Mẫu biên bản kiểm tra sử dụng vốn vay

Mẫu biên bản kiểm tra sử dụng vốn vay là gì? Mẫu biên bản gồm những nội dung nào? Mời bạn đọc cùng tham khảo chi tiết bài viết dưới đây để hiểu rõ hơn nhé.

1. Định nghĩa mẫu biên bản kiểm tra sử dụng vốn vay là gì?

Mẫu biên bản kiểm tra sử dụng vốn vay là mẫu biên bản được lập ra để ghi chép về việc kiểm tra sử dụng vốn vay. Mẫu nêu rõ nội dung kiểm tra, thông tin sử dụng vốn... Mẫu được ban hành theo Hướng dẫn 7886/NHCS-TDNN của Ngân hàng chính sách xã hội.

2. Mẫu biên bản kiểm tra sử dụng vốn vay

NHCSXH tỉnh/thành phố ………
PGD quận, huyện ………………

CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------

BIÊN BẢN
KIỂM TRA SỬ DỤNG VỐN VAY

Hôm nay, ngày .... tháng…..năm ..… tại …… thôn….. xã….huyện………tỉnh ……..

I. Thành phần tham gia kiểm tra

1. Ông(bà) …………………………….chức vụ ……………………………………..

2. Ông(bà) …………………………….chức vụ ……………………………………..

3. Ông(bà) …………………………….chức vụ ……………………………………..

II. Khách hàng vay vốn (người được ủy quyền)

1. Ông(bà) …………………………………………………………………………….

2. Ông(bà) ……………………………………………………………………………..

Chúng tôi tiến hành kiểm tra việc sử dụng vốn vay của khách hàng vay vốn là ông (bà):……………………………………………………………………..theo Hợp đồng tín dụng số …………… ký ngày ......./……/………. với Chi nhánh/Phòng giao dịch Ngân hàng Chính sách xã hội ………………………………………………………..

Số tiền được vay là ............................................................................................ đồng.

(Bằng chữ:.................................................................................................................. )

Mục đích sử dụng vốn vay: .........................................................................................

Thời hạn cho vay ………….tháng, kể từ ngày …/…./…….. đến ngày …../…../………. ;

Cam kết trả nợ ………….tháng/kỳ, số tiền gốc ………../kỳ và lãi ..........................

III. Nội dung kiểm tra

1. Về việc sử dụng vốn vay: Xác nhận thông qua người ủy quyền, công an xã, trưởng thôn và Lãnh đạo UBND cấp xã để kiểm tra và xác nhận việc xuất cảnh của khách hàng vay vốn……………………………………………………………………….

...................................................................................................................................

...................................................................................................................................

...................................................................................................................................

2. Về tài liệu chứng minh việc sử dụng vốn vay của người vay vốn: bản sao kết quả cấp thị thực từ cơ quan có thẩm quyền, vé máy bay và thông báo xuất cảnh của Doanh nghiệp đưa người lao động đi làm việc ở nước ngoài (nếu có)

...................................................................................................................................

...................................................................................................................................

...................................................................................................................................

3. Đối chiếu dư nợ vay

- Số tiền thực tế NHCSXH ........................................................................................ đã

giải ngân cho vay ngày ….tháng....năm……….là .................................................. đồng.

- Kiểm tra thực tế gồm: số tiền vay thực nhận là .................................................. đồng,

dư nợ đến thời điểm kiểm tra là ...................................................... đồng, lãi đã trả đến

tháng…………/……………….

- Chênh lệch: ...............................................................................................................

4. Kiểm tra tài sản bảo đảm (nếu có): Căn cứ vào biên bản kiểm tra thẩm định tài sản bảo đảm, bản thẩm định về danh mục tài sản bảo đảm, các thông tin về tài sản bảo đảm để kiểm tra, đánh giá về tình trạng thay đổi đối với tài sản để bảo đảm tiền vay .............................................................................................................................

...................................................................................................................................

...................................................................................................................................

...................................................................................................................................

5. Ý kiến của cán bộ kiểm tra

...................................................................................................................................

...................................................................................................................................

...................................................................................................................................

6. Ý kiến của khách hàng vay vốn hoặc người được ủy quyền

...................................................................................................................................

...................................................................................................................................

...................................................................................................................................

...................................................................................................................................

KHÁCH HÀNG VAY VỐN
HOẶC NGƯỜI ĐƯỢC ỦY QUYỀN
(Ký, ghi rõ họ tên)

CÁN BỘ KIỂM TRA
(Ký, ghi rõ họ tên)

Ghi chú: Biên bản kiểm tra sử dụng vốn vay được sử dụng cho việc kiểm tra sau thời điểm giải ngân 30 ngày và kiểm tra đột xuất. Biên bản này được lập thành 02 bản: 01 bản lưu tại NHCSXH, 01 bản gửi cho khách hàng vay vốn hoặc người được ủy quyền.

Mẫu biên bản kiểm tra sử dụng vốn vay

Mẫu biên bản kiểm tra sử dụng vốn vay

Mời bạn đọc cùng tham khảo thêm tại mục thủ tục hành chính trong mục biểu mẫu nhé.

Đánh giá bài viết
1 4.737
0 Bình luận
Sắp xếp theo