Mẫu thống kê chi phí khám chữa bệnh BHYT nội trú
Mẫu thống kê chi phí khám chữa bệnh BHYT nội trú là gì? Mẫu thống kê chi phí khám chữa bệnh bằng bảo hiểm y tế gồm những nội dung nào? Mời bạn đọc cùng tham khảo chi tiết bài viết dưới đây để hiểu rõ hơn nhé.
Mẫu bảng thống kê chi phí khám chữa bệnh BHYT nội trú
1. Định nghĩa mẫu thống kê chi phí khám chữa bệnh BHYT nội trú là gì?
Mẫu thống kê chi phí khám chữa bệnh BHYT nội trú là mẫu bảng thống kê được lập ra để ghi chép về việc thống kê chi phí khám chữa bệnh BHYT nội trú. Mẫu nêu rõ nội dung thống kê... Mẫu được ban hành theo Quyết định 160/QĐ-BHXH của Bảo hiểm xã hội Việt Nam.
2. Mẫu thống kê chi phí khám chữa bệnh BHYT nội trú
BHXH ………….. | Mẫu số 26b/BHYT |
THỐNG KÊ CHI PHÍ KHÁM CHỮA BỆNH BHYT NỘI TRÚ QUÝ …… NĂM …
TẠI …………..
A. TỔNG HỢP CHI PHÍ ĐƯA VÀO QUYẾT TOÁN
Đơn vị: Đồng
Số TT | Chỉ tiêu | Số lượt | Số ngày điều trị | Số tiền chi khám chữa bệnh BHYT | |||
Xét nghiệm | CĐHA TDCN | Thuốc Dịch | |||||
(1) | (2) | (3) | (4) | (5) | (6) | (7) | |
I | Bệnh nhân nội tỉnh KCB ban đầu | ||||||
1 | Không thẩm định, thanh toán như đề nghị | ||||||
2 | Thẩm định, thanh toán như đề nghị | ||||||
3 | Thẩm định có điều chỉnh chi phí | ||||||
II | Bệnh nhân nội tỉnh đến | ||||||
1 | Không thẩm định, thanh toán như đề nghị | ||||||
2 | Thẩm định, thanh toán như đề nghị | ||||||
3 | Thẩm định có điều chỉnh chi phí | ||||||
III | Bệnh nhân ngoại tỉnh đến | ||||||
1 | Không thẩm định, thanh toán như đề nghị | ||||||
2 | Thẩm định, thanh toán như đề nghị | ||||||
3 | Thẩm định có điều chỉnh chi phí | ||||||
Cộng (A) |
B. CHI TIẾT BỆNH NHÂN QUA THẨM ĐỊNH CÓ ĐIỀU CHỈNH THANH TOÁN
STT | Họ và tên | Năm sinh | Mã thẻ BHYT | Ngày vào | Ngày ra | Tổng chi phí sau thẩm định | Trong đó | Số tiền từ chối thanh toán | LÝ DO | |
Người bệnh cùng trả | Đề nghị BHXH thanh toán | |||||||||
I | Bệnh nhân nội tỉnh KCB ban đầu | |||||||||
1 | ||||||||||
… | ||||||||||
II | Bệnh nhân nội tỉnh đến | |||||||||
…. | ||||||||||
…. | ||||||||||
III | Bệnh nhân ngoại tỉnh đến | |||||||||
…. | ||||||||||
…. | ||||||||||
Cộng (B) |
C. CHI TIẾT BỆNH NHÂN QUA THẨM ĐỊNH TỪ CHỐI THANH TOÁN
STT | Họ và tên | Năm sinh | Mã thẻ BHYT | Ngày vào | Ngày ra | Số tiền từ chối thanh toán | LÝ DO KHÔNG THANH TOÁN |
I | Bệnh nhân nội tỉnh KCB ban đầu | ||||||
1 | |||||||
…. | |||||||
II | Bệnh nhân nội tỉnh đến | ||||||
…. | |||||||
…. | |||||||
III | Bệnh nhân ngoại tỉnh đến | ||||||
…. | |||||||
…. | |||||||
Cộng (C) |
|
|
| …, ngày … tháng ... năm … |
Mẫu thống kê chi phí khám chữa bệnh BHYT nội trú
Mời bạn đọc cùng tham khảo thêm tại mục thủ tục hành chính trong mục biểu mẫu nhé.
Tham khảo thêm
- Chia sẻ bởi:
- Ngày: