Kế hoạch giáo dục môn Toán lớp 7 giảm tải theo công văn 4040
Trước tình hình dịch bệnh Covid-19, Bộ Giáo dục đã đưa ra chương trình giảm tải nội dung học cho các khối lớp cấp THCS. Hoatieu.vn mời quý thầy cô và quý phụ huynh tham khảo Kế hoạch giáo dục môn Toán lớp 7 giảm tải theo công văn 4040 nhằm chuẩn bị thời khóa biểu lớp 7 và bài giảng trên lớp đúng chuẩn, kịp với tốc độ dạy và học bảo đảm cân đối giữa nội dung và thời gian thực hiện trong tình hình dịch bệnh phức tạp nhiều trường phải dạy học trực tuyến.
Nội dung điều chỉnh Toán lớp 7 theo công văn 4040
PHÒNG GD&ĐT .......... TRƯỜNG THCS ............ | KẾ HOẠCH DẠY HỌC MÔN: TOÁN 7 Năm học: 2021 – 2022 |
ĐẠI SỐ 7
CẢ NĂM 70 tiết (HỌC KÌ I: 36 tiết - HỌC KÌ II: 34 tiết)
HỌC KÌ I
Phân chia theo học kỳ và tuần học:
Cả năm: 140 tiết | ĐẠI SỐ: 68 tiết | HÌNH HỌC: 68 tiết |
Học kì I: 18 tuần (70 tiết) | 40 tiết 14 tuần x 2 tiết = 28 tiết 4 tuần x 3 tiết = 12 tiết | 32 tiết 14 tuần x 2 tiết = 28 tiết 4 tuần x 1 tiết = 4 tiết |
Học kì II: 17 tuần (70 tiết) | 30 tiết 13 tuần x 2 tiết = 26 tiết 4 tuần x 1 tiết = 4 tiết | 38 tiết 13 tuần x 2 tiết = 26 tiết 4 tuần x 3 tiết = 12 tiết |
PHẦN ĐẠI SỐ: 70 TIẾT
Tuần | Tiết | Tên chủ đề | Tên bài dạy | Nội dung điều chỉnh
|
HỌC KỲ I: 40 TIẾT | ||||
CHƯƠNG I: SỐ HỮU TỈ. SỐ THỰC | ||||
1 | 1 | Các phép tính với số hữu tỉ (8 tiết) | §1.Tập hợp Q các số hữu tỉ | ?3, ?4 Tự học có hướng dẫn. Bài tập 5: Không yêu cầu HS làm. |
2 | §2. Cộng, trừ số hữu tỉ |
| ||
2 | 3 | §3. Nhân, chia số hữu tỉ | Bài tập 15: không yêu cầu HS làm. | |
4 | §4. Giá trị tuyệt đối của một số hữu tỉ. Cộng, trừ, nhân, chia số thập phân | Bài tập 23: không yêu cầu HS làm. | ||
3 | 5 | Lũy thừa của một số hữu tỉ. | Bài tập 32, 43 không yêu cầu HD làm. Cấu trúc: 1. Lũy thừa với số mũ tự nhiên 2. Nhân và chia hai lũy thừa cùng cơ số 3. Lũy thừa của lũy thừa 4. Lũy thừa của một tích, một thương | |
6 | ||||
4 | 7 | Luyện tập | ||
8 | Tỉ lệ thức - Tính chất của dãy tỉ số bằng nhau | Bài tập 53: Không yêu cầu Bài tập 49, 59: tự học có hướng dẫn. Ghép cấu trúc thành một bài: “Tỉ lệ thức – Dãy tỉ số bằng nhau” 1. Tỉ lệ thức 2. Dãy tỉ số bằng nhau | ||
5 | 9 | Tỉ lệ thức - Tính chất của dãy tỉ số bằng nhau (tt) | ||
10 | Tỉ lệ thức - Tính chất của dãy tỉ số bằng nhau (tt) | |||
6 | 11 | Tỉ lệ thức - Tính chất của dãy tỉ số bằng nhau(tt) | ||
12 | §9. Số thập phân hữu hạn. Số thập phân vô hạn tuần hoàn | Bài tập 72: Không yêu cầu HS làm. | ||
7 | 13 | §10. Làm tròn số | Bài tập 77, 81: Tự học có hướng dẫn | |
14 | Số vô tỉ. Số thực. | Khái niệm về căn bậc hai (từ dòng 2 đến dòng 4 và dòng 11 tính từ trên xuống). Trình bày như sau: - Số dương a có đúng hai căn bậc hai là hai số đối nhau: số dương kí hiệu là và số âm kí hiệu là − - Số 0 có đúng một căn bậc hai là chính số 0, ta viết = 0. Bỏ dòng 11 tính từ trên xuống: “Có thể chứng minh rằng ...số vô tỷ”. Cấu trúc: 1. Số vô tỉ 2. Khái niệm về căn bậc hai 3. Số thực. Biểu diễn số thực trên trục số | ||
8 | 15 | |||
16 | Ôn tập giữa học kì I |
| ||
9 | 17-18 | Kiểm tra giữa học kì I |
| |
10 | 19 | Ôn tập chương I |
| |
20 | Ôn tập học kì I |
| ||
CHƯƠNG II: HÀM SỐ VÀ ĐỒ THỊ | ||||
11 | 21 | §1. Đại lượng tỉ lệ thuận | ||
22 | §2. Một số bài toán về đại lượng tỉ lệ thuận | Bài 11: Không yêu cầu HS làm. | ||
23 | Luyện tập | |||
12 | 24 | §3. Đại lượng tỉ lệ nghịch | ||
25 | §4. Một số bài toán về đại lượng tỉ lệ nghịch | Bài tập 20: Không yêu cầu | ||
26 | Luyện tập | |||
13 | 27 | §5. Hàm số | ||
28 | Luyện tập | |||
29 | §6. Mặt phẳng tọa độ | Bài tập 32b: Không yêu cầu HS làm. | ||
14 | 30 | Luyện tập | ||
31 | §7. Đồ thị của hàm số | Bài tập 39b,d; 46: Không yêu cầu HS làm. | ||
32 | Luyện tập | |||
15 | 33 | Ôn tập học kỳ I | ||
34 | Ôn tập học kỳ I (tt) | |||
16 | 35 - 36 |
| Kiểm tra học kỳ I (2 tiết) (Cả đại số và hình học) | |
17 | 37 |
| Luyện tập (đồ thị hàm số) | |
38 |
| Trả bài kiểm tra học kỳ I | ||
18 | 39 | Ôn tập chương II | Bài tập 54a, 56: Không yêu cầu HS làm. | |
40 | Ôn tập chương II (tiếp) | |||
HỌC KÌ II: 30 TIẾT | ||||
CHƯƠNG III: THỐNG KÊ | ||||
19 | 41 | §1. Thu thập số liệu thống kê, tần số | ||
42 | §2. Bảng “tần số” các giá trị của dấu hiệu | |||
20 | 43 | Luyện tập | ||
44 | §3. Biểu đồ | |||
21 | 45 | §4. Số trung bình cộng | ||
22 | 46 | Luyện tập | ||
23 | 47 | Ôn tập chương III | ||
CHƯƠNG IV: BIỂU THỨC ĐẠI SỐ | ||||
24 | 48 | Khái niệm về biểu thức đại số. Giá trị của một biểu thức đại số | Bài tập 8: Không yêu cầu HS làm. Cấu trúc: 1. Nhắc lại về biểu thức 2. Khái niệm về biểu thức đại số 3. Giá trị của một biểu thức đại số | |
25 | 49 | Khái niệm về biểu thức đại số. Giá trị của một biểu thức đại số (tt ) | ||
50 | Đơn thức – Đơn thức đồng dạng | Bài tập 18: Không yêu cầu làm. Ghép và cấu trúc thành một bài: “Đơn thức – Đơn thức đồng dạng” 1. Đơn thức 2. 2. Đơn thức đồng dạng | ||
26 | 51-52 | Kiểm tra giữa học kì II | ||
27 | 53 | Đơn thức – Đơn thức đồng dạng (tt) | ||
54 | Đơn thức – Đơn thức đồng dạng (tt) | |||
28 | 55 | §5.§6. Đa thức – Cộng, trừ đa thức | Ghép và cấu trúc thành một bài: ”Đa thức – Cộng, trừ đa thức” 1. Khái niệm đa thức. 2. Bậc của đa thức 3. Cộng, trừ đa thức §6. ?1, ?2 tự học có hướng dẫn. Bài tập 28, 38: Không yêu cầu HS làm. | |
56 | §5.§6. Đa thức – Cộng, trừ đa thức(tt) | |||
29 | 57 | §5.§6. Đa thức – Cộng, trừ đa thức(tt) | ||
58 | Đa thức một biến (5 tiết) | §7. Đa thức một biến | ||
30 | 59 | §8. Cộng, trừ đa thức một biến | ||
60 | Luyện tập | |||
31 | 61 | Luyện tập | ||
62 | §9. Nghiệm của đa thức một biến | |||
32 | 63 | Ôn tập cuối năm | ||
64 | Ôn tập cuối năm | |||
33 | 65-66 | Kiểm tra cuối học kì II | ||
34 | 67 | Luyện tập | ||
68 | Ôn tập chương IV | |||
35 | 69 | Ôn tập chương IV | ||
70 | Trả bài kiểm tra cuối học kì II (phần đại số) |
PHẦN HÌNH HỌC: 70 TIẾT
Tuần | Tiết | Tên chủ đề | Tên bài dạy | Nội dung điều chỉnh
| ||
HỌC KỲ I: 32 TIẾT | ||||||
CHƯƠNG I: ĐƯỜNG THẲNG VUÔNG GÓC. ĐƯỜNG THẲNG SONG SONG | ||||||
1 | 1 | §1. Hai góc đối đỉnh | Bài tập 10: Không yêu cầu HS làm | |||
2 | Luyện tập | |||||
2 | 3 | §2. Hai đường thẳng vuông góc | ||||
4 | Luyện tập | |||||
3 | 5 | §3. Các góc tạo bởi một đường thẳng cắt hai đường thẳng | Bài 23: GV có thể thay bằng bài tập khác rõ nét hơn. | |||
6 | Luyện tập | |||||
4 | 7 | §4. Hai đường thẳng song song | Mục 1: Tự học có hướng dẫn. Bài 30: Không yêu cầu HS làm. | |||
8 | Luyện tập | |||||
5 | 9 | §5. Tiên đề Ơ - clit về đường thẳng song song | Bài tập 39: Không yêu cầu HS làm. | |||
10 | Luyện tập | |||||
6 | 11 | §6. Từ vuông góc đến song song | Bài tập 48: Không yêu cầu HS làm. | |||
12 | Luyện tập | |||||
7 | 13 | §7. Định lí | ||||
14 | Luyện tập | |||||
8 | 15 | Ôn tập chương I | ||||
16 | Ôn tập chương I (tt) | |||||
CHƯƠNG II: TAM GIÁC | ||||||
9 | 17 | Tổng ba góc của một tam giác (3 tiết) | §1. Tổng ba góc của một tam giác | Bài tập 4: Không yêu cầu HS làm. | ||
18 | §1. Tổng ba góc của một tam giác (tt) | |||||
10 | 19 | Luyện tập | ||||
20 | Hai tam giác bằng nhau ( 10 tiết) | §2. Hai tam giác bằng nhau | ||||
11 | 21 | Luyện tập | ||||
12 | 22 | §3. Trường hợp bằng nhau thứ nhất của tam giác cạnh - cạnh - cạnh (c.c.c) | ||||
13 | 23 | Luyện tập | ||||
14 | 24 | Luyện tập (tiếp) | ||||
15 | 25 | Ôn tập học kì I | ||||
26 | Ôn tập học kỳ I | |||||
16 | 27 | §4. Trường hợp bằng nhau thứ hai của tam giác cạnh - góc - cạnh (c.g.c) | ||||
28 | Luyện tập | |||||
17 | 29 | Luyện tập (tiếp) | ||||
30 | Trả bài kiểm tra học kỳ I | |||||
18 | 31 | §5. Trường hợp bằng nhau thứ ba của tam giác góc - cạnh - góc (g.c.g) | Bài tập 45: Không yêu cầu HS làm. | |||
32 | Luyện tập |
| ||||
HỌC KỲ II: 38 TIẾT | ||||||
19 | 33 | Luyện tập về ba trường hợp bằng nhau của tam giác |
| |||
34 | Luyện tập về ba trường hợp bằng nhau của tam giác (tt) |
| ||||
20 | 35 | §6. Tam giác cân |
| |||
36 | Luyện tập |
| ||||
21 | 37 | §7. Định lí Py-ta-go | ?2: HS tự đọc Bài tập 58, 61, 62, : Không yêu cầu HS làm. | |||
38 | Luyện tập | |||||
39 | Luyện tập (tt) | |||||
22 | 40 | §8. Các trường hợp bằng nhau của tam giác vuông | Mục 2. Chứng minh định lí: Tự học có hướng dẫn | |||
41 | Luyện tập |
| ||||
42 | Thực hành ngoài trời |
| ||||
23 | 43 | Thực hành ngoài trời |
| |||
44 | Ôn tập chương II | Bài tập 72, 73: Không yêu cầu HS làm. | ||||
45 | Ôn tập chương II (tt) |
| ||||
CHƯƠNG III: QUAN HỆ GIỮA CÁC YẾU TỐ TRONG TAM GIÁC. CÁC ĐƯỜNG ĐỒNG QUY CỦA TAM GIÁC. | ||||||
24 | 46 | §1. Quan hệ giữa góc và cạnh đối diện trong tam giác | Bài tập 7: Không yêu cầu HS làm. | |||
47 | Luyện tập |
| ||||
48 | §2. Quan hệ giữa đường vuông góc và đường xiên, đường xiên và hình chiếu. | Bài tập 11: Không yêu cầu HS làm. | ||||
25 | 49 | Luyện tập | Bài tập 14: Không yêu cầu HS làm. | |||
50 | Ôn tập giữa học kì II | |||||
26 | 51 |
| §3. Quan hệ giữa ba cạnh của một tam giác. Bất đẳng thức tam giác | Bài tập 17: Không yêu cầu HS làm. | ||
52 |
| Luyện tập | Bài tập 20: Không yêu cầu HS làm. | |||
27 | 53 |
| §4. Tính chất ba đường trung tuyến của tam giác | Bài tập 25: Không yêu cầu HS làm. | ||
54 |
| Luyện tập | Bài tập 30: Không yêu cầu HS làm. | |||
28 | 55 |
| §5. Tính chất tia phân giác của một góc | Bài tập 33c, 35: Không yêu cầu HS làm. | ||
56 |
| Luyện tập | ||||
29 | 57 |
| §6. Tính chất ba đường phân giác của tam giác | Chứng minh định lí: Tự học có hướng dẫn. Bài tập 43: Không yêu cầu HS làm. | ||
58 |
| Luyện tập | ||||
30 | 59 |
| §7. Tính chất đường trung trực của một đọan thẳng | Mục 2. Chứng minh định lí đảo: Tự học có hướng dẫn. Bài tập 50,51: Không yêu cầu HS làm. | ||
60 |
| Luyện tập | ||||
31 | 61 |
| §8. Tính chất ba đường trung trực của tam giác | Chứng minh định lí: Tự học có hướng dẫn. Bài tập 56: Không yêu cầu HS làm. | ||
62 |
| Luyện tập | ||||
32 | 63 |
| §9. Tính chất ba đường cao của tam giác | |||
64 |
| Ôn tập cuối năm | Bài tập 9, 11: Không yêu cầu HS làm. | |||
33 | 65 |
| Ôn tập cuối năm | Bài tập 10: Không yêu cầu | ||
66 |
| Luyện tập | ||||
34 | 67 |
| Ôn tập chương III | Bài tập 66, 67, 69, 70: Không yêu cầu HS làm. | ||
68 |
| Ôn tập chương III | ||||
35 | 69 |
| Trả bài kiểm tra cuối học kì II (phần hình học) | |||
70 |
| Ôn tập |
......., ngày ....tháng ....năm 2021
Xác nhận của BGH
| Xác nhận của tổ CM
| Người lập
....................... |
Mời bạn đọc cùng tham khảo thêm tại mục giáo dục đào tạo trong mục biểu mẫu nhé.
Tham khảo thêm
- Chia sẻ:Lanh Lảnh Lót
- Ngày:
Kế hoạch giáo dục môn Toán lớp 7 giảm tải theo công văn 4040
208,5 KB 24/09/2021 3:51:34 CHGợi ý cho bạn
-
Phụ lục 1, 2, 3 Vật lí 10 Kết nối tri thức file word
-
Phân phối chương trình sách Toán 12 Cánh Diều
-
Phân phối chương trình Tự nhiên xã hội lớp 2 Sách Kết nối tri thức với cuộc sống
-
Kế hoạch giáo dục môn Giáo dục công dân lớp 6 sách Kết nối tri thức với cuộc sống
-
Kế hoạch giáo dục Ngữ văn 9 Chân trời sáng tạo file Doc
-
Kế hoạch dạy học lớp 4 Cánh Diều - Tất cả các môn
-
(Mới) Kế hoạch dạy học Đạo đức 5 Kết nối tri thức 2024-2025 Công văn 2345
-
(File word) Phân phối chương trình Ngữ văn 12 Chân trời sáng tạo
-
Kế hoạch dạy học môn Tiếng Việt lớp 3 Kết nối tri thức với cuộc sống
-
Mời quý thầy/cô nộp kế hoạch giáo dục của tổ chuyên môn để phục vụ thảo luận khi bồi dưỡng trực tiếp
Có thể bạn cần
Top 8 mẫu phân tích khổ cuối bài Tràng giang hay chọn lọc
Hướng dẫn khai Phiếu đảng viên (mẫu 2-HSĐV)
Mẫu Bài thu hoạch nghị quyết trung ương 4 khóa 12 cho Đảng viên
Biên bản họp chi bộ đề nghị kết nạp Đảng viên
Top 4 mẫu Cảm nhận bài thơ Sóng hay chọn lọc
Thực hành theo hướng dẫn để tạo ra 02 sản phẩm hỗ trợ việc giảng dạy môn Toán cấp tiểu học
Bài thu hoạch bồi dưỡng thường xuyên module GVMN 3 năm 2025 mới cập nhật
Bộ tranh thiếu nhi về chào mừng Đại hội Đoàn 2025
Công văn xin hủy tờ khai Thuế GTGT do kê khai sai 2025
Suy nghĩ về số phận người phụ nữ trong xã hội phong kiến
Tờ khai thuế thu nhập cá nhân Mẫu 05/KK-TNCN, 05-DK-TCT 2025
Mẫu nhận xét các môn học theo Thông tư 22, Thông tư 27
Bài viết hay Kế hoạch dạy học
Kế hoạch giảm tải môn Mĩ thuật lớp 6 sách Chân trời sáng tạo theo công văn 4040
Kế hoạch tích hợp kĩ năng sống lớp 1 năm 2025
(Mới nhất) Phân phối chương trình môn Toán lớp 8 Chân trời sáng tạo
Tải Phụ lục 1, 2, 3 Giáo dục công dân 7 Kết nối tri thức chi tiết
Kế hoạch dạy học môn Hoạt động trải nghiệm 3 sách Cánh diều 2025
Kế hoạch dạy học STEM Tự nhiên xã hội lớp 1 Cánh Diều