Phụ lục 1, 3 Tiếng Anh 10 I-Learn Smart World
Tải phụ lục 1, 3 Tiếng Anh 10 I-Learn Smart World
Phụ lục 1, 3 Tiếng Anh 10 I-Learn Smart World - Hoatieu xin chia sẻ đến quý thầy cô và bạn đọc mẫu phụ lục 3 môn Tiếng Anh lớp 10 I-Learn Smart World là mẫu khung kế hoạch giáo dục của giáo viên môn Tiếng Anh 10 I-Learn Smart World cùng với kế hoạch dạy học của tổ chuyên môn Tiếng Anh 10 I-Learn Smart World được trình bày dưới dạng file word theo đúng hướng dẫn tại công văn 5512. Sau đây là nội dung chi tiết kế hoạch giáo dục môn Tiếng Anh 10 I-Learn Smart World, mời các bạn cùng tham khảo và tải về làm tài liệu sử dụng.
- Phân phối chương trình tiếng Anh 10 Friends Global
- Giáo án điện tử tiếng Anh 10 I-Learn Smart World 10 Unit
Phụ lục 1 Tiếng Anh 10 I-Learn Smart World
KẾ HOẠCH DẠY HỌC
MÔN HỌC/ HOẠT ĐỘNG GIÁO DỤC: TIẾNG ANH- LỚP10
(Năm học ……)
I. Đặc điểm tình hình
1. Số lớp:10; Số học sinh: 400; Số học sinh học chuyên đề lựa chọn (nếu có): (Không)
2. Tình hình đội ngũ: Số giáo viên: 08; Trình độ đào tạo: Cao đẳng:.Không.......Đại học: 04;Trên đại học: 04
Mức đạt chuẩn nghề nghiệp giáo viên1: Tốt: 8; Khá:…không…..; Đạt:..không.............; Chưa đạt:.....không...............................
3. Thiết bị dạy học: (Trình bày cụ thể các thiết bị dạy học có thể sử dụng để tổ chức dạy học môn học/hoạt động giáo dục)
TT | Thiết bị dạy học | Số lượng | Các bài thí nghiệm/thực hành | Ghichú |
1 | Máy cassette, loa | 8 | Unit 1: Family Life | Lesson 2: Reading (máy tính và máy chiếu) |
2 | Máy cassette, loa | 8 | Unit 2: Entertainment and Leisure | Lesson 3: Writing and Speaking (máy tính và máy chiếu) |
3 | Máy cassette, loa | 8 | Unit 3: Shopping | Lesson 2: Listening |
4 | Máy cassette, loa | 8 | Review 1 | |
5 | Máy cassette, loa | 8 | Unit 4: International Organizations and Charities | Lesson 2: Reading (máy tính và máy chiếu) |
6 | Máy cassette, loa | 8 | Unit 5: Gender Equality | Lesson 3: Listening and Reading (máy tính và máy chiếu) |
7 | Máy cassette, loa | 8 | Review 2 | |
8 | Máy cassette, loa | 8 | Unit 6: Community Life | Lesson 2: Grammar (máy tính và máy chiếu) |
9 | Máy cassette, loa | 8 | Unit 7: Inventions | Lesson 2: Listening |
10 | Máy cassette, loa | 8 | Unit 8: Ecology and The Environment | Lesson 3: Listening and Reading (máy tính và máy chiếu) |
11 | Máy cassette, loa | 8 | Review 3 | |
12 | Máy cassette, loa | 8 | Unit 9: Travel and Tourism | Lesson 1: Reading (máy tính và máy chiếu) |
13 | Máy cassette, loa | 8 | Unit 10: New Ways to Learn | Lesson 2: Listening |
14 | Máy cassette, loa | 8 | Review 4 |
4. Phòng học bộ môn/phòng thí nghiệm/ phòng đa năng/ sân chơi, bãi tập (Trình bày cụ thể các phòng thí nghiệm/ phòng bộ môn/ phòng đa năng/ sân chơi/ bãi tập có thể sử dụng để tổ chức dạy học môn học/hoạt động giáo dục)
TT | Tên phòng | Số lượng | Phạm vi và nội dung sử dụng | Ghichú |
1 | Phòng đa chức năng/Phòng máy | 8 | Project 1 | |
2 | Phòng đa chức năng/Phòng máy | 8 | Project 2 | |
3 | Phòng đa chức năng/Phòng máy | 8 | Project 3 | |
4 | Phòng đa chức năng/Phòng máy | 8 | Project 4 |
II. Kếhoạchdạy học2
1. Phân phối chương trình
A. Học kì 1: 18 tuần
STT | Bài học | Số tiết | Yêu cầu cần đạt Ss will be able… |
1. | Introduction to the course | 1 | · To obtain the brief introduction of the course · To know how to make use of i-Learn Smart World resources |
2. | Unit 1, Lesson 1.1 – Vocab & Listening, trang 4 | 1 | · To learn and use vocab. for household chores · To practice listening for specific information · To learn and practice functional English (Starting a friendly conversation) |
3. | Unit 1, Lesson 1.2 – Grammar, trang 5 | 1 | · To practice and use adverbs of frequency correctly |
4. | Unit 1, Lesson 1.3 – Pronuciation & Speaking, trang 6 | 1 | · To practice the sound change of How often · To talk about household chores |
5. | Unit 1, Lesson 2.1 – Vocab & Reading, trang 7 | 1 | · To learn and use vocab. for personality traits · To practice reading for specific information |
6. | Unit 1, Lesson 2.2 - Grammar, trang 8 | 1 | · To practice and use linking words so and because correctly |
7. | Unit 1, Lesson 2.3 – Pronunciation & Speaking, trang 9 | 1 | · To practice and pronounce the consonant /l/ correctly · To talk about family members, using adjectives, so and because |
8. | Unit 1, Lesson 3.1 – Listening & Reading, trang 10 | 1 | · To practice listening and reading for specific information · To talk about text messages |
9. | Unit 1, Lesson 3.2 – Writing, trang 11 | 1 | · To write a text message making a request, using text language to shorten messages |
10. | Unit 2, Lesson 1.1 – Vocab & Reading, trang 12 | 1 | · To learn vocab. for leisure activities · To practice reading for gist and specific information |
11. | Unit 2, Lesson 1.2 – Grammar, trang 13 | 1 | · To practice and use gerunds correctly |
12. | Unit 2, Lesson 1.3 – Pronuciation & Speaking, trang 14 | 1 | · To practice sentence stress · To talk about free time activities |
13. | Unit 2, Lesson 2.1 – Vocab & Listening, trang 15 | 1 | · To practice and learn vocab. for making/ declining invitations to leisure activities · To practice listening for specific information · To practice functional English (Ending a conversation) |
14. | Unit 2, Lesson 2.2 - Grammar, trang 16 | 1 | · To practice and learn Verbs with to infinitive |
15. | Unit 2, Lesson 2.3 – Pronunciation & Speaking, trang 17 | 1 | · To practice pronunciation of -ed endings · To practice inviting someone to go out |
16. | Unit 2, Lesson 3.1 – Listening & Reading, trang 18 | 1 | · To practice listening and reading for gist and specific information · To talk about interesting hobbies |
17. | Unit 2, Lesson 3.2 – Writing, trang 19 | 1 | · To write a blog post about a hobby, using conjunctions |
18. | Unit 3, Lesson 1.1 – Vocab & Reading, trang 20 | 1 | · To practice and learn vocab. for shopping · To practice reading for gist and specific information |
19. | Unit 3, Lesson 1.2 – Grammar, trang 21 | 1 | · To practice and use comparative and superlative adjectives correctly |
20. | Unit 3, Lesson 1.3 – Pronuciation & Speaking, trang 22 | 1 | · To practice word stress for two-sylable nouns · To talk about shopping habits |
21. | Unit 3, Lesson 2.1 – Vocab & Listening, trang 23 | 1 | · To practice and learn vocab. related to complaints · To practice listening for specific information · To practice functional English (Finding the right person to speak) |
22. | Unit 3, Lesson 2.2 - Grammar, trang 24 | 1 | · To practice and use When clauses correctly |
23. | Unit 3, Lesson 2.3 – Pronunciation & Speaking, trang 25 | 1 | · To practice sound change Can I take…? · To practice making a complaint |
24. | Unit 3, Lesson 3.1 – Listening & Reading, trang 26 | 1 | · To practice listening and reading for main ideas and specific information · To talk about problems when shopping |
25. | Unit 3, Lesson 3.2 – Writing, trang 27 | 1 | · To write a complaint email |
26. | Review 1, trang 28 | 1 | · To practice listening and redaing for specific information · To practice test-taking skills · To consolidate and practice vocab. presented in units 1-3 |
27. | Review 1, trang 29 | 1 | · To consolidate and practice grammar presented in units 1-3 · To consolidate and practice pronunciation presented in units 1-3 · To practice speaking · To check writing of units 1-3 |
28. | · Ôn tập kiểm tra giữa học kì I · Kiểm tra giữa học kì I · Sửa bài kiểm tra giữa học kì I | 4 | |
29. | |||
30. | |||
31. | |||
32. | Unit 4, Lesson 1.1 – Vocab & Listening, trang 30 | 1 | · To practice and learn vocab. for the work of charity · To practice listening for purpose of the talk and specific information · To practice functional English (Signalling the end of a conversation) |
33. | Unit 4, Lesson 1.2 – Grammar, trang 31 | 1 | · To practice and use The Present Simple and The Present Continuous correctly |
34. | Unit 4, Lesson 1.3 – Pronuciation & Speaking, trang 32 | 1 | · To practice word stress for two-syllable verbs · To talk about charity |
35. | Unit 4, Lesson 2.1 – Vocab & Reading, trang 33 | 1 | · To practice and learn vocab. related to charity · To practice reading for gist and specific information |
36. | Unit 4, Lesson 2.2 - Grammar, trang 34 | 1 | · To practice and use The Present Perfect correctly |
37. | Unit 4, Lesson 2.3 – Pronunciation & Speaking, trang 35 | 1 | · To practice the sound change for have and has · To talk about how charities have helped |
38. | Unit 4, Lesson 3.1 – Listening & Reading, trang 36 | 1 | · To practice listening and reading for gist and specific information · To talk about interesting ways to raise money for charities |
39. | Unit 4, Lesson 3.2 – Writing, trang 37 | 1 | · To write an article about how to raise money, using synomyms to avoid repetition |
40. | Unit 5, Lesson 1.1 – Vocab & Listening, trang 38 | 1 | · To practice and learn vocab. related to history of gender equality · To practice listening for gist and specific information · To practice functional English (Responding to surpeising information) |
41. | Unit 5, Lesson 1.2 – Grammar, trang 39 | 1 | · To practice and use infinitive correctly |
42. | Unit 5, Lesson 1.3 – Pronuciation & Speaking, trang 40 | 1 | · To practice intonation for WH-questions · To talk about history of gender equality |
43. | Unit 5, Lesson 2.1 – Vocab & Reading, trang 41 | 1 | · To practice and learn adjectives of attitudes · To practice reading for main ideas and specific information |
44. | Unit 5, Lesson 2.2 - Grammar, trang 42 | 1 | · To practice and use reported speech correctly |
45. | Unit 5, Lesson 2.3 – Pronunciation & Speaking, trang 43 | 1 | · Topractice intonation for reported speech · To talk about achievements and their feelings about them |
46. | Unit 5, Lesson 3.1 – Listening & Reading, trang 44 | 1 | · To practice listening and reading for specific information · To talk about famous women in history |
47. | Unit 5, Lesson 3.2 – Writing, trang 45 | 1 | · To write a biography |
48. | Review 2, trang 46 | 1 | · To practice listening and redaing for specific information · To practice test-taking skills · To consolidate and practice vocab. presented in units 4-5 |
49. | Review 2, trang 47 | 1 | · To consolidate and practice grammar presented in units 4-5 · To consolidate and practice pronunciation presented in units 4-5 · To practice speaking · To check writing of units 4-5 |
50. | Dự trữ/ Ôn tập | 1 | |
51. | Dự trữ/ Ôn tập | 1 | |
52. | · Ôn tập kiểm tra cuối học kì I · Kiểm tra cuối học kì I · Sửa bài kiểm tra cuối học kì I | 4 | |
53. | |||
54. |
B. Học kì 2: 17 tuần
STT | Bài học | Số tiết | Yêu cầu cần đạt |
55. | Unit 6, Lesson 1.1 – Vocab & Listening, trang 48 | 1 | · To practice and learn vocab. for changes in the community · To practice listening for specific information · To practice functional English (Thanking someone politely) |
56. | Unit 6, Lesson 1.2 – Grammar, trang 49 | 1 | · To practice and use The simple past passive correctly |
57. | Unit 6, Lesson 1.3 – Pronuciation & Speaking, trang 50 | 1 | · To practice /kr/ and /kl/ sounds · To talk about changes in the community |
58. | Unit 6, Lesson 2.1 – Vocab & Reading, trang 51 | 1 | · To practice and learn vocab. for sports facilities and community services · To practice reading for the purpose of the text and specific information |
59. | Unit 6, Lesson 2.2 - Grammar, trang 52 | 1 | · To practice and use modal with passive voice correctly |
60. | Unit 6, Lesson 2.3 – Pronunciation & Speaking, trang 53 | 1 | · To practice final /ts/ sound · To talk about rules |
61. | Unit 6, Lesson 3.1 – Listening &Reading, trang 54 | 1 | · To practice listening and reading for specific information · To talk about how to improve community |
62. | Unit 6, Lesson 3.2 – Writing, trang 55 | 1 | · To write a letter about ways to improve community, using pronouns to avoid repetition |
63. | Unit 7, Lesson 1.1 – Vocab & Reading, trang 56 | 1 | · To practice and learn vocab. for inventions · To practice reading for specific information |
64. | Unit 7, Lesson 1.2 – Grammar, trang 57 | 1 | · To practice and use Non-defining relative clause correctly |
65. | Unit 7, Lesson 1.3 – Pronuciation & Speaking, trang 58 | 1 | · To practice word stress for compound nouns · To talk about invention and their works |
66. | Unit 7, Lesson 2.1 – Vocab & Listening, trang 59 | 1 | · To practice and learn vocab. for weird inventions · To practice listening for specific information · To practice functional English (Checking comprehension) |
67. | Unit 7, Lesson 2.2 - Grammar, trang 60 | 1 | · To practice and use Defining relative clauses correctly |
68. | Unit 7, Lesson 2.3 – Pronunciation & Speaking, trang 61 | 1 | · To practice intonation for relative clauses · To talk about weird inventions |
69. | Unit 7, Lesson 3.1 – Listening & Reading, trang 62 | 1 | · To practice listening and reading for gist and specific information · To talk about useful inventions |
......................
Xem thêm trong file tải về.
Phụ lục 3 Tiếng Anh 10 I-Learn Smart World
KẾ HOẠCH GIÁO DỤC CỦA GIÁO VIÊN
MÔN HỌC: Tiếng Anh - LỚP: 10
Sách Tiếng Anh 10 i-Learn Smart World
(Năm học....)
I. Kế hoạch dạy học
1. Phân phối chương trình
Thời lượng: 35 tuần x 3 tiết/tuần = 105 tiết/năm học
Học kì I: 18 tuần x 3 tiết/tuần = 54 tiết
STT | Bài học (1) | Số tiết (2) | Thời điểm (3) | Thiết bị dạy học (4) | Địa điểm dạy học (5) |
1 | INTRODUCTION TO THE COURSE | 1 | Tuần 1 | Bảng, phấn,Ti vi, máy tính | Tại lớp học |
UNIT 1- FAMILY LIFE | 8 | Tuần 1, 2, 3 | |||
2 | Lesson 1.1 – Vocab & Listening, trang 4 | 1 | Tuần 1 | Sách giáo khoa, sách tham khảo, handouts, bảng, phấn,Ti vi, máy tính, máy chiếu, dụng cụ trực quan | Tại lớp học, phòng học bộ môn |
3 | Lesson 1.2 – Grammar, trang 5 | 1 | Tuần 1 | Sách giáo khoa, sách tham khảo, handouts, bảng, phấn,Ti vi, máy tính, máy chiếu, dụng cụ trực quan | Tại lớp học, phòng học bộ môn |
4 | Lesson 1.3 – Pronuciation & Speaking, trang 6 | 1 | Tuần 2 | Sách giáo khoa, sách tham khảo, handouts, bảng, phấn,Ti vi, máy tính, máy chiếu, dụng cụ trực quan | Tại lớp học, phòng học bộ môn |
5 | Lesson 2.1 – Vocab & Reading, trang 7 | 1 | Tuần 2 | Sách giáo khoa, sách tham khảo, handouts, bảng, phấn,Ti vi, máy tính, máy chiếu, dụng cụ trực quan | Tại lớp học, phòng học bộ môn |
6 | Lesson 2.2 - Grammar, trang 8 | 1 | Tuần 2 | Sách giáo khoa, sách tham khảo, handouts, bảng, phấn,Ti vi, máy tính, máy chiếu, dụng cụ trực quan | Tại lớp học, phòng học bộ môn |
7 | Lesson 2.3 – Pronunciation & Speaking, trang 9 | 1 | Tuần 3 | Bảng, phấn,Ti vi, máy tính; giấy A0,nam châm | Tại lớp học |
8 | Lesson 3.1 – Listening & Reading, trang 10 | 1 | Tuần 3 | Sách giáo khoa, sách tham khảo, handouts, bảng, phấn,Ti vi, máy tính, máy chiếu, dụng cụ trực quan | Tại lớp học, phòng học bộ môn |
9 | Lesson 3.2 – Writing, trang 11 | 1 | Tuần 3 | Sách giáo khoa, sách tham khảo, handouts, bảng, phấn,Ti vi, máy tính, máy chiếu, dụng cụ trực quan | Tại lớp học, phòng học bộ môn |
UNIT 2- ENTERTAINMENT AND LEISURE | 8 | Tuần 4,5,6 | |||
10 | Lesson 1.1 – Vocab & Reading, trang 12 | 1 | Tuần 4 | Sách giáo khoa, sách tham khảo, handouts, bảng, phấn,Ti vi, máy tính, máy chiếu, dụng cụ trực quan | Tại lớp học, phòng học bộ môn |
11 | Lesson 1.2 – Grammar, trang 13 | 1 | Tuần 4 | Sách giáo khoa, sách tham khảo, handouts, bảng, phấn,Ti vi, máy tính, máy chiếu, dụng cụ trực quan | Tại lớp học, phòng học bộ môn |
12 | Lesson 1.3 – Pronuciation & Speaking, trang 14 | 1 | Tuần 4 | Sách giáo khoa, sách tham khảo, handouts, bảng, phấn,Ti vi, máy tính, máy chiếu, dụng cụ trực quan | Tại lớp học, phòng học bộ môn |
13 | Lesson 2.1 – Vocab & Listening, trang 15 | 1 | Tuần 5 | Sách giáo khoa, sách tham khảo, handouts, bảng, phấn,Ti vi, máy tính, máy chiếu, dụng cụ trực quan | Tại lớp học, phòng học bộ môn |
14 | Lesson 2.2 - Grammar, trang 16 | 1 | Tuần 5 | Sách giáo khoa, sách tham khảo, handouts, bảng, phấn,Ti vi, máy tính, máy chiếu, dụng cụ trực quan | Tại lớp học, phòng học bộ môn |
15 | Lesson 2.3 – Pronunciation & Speaking, trang 17 | 1 | Tuần 5 | Bảng, phấn,Ti vi, máy tính; giấy A0,nam châm | Tại lớp học |
16 | Lesson 3.1 – Listening & Reading, trang 18 | 1 | Tuần 6 | Sách giáo khoa, sách tham khảo, handouts, bảng, phấn,Ti vi, máy tính, máy chiếu, dụng cụ trực quan | Tại lớp học, phòng học bộ môn |
17 | Lesson 3.2 – Writing, trang 19 | 1 | Tuần 6 | Sách giáo khoa, sách tham khảo, handouts, bảng, phấn,Ti vi, máy tính, máy chiếu, dụng cụ trực quan | Tại lớp học, phòng học bộ môn |
UNIT 3-SHOPPING | 8 | Tuần 6,7,8,9 | |||
18 | Lesson 1.1 – Vocab & Reading, trang 20 | 1 | Tuần 6 | Sách giáo khoa, sách tham khảo, handouts, bảng, phấn,Ti vi, máy tính, máy chiếu, dụng cụ trực quan | Tại lớp học, phòng học bộ môn |
19 | Lesson 1.2 – Grammar, trang 21 | 1 | Tuần 7 | Sách giáo khoa, sách tham khảo, handouts, bảng, phấn,Ti vi, máy tính, máy chiếu, dụng cụ trực quan | Tại lớp học, phòng học bộ môn |
20 | Lesson 1.3 – Pronuciation & Speaking, trang 22 | 1 | Tuần 7 | Sách giáo khoa, sách tham khảo, handouts, bảng, phấn,Ti vi, máy tính, máy chiếu, dụng cụ trực quan | Tại lớp học, phòng học bộ môn |
21 | Lesson 2.1 – Vocab & Listening, trang 23 | 1 | Tuần 7 | Sách giáo khoa, sách tham khảo, handouts, bảng, phấn,Ti vi, máy tính, máy chiếu, dụng cụ trực quan | Tại lớp học, phòng học bộ môn |
22 | Lesson 2.2 - Grammar, trang 24 | 1 | Tuần 8 | Sách giáo khoa, sách tham khảo, handouts, bảng, phấn,Ti vi, máy tính, máy chiếu, dụng cụ trực quan | Tại lớp học, phòng học bộ môn |
23 | Lesson 2.3 – Pronunciation & Speaking, trang 25 | 1 | Tuần 8 | Bảng, phấn,Ti vi, máy tính; giấy A0,nam châm | Tại lớp học |
24 | Lesson 3.1 – Listening & Reading, trang 26 | 1 | Tuần 8 | Sách giáo khoa, sách tham khảo, handouts, bảng, phấn,Ti vi, máy tính, máy chiếu, dụng cụ trực quan | Tại lớp học, phòng học bộ môn |
25 | Lesson 3.2 – Writing, trang 27 | 1 | Tuần 9 | Sách giáo khoa, sách tham khảo, handouts, bảng, phấn,Ti vi, máy tính, máy chiếu, dụng cụ trực quan | Tại lớp học, phòng học bộ môn |
26 | REVIEW 1, trang 28-29 | 2 | Tuần 9 | Bảng, phấn,Ti vi, máy tính | Tại lớp học |
27 |
| ||||
28 | REVISION | 2 | Tuần 10 | Bảng, phấn,Ti vi, máy tính | Tại lớp học |
29 |
| ||||
30 | THE 1st MID- TERM TEST | 1 | Tuần 10 | Handouts | Tại lớp học |
31 | THE 1st MID- TERM TEST CORRECTION | 1 | Tuần 11 | Bảng, phấn,Ti vi, máy tính | Tại lớp học |
UNIT 4- INTERNATIONAL ORGANIZATIONS AND CHARITIES | 8 | Tuần 11,12,13 | |||
32 | Lesson 1.1 – Vocab &Listening, trang 30 | 1 | Tuần 11 | Sách giáo khoa, sách tham khảo, handouts, bảng, phấn,Ti vi, máy tính, máy chiếu, dụng cụ trực quan | Tại lớp học, phòng học bộ môn |
33 | Lesson 1.2 – Grammar, trang 31 | 1 | Tuần 11 | Sách giáo khoa, sách tham khảo, handouts, bảng, phấn,Ti vi, máy tính, máy chiếu, dụng cụ trực quan | Tại lớp học, phòng học bộ môn |
34 | Lesson 1.3 – Pronuciation & Speaking, trang 32 | 1 | Tuần 12 | Sách giáo khoa, sách tham khảo, handouts, bảng, phấn,Ti vi, máy tính, máy chiếu, dụng cụ trực quan | Tại lớp học, phòng học bộ môn |
35 | Lesson 2.1 – Vocab & Reading, trang 33 | 1 | Tuần 12 | Sách giáo khoa, sách tham khảo, handouts, bảng, phấn,Ti vi, máy tính, máy chiếu, dụng cụ trực quan | Tại lớp học, phòng học bộ môn |
36 | Lesson 2.2 - Grammar, trang 34 | 1 | Tuần 12 | Sách giáo khoa, sách tham khảo, handouts, bảng, phấn,Ti vi, máy tính, máy chiếu, dụng cụ trực quan | Tại lớp học, phòng học bộ môn |
37 | Lesson 2.3 – Pronunciation & Speaking, trang 35 | 1 | Tuần 13 | Bảng, phấn,Ti vi, máy tính; giấy A0,nam châm | Tại lớp học |
38 | Lesson 3.1 – Listening & Reading, trang 36 | 1 | Tuần 13 | Sách giáo khoa, sách tham khảo, handouts, bảng, phấn,Ti vi, máy tính, máy chiếu, dụng cụ trực quan | Tại lớp học, phòng học bộ môn |
39 | Lesson 3.2 – Writing, trang 37 | 1 | Tuần 13 | Sách giáo khoa, sách tham khảo, handouts, bảng, phấn,Ti vi, máy tính, máy chiếu, dụng cụ trực quan | Tại lớp học, phòng học bộ môn |
.................
Xem thêm trong file tải về.
Mời các bạn tham khảo các giáo án khác trong phần Dành cho giáo viên của mục Tài liệu.
Tham khảo thêm
Giáo án điện tử Ngữ văn 10 Kết nối tri thức
Giáo án điện tử Toán 10 Kết nối tri thức 2024
(Kì 2) Giáo án điện tử Địa lí 10 Kết nối tri thức
Phụ lục 1, 3 Sinh học 10 Kết nối tri thức
(Các môn) Giáo án điện tử lớp 10 Kết nối tri thức
Giáo án PowerPoint Giáo dục kinh tế và pháp luật 10 Kết nối tri thức năm 2024 (thiếu bài 20)
Giáo án lớp 10 sách mới 2024 (3 bộ sách)
Giáo án Ngữ văn 10 Kết nối tri thức với cuộc sống 2024 đầy đủ
- Chia sẻ:Trần Thu Trang
- Ngày:
Phụ lục 1, 3 Tiếng Anh 10 I-Learn Smart World
09/09/2024 10:41:00 SAGợi ý cho bạn
-
(Đủ 10 câu) Đáp án trắc nghiệm tập huấn Ngữ văn 12 Chân trời sáng tạo
-
Đáp án trắc nghiệm tập huấn Ngữ văn 11 Kết nối tri thức
-
Nhật ký tự bồi dưỡng sử dụng sách giáo khoa lớp 4 năm học 2024-2025 (3 mẫu)
-
Đáp án trắc nghiệm tập huấn Tin học 8 Kết nối tri thức
-
Đáp án trắc nghiệm tập huấn SGK Tiếng Việt 4 Cánh Diều (Full 15 câu)
-
Thiết kế một kế hoạch bồi dưỡng học sinh giỏi, học sinh năng khiếu trong trường tiểu học đang công tác
-
Kế hoạch giáo dục môn thể dục lớp 8 năm học 2024
-
65+ Câu đố IQ cho trẻ em mầm non
-
Kế hoạch tổ chức lựa chọn SGK lớp 5 mới năm 2024-2025
-
Câu hỏi trắc nghiệm Văn hóa học đường
Có thể bạn cần
Top 8 mẫu phân tích khổ cuối bài Tràng giang hay chọn lọc
Hướng dẫn khai Phiếu đảng viên (mẫu 2-HSĐV)
Mẫu Bài thu hoạch nghị quyết trung ương 4 khóa 12 cho Đảng viên
Biên bản họp chi bộ đề nghị kết nạp Đảng viên
Top 4 mẫu Cảm nhận bài thơ Sóng hay chọn lọc
Thực hành theo hướng dẫn để tạo ra 02 sản phẩm hỗ trợ việc giảng dạy môn Toán cấp tiểu học
Bài thu hoạch bồi dưỡng thường xuyên module GVMN 3 năm 2024 mới cập nhật
Bộ tranh thiếu nhi về chào mừng Đại hội Đoàn 2024
Công văn xin hủy tờ khai Thuế GTGT do kê khai sai 2024
Suy nghĩ về số phận người phụ nữ trong xã hội phong kiến
Tờ khai thuế thu nhập cá nhân Mẫu 05/KK-TNCN, 05-DK-TCT 2024
Mẫu nhận xét các môn học theo Thông tư 22, Thông tư 27
Bài viết hay Dành cho giáo viên
Thầy/cô hãy nêu những yếu tố tác động đến tâm lí học sinh trung học cơ sở trong bối cảnh xã hội mới?
Phiếu ý kiến giáo viên về các bộ sách giáo khoa lớp 3 năm học 2024-2025
Cho biết tên chuyên đề của ví dụ minh họa cho nội dung 2.1 Lựa chọn xây dựng và thực hiện chuyên đề tư vấn tâm lí cho học sinh thcs?
Cách không cho học sinh chat trong Zoom điện thoại, máy tính
Đáp án trắc nghiệm tập huấn Lịch sử 11 Chân trời sáng tạo
Tài liệu bồi dưỡng Mô đun 2 môn Lịch sử THPT