Hợp đồng dịch vụ thuê trang thiết bị sự kiện 2024 và cách soạn thảo

Tải về

Bạn đang chuẩn bị cho một sự kiện, lễ hội quan trọng nào đó và cần tìm Mẫu hợp đồng dịch vụ thuê trang thiết bị sự kiện? HoaTieu.vn xin chia sẻ 2 Mẫu Hợp đồng thuê trang thiết bị file word/pdf được thiết kế sẵn dưới đây sẽ giúp bạn soạn một bản hợp đồng dịch vụ thuê thiết bị sự kiện nhanh chóng nhất.

Hợp đồng thuê trang thiết bị sự kiện là loại hợp đồng dịch vụ do bên thuê và bên cho thuê trang thiết bị ký kết, nhằm ghi nhận thỏa thuận về quyền và trách nhiệm của các bên trong việc cung cấp, bàn giao thiết bị phục vụ cho sự kiện, tránh trường hợp tranh chấp, mâu thuẫn. Sau đây là nội dung chi tiết.

1. Hợp đồng dịch vụ thuê trang thiết bị sự kiện

Mẫu Hợp đồng dịch vụ thuê trang thiết bị sự kiện
Mẫu Hợp đồng dịch vụ thuê trang thiết bị sự kiện

Nội dung cụ thể của mẫu Hợp đồng dịch vụ thuê trang thiết bị sự kiện:

HỢP ĐỒNG DỊCH VỤ THUÊ TRANG THIẾT BỊ SỰ KIỆN

(Số: ……………./HĐDVTTTBSK)

Hôm nay, ngày …/…/….. Tại …………………………………Chúng tôi gồm có:

Bên cho thuê (Bên A): …………………………………………………………………

Địa chỉ: ………………………………………………………………………………….

Điện thoại: ………………………………………………………………………………

Fax: ………………………………………………………............…………………….

Mã số thuế: …………………………………………………………………………......

Tài khoản số: ……………………………………………………………………….......

Do ông (bà): ……………………………………………………………………………

Chức vụ: ……………………………………………………………………………… làm đại diện.

Hoặc có thể chọn một trong các chủ thể sau:

1. Chủ thể là vợ chồng:

Ông (Bà): ………………………………………………………………………………

Sinh ngày: ………………………………………………………………………………

CMND/CCCD số: …………… cấp ngày ……………………… tại ……………

Hộ khẩu thường trú (trường hợp không có hộ khẩu thường trú thì ghi đăng ký tạm trú):

Cùng vợ là bà: ………………………………………………………………………………

Ông (Bà): ………………………………………………………………………………

Sinh ngày: ………………………………………………………………………………

CMND/CCCD số: ………………………… cấp ngày ……………… tại …………..........

Hộ khẩu thường trú (trường hợp không có hộ khẩu thường trú thì ghi đăng ký tạm trú): ………………………………………………………………………………

(Trường hợp vợ chồng có hộ khẩu thường trú khác nhau, thì ghi hộ khẩu thường trú của từng người).

2. Chủ thể là hộ gia đình:

Họ và tên chủ hộ: ………………………………………………………………………………

Sinh ngày: ………………………………………………………………………………

CMND/CCCD số: ………………………… cấp ngày …………… tại ………………

Hộ khẩu thường trú (trường hợp không có hộ khẩu thường trú thì ghi đăng ký tạm trú):

Các thành viên của hộ gia đình:

Họ và tên: ………………………………………………………………………………

Sinh ngày: ………………………………………………………………………………

CMND/CCCD số: ………………………… cấp ngày ……………… tại ………......

Hộ khẩu thường trú (trường hợp không có hộ khẩu thường trú thì ghi đăng ký tạm trú):

* Trong trường hợp các chủ thể nêu trên có đại diện thì ghi:

Họ và tên người đại diện: …………………………………………………………….

Sinh ngày: ………………………………………………………………………………

CMND/CCCD số: ………………………… cấp ngày …………… tại …………

Hộ khẩu thường trú (trường hợp không có hộ khẩu thường trú thì ghi đăng ký tạm trú): ………………………………………………………………………………

Theo giấy ủy quyền (trường hợp đại diện theo ủy quyền) số: .................................ngày …………… do ……………….....…… lập.

3. Chủ thể là tổ chức:

Tên tổ chức: ………………………………………………………………………………

Trụ sở: ………………………………………………………………………………

Quyết định thành lập số:................. ngày …. tháng …. năm …… do …………..............………. cấp.

Giấy chứng nhận đăng ký kinh doanh số: .................ngày ……… tháng …….. năm …….. do …………………..cấp.

Số Fax: ………………………………………………………………………………

Số điện thoại: ………………………………………………………………………………

Họ và tên người đại diện: …………………………………………………………………

Chức vụ: ………………………………………………………………………………........

Sinh ngày: ………………………………………………………………………………

CMND/CCCD số: ………………………. cấp ngày ………………. tại ………………

Theo giấy ủy quyền (trường hợp đại diện theo ủy quyền) số: …........…… ngày ………. do ……………...…. lập.

Bên thuê (Bên B): ………………………………………………………………………………

Địa chỉ: ………………………………………………………………………………

Điện thoại: ………………………………………………………………………………

Fax: ………………………………………………………………………………

Mã số thuế: ………………………………………………………………………………

Tài khoản số: ………………………………………………………………………………

Do ông (bà): ………………………………………………………………………………

Chức vụ: ………………………………………………………………… làm đại diện.

Hoặc có thể chọn một trong các chủ thể sau:

1. Chủ thể là vợ chồng:

Ông (Bà): ……………………………………………………………………………

Sinh ngày: …………………………………………………………………………

CMND/CCCD số: ………………………… cấp ngày …………….. tại …………….

Hộ khẩu thường trú (trường hợp không có hộ khẩu thường trú thì ghi đăng ký tạm trú):

Cùng vợ là bà: …………………………………………………………………

Ông (Bà): ………………………………………………………………………

Sinh ngày: ……………………………………………………………………

CMND/CCCD số: ………………………… cấp ngày …………… tại …………....

Hộ khẩu thường trú (trường hợp không có hộ khẩu thường trú thì ghi đăng ký tạm trú):

……………………………………………………………………………………

(Trường hợp vợ chồng có hộ khẩu thường trú khác nhau, thì ghi hộ khẩu thường trú của từng người).

2. Chủ thể là hộ gia đình:

Họ và tên chủ hộ: …………………………………………………………………

Sinh ngày: …………………………………………………………………

CMND/CCCD số: …………………… cấp ngày ……………….. tại …………………

Hộ khẩu thường trú (trường hợp không có hộ khẩu thường trú thì ghi đăng ký tạm trú):

Các thành viên của hộ gia đình:

Họ và tên: ……………………………………………

Sinh ngày: …………………………………………..

CMND/CCCD số: ………………… cấp ngày ………………… tại ……………………

Hộ khẩu thường trú (trường hợp không có hộ khẩu thường trú thì ghi đăng ký tạm trú):

* Trong trường hợp các chủ thể nêu trên có đại diện thì ghi:

Họ và tên người đại diện: ……………………………………………

Sinh ngày: ……………………………………………………

CMND/CCCD số: ………………… cấp ngày ………………… tại …………………

Hộ khẩu thường trú (trường hợp không có hộ khẩu thường trú thì ghi đăng ký tạm trú):

………………………………………………………………………

Theo giấy ủy quyền (trường hợp đại diện theo ủy quyền) số: ngày ………………… do ………….....……… lập.

3. Chủ thể là tổ chức:

Tên tổ chức: ……………………………………………………………

Trụ sở: ……………………………………………………………………

Quyết định thành lập số:........................... ngày …… tháng …… năm ……. do ……………. cấp.

Giấy chứng nhận đăng ký kinh doanh số: .....................ngày ……… tháng …….. năm …….. do …………………..cấp.

Số Fax: …………………………………………………………………………

Số điện thoại: ……………………………………………………………………………

Họ và tên người đại diện: …………………………………………………

Chức vụ: …………………………………………………………………

Sinh ngày: ……………………………………………………………

CMND/CCCD số: ………………………. cấp ngày ………………. tại ……………

Theo giấy ủy quyền (trường hợp đại diện theo ủy quyền) số: ……...........… ngày ………. do ………………. lập.

Hai bên cùng thỏa thuận ký hợp đồng với những nội dung sau:

ĐIỀU 1: NỘI DUNG HỢP ĐỒNG

Bên A cho Bên B thuê thiết bị và dịch vụ (như bảng danh mục thiết bị đính kèm): ………………………………………………………………………………

………………………………………………………………………………

ĐIỀU 2: THỜI GIAN VÀ ĐỊA ĐIỂM

- Địa điểm thực hiện: ..………………

- Thời gian lắp ráp: ..…………………

- Thời gian bàn giao và nghiệm thu: ..………...

- Thời gian thực hiện: ..…………………………

- Thời gian tháo dỡ: ..…………………………..

ĐIỀU 3: GIÁ TRỊ HỢP ĐỒNG VÀ PHƯƠNG THỨC THANH TOÁN

3.1. Giá trị hợp đồng là: .………………....... (bằng chữ……………………………………...)

(Giá trên……....................…. bao gồm %VAT)

3.2. Phương thức thanh toán như sau:

(Thanh toán bằng tiền mặt hoặc chuyển khoản và thanh toán) … đợt:

- Đợt 1: Bên B tạm ứng (tiền cọc) cho Bên A … % giá trị hợp đồng tương đương với số tiền là: ........................................ (bằng chữ: ...................................................................... ) trong vòng … (…) kể từ ngày ký hợp đồng (nếu quá … (…) ngày không nhận được tiền đặt cọc thì hợp đồng sẽ tự hủy).

- Đợt 2: Bên B thanh toán cho Bên A … % số tiền còn lại sau khi kết thúc chương trình … ngày.

3.3. Chứng từ thanh toán:

- Khi thanh toán đợt 1, Bên A xuất phiếu thu cho Bên B (nếu thanh toán bằng tiền mặt).

- Khi thanh toán đợt 2, Bên A xuất hóa đơn tài chính và chứng từ khác có liên quan cho Bên B.

3.4. Việc giao và nhận số tiền nêu trên do hai bên tự thực hiện và chịu trách nhiệm trước pháp luật.

ĐIỀU 4: NGHĨA VỤ VÀ QUYỀN CỦA BÊN A

4.1. Bên A có nghĩa vụ sau đây:

a) Thi công lắp đặt đúng chất lượng, số lượng, thời hạn, địa điểm và các thoả thuận khác.

b) Chịu trách nhiệm về chất lượng và số lượng theo bảng danh mục thiết bị kèm theo.

c) Cử đội trưởng chỉ huy trực tiếp, thường xuyên liên lạc với Bên B.

d) Có trách nhiệm phối hợp với Bên B để chương trình thành công tốt đẹp.

e) Không được giao cho người khác thực hiện thay công việc, nếu không có sự đồng ý của Bên B.

f) Bảo quản và phải giao lại cho Bên B tài liệu và phương tiện được giao sau khi hoàn thành công việc.

g) Báo ngay cho Bên B về việc thông tin, tài liệu không đầy đủ, phương tiện không bảo đảm chất lượng để hoàn thành công việc.

h) Giữ bí mật thông tin mà mình biết được trong thời gian thực hiện công việc, nếu có thoả thuận hoặc pháp luật có quy định.

i) Nếu lắp đặt thiết bị không đúng số lượng theo hợp đồng sẽ được nghiệm thu và thanh toán theo thực tế của thiết bị.

k) Bồi thường thiệt hại cho Bên B, nếu làm mất mát, hư hỏng tài liệu, phương tiện được giao hoặc tiết lộ bí mật thông tin.

4.2. Bên A có quyền sau đây:

a) Yêu cầu Bên B cung cấp thông tin, tài liệu và phương tiện.

b) Được thay đổi điều kiện dịch vụ vì lợi ích của Bên B, mà không nhất thiết phải chờ ý kiến của Bên B, nếu việc chờ ý kiến sẽ gây thiệt hại cho Bên B, nhưng phải báo ngay cho Bên B.

c) Yêu cầu Bên B trả tiền dịch vụ.

ĐIỀU 5: NGHĨA VỤ VÀ QUYỀN CỦA BÊN B

5.1. Bên B có nghĩa vụ sau đây:

a) Có trách nhiệm phối hợp với Bên A để chương trình thành công tốt đẹp.

b) Bàn giao mặt bằng đúng thời hạn, nếu trễ Bên A sẽ trừ vào thời gian bàn giao.

c) Cử đại diện giám sát thi công và làm việc trực tiếp với đại diện Bên A.

d) Có trách nhiệm giữ gìn an ninh trật tự suốt quá trình hoạt động.

e) Giữ gìn thiết bị của Bên A sau khi bàn giao, không để mất mát, hư hỏng. Trong trường hợp mất hoặc hư hỏng Bên B phải bồi thường giá trị thực của thiết bị.

f) Thanh toán đầy đủ chi phí theo như thỏa thuận. Nếu trễ Bên B sẽ chịu lãi suất … %/ngày.

g) Khi có sự cố xảy ra Bên B phải báo cho Bên A để kịp thời giải quyết.

h) Cung cấp cho Bên A thông tin, tài liệu và các phương tiện cần thiết để thực hiện công việc, nếu có thoả thuận hoặc việc thực hiện công việc đòi hỏi.

i) Trả tiền dịch vụ cho Bên A theo thoả thuận.

5.2. Bên B có quyền sau đây:

a) Yêu cầu Bên A thực hiện công việc theo đúng chất lượng, số lượng, thời hạn, địa điểm và các thoả thuận khác.

b) Trong trường hợp Bên A vi phạm nghiêm trọng nghĩa vụ thì Bên B có quyền đơn phương chấm dứt thực hiện hợp đồng và yêu cầu bồi thường thiệt hại.

ĐIỀU 6: VIỆC NỘP LỆ PHÍ CÔNG CHỨNG

Lệ phí công chứng liên quan đến việc thuê tài sản theo hợp đồng này do bên ….. chịu trách nhiệm nộp.

ĐIỀU 7: HỦY HỢP ĐỒNG

Trường hợp hủy hợp đồng:

- Nếu Bên A đơn phương hủy hợp đồng thì sẽ bồi thường … số tiền cọc đã nhận.

- Nếu Bên B đơn phương hủy hợp đồng thì sẽ bị mất tiền cọc.

ĐIỀU 8: PHƯƠNG THỨC GIẢI QUYẾT TRANH CHẤP

Trong quá trình thực hiện hợp đồng mà phát sinh tranh chấp, các bên cùng nhau thương lượng giải quyết trên nguyên tắc tôn trọng quyền lợi của nhau; trong trường hợp không giải quyết được, thì một trong hai bên có quyền khởi kiện để yêu cầu toà án có thẩm quyền giải quyết theo quy định của pháp luật.

ĐIỀU 9: HIỆU LỰC CỦA HỢP ĐỒNG

Hai bên đã xem xét kỹ các điều khoản trong hợp đồng này và đồng ý cùng nhau ký kết.

Hợp đồng này có hiệu lực từ ngày đến ngày

Hợp đồng được lập thành ………. (………..) bản, mỗi bên giữ một bản và có giá trị như nhau.

ĐẠI DIỆN BÊN A

Chức vụ

(Ký tên, đóng dấu)

ĐẠI DIỆN BÊN A

Chức vụ

(Ký tên, đóng dấu)

2. Hợp đồng cho thuê thiết bị

Đây là mẫu Hợp đồng dịch vụ cho thuê thiết bị dùng chung để các bạn tham khảo khi soạn hợp đồng.

CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập – Tự do – Hạnh phúc
---------------

HỢP ĐỒNG CHO THUÊ THIẾT BỊ

Số : .............../HĐCTTB

Căn cứ:

- Căn cứ vào Luật Thương mại 2005;

- Căn cứ vào Bộ Luật dân sự 2015;

- Căn cứ nhu cầu và sự thoả thuận của hai bên.

Hôm nay, vào lúc ....... ngày .......... tháng ....... năm .........; Tại Công ty ............................ chúng tôi gồm:

BÊN A (Bên thuê):

Đại diện bởi:.............................

CMT/ Hộ chiếu số: ...................................... Cấp ngày: ..............

Tại:.............................

Địa chỉ:.............................

Điện thoại:.............................

BÊN B (Bên cho thuê): CÔNG TY.............................

Địa chỉ:.....................................

Người đại diện:........................

Điện thoại:................................

Mã số thuế:...............................

Số tài khoản:.............................

Chủ tài khoản:...........................

Hai bên đồng ý ký kết Hợp đồng cho thuê thiết bị (Gọi tắt "Hợp đồng") với những điều khoản sau:

ĐIỀU 1: NỘI DUNG HỢP ĐỒNG

1.1. Danh sách thiết bị thuê và giá trị thanh toán.

Bên B đồng ý cho Bên A thuê và Bên A đồng ý thuê máy móc, thiết bị của Bên B với các thiết bị và giá thành như sau:

TT

Tên thiết bị

SL

Chi tiết phụ kiện đi kèm/ tình
trạng

Giá/Ngày

Thành tiền

1

2

3

4

Tổng cộng: (Chưa bao gồm VAT 10%)

Lưu ý: Bảng giá trên chỉ áp dụng cho 01 ngày thuê thiết bị.

1.2. Phương thức bàn giao và nhận thiết bị.

- Nhận và trả thiết bị tại trụ sở của Bên B:

- Thời gian làm việc từ

- Người liên hệ :

- Bên A đồng ý thuê thiết bị : ........ ngày; Kể từ ngày ....... tháng ....... đến ngày ....... tháng .......năm .......... (Thời hạn thuê tối thiểu là 1 ngày tức 24h kể từ thời gian nhận thiết bị)

- Bên A đồng ý đặt cọc cho Bên B giấy tờ, chứng từ/tiền mặt có giá trị như sau:

1. ..............................................................................................................................

2. ................................................... ...........................................................................

1.3. Phương thức thanh toán.

- Phương thức thanh toán: Tiền mặt.

- Đồng tiền thanh toán: Việt Nam đồng (VNĐ).

- Thời hạn thanh toán: Bên A thanh toán cho Bên B 100% giá trị Hợp đồng ngay sau khi Bên B nghiệm thu và nhận lại máy móc, thiết bị.

ĐIỀU 2: QUYỀN VÀ TRÁCH NHIỆM CỦA HAI BÊN

2.1. Quyền và trách nhiệm của Bên A

- Chấp hành mọi quy định của Pháp luật khi sử dung máy móc, thiết bị thuê.

- Nhận và kiểm tra chất lượng máy móc, thiết bị tại địa điểm Bên B giao. Bên A có quyền từ chối nhận thiết bị nếu thiết bị bàn giao không đúng với hàng mẫu. Nếu có khiếu nại về số lượng và chất lượng hàng hóa phải thông báo ngay cho Bên B để đổi trả hàng hóa.

- Giao trả đầy đủ máy móc, thiết bị theo đúng thời hạn kí kết. Trong trường hợp gia hạn phải báo trước cho Bên A ít nhất 1 ngày và phải được sự đồng ý của Bên B.

- Bảo quản và sử dụng thiết bị đúng theo tiêu chuẩn. Trong trường hợp Bên A gây hư hỏng, thất thoát máy móc thiệt bị. Bên A phải bồi thường cho Bên B từ 30% - 100% giá trị máy móc, thiết bị tùy vào mức độ hư hại.

- Phối hợp cùng Bên B giải quyết các vấn đề phát sinh trong quá trình thực hiện Hợp đồng.

- Bên A có trách nhiệm thanh toán đúng hạn như đã nêu trong Khoản 1.2 Điều 1.

2.2. Quyền và trách nhiệm của Bên B

- Chịu trách nhiệm cung cấp máy móc, thiết bị và các dịch vụ kỹ thuật.

- Phối hợp với Bên A để thanh lí hợp đồng.

- Hướng dẫn cho Bên A những kỹ thuật cơ bản để có thể thực hiện việc bảo quản và dùng sản phẩm đúng cách.

- Phối hợp với Bên A để thanh lý hợp đồng và cung cấp đầy đủ cho Bên A các chúng từ kế toán theo quy định hiện hành

ĐIỀU 3: ĐIỀU KHOẢN CHUNG

- Hai bên cam kết thực hiện nghiêm chỉnh các điều khoản đã quy định tại Hợp đồng, nếu có vấn đề phát sinh, thay đổi hai bên cùng trao đổi, bàn bạc để giải quyết trên tinh thần hợp tác, không gây ảnh hưởng đến uy tín và quyền lợi của hai bên.

- Trong trường hợp hai bên không thể tự thỏa thuận được thì sẽ đưa vụ việc ra Tòa án nhân dân có thẩm quyền tại Thành phố Hà Nội để giải quyết theo Pháp luật Việt Nam. Mọi chi phí giải quyết tranh chấp sẽ do bên thu kiện chịu.

- Hợp đồng này có hiệu lực 01 tháng kể từ ngày ký, mọi sửa đổi bổ sung vào nội dung hợp đồng chỉ có giá trị khi thoả thuận bằng văn bản chính thức giữa hai bên.

- Hợp đồng này được làm thành 02 bản, mỗi bên giữ 01 bản có giá trị pháp lý ngang nhau và có hiệu lực từ ngày ký./.

ĐẠI DIỆN BÊN A

(Ký và ghi rõ họ tên)

ĐẠI DIỆN BÊN B

(Ký và ghi rõ họ tên)

3. Hướng dẫn soạn thảo Hợp đồng dịch vụ thuê trang thiết bị sự kiện

Tương tự như các hợp đồng khác thì Hợp đồng dịch vụ thuê trang thiết bị sự kiện cũng không thể thiếu được quốc hiệu tiêu ngữ, số hợp đồng. Ngoài ra, cần có đầy đủ các nội dung sau:

- Tên hợp đồng: Hợp đồng dịch vụ thuê trang thiết bị sự kiện

- Thời gian, địa điểm ký kết.

- Bên cho thuê: Ghi rõ tên, địa chỉ, đại diện, chức vụ, số tài khoản, mã số thuế.

- Bên thuê: Ghi rõ tên, địa chỉ, đại diện, chức vụ, số tài khoản, mã số thuế.

- Lập rõ danh sách các vật dụng cho thuê và dịch vụ.

- Quyền và trách nhiệm của các bên:

  • Ghi rõ giá trị hợp đồng và phương thức thanh toán theo từng đợt.
  • Ghi rõ phần trăm số tiền cọc bên cho thuê phải bồi thường trong trường hợp hủy hợp đồng.

- Ký và ghi rõ họ tên bằng bút mực xanh để cam kết thực hiện và chịu trách nhiệm theo điều khoản hợp đồng.

Mời bạn đọc cùng tham khảo thêm tại mục Hợp đồng - Nghiệm thu - Thanh lý trong mục biểu mẫu nhé.

Đánh giá bài viết
7 2.241
Bạn có thể tải về tập tin thích hợp cho bạn tại các liên kết dưới đây.
0 Bình luận
Sắp xếp theo
⚛
Xóa Đăng nhập để Gửi
    Chỉ thành viên Hoatieu Pro tải được nội dung này! Hoatieu Pro - Tải nhanh, website không quảng cáo! Tìm hiểu thêm