Mục lục sách giáo viên Tiếng Việt 2 Cánh Diều
Để hỗ trợ thầy cô làm kế hoạch năm học môn Tiếng Việt, Hoatieu.vn xin gửi quý thầy cô Mục lục Sách giáo viên Tiếng Việt 2. Đây có thể được xem là phân phối chương trình môn TV lớp 2 (thầy cô có thể điều chỉnh cho phù hợp với thực tế trường mình).
Mục lục SGV Tiếng Việt 2 Cánh Diều
MỤC LỤC TIẾNG VIỆT 2
Chủ điểm / Bài | Hoạt động | Nội dung | Số tiết | Trang |
1. Cuộc sống quanh em | Chia sẻ và đọc | Làm việc thật là vui | 2 | 29 |
Viết | Tập chép: Đôi bàn tay bé Chữ hoa: A | 2 | 34 | |
Đọc | Mỗi người một việc | 2 | 37 | |
Nói và nghe | Chào hỏi, tự giới thiệu | 1 | 40 | |
Viết | Luyện tập chào hỏi, tự giới thiệu | 1 | 42 | |
Tự đọc sách báo | Đọc mục lục sách | 2 | 44 | |
2. Thời gian của em | Chia sẻ và đọc | Ngày hôm qua đâu rồi? | 2 | 47 |
Viết | Nghe − viết: Đồng hồ báo thức Chữ hoa: Ă, Â | 2 | 51 | |
Đọc | Một ngày hoài phí | 2 | 54 | |
Nói và nghe | Kể chuyện đã học: Một ngày hoài phí | 1 | 55 | |
Viết | Viết tự thuật | 1 | 57 | |
Góc sáng tạo | Bạn là ai? | 1,5 | 58 | |
Tự đánh giá | Em đã biết những gì, làm được những gì? | 0,5 | 60 | |
3. Bạn bè của em | Chia sẻ và đọc | Chơi bán hàng | 2 | 61 |
Viết | Tập chép: Ếch con và bạn Chữ hoa: B | 2 | 64 | |
Đọc | Mít làm thơ | 2 | 66 | |
Nói và nghe | Kể chuyện đã học: Mít làm thơ | 1 | 68 | |
Viết | Viết tên riêng theo thứ tự trong bảng chữ cái | 1 | 69 | |
Tự đọc sách báo | Đọc sách báo viết về tình bạn | 2 | 71 | |
4. Em yêu bạn bè | Chia sẻ và đọc | Giờ ra chơi | 2 | 73 |
Viết | Nghe − viết: Giờ ra chơi Chữ hoa: C | 2 | 76 | |
Đọc | Phần thưởng | 2 | 78 | |
Nói và nghe | Kể chuyện đã học: Phần thưởng | 1 | 79 | |
Viết | Lập danh sách học sinh | 1 | 81 | |
Góc sáng tạo | Thơ tặng bạn | 1,5 | 82 | |
Tự đánh giá | Em đã biết những gì, làm được những gì? | 0,5 | 84 |
Chủ điểm / Bài | Hoạt động | Nội dung | Số tiết | Trang |
5. Ngôi nhà thứ hai | Chia sẻ và đọc | Cái trống trường em | 2 | 85 |
Viết | Tập chép: Dậy sớm Chữ hoa: D | 2 | 88 | |
Đọc | Trường em | 2 | 90 | |
Nói và nghe | Nói lời chào, lời chia tay. Giới thiệu về trường em. | 1 | 92 | |
Viết | Luyện tập viết tên riêng; nội quy | 1 | 93 | |
Tự đọc sách báo | Đọc sách báo viết về trường học | 2 | 95 | |
6. Em yêu trường em | Chia sẻ và đọc | Sân trường em | 2 | 96 |
Viết | Nghe − viết: Ngôi trường mới Chữ hoa: Đ | 2 | 100 | |
Đọc | Chậu hoa | 2 | 103 | |
Nói và nghe | Kể chuyện đã học: Chậu hoa | 1 | 104 | |
Viết | Viết về một lần mắc lỗi | 1 | 106 | |
Góc sáng tạo | Ngôi trường mơ ước | 1,5 | 107 | |
Tự đánh giá | Em đã biết những gì, làm được những gì? | 0,5 | 109 | |
7. Thầy cô của em | Chia sẻ và đọc | Cô giáo lớp em | 2 | 109 |
Viết | Nghe − viết: Cô giáo lớp em Chữ hoa: E, Ê | 2 | 112 | |
Đọc | Một tiết học vui | 2 | 114 | |
Nói và nghe | Nghe − kể: Mẩu giấy vụn | 1 | 116 | |
Viết | Viết về một tiết học em thích | 1 | 119 | |
Tự đọc sách báo | Đọc sách báo viết về thầy cô | 2 | 120 | |
8. Em yêu thầy cô | Chia sẻ và đọc | Bức tranh bàn tay | 2 | 121 |
Viết | Tập chép: Nghe thầy đọc thơ Chữ hoa: G | 2 | 124 | |
Đọc | Những cây sen đá | 2 | 126 | |
Nói và nghe | Kể chuyện đã học: Những cây sen đá | 1 | 127 | |
Viết | Viết về thầy cô | 1 | 129 | |
Góc sáng tạo | Thầy cô của em | 1,5 | 130 | |
Tự đánh giá | Em đã biết những gì, làm được những gì? | 0,5 | 132 | |
9. ÔN TẬP GIỮA HỌC KÌ I | 10 | 133 |
Chủ điểm / Bài | Hoạt động | Nội dung | Số tiết | Trang |
14. Công cha nghĩa mẹ | Chia sẻ và đọc | Con chả biết được đâu | 2 | 190 |
Viết | Nghe − viết: Cho con Chữ hoa: M | 2 | 193 | |
Đọc | Con nuôi | 2 | 196 | |
Nói và nghe | Nghe − trao đổi về nội dung bài hát: Ba ngọn nến lung linh | 1 | 198 | |
Viết | Viết về một việc bố mẹ đã làm để chăm sóc em | 1 | 200 | |
Tự đọc sách báo | Đọc sách báo viết về bố mẹ | 2 | 201 | |
15. Con cái thảo hiền | Chia sẻ và đọc | Nấu bữa cơm đầu tiên | 2 | 203 |
Viết | Nghe − viết: Mai con đi nhà trẻ Chữ hoa: N | 2 | 205 | |
Đọc | Sự tích cây vú sữa | 2 | 207 | |
Nói và nghe | Kể chuyện đã học: Sự tích cây vú sữa | 1 | 210 | |
Viết | Viết về một việc em đã làm thể hiện tình cảm yêu quý, biết ơn bố mẹ | 1 | 211 | |
Góc sáng tạo | Trao tặng yêu thương | 1,5 | 213 | |
Tự đánh giá | Em đã biết những gì, làm được những gì? | 0,5 | 214 | |
16. Anh em thuận hoà | Chia sẻ và đọc | Để lại cho em | 2 | 215 |
Viết | Nghe − viết: Bé Hoa Chữ hoa: O | 2 | 218 | |
Đọc | Đón em | 2 | 220 | |
Nói và nghe | Quan sát tranh ảnh anh chị em | 1 | 222 | |
Viết | Viết về anh chị em của em | 1 | 224 | |
Tự đọc sách báo | Đọc sách báo viết về anh chị em | 2 | 225 | |
17. Chị ngã em nâng | Chia sẻ và đọc | Tiếng võng kêu | 2 | 227 |
Viết | Nghe − viết: Tiếng võng kêu Chữ hoa: Ô, Ơ | 2 | 229 | |
Đọc | Câu chuyện bó đũa | 2 | 231 | |
Nói và nghe | Kể chuyện đã học: Câu chuyện bó đũa | 1 | 233 | |
Viết | Tập viết tin nhắn | 1 | 234 | |
Góc sáng tạo | Chúng tôi là anh chị em | 1,5 | 236 | |
Tự đánh giá | Em đã biết những gì, làm được những gì? | 0,5 | 239 | |
18. ÔN TẬP CUỐI HỌC KÌ I | 10 | 240 |
Bài | Hoạt động | Nội dung | Số tiết | Trang |
19. Bạn trong nhà | Chia sẻ và đọc | Đàn gà mới nở | 2 | 3 |
Viết | Nghe − viết: Mèo con Chữ hoa: P | 2 | 7 | |
Đọc | Bồ câu tung cánh | 2 | 10 | |
Nói và nghe | Quan sát tranh ảnh vật nuôi | 1 | 12 | |
Viết | Viết về tranh ảnh vật nuôi | 1 | 14 | |
Tự đọc sách báo | Đọc sách báo viết về vật nuôi | 2 | 16 | |
20. Gắn bó với con người | Chia sẻ và đọc | Con trâu đen lông mượt | 2 | 18 |
Viết | Nghe − viết: Trâu ơi Chữ hoa: Q | 2 | 21 | |
Đọc | Con chó nhà hàng xóm | 2 | 23 | |
Nói và nghe | Kể chuyện đã học: Con chó nhà hàng xóm | 1 | 25 | |
Viết | Thời gian biểu. Lập thời gian biểu buổi tối | 1 | 26 | |
Góc sáng tạo | Viết về vật nuôi | 1,5 | 28 | |
Tự đánh giá | Em đã biết những gì, làm được những gì? | 0,5 | 30 | |
EM YÊU THIÊN NHIÊN | 31 | |||
21. Lá phổi xanh | Chia sẻ và đọc | Tiếng vườn | 2 | 31 |
Viết | Nghe − viết: Tiếng vườn Chữ hoa: R | 2 | 34 | |
Đọc | Cây xanh với con người | 2 | 36 | |
Nói và nghe | Quan sát tranh ảnh cây, hoa, quả | 1 | 38 | |
Viết | Lập thời gian biểu một ngày đi học | 1 | 39 | |
Tự đọc sách báo | Đọc sách báo viết về cây cối | 2 | 41 | |
22. Chuyện cây chuyện người | Chia sẻ và đọc | Mùa lúa chín | 2 | 42 |
Viết | Nghe − viết: Mùa lúa chín Chữ hoa: S | 2 | 45 | |
Đọc | Chiếc rễ đa tròn | 2 | 47 | |
Nói và nghe | Kể chuyện đã học: Chiếc rễ đa tròn | 1 | 49 | |
Viết | Viết về hoạt động chăm sóc cây xanh | 1 | 51 | |
Góc sáng tạo | Hạt đỗ nảy mầm | 1,5 | 52 | |
Tự đánh giá | Em đã biết những gì, làm được những gì? | 0,5 | 53 |
Bài | Hoạt động | Nội dung | Số tiết | Trang |
23. Thế giới loài chim | Chia sẻ và đọc | Chim én | 2 | 54 |
Viết | Nghe − viết: Chim én Chữ hoa: T | 2 | 56 | |
Đọc | Chim rừng Tây Nguyên | 2 | 59 | |
Nói và nghe | Quan sát đồ chơi hình một loài chim | 1 | 60 | |
Viết | Viết về đồ chơi hình một loài chim | 1 | 62 | |
Tự đọc sách báo | Đọc sách báo viết về các loài chim | 2 | 63 | |
24. Những người bạn nhỏ | Chia sẻ và đọc | Bờ tre đón khách | 2 | 64 |
Viết | Nghe − viết: Chim rừng Tây Nguyên Chữ hoa: U Ư | 2 | 67 | |
Đọc | Chim sơn ca và bông cúc trắng | 2 | 69 | |
Nói và nghe | Nghe − kể: Con quạ thông minh | 1 | 71 | |
Viết | Viết về hoạt động chăm sóc, bảo vệ loài chim | 1 | 74 | |
Góc sáng tạo | Thông điệp từ loài chim | 1,5 | 75 | |
Tự đánh giá | Em đã biết những gì, làm được những gì? | 0,5 | 78 | |
25. Thế giới rừng xanh | Chia sẻ và đọc | Sư tử xuất quân | 2 | 79 |
Viết | Nghe − viết: Sư tử xuất quân Chữ hoa: V | 2 | 82 | |
Đọc | Động vật “bế” con thế nào? | 2 | 84 | |
Nói và nghe | Quan sát đồ chơi hình một loài vật | 1 | 87 | |
Viết | Viết về đồ chơi hình một loài vật | 1 | 89 | |
Tự đọc sách báo | Đọc sách báo viết về các loài vật | 2 | 90 | |
26. Muôn loài chung sống | Chia sẻ và đọc | Hươu cao cổ | 2 | 92 |
Viết | Nghe − viết: Con sóc Chữ hoa: X | 2 | 94 | |
Đọc | Ai cũng có ích | 2 | 96 | |
Nói và nghe | Kể chuyện đã học: Ai cũng có ích | 1 | 99 | |
Viết | Nội quy vườn thú | 1 | 100 | |
Góc sáng tạo | Khu rừng vui vẻ | 1,5 | 102 | |
Tự đánh giá | Em đã biết những gì, làm được những gì? | 0,5 | 103 | |
27. ÔN TẬP GIỮA HỌC KÌ II | 10 | 104 |
Bài | Hoạt động | Nội dung | Số tiết | Trang |
28. Các mùa trong năm | Chia sẻ và đọc | Chuyện bốn mùa | 2 | 113 |
Viết | Nghe − viết: Chuyện bốn mùa Chữ hoa: Y | 2 | 117 | |
Đọc | Buổi trưa hè | 2 | 119 | |
Nói và nghe | Kể chuyện đã học: Chuyện bốn mùa | 1 | 120 | |
Viết | Viết về một mùa em yêu thích | 1 | 122 | |
Tự đọc sách báo | Đọc sách báo viết về các mùa | 2 | 123 | |
29. Con người với thiên nhiên | Chia sẻ và đọc | Ông Mạnh thắng Thần Gió | 2 | 124 |
Viết | Nghe − viết: Buổi trưa hè Chữ hoa: A (kiểu 2) | 2 | 127 | |
Đọc | Mùa nước nổi | 2 | 129 | |
Nói và nghe | Dự báo thời tiết | 1 | 131 | |
Viết | Viết, vẽ về thiên nhiên | 1 | 133 | |
Góc sáng tạo | Giữ lấy màu xanh | 1,5 | 134 | |
Tự đánh giá | Em đã biết những gì, làm được những gì? | 0,5 | 136 | |
EM YÊU TỔ QUỐC VIỆT NAM | 137 | |||
30. Quê hương của em | Chia sẻ và đọc | Bé xem tranh | 2 | 137 |
Viết | Nghe − viết: Bản em Chữ hoa: M (kiểu 2) | 2 | 140 | |
Đọc | Rơm tháng Mười | 2 | 142 | |
Nói và nghe | Nói về một trò chơi, món ăn của quê hương | 1 | 144 | |
Viết | Viết về một trò chơi, món ăn của quê hương | 1 | 146 | |
Tự đọc sách báo | Đọc sách báo viết về quê hương | 2 | 147 | |
31. Em yêu quê hương | Chia sẻ và đọc | Về quê | 2 | 148 |
Viết | Nghe − viết: Quê ngoại Chữ hoa: N (kiểu 2) | 2 | 151 | |
Đọc | Con kênh xanh xanh | 2 | 154 | |
Nói và nghe | Kể chuyện một lần về quê hoặc đi chơi | 1 | 155 | |
Viết | Viết về quê hương hoặc nơi ở | 1 | 156 | |
Góc sáng tạo | Ngày hội quê hương | 1,5 | 158 | |
Tự đánh giá | Em đã biết những gì, làm được những gì? | 0,5 | 160 |
Bài | Hoạt động | Nội dung | Số tiết | Trang |
32. Người Việt Nam | Chia sẻ và đọc | Con Rồng cháu Tiên | 2 | 160 |
Viết | Nghe − viết: Con Rồng cháu Tiên Chữ viết hoa: Q (kiểu 2) | 2 | 163 | |
Đọc | Thư Trung thu | 2 | 165 | |
Nói và nghe | Kể chuyện đã học: Con Rồng cháu Tiên | 1 | 167 | |
Viết | Viết về đất nước, con người Việt Nam | 1 | 169 | |
Tự đọc sách báo | Đọc sách báo viết về người Việt Nam | 2 | 170 | |
33. Những người quanh ta | Chia sẻ và đọc | Con đường của bé | 2 | 172 |
Viết | Nghe − viết: Con đường của bé Chữ hoa: V (kiểu 2) | 2 | 174 | |
Đọc | Người làm đồ chơi | 2 | 176 | |
Nói và nghe | Nghe − kể: May áo | 1 | 178 | |
Viết | Viết về một người lao động ở trường | 1 | 181 | |
Góc sáng tạo | Những người em yêu quý | 2 | 182 | |
34. Thiếu nhi đất Việt | Chia sẻ và đọc | Bóp nát quả cam | 2 | 183 |
Viết | Nghe − viết: Bé chơi Ôn các chữ hoa: A, M, N, Q, V (kiểu 2) | 2 | 186 | |
Đọc | Những ý tưởng sáng tạo | 2 | 188 | |
Nói và nghe | Nghe − kể: Thần đồng Lương Thế Vinh | 1 | 191 | |
Viết | Viết về một thiếu nhi Việt Nam | 1 | 193 | |
Tự đọc sách báo | Đọc sách báo viết về thiếu nhi Việt Nam | 1,5 | 195 | |
Tự đánh giá | Em đã biết những gì, làm được những gì? | 0,5 | 196 | |
35. ÔN TẬP CUỐI NĂM | 10 | 196 |
Mời các thầy cô và các bạn tham khảo thêm các giáo án và tài liệu khác của bộ sách cánh diều lớp 2 trong phần Dành cho giáo viên của mục Tài liệu của Hoatieu.vn.
Tham khảo thêm
- Chia sẻ:Hạt đậu nhỏ
- Ngày:
Tải Mục lục sách giáo viên Tiếng Việt 2 Cánh Diều PDF
216,9 KB 28/06/2021 2:59:26 CH
Gợi ý cho bạn
-
Gợi ý học tập mô đun 3.0
-
KHBD Giáo dục địa phương 6 Tỉnh Thái Bình (Giới thiệu nghệ thuật Chèo ở Thái Bình)
-
Thống kê minh chứng chuẩn giáo viên THCS 2024
-
Đáp án trắc nghiệm tập huấn Lịch sử - Địa lý 8 Kết nối tri thức
-
Sản phẩm tập huấn Ngữ văn 9 Cánh Diều
-
Kế hoạch giáo dục cá nhân học sinh khuyết tật lớp 8
-
Thầy/cô nhận xét gì về vai trò của nguồn học liệu đã khai thác, sử dụng?
-
Thầy cô hãy chọn một đặc điểm được thể hiện nhiều nhất và một đặc điểm thể hiện ít nhất trong lớp học của mình
-
Sách giáo khoa Toán 9 Cánh Diều 2024
-
Đáp án trắc nghiệm tập huấn môn Tin học 11 Kết nối tri thức
Có thể bạn cần
Top 8 mẫu phân tích khổ cuối bài Tràng giang hay chọn lọc
Phân tích khổ 4 bài Tràng giangHướng dẫn khai Phiếu đảng viên (mẫu 2-HSĐV)
Cách viết Phiếu đảng viênMẫu Bài thu hoạch nghị quyết trung ương 4 khóa 12 cho Đảng viên
Bài thu hoạch học tập nghị quyết Đại hội đại biểu toàn quốc lần thứ 12 của ĐảngBiên bản họp chi bộ đề nghị kết nạp Đảng viên
Mẫu biên bản họp chi bộ đề nghị kết nạp Đảng viênTop 4 mẫu Cảm nhận bài thơ Sóng hay chọn lọc
Cảm nhận về bài thơ Sóng - Xuân QuỳnhThực hành theo hướng dẫn để tạo ra 02 sản phẩm hỗ trợ việc giảng dạy môn Toán cấp tiểu học
Đáp án bài tập cuối khóa module 9 môn ToánBài thu hoạch bồi dưỡng thường xuyên module GVMN 3 năm 2024 mới cập nhật
Module rèn luyện phong cách làm việc khoa học của người GVMNBộ tranh thiếu nhi về chào mừng Đại hội Đoàn 2024
Lịch thi vẽ tranh Thiếu nhi Việt Nam mừng đại hội Đoàn 2024Công văn xin hủy tờ khai Thuế GTGT do kê khai sai 2024
Cách hủy tờ khai thuế giá trị gia tăngMẫu tờ trình xin kinh phí hoạt động 2024 mới nhất
Cách viết tờ trình xin kinh phí hoạt độngSuy nghĩ về số phận người phụ nữ trong xã hội phong kiến
Suy nghĩ của em về thân phận người phụ nữ trong xã hội phong kiến qua nhân vật Vũ NươngTờ khai thuế thu nhập cá nhân Mẫu 05/KK-TNCN, 05-DK-TCT 2024
Áp dụng đối với tổ chức, cá nhân trả các khoản thu nhập từ tiền lương, tiền công
Bài viết hay Dành cho giáo viên
Phiếu đánh giá sách giáo khoa Khoa học tự nhiên 8 bộ Cánh Diều
Bài kiểm tra cuối khóa mô đun 2 môn Tự nhiên xã hội
Bài phát biểu tổng kết công tác Hội khuyến học
Báo cáo kết quả nhận xét sách giáo khoa 9 môn tiếng Anh
Gợi ý đáp án môn Vật lý mô đun 3 THPT
Gợi ý học tập môn Hoạt động trải nghiệm mô đun 2 Tiểu học