Công văn 538/QLCL-QLVBCC 2019 - Danh sách đơn vị được cấp chứng chỉ ngoại ngữ, tin học
Mua tài khoản Hoatieu Pro để trải nghiệm website Hoatieu.vn KHÔNG quảng cáo & Tải nhanh File chỉ từ 99.000đ. Tìm hiểu thêm »
Công văn số 538/QLCL-QLVBCC năm 2019
Công văn 538/QLCL-QLVBCC năm 2019 thông báo danh sách đơn vị đủ điều kiện tổ chức thi, cấp chứng chỉ ngoại ngữ theo khung năng lực ngoại ngữ 6 bậc dùng cho việt nam và chứng chỉ ứng dụng công nghệ thông tin do Bộ giáo dục và đào tạo ban hành.
Công văn 538/QLCL/QLVBCC thuộc lĩnh vực giáo dục đào tạo được HoaTieu.vn cập nhật và đăng tải, mời các bạn sử dụng file tải về để lưu làm tài liệu sử dụng.
|
BỘ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO |
CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
|
Số: 538/QLCL-QLVBCC |
Hà Nội, ngày 20 tháng 05 năm 2019 |
THÔNG BÁO
DANH SÁCH CÁC ĐƠN VỊ ĐỦ ĐIỀU KIỆN TỔ CHỨC THI, CẤP CHỨNG CHỈ NGOẠI NGỮ THEO KHUNG NĂNG LỰC NGOẠI NGỮ 6 BẬC DÙNG CHO VIỆT NAM VÀ CHỨNG CHỈ ỨNG DỤNG CÔNG NGHỆ THÔNG TIN
Căn cứ Thông tư số 23/2017/TT-BGDĐT ngày 29/9/2017 của Bộ trưởng Bộ Giáo dục và Đào tạo ban hành Quy chế thi đánh giá năng lực ngoại ngữ theo Khung năng lực ngoại ngữ 6 bậc dùng cho Việt Nam; Thông tư liên tịch số 17/2016/TTLT-BGDĐT-BTTTT ngày 21/6/2016 của liên Bộ Giáo dục và Đào tạo, Bộ Thông tin và Truyền thông ban hành quy định tổ chức thi và cấp chứng chỉ ứng dụng công nghệ thông tin;
Căn cứ Quyết định số 2077/QĐ-BGDĐT ngày 19/6/2017 của Bộ trưởng Bộ Giáo dục và Đào tạo quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của các đơn vị giúp Bộ trưởng thực hiện chức năng quản lý nhà nước thuộc Bộ Giáo dục và Đào tạo;
Cục Quản lý chất lượng (QLCL) - Bộ Giáo dục và Đào tạo thông báo:
1. Danh sách các đơn vị đủ điều kiện tổ chức thi và cấp chứng chỉ (tại thời điểm 15/5/2019):
a) Chứng chỉ ngoại ngữ theo Khung năng lực ngoại ngữ 6 bậc dùng cho Việt Nam (theo Thông tư số 23/2017/TT-BGDĐT ngày 29/9/2017 của Bộ trưởng Bộ Giáo dục và Đào tạo);
b) Chứng chỉ ứng dụng công nghệ thông tin (theo Thông tư liên tịch số 17/2016/TTLT-BGDĐT-BTTTT ngày 21/6/2016 của liên Bộ Giáo dục và Đào tạo, Bộ Thông tin và Truyền thông);
c) Chứng chỉ bồi dưỡng cán bộ ra đề thi ngoại ngữ, chứng chỉ bồi dưỡng cán bộ chấm thi nói và viết ngoại ngữ theo các định dạng đề thi đánh giá năng lực tiếng Anh theo Khung năng lực ngoại ngữ 6 bậc dùng cho Việt Nam.
2. Mẫu các loại chứng chỉ theo quy định của Bộ Giáo dục và Đào tạo.
Cục QLCL không chịu trách nhiệm đối với các đơn vị không có tên trong danh sách và các chứng chỉ không theo mẫu đã công bố./.
|
Nơi nhận: |
CỤC TRƯỞNG |
DANH SÁCH
CÁC ĐƠN VỊ ĐỦ ĐIỀU KIỆN TỔ CHỨC THI VÀ CẤP CHỨNG CHỈ NGOẠI NGỮ THEO KHUNG NĂNG LỰC NGOẠI NGỮ 6 BẬC DÙNG CHO VIỆT NAM; CHỨNG CHỈ ỨNG DỤNG CÔNG NGHỆ THÔNG TIN; CHỨNG CHỈ BỒI DƯỠNG CÁN BỘ RA ĐỀ THI NGOẠI NGỮ, CHỨNG CHỈ BỒI DƯỠNG CÁN BỘ CHẤM THI NÓI VÀ VIẾT NGOẠI NGỮ
(Đính kèm Thông báo số 538/QLCL-QLVBCC ngày 20 tháng 5 năm 2019 của Cục Quản lý chất lượng)
A. CHỨNG CHỈ NGOẠI NGỮ THEO KHUNG NĂNG LỰC NGOẠI NGỮ 6 BẬC DÙNG CHO VIỆT NAM (Tiếng Anh)
|
STT |
TÊN ĐƠN VỊ |
|
1 |
Trường Đại học ngoại ngữ - Đại học Quốc gia Hà Nội |
|
2 |
Trường Đại học ngoại ngữ - Đại học Đà Nẵng |
|
3 |
Trường Đại học ngoại ngữ - Đại học Huế |
|
4 |
Trường Đại học Sư phạm Thành phố Hồ Chí Minh |
|
5 |
Trường Đại học Sư phạm Hà Nội |
|
6 |
Trường Đại học Hà Nội |
|
7 |
Đại học Thái Nguyên |
|
8 |
Trường Đại học Cần Thơ |
B. CHỨNG CHỈ ỨNG DỤNG CÔNG NGHỆ THÔNG TIN
|
STT |
TÊN ĐƠN VỊ |
|
1. |
Trường Đại học Công nghệ - Đại học Quốc gia Hà Nội |
|
2. |
Viện Quốc tế Pháp ngữ - Đại học Quốc gia Hà Nội |
|
3. |
Viện Công nghệ thông tin - Đại học Quốc gia Hà Nội |
|
4. |
Trường Đại học Khoa học tự nhiên - Đại học Quốc gia TP. Hồ Chí Minh |
|
5. |
Trường Đại học Bách Khoa - Đại học Quốc gia TP. Hồ Chí Minh |
|
6. |
Trường Đại học Công nghệ thông tin - Đại học Quốc gia TP. Hồ Chí Minh |
|
7. |
Trung tâm Công nghệ thông tin - Đại học Thái Nguyên |
|
8. |
Trường Đại học Công nghệ thông tin truyền thông - Đại học Thái Nguyên |
|
9. |
Trường Đại học Nông lâm - Đại học Thái Nguyên |
|
10. |
Trường Đại học Khoa học - Đại học Thái Nguyên |
|
11. |
Trường Đại học Sư phạm - Đại học Thái Nguyên |
|
12. |
Trường Đại học Kinh tế và Quản trị kinh doanh - Đại học Thái Nguyên |
|
13. |
Trung tâm Phát triển phần mềm - Đại học Đà Nẵng |
|
14. |
Trường Đại học Sư phạm - Đại học Đà Nẵng |
|
15. |
Trường Đại học Khoa học - Đại học Huế |
|
16. |
Trường Đại học Sư phạm - Đại học Huế |
|
17. |
Trường Đại học Trà Vinh |
|
18. |
Trường Đại học Sư phạm Hà Nội |
|
19. |
Trường Đại học Thủ Đô Hà Nội |
|
20. |
Trường Đại học Ngân hàng Thành phố Hồ Chí Minh |
|
21. |
Trường Đại học Sư phạm Kỹ thuật Vinh |
|
22. |
Trường Đại học Công nghệ Quản lý Hữu nghị |
|
23. |
Trường Đại học Sư phạm Thành phố Hồ Chí Minh |
|
24. |
Viện Đại học Mở Hà Nội |
|
25. |
Trường Đại học Nông lâm Bắc Giang |
|
26. |
Trường Đại học Sư phạm Kỹ thuật Hưng Yên |
|
27. |
Trường Đại học Cần Thơ |
|
28. |
Trường Đại học Vinh |
|
29. |
Trường Đại học Kinh tế Quốc dân |
|
30. |
Trường Đại học Tôn Đức Thắng |
|
31. |
Trường Đại học Hòa Bình |
|
32. |
Trường Đại học Lạc Hồng |
|
33. |
Trường Đại học Công nghiệp Thành phố Hồ Chí Minh |
|
34. |
Trường Đại học Kinh tế Thành phố Hồ Chí Minh |
|
35. |
Trường Đại học Công nghiệp Thực phẩm Thành phố Hồ Chí Minh |
|
36. |
Trường Đại học Sư phạm Hà Nội 2 |
|
37. |
Trường Đại học Tiền Giang |
|
38. |
Trường Đại học Kinh tế Công nghiệp Long An |
|
39. |
Trường Đại học Tây Bắc |
|
40. |
Trường Đại học Nội vụ |
|
41. |
Trường Đại học Tây Nguyên |
|
42. |
Trường Đại học Xây dựng Miền Tây |
|
43. |
Trường Đại học Nha Trang |
|
44. |
Học viện An ninh nhân dân |
|
45. |
Học viện Cảnh sát nhân dân |
|
46. |
Trường Đại học Công nghiệp Hà Nội |
|
47. |
Trường Đại học An Giang |
|
48. |
Trường Đại học Thủ Dầu Một |
|
49. |
Trường Đại học Sư phạm Kỹ thuật Thành phố Hồ Chí Minh |
|
50. |
Trường Đại học Giao thông vận tải Thành phố Hồ Chí Minh |
|
51. |
Trường Đại học Thái Bình |
|
52. |
Trường Đại học Xây dựng Miền Trung |
|
53. |
Trường Đại học Bách khoa Hà Nội |
|
54. |
Trường Đại học Nam Cần Thơ |
|
55. |
Trường Đại học Hoa Lư |
|
56. |
Học viện Công nghệ Bưu chính viễn thông |
|
57. |
Trường Đại học Hùng Vương |
|
58. |
Trường Đại học Phan Thiết |
|
59. |
Trường Đại học Trưng Vương |
|
60. |
Trường Đại học Hà Tĩnh |
|
61. |
Trường Đại học Thành Đông |
|
62. |
Trường Đại học Tài chính Marketing |
|
63. |
Trường Đại học Thái Bình Dương |
|
64. |
Trường Đại học Kỹ thuật Công nghệ Cần Thơ |
|
65. |
Trường Đại học Sài Gòn |
|
66. |
Trường Đại học Hàng hải Việt Nam |
|
67. |
Cục Tin học hóa (Bộ Thông tin và Truyền thông) |
|
68. |
Trường Đại học Kinh doanh và Công nghệ Hà Nội |
|
69. |
Trường Đại học Bạc Liêu |
|
70. |
Trường Đại học Lâm nghiệp (Phân hiệu Đồng Nai) |
|
71. |
Trường Đại học Đông Đô |
|
72. |
Trường Đại học Kiên Giang |
|
73. |
Trường Đại học Phạm Văn Đồng |
|
74. |
Trường Đại học An ninh nhân dân |
|
75. |
Trường Đại học Nguyễn Tất Thành |
|
76. |
Trường Đại học Công nghệ Vạn Xuân |
|
77. |
Trường Đại học Sư phạm Kỹ thuật Vĩnh Long |
|
78. |
Trường Đại học Thủy lợi |
|
79. |
Trường Đại học Công nghệ Thành phố Hồ Chí Minh |
|
80. |
Trường Đại học Mở Thành phố Hồ Chí Minh |
|
81. |
Trường Đại học Duy Tân |
|
82. |
Trường Đại học Công nghệ Giao thông vận tải |
|
83. |
Trường Đại học Tân Trào |
|
84. |
Trường Đại học Buôn Ma Thuột |
|
85. |
Trường Đại học Kinh tế Nghệ An |
|
86. |
Trường Đại học Nông lâm Thành phố Hồ Chí Minh |
|
87. |
Trường Đại học Phú Yên |
|
88. |
Trường Đại học Tây Đô |
|
89. |
Trường Đại học Tài nguyên Môi trường Thành phố Hồ Chí Minh |
|
90. |
Trường Đại học Quy Nhơn |
|
91. |
Trường Đại học Trần Đại Nghĩa |
|
92. |
Trường Đại học Luật Thành phố Hồ Chí Minh |
|
93. |
Học viện Quản lý Giáo dục |
|
94. |
Trường Đại học Thông tin liên lạc |
|
95. |
Trường Đại học Nông lâm Huế |
|
96. |
Trường Đại học Lao động xã hội (cơ sở 2) |
|
97. |
Trường Đại học Cửu Long |
|
98. |
Học viện Báo chí và Tuyên truyền |
|
99. |
Trường Đại học Đại Nam |
|
100. |
Trường Đại học Tài nguyên và Môi trường Hà Nội |
|
101. |
Trường Đại học Thể dục thể thao Đà Nẵng |
|
102. |
Trường Đại học Đồng Nai |
|
103. |
Trường Đại học Thương mại |
|
104. |
Trường Đại học Công nghiệp Việt Trì |
|
105. |
Trường Đại học Công nghiệp Vinh |
|
106. |
Trường Đại học Công đoàn |
|
107. |
Trường Đại học Kiến trúc Hà Nội |
|
108. |
Trường Đại học Khánh Hòa |
|
109. |
Học viện Ngân hàng |
|
110. |
Trường Đại học Lâm nghiệp |
|
111. |
Trường Đại học Hạ Long |
|
112. |
Trường Đại học Sư phạm Kỹ thuật Nam Định |
|
1 13. |
Trường Đại học Đồng Tháp |
|
1 14. |
Học viện Tài chính |
|
1 15. |
Trường Đại học Y Dược Thái Bình |
|
116. |
Trường Đại học Đà Lạt |
|
117. |
Học viện Kĩ thuật Quân sự |
|
118. |
Trường Đại học Quốc tế Bắc Hà |
|
119. |
Trường Đại học Thể dục thể thao Bắc Ninh |
|
120. |
Trường Đại học Văn hóa, thể thao và du lịch Thanh Hóa |
|
121. |
Học viện Bưu chính viễn thông cơ sở tại Thành phố Hồ Chí Minh |
|
122. |
Trường Đại học Văn Hiến |
|
123. |
Trường Đại học Hải Phòng |
|
124. |
Trường Đại học Bình Dương |
|
125. |
Trường Đại học Kinh tế tài chính Thành phố Hồ Chí Minh |
|
126. |
Trường Đại học Luật Hà Nội |
|
127. |
Trường Đại học Hồng Đức |
|
128. |
Trường Đại học Tài chính - Quản trị kinh doanh |
|
129. |
Trường Đại học Nguyễn Trãi |
|
130. |
Sở Giáo dục và Đào tạo Hưng Yên |
|
131. |
Sở Giáo dục và Đào tạo Quảng Trị |
|
132. |
Sở Giáo dục và Đào tạo Quảng Bình |
|
133. |
Sở Giáo dục và Đào tạo Hải Dương |
|
134. |
Sở Giáo dục và Đào tạo Ninh Bình |
|
135. |
Sở Giáo dục và Đào tạo Vĩnh Long |
|
136. |
Sở Giáo dục và Đào tạo Hà Nội |
|
137. |
Sở Giáo dục và Đào tạo Hậu Giang |
|
138. |
Sở Giáo dục và Đào tạo Bắc Ninh |
|
139. |
Sở Giáo dục và Đào tạo Ninh Thuận |
|
140. |
Sở Giáo dục và Đào tạo Bình Phước |
|
141. |
Sở Giáo dục và Đào tạo Bà Rịa - Vũng Tàu |
|
142. |
Sở Giáo dục và Đào tạo Thái Nguyên |
|
143. |
Sở Giáo dục và Đào tạo Cần Thơ |
|
144. |
Sở Giáo dục và Đào tạo Cà Mau |
|
145. |
Sở Giáo dục và Đào tạo Lai Châu |
|
146. |
Sở Giáo dục và Đào tạo Bình Định |
|
147. |
Sở Giáo dục và Đào tạo Phú Thọ |
|
148. |
Sở Giáo dục và Đào tạo Kiên Giang |
|
149. |
Sở Giáo dục và Đào tạo Quảng Ngãi |
|
150. |
Sở Giáo dục và Đào tạo Yên Bái |
|
151. |
Sở Giáo dục và Đào tạo Lạng Sơn |
|
152. |
Sở Giáo dục và Đào tạo Phú Yên |
|
153. |
Sở Giáo dục và Đào tạo Thừa Thiên Huế |
|
154. |
Sở Giáo dục và Đào tạo Gia Lai |
|
155. |
Sở Giáo dục và Đào tạo Nghệ An |
|
156. |
Sở Giáo dục và Đào tạo Đà Nẵng |
|
157. |
Sở Giáo dục và Đào tạo Đắk Nông |
|
158. |
Sở Giáo dục và Đào tạo Thành phố Hồ Chí Minh |
|
159. |
Sở Giáo dục và Đào tạo Hòa Bình |
|
160. |
Sở Giáo dục và Đào tạo Vĩnh Phúc |
|
161. |
Sở Giáo dục và Đào tạo Lâm Đồng |
|
162. |
Sở Giáo dục và Đào tạo Bắc Giang |
|
163. |
Sở Giáo dục và Đào tạo Long An |
|
164. |
Sở Giáo dục và Đào tạo ĐakLak |
|
165. |
Sở Giáo dục và Đào tạo Tiền Giang |
|
166. |
Sở Giáo dục và Đào tạo Đồng Tháp |
|
167. |
Sở Giáo dục và Đào tạo Kon Tum |
|
168. |
Sở Giáo dục và Đào tạo Thái Bình |
|
169. |
Sở Giáo dục và Đào tạo Lào Cai |
|
170. |
Sở Giáo dục và Đào tạo Điện Biên |
|
171. |
Sở Giáo dục và Đào tạo Bình Dương |
|
172. |
Sở Giáo dục và Đào tạo Quảng Ninh |
|
173. |
Sở Giáo dục và Đào tạo Hải Phòng |
|
174. |
Sở Giáo dục và Đào tạo Sơn La |
|
175. |
Sở Giáo dục và Đào tạo Thanh Hóa |
|
176. |
Sở Giáo dục và Đào tạo Quảng Nam |
C. CHỨNG CHỈ BỒI DƯỠNG CÁN BỘ RA ĐỀ THI NGOẠI NGỮ;BỒI DƯỠNG CÁN BỘ CHẤM THI NÓI VÀ VIẾT NGOẠI NGỮ
|
STT |
TÊN ĐƠN VỊ |
|
1 |
Trường Đại học ngoại ngữ - ĐHQG Hà Nội |
|
2 |
Trường Đại học ngoại ngữ - Đại học Huế |
|
3 |
Trường Đại học Sư phạm thành phố Hồ Chí Minh |
|
4 |
Trường Đại học Ngoại ngữ - Đại học Đà Nẵng |
|
5 |
Đại học Thái Nguyên |
Mời các bạn sử dụng file tải về để xem toàn bộ nội dung công văn.
Tham khảo thêm
-
Thông tư 21/2015/TTLT-BGDĐT-BNV quy định chức danh nghề nghiệp cho giáo viên tiểu học
-
Luật giáo dục 2025 số 43/2019/QH14
-
Tiêu chuẩn chức danh nghề nghiệp giáo viên Tiểu học mới nhất 2025
-
Luật giáo dục sửa đổi số 44/2009/QH12
-
Luật cán bộ công chức số 22/2008/QH12
-
Cách tính lương giáo viên THCS 2025
-
Tiêu chuẩn đánh giá trường tiểu học 2025
-
Tiêu chuẩn đánh giá trường mầm non đạt chuẩn 2025
-
Chia sẻ:
Trần Thu Trang
- Ngày:
Công văn 538/QLCL-QLVBCC 2019 - Danh sách đơn vị được cấp chứng chỉ ngoại ngữ, tin học
594,4 KB 22/05/2019 11:20:00 SA-
Tải file định dạng .doc
2,2 MB
Theo Nghị định 147/2024/ND-CP, bạn cần xác thực tài khoản trước khi sử dụng tính năng này. Chúng tôi sẽ gửi mã xác thực qua SMS hoặc Zalo tới số điện thoại mà bạn nhập dưới đây:
Hướng dẫn & Hỗ trợ
Chọn một tùy chọn bên dưới để được giúp đỡ
Giáo dục - Đào tạo tải nhiều
-
Những điểm mới trong Thông tư 22 về đánh giá học sinh tiểu học
-
Thông tư 22/2016/TT-BGDĐT sửa đổi Quy định đánh giá học sinh tiểu học kèm theo Thông tư 30/2014/TT-BGDĐT
-
Thông tư 30/2014/TT-BGDĐT về quy định đánh giá học sinh tiểu học
-
Chế độ trực hè, trực Tết của giáo viên các cấp 2025
-
Thông tư 15/2017/TT-BGDĐT sửa đổi Quy định chế độ làm việc đối với giáo viên phổ thông
-
Bộ Giáo dục chính thức không bắt buộc giáo viên làm sáng kiến kinh nghiệm
-
Luật giáo dục sửa đổi số 44/2009/QH12
-
Công văn 5512/BGDĐT 2020 về tổ chức thực hiện kế hoạch giáo dục trong trường học
-
Quyết định 1642/QĐ-BNV về việc ban hành kế hoạch tổ chức thi nâng ngạch công chức năm 2016
-
So sánh sự khác biệt giữa Thông tư 30 và Thông tư 22 về đánh giá học sinh tiểu học
Pháp luật tải nhiều
-
Nghị quyết 60/2025/NQ-HĐND quy định Danh mục các khoản và mức thu các dịch vụ phục vụ hỗ trợ hoạt động giáo dục tại Hà Nội
-
Công văn 7907/BGDĐT-GDPT triển khai Kết luận 221 của Bộ Chính trị dứt điểm sắp xếp các cơ sở giáo dục trước 31/12/2025
-
Quyết định 3237/QĐ-BGDĐT về việc triển khai phổ cập giáo dục mầm non cho trẻ em từ 3 đến 5 tuổi
-
Lịch nghỉ Tết Dương lịch 2026 của học sinh, sinh viên, giáo viên
-
Tết Dương lịch 2026 được nghỉ mấy ngày?
-
Trường hợp Đảng viên không cần kiểm điểm cuối năm
-
Lịch nghỉ Tết 2025 chính thức các đối tượng
-
Lịch nghỉ tết 2025 của học sinh, giáo viên toàn quốc
-
Nghị quyết 47/2025/NQ-HĐND về mức học phí tại các cơ sở giáo dục TP Hà Nội năm học 2025-2026
-
Thông tư 22/2021/TT-BGDĐT về đánh giá học sinh THCS và THPT
Bài viết hay Giáo dục - Đào tạo
-
Công văn 2527/SNV-CCVC
-
Quyết định 1683/QĐ-BGDĐT 2022 Kế hoạch triển khai tuyển sinh đại học, cao đẳng ngành GDMN
-
Văn bản hợp nhất 03/VBHN-BGDĐT 2017
-
Xét tuyển đặc cách đối với giáo viên có hợp đồng trước ngày 31-12-2015
-
Thông tư số 30/2011/TT-BGDĐT
-
Quyết định 5519/QĐ-BQP về thủ tục hành chính được sửa đổi, bổ sung trong lĩnh vực Tuyển sinh quân sự
-
Thuế - Lệ phí - Kinh phí
-
Giáo dục - Đào tạo
-
Y tế - Sức khỏe
-
Thể thao
-
Bảo hiểm
-
Chính sách
-
Hành chính
-
Cơ cấu tổ chức
-
Quyền Dân sự
-
Tố tụng - Kiện cáo
-
Dịch vụ Pháp lý
-
An ninh trật tự
-
Trách nhiệm hình sự
-
Văn bản Nông - Lâm - Ngư nghiệp
-
Tài nguyên - Môi trường
-
Công nghệ - Thông tin
-
Khoa học công nghệ
-
Văn bản Giao thông vận tải
-
Hàng hải
-
Văn hóa Xã hội
-
Doanh nghiệp
-
Xuất - Nhập khẩu
-
Tài chính - Ngân hàng
-
Lao động - Tiền lương
-
Đầu tư - Chứng khoán - Thương mại
-
Xây dựng - Đô thị - Đất đai - Nhà ở
-
Lĩnh vực khác