mỏ và các cặn khác từ dầu mỏ | 2713.11.00 2713.12.00 2713.20.00 2713.90.00 | |||||||
20 | Sản phẩm hóa chất | 28 29 30 31 32 33 34 35 36 37 38 | |||||||
201 | Phân bón và hợp chất ni tơ; plastic và cao su tổng hợp dạng nguyên sinh | 31 39 40 | |||||||
201142 | Sản phẩm hóa chất hữu cơ cơ bản hỗn hợp | 29 30 31 32 33 34 35 36 37 38 | |||||||
2011421 | Dẫn xuất của các sản phẩm thực vật hoặc nhựa thông | Gồm: Sản phẩm khoáng chất tự nhiên hoạt tính; muội động vật; Dầu nhựa thông (dầu tall), đã hoặc chưa tinh chế; Dầu turpentin và các loại dầu tecpen khác; chất dipenten thô; dầu sulfit nhựa thông và các chất para-xymen thô khác; dầu thông có chứa chất alpha- tecpineol như thành phần chủ yếu; Colophan và axit nhựa cây và các dẫn xuất của chúng; gôm nấu chảy lại; Hắc ín gỗ; dầu hắc ín gỗ; chất creosote gỗ, chất naphtha gỗ, hắc ín thực vật; hắc ín từ quá trình ủ rượu bia và các chế phẩm tương tự làm từ colophan, axit nhựa cây hay hắc ín thực vật | 3802.90 3803.00.00 38.05 38.06 3807.00.00 | ||||||
2011422 | Than củi | Gồm: cả than đốt từ vỏ quả hoặc hạt, đã hoặc chưa đóng thành khối, trừ than đốt tại rừng | 44.02 | ||||||
2011423 | Dầu và các sản phẩm khác từ chưng cất hắc ín than đá ở nhiệt độ cao và các sản phẩm tương tự | Gồm: Dầu và các sản phẩm khác từ chưng cất hắc ín than đá ở nhiệt độ cao; các sản phẩm tương tự có khối lượng cấu tử thơm lớn hơn cấu tử không thơm; Nhựa chưng (hắc ín) và than cốc nhựa chưng, thu được từ hắc ín than đá hoặc hắc ín khoáng chất khác | 2706.00.00 27.08 | ||||||
2011424 | Cồn etilic chưa biến tính có nồng độ cồn tính theo thể tích từ 80% trở lên | 2207.10.00 | |||||||
2011425 | Cồn etilic và rượu mạnh khác đã biến tính ở mọi nồng độ | 2207.20 | |||||||
2011426 | Dung dịch kiềm thải ra từ sản xuất bột giấy từ gỗ; kể cả lignin, sunfonat, trừ dầu nhựa thông (dầu tall) | 38.04 | |||||||
2012 | 20120 | Phân bón và hợp chất ni tơ | 31 | ||||||
201201 | 2012010 | Amoniac dạng khan | 2814.10.00 | ||||||
201202 | Phân amoni có xử lý nước: phân amoni clorua, nitrit | 31.02 | |||||||
2012021 | Phân amoni có xử lý nước | 3102.21.00 3102.29.00 3102.30.00 3102.40.00 | |||||||
2012022 | Phân amoni clorua | 3102.90.00 | |||||||
2012023 | Nitrit; nitrat của kali | Trừ nitrat của bismut và loại khác | 2834.10.00 2834.21.00 | ||||||
201203 | 2012030 | Phân khoáng hoặc phân hóa học, có chứa ni tơ | Gồm: Ure; Sunphat Amoni; Nitorat Amoni; Muối kép và hỗn hợp muối nitơrat can xi và nitơrat amoni; Hỗn hợp nitơrat amoni và canxi cacbonat hoặc các chất vô cơ không có chất làm màu mỡ cho đất khác: Phân bón và các hỗn hợp nitơ khác chưa phân vào đâu | 31.02 | |||||
201204 | 2012040 | Phân khoáng hoặc phân hóa học chứa photphat | Gồm: Supe Photphat (P2O5) (Gồm: loại dùng làm thức ăn chăn nuôi và loại khác); Phân lân nung chảy; Phân bón photphat khác | 31.03 | |||||
201205 | 2012050 | Phân khoáng hoặc phân hóa học có chứa kali | Gồm: Kali Clorua; Kali Sunphat; Phân hóa học cacnalit xinvinit và phân kali khác | 31.04 | |||||
201206 | 2012060 | Phân khoáng hoặc phân hóa học khác chưa phân vào đâu | Gồm: Phân khoáng hoặc phân hóa học chứa 3 nguyên tố: ni tơ, photpho và kali (NPK); Diamoni photphat; Monoamoni Photphat; Phân khoáng hoặc phân hóa học chứa 2 nguyên tố: nitơ và photpho; Phân khoáng hoặc phân hóa học chứa 2 nguyên tố: photpho và kali; Nitơrat Kali; Các phân khoáng và hóa học khác chứa ít nhất 2 nguyên tố (photpho, nitơ, kali) chưa phân vào đâu | 31.05 | |||||
2013 | Plastic và cao su tổng hợp dạng nguyên sinh | 39 40 | |||||||
20131 | 201310 | Plastic nguyên sinh | 39 | ||||||
2013101 | Polyme dạng nguyên sinh | Gồm: Polyme từ etylen, dạng nguyên sinh; Polyme từ styren, dạng nguyên sinh; Polyme từ vinyl clorua hoặc từ olefin đã halogen hóa khác, dạng nguyên sinh; Polyme từ propylen hoặc từ oleic khác dạng nguyên sinh; Polyme từ axetat vinyl hoặc từ este vinyl và polime vinyl khác dạng nguyên sinh: Polyme acrylic dạng nguyên sinh; Poliamit dạng nguyên sinh; Polyme tự nhiên và các polyme tự nhiên đã biến đổi (Ví dụ: axit alginic, muối và este của nó; protein đã làm cứng, các dẫn xuất hóa học của cao su tự nhiên) | 39.01 39.02 39.03 39.04 39.05 39.06 39.07 39.08 39.09 39.10 39.11 39.12 39.13 | ||||||
2013102 | Plastic khác dạng nguyên sinh, chất trao đổi ion | Gồm: Polyaxetal, polyete khác và nhựa epoxy, dạng nguyên sinh; polycarbonat, nhựa ankyt, polyalyl este và polyeste khác, dạng nguyên sinh: Nhựa amino, nhựa phenolic và polyuretan dạng nguyên sinh; Silicon dạng nguyên sinh; Plastic khác dạng nguyên sinh chưa được phân vào đâu; chất trao đổi ion | 39.01 39.02 39.03 39.04 39.05 39.06 39.07 39.08 39.09 39.10 39.11 39.12 39.13 3914.00.00 | ||||||
20132 | Cao su tổng hợp dạng nguyên sinh | 40.02 | |||||||
201321 | 2013210 | Cao su tổng hợp và các chất thay thế cao su dẫn xuất từ dầu và các hợp chất từ cao su tổng hợp và cao su tự nhiên và các loại nhựa tự nhiên tương tự, ở dạng nguyên sinh hoặc tấm lá hoặc dải | Gồm: Cao su tổng hợp và các chất thay thế cao su dẫn xuất từ dầu, ở dạng nguyên sinh hoặc tấm lá hoặc dải (Gồm: cả dạng mủ cao su); Các hợp chất từ cao su tổng hợp và cao su tự nhiên và các loại nhựa tự nhiên tương tự, ở dạng nguyên sinh hoặc tấm lá hoặc dải (Gồm: cả hỗn hợp mủ cao su tự nhiên với mủ cao su tổng hợp) | 40.01 40.02 | |||||
202 | Sản phẩm hóa chất khác | * | |||||||
2021 | 20210 | Thuốc trừ sâu và sản phẩm hóa chất khác dùng trong nông nghiệp | 38.08 | ||||||
202101 | Thuốc trừ sâu và sản phẩm hóa chất khác dùng trong nông nghiệp | 38.08 | |||||||
2021011 | Thuốc trừ côn trùng | Gồm: cả chế phẩm trung gian để sản xuất thuốc trừ côn trùng, hương vòng chống muỗi hoặc bột làm hương vòng chống muỗi, dạng bình xịt, dạng tấm chống muỗi, lưới tẩm thuốc diệt muỗi, và các loại khác | 3808.59.11 3808.59.19 3808.61 3808.62 3808.69 3808.91 | ||||||
2021012 | Thuốc diệt nấm | 3808.59.21 3808.59.29 3808.92 | |||||||
2021013 | Thuốc diệt cỏ, Thuốc chống nảy mầm và thuốc điều hòa sinh trưởng cây trồng | 3808.59.31 3808.59.39 3808.59.40 3808.59.50 3808.93 | |||||||
2021014 | Thuốc khử trùng | Dùng cho nông nghiệp và cho các mục đích sử dụng khác | 3808.59.60 3808.94.10 3808.94.20 3808.94.90 | ||||||
2021019 | Thuốc trừ sâu khác và sản phẩm hóa chất khác dùng trong nông nghiệp | 3808.52.10 3808.52.20 3808.52.90 3808.59.91 3808.59.99 3808.99.10 3808.99.90 | |||||||
2022 | Sơn, véc ni và các chất sơn, quét tương tự; mực in và ma tít | 32 | |||||||
20221 | 202210 | Sơn, véc ni và các chất sơn, quét tương tự, ma tít | 32 | ||||||
2022101 | Sơn và véc ni từ polyme | Gồm: Sơn và véc ni, tan trong môi trường nước (Gồm: cả các loại men tráng làm từ các loại polyme tổng hợp hoặc các polyme tự nhiên đã biến đổi về mặt hóa học, đã phân tán hay hòa tan trong môi trường nước); Sơn và véc ni, tan trong môi trường không chứa nước (Gồm: cả các loại men tráng làm từ các loại polyme tổng hợp hoặc các polyme tự nhiên đã biến đổi về mặt hóa học, đã phân tán hay hòa tan trong môi trường không chứa nước) | 32.08 32.09 32.10 | ||||||
2022102 | Sơn, véc ni khác và các sản phẩm có liên quan; màu dùng trong nghệ thuật | Gồm: Thuốc màu, chất cản quang và các loại màu đã pha chế, men kính và men sứ; men sành, chất láng bóng dạng lỏng và chế phẩm tương tự dùng trong công nghiệp gốm sứ, tráng men hoặc thủy tinh; phối liệu để nấu thủy tinh, ở dạng bột, hạt hoặc vẩy; Sơn và véc ni khác; các loại thuốc màu nước đã pha chế dùng để hoàn thiện da; Chất làm khô đã điều chế; Chất màu dùng cho nghệ thuật hội họa, học đường, sơn bảng hiệu, chất màu pha, màu trang trí và các loại màu tương tự; Thuốc màu (pigments) (kể cả bột và vẩy kim loại) được phân tán trong môi trường không có nước, ở dạng lỏng hay dạng nhão, dùng để sản xuất sơn (kể cả men tráng); lá phôi dập; thuốc nhuộm và các chất màu khác đã làm thành dạng nhất định | 32.07 32.10 32.11 32.12 32.13 | ||||||
2022103 | Ma tít và sản phẩm tương tự | Gồm: Ma tít; các chất bã bề mặt trước khi sơn (Gồm: ma tít để gắn kính, ma tít để ghép nối, các chất gắn nhựa, các hợp chất dùng để trát, gắn và các loại ma tít khác); Các vật liệu phủ bề mặt không chịu nhiệt | 32.14 | ||||||
20222 | 202220 | Mực in | 32.15 | ||||||
2022201 | Mực in | Gồm: Mực in màu đen và mực in khác (trừ màu đen) | 32.15 | ||||||
2023 | Mỹ phẩm, xà phòng, chất tẩy rửa, làm bóng và chế phẩm vệ sinh | 33 34 | |||||||
20231 | Mỹ phẩm | 33 | |||||||
202311 | Mỹ phẩm hoặc các chế phẩm để trang điểm và các chế phẩm dưỡng da, trang điểm móng tay hoặc móng chân | 33.04 | |||||||
2023111 | Chế phẩm trang điểm môi, mắt | 3304.10.00 3304.20.00 | |||||||
2023112 | Chế phẩm chăm sóc móng tay, móng chân | 3304.30.00 | |||||||
2023113 | Mỹ phẩm hoặc chế phẩm trang điểm khác | Gồm: Phấn, đã hoặc chưa nén: Kem và nước thơm dùng cho mặt và da; Kem trị mụn trứng cá; Mỹ phẩm hoặc chế phẩm trang điểm khác chưa phân vào đâu | 3304.91.00 3304.99 | ||||||
202312 | Chế phẩm dùng cho tóc, lông, vệ sinh răng hoặc miệng | 33.05 33.06 | |||||||
2023121 | Dầu gội đầu, keo xịt tóc, thuốc làm sóng tóc và ép tóc | Gồm: Dầu gội đầu, dầu xả kể cả loại trị nấm có chứa thành phần hóa dược; Các sản phẩm chăm sóc tóc như: Keo xịt tóc, thuốc làm sóng tóc và ép tóc, chế phẩm uốn tóc hoặc làm duỗi tóc | 33.05 34.01 | ||||||
2023122 | Chế phẩm dùng cho vệ sinh răng miệng (kể cả kem và bột làm chặt chân răng) | Gồm: Thuốc đánh răng (cả dạng kem và dạng bột để ngăn ngừa các bệnh về răng); Chế phẩm dùng cho vệ sinh răng miệng khác trừ chỉ tơ nha khoa như: nước súc miệng, nước thơm,... | 33.06 | ||||||
2023123 | Chỉ tơ nha khoa | 3306.20.00 | |||||||
2023124 | Chế phẩm dùng trước, trong hoặc sau khi cạo mặt, chất khử mùi cơ thể; chế phẩm dùng để tắm rửa, thuốc làm rụng lông và chế phẩm vệ sinh khác chưa được phân vào đâu | Gồm: Các chế phẩm dùng trước, trong hoặc sau khi cạo mặt; Chất khử mùi cá nhân và chất chống ra mồ hôi; Sữa tắm, sửa rửa mặt và các chế phẩm dùng để tắm khác; Chế phẩm vệ sinh khác chưa được phân vào đâu (Gồm: chế phẩm vệ sinh động vật, dung dịch nhỏ mắt khi đeo kính áp tròng, nước hoa và mỹ phẩm khác, kể cả thuốc làm rụng lông,...) | 33.07 3401.30.00 | ||||||
2023125 | Nước hoa và nước thơm | 3303.00.00 | |||||||
20232 | Xà phòng, chất tẩy rửa, làm bóng và chế phẩm vệ sinh | 34.01 34.02 34.05 | |||||||
202321 | 2023210 | Glycerin thô; nước glycerin và dung dịch kiềm glycerin | 2905.45.00 | ||||||
202322 | 2023220 | Các chất hữu cơ hoạt động bề mặt, ngoại trừ xà phòng | 3402.31 3402.39 3402.41.00 3402.42 3402.49 | ||||||
202323 | Xà phòng, chất pha chế dùng để giặt giũ và làm sạch | 34.01 34.02 | |||||||
2023231 | Xà phòng; sản phẩm và chế phẩm hữu cơ hoạt động bề mặt dùng như xà phòng; giấy, đồ chèn lót, nỉ, vải không dệt, không thấm, phủ hoặc tráng xà phòng hoặc bột giặt | Gồm: Xà phòng; sản phẩm và chế phẩm hữu cơ hoạt động bề mặt; giấy, mền xơ, nỉ và sản phẩm không dệt, đã tẩm, tráng hoặc phủ xà phòng hoặc chất tẩy; Các sản phẩm và chế phẩm hữu cơ hoạt động bề mặt dùng để làm sạch da | 34.01 34.02 | ||||||
2023232 | Bột giặt và các chế phẩm dùng để tẩy, rửa | Dạng lỏng, bột hoặc kem. Sản phẩm này cung gồm: cả chất xả vải | 34.01 34.02 3809.91.10 | ||||||
202324 | Chất có mùi thơm và chất sáp | 33.01 34.04 | |||||||
2023241 | Chế phẩm dùng để làm thơm hoặc khử mùi trong phòng | Kể cả các chế phẩm có mùi dùng trong nghi lễ tôn giáo (Hương/nhang cây; Hương/nhang vòng); Các chế phẩm có mùi thơm khi đốt cháy | 3307.41 3307.49 | ||||||
2023242 | Sáp nhân tạo và sáp chế biến | 34.04 | |||||||
2023243 | Chất đánh bóng và kem dùng cho giày dép, đồ nội thất, sàn, kính, kim loại và thùng xe | Gồm: Chất đánh bóng, kem và các chế phẩm tương tự dùng cho giày dép hoặc da thuộc; Chất đánh bóng, kem và các chế phẩm tương tự dùng để bảo quản đồ gỗ, sàn gỗ, khuôn cửa hoặc các hàng hóa khác bằng gỗ; Chất đánh bóng và các chế phẩm tương tự dùng để đánh bóng thân xe (coachwork), trừ các chất đánh bóng kim loại; Chất đánh bóng và các chế phẩm tương tự dùng cho để đánh bóng các sản phẩm khác | 34.05 | ||||||
2023244 | Bột nhão và bột khô để cọ rửa và các chế phẩm cọ rửa khác | 3405.40 | |||||||
2029 | 20290 | Sản phẩm hóa chất khác chưa được phân vào đâu | 38.24 | ||||||
202901 | Chất nổ | 36 | |||||||
2029011 | Thuốc nổ đã điều chế | Gốm: Bột nổ đầy; Thuốc nổ đã điều chế, trừ bột nổ đầy | 3601.00 00 3602.00.00 | ||||||
2029012 | Ngòi an toàn, ngòi nổ, nụ xòe hoặc kíp nổ, bộ phận đánh lửa, kíp nổ điện | Gồm: cả ngòi bán thành phẩm, đầu đạn cơ bản, tuýp tín hiệu,... | 36.03 | ||||||
2029013 | Pháo hoa, pháo hiệu, pháo mưa, pháo hiệu sương mù và các sản phẩm pháo hoa khác | 36.04 | |||||||
2029014 | Diêm | 3605.00.00 | |||||||
202902 | Keo đã điều chế và các chất dính đã được điều chế khác | 35 | |||||||
2029021 | Keo đã điều chế và các chất dính đã được điều chế khác | Gồm: chất kết dính làm từ polyme và chất kết dính Ca2Ls dùng trong sản xuất gạch chịu lửa... | 35.06 | ||||||
202903 | Tinh dầu và hỗn hợp các chất thơm từ tinh dầu thực vật | 33.01 | |||||||
2029031 | Tinh dầu thực vật | Gồm: tinh dầu của các loại chi cam quýt, cây bạc hà, húng chanh, sả, quế, gừng... | 33.01 | ||||||
2029032 | Hỗn hợp các chất thơm từ tinh dầu thực vật | Dùng làm nguyên liệu thô trong công nghiệp, sản xuất đồ uống | 33.02 | ||||||
202904 | Phim và tấm dùng để chụp ảnh, phim in ngay; chế phẩm hóa chất và các sản phẩm chưa pha trộn dùng trong nhiếp ảnh | 3.7 | |||||||
. | 2029041 | Phim và tấm dùng để chụp ảnh, phim in ngay, chưa phơi sáng | Gồm: Các tấm dùng chụp ảnh và phim chụp ảnh dạng phẳng bằng vật liệu bất kỳ trừ giấy, bia hoặc vật liệu dệt (Có thể dùng cho chụp X quang, phim in ngay hoặc loại chế tạo đặc biệt dùng cho công nghiệp in, Phim chụp ảnh, ở dạng cuộn bằng vật liệu bất kỳ trữ giấy, bìa hoặc vật liệu dệt (Dùng cho chụp X quang, chụp ảnh đa màu, hoặc loại chuyên dùng cho y tế, phẫu thuật, nha khoa hoặc thú y hoặc trong công nghiệp in, ...); Phim chụp ảnh bằng giấy, bìa và vật liệu dệt (Dùng cho chụp ảnh đa màu) | 37.01 37.02 37.03 | |||||
2029042 | Chế phẩm hóa chất dùng trong nhiếp ảnh, các sản phẩm chưa pha trộn dùng trong nhiếp ảnh chưa phân vào đâu | Trừ vécni, keo hồ, chất kết dính và các chế phẩm tương tự | 37.07 | ||||||
202905 | 2029050 | Mỡ và dầu động thực vật được chế biến theo phương pháp hóa học; hỗn hợp hoặc các chế phẩm không ăn được từ mỡ hoặc dầu động vật | Gồm: Mỡ và dầu động thực vật và các phần phân đoạn của chúng, đã được chế biến theo phương pháp hóa học (đã đun sôi, ô xi hóa, khử nước, sun phát hóa, thổi khô, polyme hóa bằng cách đun nóng trong chân không hoặc trong khí trơ hoặc bằng biện pháp thay đổi về mặt hóa học); Các hỗn hợp hoặc các chế phẩm không ăn được từ mỡ hoặc dầu động vật và các phần phân đoạn của các loại mỡ và dầu khác nhau. Loại trừ: các loại được hidro hóa, este hóa liên hợp, tái este hóa. | 15.01 15.02 15.03 15.05 15.17 15.18 | |||||
202906 | 2029060 | Mực viết, mực vẽ và mực khác (trừ mực in) | Gồm: cả khối các bon loại dùng để sản xuất giấy than dùng 1 lần | 3215.90 | |||||
202907 | Chế phẩm bôi trơn; chất phụ gia; chất chống đóng băng | 34.03 3820.00.00 * | |||||||
2029071 | Chế phẩm bôi trơn | 34.03 | |||||||
2029072 | Chất chống kích nổ; chất phụ gia dùng cho dầu khoáng (kể cả xăng) và các sản phẩm tương tự | 38.11 | |||||||
2029073 | Chất lỏng dùng trong bộ hãm thủy lực; chế phẩm chống đông và chất lỏng chống đóng băng | 3819.00.00 3820.00.00 | |||||||
202908 | Các sản phẩm hóa chất hỗn hợp khác | 38.24 | |||||||
2029081 | Peptone và các dẫn xuất của chúng, prôtêin khác và các dẫn xuất của chúng chưa được phân vào đâu; bột da sống, đã hoặc chưa crôm hóa | 3504.00.00 | |||||||
2029082 | Bột nhão dùng để làm khuôn mẫu; các chế phẩm được coi như sáp dùng trong nha khoa; các chế phẩm khác dùng trong nha khoa với thành phần cơ bản là thạch cao: các chế phẩm và chất liệu nạp cho bình dập lửa; môi trường nuôi cấy đã điều chế để phát triển | Gồm: Bột nhão dùng để làm khuôn mẫu; kể cả loại làm đồ chơi trẻ em; Các chế phẩm được coi như “sáp dùng trong nha khoa” hay như “các chất làm khuôn răng”; Các chế phẩm khác dùng trong nha khoa với thành phần cơ bản là thạch cao trừ chất hàn răng được phân vào ngành 3250; Các chế phẩm và chất liệu nạp cho bình dập lửa; Môi trường nuôi cấy đã điều chế để phát triển và duy trì các vi sinh vật hoặc thực vật, tế bào người hoặc động vật; Thạch cao dùng trong bó bột; Chất thử chẩn đoán hoặc chất thử thí nghiệm hỗn hợp chưa phân loại (Gồm: tấm, phiến, màng, lá và dải bằng plastic được thấm, tẩm hoặc tráng phủ chất thử chẩn đoán bệnh hoặc chất thử thí nghiệm; bìa giấy, nỉ xenlulo và băng giấy bằng sợi xenlulo đước.... | 34.07 3813.00.00 38.21 38.22 2520.20.90 | ||||||
2029083 | Nguyên tố hóa học và các hợp chất hóa học đã được kích tạp dùng trong điện tử | Ở dạng đĩa, tấm mỏng hoặc các dạng tương tự | 3818.00.00 | ||||||
2029084 | Các bon hoạt tính | 3802.10 | |||||||
2029085 | Chất để hoàn tất, chất tải thuốc để làm tăng tốc độ nhuộm màu hoặc để hãm màu; sản phẩm, chế phẩm tương tự | Ví dụ, chất xử lý hoàn tất vải và thuốc gắn màu; dùng trong ngành dệt, giấy, thuộc da hoặc các ngành công nghiệp tương tự | 38.09 | ||||||
2029086 | Chế phẩm làm sạch bề mặt kim loại, chất giúp chảy; Chất xúc tiến lưu hóa cao su đã điều chế; chế phẩm xúc tác chưa phân vào đâu; alkylbenzen hỗn hợp và alkyl naptalin hỗn hợp chưa được phân vào đâu | Gồm: Chế phẩm làm sạch bề mặt kim loại; chất giúp chảy và các chế phẩm phụ trợ khác dùng cho hàn, bột và bột nhão gồm kim loại và các vật liệu khác dùng để hàn; chế phẩm dùng làm lõi hoặc vỏ cho điện cực hàn hoặc que hàn (Gồm: cả hàn thiếc, hàn hơi hoặc hàn điện); Chất xúc tiến lưu hóa cao su đã điều chế; hợp chất hóa dẻo cao su hoặc plastic, chưa được chi tiết hoặc ghi ở nơi khác; chế phẩm chống ô xy hóa và các hợp chất khác làm ổn định cao su hoặc plastic; Chất khơi mào phản ứng, các chất xúc tiến phản ứng và các chế phẩm xúc tác; Các loại alkylbenzen hỗn hợp và các loại alkylnapthalen hỗn hợp chưa được phân vào đâu. Trừ các chất thuộc nhóm 2707 (dầu và các sản phẩm khác từ chưng cất hắc ín than đá ở nhiệt độ cao và ... | 38.10 38.15 3817.00.00 | ||||||
2029087 | Chất gắn đã điều chế dùng cho khuôn đúc, lõi đúc | Gồm: Chất gắn đã điều chế dùng cho khuôn đúc hoặc lõi đúc; Carbua kim loại không kết tụ trộn với nhau hoặc trộn với các chất gắn kim loại; Phụ gia đã điều chế dùng cho xi măng, vữa hoặc bê tông | 3824.10.00 3824.30.00 3824.40.00 | ||||||
2029089 | Sản phẩm hóa chất hỗn hợp khác chưa được phân vào đâu | 38.24 | |||||||
202909 | Gelatin và các dẫn xuất gelatin, gồm: anbumin sữa; sản phẩm còn lại của ngành công nghiệp hóa chất hoặc các ngành công nghiệp có liên quan chưa phân vào đâu | 35.02 35.03 38.24 | |||||||
2029091 | Gelatin và các dẫn xuất gelatin, anbumin sữa; keo điều chế từ bong bóng cá: các loại keo khác có nguồn gốc động vật | Gồm: Gelatin và các dẫn xuất gelatin; Albumin sữa, kể cả các chất cô đặc của hai hoặc nhiều whey protein; Keo điều chế từ bong bóng cá; các loại keo khác có nguồn gốc động vật; Các muối của albumin và các dẫn xuất albumin khác | 35.02 35.03 | ||||||
2029092 | Các muối của casein và các dẫn xuất casein khác: Keo casein: các loại keo dựa trên tinh bột, hoặc dextrin hoặc các dạng tinh bột biến tính khác | 35.01 35.05 | |||||||
2029093 | Sản phẩm còn lại của ngành công nghiệp hóa chất hoặc các ngành công nghiệp có liên quan chưa phân vào đâu | 38.24 | |||||||
203 | 2030 | 20300 | Sợi tổng hợp, nhân tạo | 54.02 54.03 54.04 54.05 54.06 55.03 55.04 55.05 55.06 55.07 55.09 55.10 55.11 | |||||
203001 | Sợi tổng hợp | 54.02 54.04 55.09 55.03 55.06 | |||||||
2030011 | Tô (tow) filament tổng hợp; xơ staple tổng hợp, chưa chải thô hoặc chưa chải kỹ | Gồm: Tô (tow) filament tổng hợp từ nylon, polyamit khác. polyeste, acrylic hoặc modacrylic, polvpropylen, ... và xơ staple tổng hợp, chưa chải thô, chưa chải kỹ hoặc chưa gia công cách khác để kéo sợi từ nylon, polyamit khác, polyeste, actylic hoặc modacrylic, polypropylen,... | 55.01 55.03 | ||||||
2030012 | Sợi filament tổng hợp (trừ chỉ khâu), sợi monofilament tổng hợp | Gồm: Sợi chỉ tơ dai bằng potiamit và polyeste; Sợi chỉ tơ đơn tổng hợp khác: Sợi monofilament tổng hợp, sợi dạng dải và tương tự | 54.02 54.04 | ||||||
203002 | Sợi nhân tạo | 54.02 54.03 54.04 54.05 54.06 55.03 55.04 55.05 55.06 55.07 55.09 55.10 55.11 | |||||||
2030021 | Tô (tow) filament nhân tạo; xơ staple nhân tạo, chưa chải thô hoặc chưa chải kỹ | Gồm: Tô (tow) filament nhân tạo; Xơ staple nhân tạo, chưa chải thô, chưa chải kỹ hoặc chưa gia công cách khác để kéo sợi | 55.01 55.02 55 03 55.04 | ||||||
2030022 | Sợi filament nhân tạo (trừ chỉ khâu), sợi monofilament nhân tạo | Gồm: Sợi có độ bền cao từ viscose rayom Sợi filament đơn nhân tạo khác; sợi monofilament nhân tạo, sợi dạng dải và tương tự | 54.02 54.03 54.04 54.05 54.06 55.06 5507.00.00 | ||||||
24 | Sản phẩm kim loại | * | |||||||
241 | 2410 | 24100 | Sản phẩm gang, sắt, thép | 72 73 | |||||
241001 | Sản phẩm gang, sắt, thép cơ bản | 72 73 | |||||||
2410011 | Gang, gang thỏi không hợp kim; gang thỏi hợp kim; gang thỏi giàu mangan, hợp kim sắt-cacbon chứa trên 6% nhưng không quá 30% man gan tính theo trọng lượng dạng khối hoặc dạng cơ bản khác | 72.01 7204.10.00 72.05 73.03 |
...................................
Do phụ lục Nghị định 44 2023 rất dài, mời các bạn sử dụng file tải về để xem chi tiết.
Mời các bạn tham khảo thêm các thông tin hữu ích khác trên chuyên mục Phổ biến pháp luật của HoaTieu.vn.
Tham khảo thêm
Thông tư 43/2023/TT-BTC sửa đổi Thông tư về nộp, xuất trình và khai thông tin về đăng ký sổ hộ khẩu
Khu vực 2 được cộng bao nhiêu điểm năm 2024?
Nghị định 41/2023/NĐ-CP mức thu lệ phí trước bạ ô tô sản xuất, lắp ráp trong nước
Thi rớt lớp 10 có được thi lại không 2024?
Tải Thông tư 06/2023/TT-NHNN file doc, pdf
Nghị định 39/2023/NĐ-CP quy định chi tiết Nghị quyết 73/2022/QH15 thí điểm đấu giá biển số xe ô tô
Nghị định 40/2023/NĐ-CP sửa đổi Nghị định 67/2018/NĐ-CP hướng dẫn Luật Thủy lợi
Luật Công nghệ thông tin số 67/2006/QH11
- Chia sẻ:Trần Thu Trang
- Ngày:
Danh mục hàng hóa, dịch vụ không được giảm thuế giá trị gia tăng từ 1/7
1,7 MB 01/07/2023 9:50:00 SAGợi ý cho bạn
-
Quy định độ tuổi tuyển dụng viên chức 2024
-
Ngày 20/11 năm nay, giáo viên tiếp tục không được tổ chức lễ kỷ niệm
-
Thời hạn sử dụng của chứng chỉ ngoại ngữ, tin học là bao lâu?
-
Cách xác thực tài khoản Facebook trên máy tính bằng SĐT
-
Bảng lương điều dưỡng 2024
-
Danh sách các tỉnh thành cho học sinh nghỉ thứ 7 trên cả nước
-
Quyền được phát triển của công dân là gì 2024?
-
Thi tốt nghiệp THPT 2024 gồm những môn nào?
-
Cảnh sát giao thông có được truy đuổi người vi phạm 2024?
-
Biểu mẫu thông tư 01 2024 TT BKHĐT file doc
Có thể bạn cần
Top 8 mẫu phân tích khổ cuối bài Tràng giang hay chọn lọc
Hướng dẫn khai Phiếu đảng viên (mẫu 2-HSĐV)
Mẫu Bài thu hoạch nghị quyết trung ương 4 khóa 12 cho Đảng viên
Biên bản họp chi bộ đề nghị kết nạp Đảng viên
Top 4 mẫu Cảm nhận bài thơ Sóng hay chọn lọc
Thực hành theo hướng dẫn để tạo ra 02 sản phẩm hỗ trợ việc giảng dạy môn Toán cấp tiểu học
Bài thu hoạch bồi dưỡng thường xuyên module GVMN 3 năm 2024 mới cập nhật
Bộ tranh thiếu nhi về chào mừng Đại hội Đoàn 2024
Công văn xin hủy tờ khai Thuế GTGT do kê khai sai 2024
Suy nghĩ về số phận người phụ nữ trong xã hội phong kiến
Tờ khai thuế thu nhập cá nhân Mẫu 05/KK-TNCN, 05-DK-TCT 2024
Mẫu nhận xét các môn học theo Thông tư 22, Thông tư 27
Bài viết hay Phổ biến Pháp luật
Phụ lục Nghị định 30/2023 về kinh doanh dịch vụ kiểm định xe cơ giới
Đối tượng ưu tiên tuyển sinh 2024
Quy định mới về điều kiện thành lập trung tâm dịch vụ việc làm từ ngày 1.6.2021
Khung giờ cấm xe tải ở Hà Nội năm 2024
Cách tra cứu thửa đất online nhanh, chính xác
Công văn 2318/BGDĐT-CNTT 2022 Danh sách máy tính bỏ túi được đem vào phòng thi