Chỉ thành viên Hoatieu Pro tải được nội dung này! Hoatieu Pro - Tải nhanh, website không quảng cáo! Tìm hiểu thêm
Mua Hoatieu Pro 69.000đ
Bạn đã mua gói? Đăng nhập ngay!
Mẫu bảng so sánh nhân khẩu học là mẫu bảng được lập ra để so sánh về nhân khẩu học, đánh giá cộng đồng dân cư quanh doanh nghiệp. Mẫu bảng nêu rõ thông tin dân số, thu nhập, độ tuổi... Mời bạn đọc cùng tham khảo chi tiết và tải về mẫu bảng so sánh nhân khẩu học tại đây.
Mẫu bảng phân tích nhân khẩu học
Mẫu bảng so sánh nhân khẩu học
Nội dung cơ bản của mẫu bảng so sánh nhân khẩu học như sau:
Sử dụng bảng so sánh nhâu khẩu học mẫu để đánh giá cộng đồng dân cư quanh doanh nghiệp bạn có các đặc tính nhân khẩu học phù hợp với đối tượng trọng tâm của bạn.
Dân số | Thị trường A | Thị trường B | Thị trường C |
Trong vòng 1 km cách doanh nghiệp bạn | |||
Trong vòng 5 km cách doanh nghiệp bạn | |||
Trong vòng 25 km cách doanh nghiệp bạn |
Thu nhập | Thị trường A | Thị trường B | Thị trường C |
Dưới 1 triệu VNĐ | |||
1 triệu VNĐ – 2 triệu VNĐ | |||
2 triệu VNĐ – 3 triệu VNĐ | |||
3 triệu VNĐ – 5 triệu VNĐ | |||
5 triệu VNĐ – 10 triệu VNĐ | |||
10 triệu trở lên |
Tuổi | Thị trường A | Thị trường B | Thị trường C |
Trẻ em | |||
Vị thành niên (13 – 19) | |||
20-29 | |||
30-39 | |||
40-49 | |||
50-59 | |||
60-69 | |||
70 + |
Mật độ | Thị trường A | Thị trường B | Thị trường C |
Sở hữu nhà | |||
Thuê nhà |