Giấy đề nghị đăng ký thành lập hợp tác xã mới nhất 2024

Tải về

Đơn xin thành lập hợp tác xã mới nhất hiện nay

Giấy đề nghị đăng ký thành lập hợp tác xãbiểu mẫu đề nghị thành lập hợp tác xã bao gồm thành lập mới, chia tách hợp tác xã, hợp nhất hợp tác xã, chuyển đổi từ tổ hợp tác... Mẫu giấy đề nghị đăng ký thành lập hợp tác xã mới nhất hiện nay được sử dụng theo Mẫu II-1, của Phụ lục II ban hành kèm theo Thông tư 09/2024/TT-BKHĐT, sửa đổi Thông tư 07/2019/TT-BKHĐT về hợp tác xã do Bộ Kế hoạch và Đầu tư ban hành.

Giấy đề nghị đăng ký thành lập hợp tác xã Mẫu II-1, Phụ lục II ban hành kèm Thông tư 09/2024/TT-BKHĐT có hiệu kể từ 01/7/2024, sau đây là nội dung chi tiết:

Tải Giấy đề nghị đăng ký thành lập hợp tác xã file word/pdf

Giấy đề nghị đăng ký thành lập hợp tác xã
Giấy đề nghị đăng ký thành lập hợp tác xã Mẫu II-1 theo Thông tư 09/2024/TT-BKHĐT

Mẫu II-1

CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM

Độc lập - Tự do - Hạnh phúc

……, ngày ……tháng …… năm ……

GIẤY ĐỀ NGHỊ ĐĂNG KÝ HỢP TÁC XÃ

Kính gửi: (Tên Cơ quan đăng ký kinh doanh cấp huyện) ...............

Tôi là (ghi họ tên bằng chữ in hoa):

Sinh ngày: .../.../...

Số định danh cá nhân: ……………………………………………

Trường hợp không có số định danh cá nhân thì đề nghị kê khai các thông tin cá nhân dưới đây:

Giới tính: ….……….. Dân tộc: ……………. Quốc tịch: …………...

Số CMND/Hộ chiếu/Hộ chiếu nước ngoài hoặc giấy tờ có giá trị thay thế hộ chiếu nước ngoài (đối với cá nhân là người nước ngoài): …………………..

Ngày cấp: …./…./…. Nơi cấp: …………………………………………...….

Nơi thường trú:

Số nhà/phòng, ngách (hẻm), ngõ (kiệt), đường/phố/đại lộ: …………….

Tổ/xóm/ấp/thôn: …………………………………………………………

Xã/Phường/Thị trấn: ……………………………………………………

Huyện/Quận/Thị xã/Thành phố thuộc tỉnh/Thành phố thuộc thành phố trực thuộc Trung ương: ……………………………………………………….

Tỉnh/Thành phố trực thuộc Trung ương: ………………………………

Nơi ở hiện tại:

Số nhà/phòng, ngách (hẻm), ngõ (kiệt), đường/phố/đại lộ: …………….

Tổ/xóm/ấp/thôn: …………………………………………………………

Xã/Phường/Thị trấn: ……………………………………………………

Huyện/Quận/Thị xã/Thành phố thuộc tỉnh/Thành phố thuộc thành phố trực thuộc Trung ương: ……………………………………………………….

Tỉnh/Thành phố trực thuộc Trung ương: ………………………………

Điện thoại (nếu có): ………………… Email (nếu có): ………………….

Đăng ký hợp tác xã do tôi là người được ủy quyền đăng ký thành lập với các nội dung sau:

1. Tình trạng thành lập(đánh dấu X vào ô thích hợp và kê khai các mục 1.1, 1.2 nếu thành lập trên cơ sở chia, tách, hợp nhất, chuyển đổi từ tổ hợp tác)

Thành lập mới

Thành lập trên cơ sở tách hợp tác xã

Thành lập trên cơ sở chia hợp tác xã

Thành lập trên cơ sở hợp nhất hợp tác xã

Thành lập trên cơ sở chuyển đổi từ tổ hợp tác

1.1. Thông tin về các hợp tác xã bị chia, bị tách, bị hợp nhất (chỉ kê khai trong trường hợp thành lập hợp tác xã trên cơ sở chia, tách, hợp nhất hợp tác xã):

Thông tin về hợp tác xã bị chia/tách (chỉ kê khai trong trường hợp thành lập hợp tác xã trên cơ sở chia/tách hợp tác xã)

Tên hợp tác xã (ghi bằng chữ in hoa):......................................................

Mã số hợp tác xã/Mã số thuế:...................................................................

Thông tin về các hợp tác xã bị hợp nhất (chỉ kê khai trong trường hợp thành lập hợp tác xã trên cơ sở hợp nhất hợp tác xã):

a) Tên hợp tác xã (ghi bằng chữ in hoa):......................................................

Mã số hợp tác xã/mã số thuế:.......................................................................

b) Tên hợp tác xã (ghi bằng chữ in hoa):......................................................

Đề nghị Cơ quan đăng ký kinh doanh cấp huyện thực hiện chấm dứt tồn tại đối với hợp tác xã bị chia, bị hợp nhất và các chi nhánh, văn phòng đại diện, địa điểm kinh doanh của hợp tác xã bị chia, bị hợp nhất.

1.2. Thông tin của tổ hợp tác được chuyển đổi (chỉ kê khai trong trường hợp thành lập hợp tác xã trên cơ sở chuyển đổi từ tổ hợp tác):

Tên tổ hợp tác:........................................................................................................

Mã số tổ hợp tác/Mã số thuế:..................................................................................

Địa chỉ trụ sở:..........................................................................................................

2. Tên hợp tác xã:

Tên hợp tác xã viết bằng tiếng Việt (ghi bằng chữ in hoa):.....................................

Tên hợp tác xã viết bằng tiếng nước ngoài (nếu có):.............................................

Tên hợp tác xã viết tắt (nếu có):..............................................................................

3. Địa chỉ trụ sở chính:

Số nhà/phòng, ngách (hẻm), ngõ (kiệt), đường/phố/đại lộ:.....................................

Tổ/xóm/ấp/thôn:.......................................................................................................

Xã/Phường/Thị trấn:................................................................................................

Huyện/Quận/Thị xã/Thành phố thuộc tỉnh/Thành phố thuộc thành phố trực thuộc Trung ương:......................................................

Tỉnh/Thành phố trực thuộc Trung ương:......................................................

Điện thoại: Fax (nếu có):..............................................................................

Email (nếu có): Website (nếu có):................................................................

- Hợp tác xã có Giấy chứng nhận quyền sử dụng đất tại đảo và xã, phường, thị trấn biên giới; xã, phường, thị trấn ven biển; khu vực khác có ảnh hưởng đến quốc phòng, an ninh 1 : Có Không

4. Ngành, nghề kinh doanh 2 :

STT

Tên ngành

Mã ngành

Ngành, nghề kinh doanh chính (đánh dấu X để chọn một trong các ngành, nghề đã kê khai)

5. Vốn điều lệ:

Vốn điều lệ (bằng số; VNĐ):......................................................

Vốn điều lệ (bằng chữ; VNĐ):....................................................

Giá trị tương đương theo đơn vị tiền tệ nước ngoài (nếu có):

Có hiển thị thông tin về giá trị tương đương theo đơn vị tiền tệ nước ngoài trên Giấy chứng nhận đăng ký hợp tác xã (nếu có) hay không? Không

6. Nguồn vốn điều lệ:

Loại nguồn vốn

Số tiền (bằng số; VNĐ và giá trị tương đương theo đơn vị tiền tệ nước ngoài, bằng số, nếu có)

Tỷ lệ (%)

Vốn ngân sách nhà nước

Vốn tư nhân

Vốn nước ngoài

Vốn khác

Tổng cộng

7. Người đại diện theo pháp luật: Gửi kèm (kê khai theo Mẫu II-3)

8. Số lượng thành viên:

Tổng số thành viên: ................., trong đó:

- Số thành viên chính thức:......................................................

- Số thành viên liên kết góp vốn:..............................................

- Số thành viên liên kết không góp vốn:...................................

Danh sách thành viên gửi kèm theo Giấy đề nghị này (kê khai theo Mẫu II-2).

9. Thông tin đăng ký thuế:

STT

Các chỉ tiêu thông tin đăng ký thuế

9.1

Thông tin về Giám đốc (Tổng giám đốc) (nếu có):

Họ, chữ đệm và tên Giám đốc (Tổng giám đốc):.............................

Số định danh cá nhân: ................................................................................

Điện thoại:...............................................................................

9.2

Thông tin về Kế toán trưởng/Phụ trách kế toán (nếu có tại thời điểm kê khai):

Họ, chữ đệm và tên Kế toán trưởng/Phụ trách kế toán:.............

Số định danh cá nhân: ................................................................

Điện thoại:...................................................................................

9.3

Địa chỉ nhận thông báo thuế (chỉ kê khai nếu địa chỉ nhận thông báo thuế khác địa chỉ trụ sở chính):

Số nhà/phòng, ngách (hẻm), ngõ (kiệt), đường/phố/đại lộ:...........

Tổ/xóm/ấp/thôn:.................................................................

Xã/Phường/Thị trấn:...........................................................

Huyện/Quận/Thị xã/Thành phố thuộc tỉnh/Thành phố thuộc thành phố trực thuộc Trung ương:......................................................

Tỉnh/Thành phố trực thuộc Trung ương:.................................

Điện thoại (nếu có):................................... Fax (nếu có):...........

Email (nếu có):...........................................................................

9.4

Ngày bắt đầu hoạt động 3 (trường hợp hợp tác xã dự kiến bắt đầu hoạt động kể từ ngày được cấp Giấy chứng nhận đăng ký hợp tác xã thì không cần kê khai nội dung này): ...../...../.......

9.5

Hình thức hạch toán (đánh dấu X vào ô thích hợp):

Hạch toán độc lập

Hạch toán phụ thuộc

9.6

Năm tài chính:

Áp dụng từ ngày...../..... đến ngày...../..... 4

(ghi ngày, tháng bắt đầu và kết thúc niên độ kế toán)

9.7

Tổng số lao động (dự kiến): .........................................................................

9.8

Hoạt động theo dự án BOT/BTO/BT/BOO, BLT, BTL, O&M:

Không

9.9

Phương pháp tính thuế GTGT (chọn 1 trong 4 phương pháp) 5 :

Khấu trừ                                                          

Trực tiếp trên GTGT                                       

Trực tiếp trên doanh số                                   

Không phải nộp thuế GTGT                           

Tôi xin cam kết:

- Trụ sở chính thuộc quyền sử dụng hợp pháp của hợp tác xã và được sử dụng đúng mục đích theo quy định của pháp luật;

- Hoàn toàn chịu trách nhiệm trước pháp luật về tính hợp pháp, chính xác và trung thực của nội dung đăng ký trên;

- Là người có quyền và nghĩa vụ thực hiện thủ tục đăng ký hợp tác xã theo quy định của pháp luật và Điều lệ hợp tác xã.

NGƯỜI ĐƯỢC ỦY QUYỀN ĐĂNG KÝ THÀNH LẬP HỢP TÁC XÃ

(Ký và ghi họ tên) 6

  1 Kê khai trong trường hợp có nhà đầu tư nước ngoài, tổ chức kinh tế có vốn đầu tư nước ngoài góp vốn, mua phần vốn góp vào hợp tác xã dẫn đến thay đổi nội dung đăng ký hợp tác xã.

2 - Hợp tác xã, liên hiệp hợp tác xã có quyền tự do kinh doanh trong những ngành, nghề mà luật không cấm;

- Các ngành, nghề cấm đầu tư kinh doanh quy định tại Điều 6 Luật Đầu tư;

- Đối với những ngành, nghề đầu tư kinh doanh có điều kiện được quy định tại các văn bản quy phạm pháp luật khác, ngành, nghề kinh doanh được ghi theo ngành, nghề quy định tại các văn bản quy phạm pháp luật đó. Hợp tác xã, liên hiệp hợp tác xã chỉ được kinh doanh khi có đủ điều kiện theo quy định.

3 Trường hợp hợp tác xã được cấp Giấy chứng nhận đăng ký hợp tác xã sau ngày bắt đầu hoạt động đã kê khai thì ngày bắt đầu hoạt động là ngày hợp tác xã được cấp Giấy chứng nhận đăng ký hợp tác xã.

4 - Trường hợp niên độ kế toán theo năm dương lịch thì ghi từ ngày 01/01 đến ngày 31/12.

- Trường hợp niên độ kế toán theo năm tài chính khác năm dương lịch thì ghi ngày, tháng bắt đầu niên độ kế toán là ngày đầu tiên của quý; ngày, tháng kết thúc niên độ kế toán là ngày cuối cùng của quý.

- Tổng thời gian từ ngày bắt đầu đến ngày kết thúc niên độ kế toán phải đủ 12 tháng hoặc 4 quý liên tiếp.

5 Hợp tác xã căn cứ vào quy định của pháp luật về thuế giá trị gia tăng và dự kiến hoạt động kinh doanh của hợp tác xã để xác định 01 trong 04 phương pháp tính thuế giá trị gia tăng tại chỉ tiêu này.

6 Người được ủy quyền đăng ký thành lập ký trực tiếp vào phần này.

Mời bạn đọc cùng tham khảo thêm tại mục thủ tục hành chính trong mục biểu mẫu nhé.

Đánh giá bài viết
7 2.477
0 Bình luận
Sắp xếp theo
⚛
Xóa Đăng nhập để Gửi
    Chỉ thành viên Hoatieu Pro tải được nội dung này! Hoatieu Pro - Tải nhanh, website không quảng cáo! Tìm hiểu thêm