Đáp án thi trực tuyến tìm hiểu Bộ luật lao động 2019
Tìm hiểu trực tuyến về Bộ Luật Lao động năm 2019
Đoàn Chủ tịch Tổng LĐLĐ Việt Nam vừa ban hành kế hoạch tổ chức cuộc thi tìm hiểu trực tuyến về Bộ Luật Lao động năm 2019 dành cho cán bộ, đoàn viên Công đoàn (CĐ), CNVC-LĐ đang công tác, sinh hoạt trong các cơ quan, đơn vị, doanh nghiệp. Sau đây là câu hỏi tìm hiểu Bộ luật lao động 2019 và đáp án thi trực tuyến tìm hiểu Bộ luật lao động 2019 chi tiết, mời các bạn cùng tham khảo.
- Đáp án tuổi trẻ học tập và làm theo tấm gương đạo đức Hồ Chí Minh 2020
- Đáp án thi trắc nghiệm Chung tay vì an toàn giao thông Tuần 6
1. Đáp án tìm hiểu Bộ luật lao động 2019 tuần 3
Câu 01. Các cơ quan, tổ chức, cá nhân nào có thẩm quyền giải quyết tranh chấp lao động tập thể về quyền
A. Hòa giải viên lao động
B. Hội đồng trọng tài lao động
C. Tòa án nhân dân
D. Tất cả các đáp án trên
Câu 02. Người lao động làm việc theo ca được nghỉ ít nhất bao nhiêu giờ trước khi chuyển sang ca làm việc khác
A. 8 giờ
B. 10 giờ
C. 12 giờ
D. 16 giờ
Câu 03. Người lao động sinh đôi được nghỉ hưởng chế độ thai sản bao nhiêu tháng
A. 04 tháng
B. 05 tháng
C. 06 tháng
D. 07 tháng
Câu 04. Thời giờ làm việc ban đêm là
A. Từ 20 giờ đến 04 giờ sáng ngày hôm sau
B. Từ 21 giờ đến 05 giờ sáng ngày hôm sau
C. Từ 22 giờ đến 06 giờ sáng ngày hôm sau
D. Từ 23 giờ đến 07 giờ sáng ngày hôm sau
Câu 05. Trường hợp nào người lao động không được hưởng trợ cấp thôi việc
A. Người lao động đơn phương chấm dứt hợp đồng trái pháp luật
B. Người lao động bị xử lý kỷ luật sa thải
C. Người lao động là người nước ngoài làm việc tại Việt Nam bị trục xuất
D. Cả ba trường hợp trên
Câu 06. Thời gian thử việc đối với công việc chức danh nghề nghiệp cần trình độ chuyên môn, kỹ thuật trung cấp, công nhân kỹ thuật, nhân viên nghiệp vụ
A. 180 ngày
B. 60 ngày
C. 30 ngày
D. 6 ngày
Câu 07. Mức lương để tính trợ cấp thôi việc là
A. Trung bình toàn bộ thời gian người lao động làm việc cho người sử dụng lao động
B. Bình quân của 06 tháng liền kề theo hợp đồng lao động trước khi người lao động thôi việc
C. Trung bình 6 tháng liền kề trước ngày 31/12/2008
D. Trung bình 6 tháng liền kề sau ngày 01/01/2009
Câu 08. Người lao động có điều kiện nào sau đây được nghỉ hưu sớm hơn 5 năm so với điều kiện bình thường
A. bị suy giảm khả năng lao động
B. làm nghề, công việc đặc biệt nặng nhọc, độc hại, nguy hiểm
C. làm nghề, công việc nặng nhọc, độc hại, nguy hiểm
D. cả 03 trường hợp trên
Câu 09. Thời giờ làm thêm trong một năm không quá
A. 200 giờ/năm
B. 250 giờ/năm
C. 300 giờ/năm
D. 400 giờ/năm
Câu 10. Người lao động tự ý bỏ việc mà không có lý do chính đáng từ 05 ngày làm việc liên tục trở lên công ty có được quyền đơn phương chấm dứt hợp đồng lao động không
A. Công ty không được quyền đơn phương chấm dứt hợp đồng lao động
B. Công ty chỉ được quyền sa thải người lao động
C. Được quyền đơn phương chấm dứt hợp đồng lao động và không cần báo trước
D. Được quyền đơn phương chấm dứt hợp đồng lao động và phải báo trước
Câu 11. Trong doanh nghiệp có nhiều tổ chức đại diện người lao động thì tổ chức nào được quyền lãnh đạo đình công
A. Chỉ có Công đoàn
B. Tổ chức nào cũng có quyền
C. Chỉ có tổ chức đại diện người lao động có quyền thương lượng tập thể
D. Tổ chức bên ngoài doanh nghiệp lãnh đạo
Câu 12. Người lao động áp dụng biện pháp kết hoạch hóa gia đình triệt sản được nghỉ hưởng chế độ BHXH bao nhiêu ngày
A. 05 ngày
B. 07 ngày
C. 10 ngày
D. 15 ngày
Câu 13. Trong số 15 trọng tài viên do Chủ tịch UBND tỉnh quyết định thì Công đoàn được đề cử bao nhiêu thành viên
A. 05 người
B. 10 người
C. 15 người
D. Không được đề cử
Câu 14. Mức trợ cấp mai táng phí là
A. 5 lần mức lương cơ sở
B. 10 lần mức lương cơ sở
C. 5 lần mức lương tối thiểu
D. 10 lần mức lương tối thiểu
Câu 15. Tiền lương làm thêm giờ của người lao động vào ngày nghỉ lễ là bao nhiêu
A. 200% + tiền lương ngày lễ
B. 250% + tiền lương ngày lễ
C. 300% + tiền lương ngày
D. 400
Câu 16. Người lao động tham gia đình công được hưởng lương như thế nào
A. Được trả đủ lương
B. Được trừ vào ngày nghỉ hành năm
C. Không được hưởng lương
D. Được hưởng lương tối thiểu
Câu 17. Thời giờ làm việc bình thường của người lao động là
A. Không quá 8 giờ một ngày, 40 giờ một tuần
B. Không quá 8 giờ một ngày, 44 giờ một tuần
C. Không quá 8 giờ một ngày, 48 giờ một tuần
D. Không quá 8 giờ một ngày, 52 giờ một tuần
Câu 18. Các trường hợp nào sau đây người lao động được quyền đơn phương chấm dứt hợp đồng không cần báo trước
A. Không được bố trí theo đúng công việc
B. Không được trả đủ lương hoặc trả lương không đúng thời hạn
C. Bị quấy rối tình dục tại nơi làm việc
D. Cả 3 trường hợp trên
Câu 19. Người sử dụng lao động có quyền đơn phương chấm dứt hợp đồng lao động trong trường hợp nào sau đây
A. Người lao động thường xuyên không hoàn thành công việc theo hợp đồng.
B. Người lao động bị ốm đau, tai nạn đã điều trị quá thời gian quy định
C. Do thiên tai, hỏa hoạn, dịch bệnh nguy hiểm
D. Cả 3 trường hợp trên
Câu 20. Tổ chức đại diện người lao động ra quyết định đình công khi có bao nhiêu % người được lấy ý kiến đồng ý
A. Trên 25%
B. Trên 50%
C. Trên 75%
D. 100%
2. Đáp án tìm hiểu Bộ luật lao động 2019 tuần 2
Câu 01. Thời giờ làm thêm trong một ngày
A. Không quá 3 giờ
B. Không quá 4 giờ
C. Không quá 5 giờ
D. Không quá 50% số giờ làm việc bình thường trong một ngày
Câu 02. Có mấy loại hợp đồng lao động
A. Có 02 loại hợp đồng là hợp đồng lao động không xác định thời hạn và hợp đồng lao động xác định thời hạn.
B. Có 03 loại hợp đồng lao động là hợp đồng lao động không xác định thời hạn, hợp đồng lao
động xác định thời hạn và hợp đồng mùa vụ
C. Có 04 loại hợp đồng lao động là hợp đồng lao động không xác định thời hạn, hợp đồng lao
động xác định thời hạn, hợp đồng mùa vụ và hợp đồng khoán.
D. Có 05 loại hợp đồng lao động là hợp đồng lao động không xác định thời hạn, hợp đồng lao
động xác định thời hạn, hợp đồng mùa vụ, hợp đồng khoán và hợp đồng tính % theo doanh
thu.
Câu 03. Người lao động có điều kiện nào sau đây được nghỉ hưu sớm hơn 5 năm so với điều kiện bình thường
A. bị suy giảm khả năng lao động
B. làm nghề, công việc đặc biệt nặng nhọc, độc hại, nguy hiểm
C. làm nghề, công việc nặng nhọc, độc hại, nguy hiểm
D. cả 03 trường hợp trên
Câu 04. Tiền lương làm thêm giờ vào ban đêm của ngày thường là bao nhiêu
A. 150 % so với tiền lương của ngày làm việc bình thường
B. 180% so với tiền lương của ngày làm việc bình thường
C. 200% so với tiền lương của ngày làm việc bình thường
D. 210% so với tiền lương của ngày làm việc bình thường
Câu 05. Điều kiện về thời gian đóng BHXH để được hưởng chế độ thai sản là
A. Đóng BHXH 6 tháng liên tục trước tháng sinh
B. Đóng BHXH 6 tháng là đủ điều kiện
C. Đóng BHXH đủ 6 tháng trong 12 tháng trước khi sinh
D. Đóng BHXH đủ 12 tháng trong 24 trước khi sinh
Câu 06. Mức trợ cấp tiền tuất hàng tháng đối với thân nhân người lao động không còn có người trực tiếp nuôi dưỡng là
A. 50% mức lương cơ sở
B. 60% mức lương cơ sở
C. 70% mức lương cơ sở
D. 100% mức lương cơ sở
Câu 07. Người lao động tự ý bỏ việc bao nhiêu ngày cộng dồn trong thời hạn 30 ngày sẽ bị kỷ luật sa thải?
A. 03 ngày
B. 05 ngày
C. 08 ngày
D. 10 ngày
Câu 08. Lao động nữ trong thời gian nuôi con dưới 12 tháng tuổi được nghỉ mỗi ngày bao nhiêu phút trong thời gian làm việc mà vẫn được hưởng đủ tiền lương theo hợp đồng lao động
A. 30 phút
B. 45 phút
C. 60 phút
D. 70 phút
Câu 09. Từ năm 2021 trở đi đến năm 2028, tuổi về hưu của người lao động nam tăng mỗi năm mấy tháng
A. 01 tháng
B. 02 tháng
C. 03 tháng
D. 04 tháng
Câu 10. Hợp đồng lao động có thể được giao kết bằng các hình thức nào sau đây?
A. Bằng văn bản
B. Bằng lời nói
C. Bằng phương tiện điện tử
D. Cả 3 hình thức trên
Câu 11. Trong doanh nghiệp có nhiều tổ chức đại diện người lao động thì tổ chức nào được quyền lãnh đạo đình công
A. Chỉ có Công đoàn
B. Tổ chức nào cũng có quyền
C. Chỉ có tổ chức đại diện người lao động có quyền thương lượng tập thể
D. Tổ chức bên ngoài doanh nghiệp lãnh đạo
Câu 12. Theo quy định của Bộ luật lao động 2019 thì tổng số ngày lễ, tết trong một năm là
A. 9 ngày
B. 10 ngày
C. 11 ngày
D. 12 ngày
Câu 13. Các tổ chức, cá nhân nào có thẩm quyền giải quyết tranh chấp lao động tập thể về lợi ích?
A. Hòa giải viên lao động
B. Hội đồng trọng tài lao động
C. C.Tòa án
D. Đáp án a và b
Câu 14. Mức đóng vào quỹ hưu trí và tử tuất của người sử dụng lao động là bao nhiêu %
A. 18%
B. 17,5%
C. 14%
D. 8%
Câu 15. Tiền lương làm thêm giờ của người lao động vào ngày nghỉ lễ là bao nhiêu
A. 200% + tiền lương ngày lễ
B. 250% + tiền lương ngày lễ
C. 300% + tiền lương ngày
D. 400%
Câu 16. Lao động nữ được nghỉ thai sản trước và sau khi sinh con là
A. 04 tháng; thời gian nghỉ trước khi sinh không quá 01 tháng
B. 05 tháng; thời gian nghỉ trước khi sinh không quá 02 tháng
C. 06 tháng; thời gian nghỉ trước khi sinh không quá 02 tháng
D. 07 tháng; thời gian nghỉ trước khi sinh không quá 03 tháng.
Câu 17. Nội quy lao động phải gồm các nội dung nào sau đây
A. Thời giờ làm việc, thời giờ nghỉ ngơi
B. Trật tự tại nơi làm việc
C. An toàn, vệ sinh lao động
D. Cả ba nội dung trên
Câu 18. Thời hiệu xử lý kỷ luật lao động là bao lâu đối với hành vi vi phạm bình thường
A. 06 tháng kể từ ngày xảy ra hành vi vi phạm
B. 08 tháng kể từ ngày xảy ra hành vi vi phạm
C. 10 tháng kể từ ngày xảy ra hành vi vi phạm
D. 12 tháng kể từ ngày xảy ra hành vi vi phạm
Câu 19. Người lao động có thể giao kết nhiều hợp đồng lao động không ?
A. Chỉ được giao kết một hợp đồng với một người sử dụng lao động
B. Chỉ được giao kết tối đa 02 hợp đồng với 02 người sử dụng lao động
C. Chỉ được giao kết tối đa 03 hợp đồng với 03 người sử dụng lao động.
D. Được giao kết nhiều hợp đồng lao động với nhiều người sử dụng lao động nhưng phải bảo đảm thực hiện đầy đủ các nội dung đã giao kết
Câu 20. Tiền lương là số tiền mà người sử dụng lao động trả cho người lao động theo thỏa thuận để thực hiện công việc, bao gồm
A. Mức lương theo công việc hoặc chức danh
B. Mức lương theo công việc hoặc chức danh và phụ cấp lương
C. Mức lương theo công việc hoặc chức danh và các khoản bổ sung khác
D. Mức lương theo công việc hoặc chức danh, phụ cấp lương và các khoản bổ sung khác
2. Đáp án tìm hiểu Bộ luật lao động 2019
Câu 01. Tuổi nghỉ hưu của người lao động nam làm công việc bình thường năm 2020 là
A. 55 tuổi
B. 58 tuổi
C. 60 tuổi
D. 62 tuổi
Câu 02. Lao động nam đang đóng bảo hiểm xã hội khi vợ sinh con được nghỉ việc hưởng chế độ thai sản bao nhiêu ngày
A. 05 ngày làm việc
B. 07 ngày làm việc khi vợ sinh con phải phẫu thuật
C. 10 ngày làm việc khi vợ sinh đôi
D. Tất cả phương án trên
Câu 03. Tranh chấp lao động tập thể về lợi ích bao gồm
A. Tranh chấp lao động phát sinh trong quá trình thương lượng tập thể
B. Khi một bên từ chối thương lượng tập thể
C. Khi một bên không tiến hành thương lượng trong thời hạn theo quy định của pháp luật
D. Cả ba đáp án trên
Câu 04. Hết thời hạn giải quyết tranh chấp lao động tập thể về lợi ích mà Ban trọng tài không ra quyết định giải quyết thì tập thể người lao động có quyền
A. Tiến hành thủ tục đình công
B. Đình công ngay
C. Khởi kiện ra Tòa
D. Yêu cầu Thanh tra giải quyết
Câu 05. Mức hưởng chế độ thai sản một tháng bằng bao nhiêu % mức bình quân tiền lương tháng đóng bảo hiểm xã hội của 06 tháng trước khi nghỉ việc hưởng chế độ thai sản
A. 65%
B. 75%
C. 85%
D. 100%
Câu 06. Các cơ quan, tổ chức, cá nhân nào có thẩm quyền giải quyết tranh chấp lao động tập thể về quyền
A. Hòa giải viên lao động
B. Hội đồng trọng tài lao động
C. Tòa án nhân dân
D. Tất cả các đáp án trên
Câu 07. Mức hưởng trợ cấp thôi việc là
A. Mỗi năm làm việc một nửa tháng lương
B. Mỗi năm làm việc một tháng lương
C. Mỗi năm làm việc một tháng rưỡi tháng lương
D. Mỗi năm làm việc hai tháng lương
Câu 08. Tiền lương là số tiền mà người sử dụng lao động trả cho người lao động theo thỏa thuận để thực hiện công việc, bao gồm
A. Mức lương theo công việc hoặc chức danh
B. Mức lương theo công việc hoặc chức danh và phụ cấp lương
C. Mức lương theo công việc hoặc chức danh và các khoản bổ sung khác
D. Mức lương theo công việc hoặc chức danh, phụ cấp lương và các khoản bổ sung khác
Câu 09. Người lao động tự ý bỏ việc bao nhiêu ngày cộng dồn trong thời hạn 30 ngày sẽ bị kỷ luật sa thải?
A. 03 ngày
B. 05 ngày
C. 08 ngày
D. 10 ngày
Câu 10. Người lao động sinh đôi được nghỉ hưởng chế độ thai sản bao nhiêu tháng
A. 04 tháng
B. 05 tháng
C. 06 tháng
D. 07 tháng
Câu 11. Thời gian tối đa hưởng chế độ ốm đau trong 1 năm đối với người lao động làm công việc nặng nhọc, độc hại và đóng BHXH dưới 15 năm là
A. 30 ngày
B. 40 ngày
C. 50 ngày
D. 60 ngày
Câu 12. Khi Hội đồng trọng tài lao động đang tiến hành giải quyết tranh chấp lao động tập thể về lợi ích thì tập thể người lao động có thể
A. Đình công để tạo áp lực
B. Khởi kiện ra Tòa
C. Bao vây nhà máy
D. Không được thực hiện các hoạt động trên
Câu 13. Mức hưởng chế độ BHXH một lần đối với thời gian đóng BHXH từ năm 2014 trở đi là
A. Mỗi năm đóng BHXH được hưởng 01 tháng
B. Mỗi năm đóng BHXH được hưởng 1,5 tháng
C. Mỗi năm đóng BHXH được hưởng 02 tháng
D. Mỗi năm đóng BHXH được hưởng 2,5 tháng
Câu 14. Người lao động tự ý bỏ việc bao nhiêu ngày cộng dồn trong thời hạn 365 ngày sẽ bị kỷ luật sa thải
A. 20 ngày
B. 25 ngày
C. 30 ngày
D. 35 ngày
Câu 15. Tranh chấp lao động cá nhân là tranh chấp giữa
A. Người lao động với người sử dụng lao động
B. Tổ chức Công đoàn với người sử dụng lao động
C. Tổ chức đại diện người lao động với người sử dụng lao động
D. Cả 03 câu trên đều đúng
Câu 16. Thời gian tối đa hưởng chế độ ốm đau trong một năm đối với người lao động làm công việc nặng nhọc, độc hại và đóng BHXH từ trên 30 năm là
A. 40 ngày
B. 50 ngày
C. 60 ngày
D. 70 ngày
Câu 17. Hành vi nào bị nghiêm cấm khi xử lý kỷ luật lao động
A. Xâm phạm sức khỏe, danh dự, tính mạng, uy tín, nhân phẩm của người lao độ
B. Phạt tiền, cắt lương thay việc xử lý kỷ luật lao động
C. Xử lý kỷ luật lao động đối với người lao động có hành vi vi phạm không được quy định trong nội quy lao động
D. Cả ba trường hợp trên
Câu 18. Tiền lương của người lao động trong thời gian thử việc ít nhất phải bằng
A. 65% mức lương của công việc đó
B. 75% mức lương của công việc đó
C. 85% mức lương của công việc đó
D. 95% mức lương của công việc đó
Câu 19. Người lao động có trình độ chuyên môn, kỹ thuật cao có thể nghỉ hưu ở tuổi cao hơn nhưng không quá bao nhiêu tuổi so với điều kiện nghỉ hưu bình thường
A. 02 tuổi
B. 03 tuổi
C. 05 tuổi
D. 10 tuổi
Câu 20. Lao động nữ được nghỉ thai sản trước và sau khi sinh con là
A. 04 tháng; thời gian nghỉ trước khi sinh không quá 01 tháng
B. 05 tháng; thời gian nghỉ trước khi sinh không quá 02 tháng
C. 06 tháng; thời gian nghỉ trước khi sinh không quá 02 tháng
D. 07 tháng; thời gian nghỉ trước khi sinh không quá 03 tháng.
Mời các bạn tham khảo thêm các thông tin hữu ích khác trên chuyên mục Tài liệu của HoaTieu.vn.
- Chia sẻ:Trần Thu Trang
- Ngày:
Tham khảo thêm
Mẫu tranh vẽ Chiếc ô tô mơ ước 2024 đẹp nhất
Kế hoạch tổ chức Hội thi nấu ăn 20-10 năm 2024
Bộ câu hỏi thi giáo lý công giáo 2024 mới nhất
Thể lệ cuộc thi vẽ tranh chủ đề “Chiếc ô tô mơ ước” năm 2024
Bảng đăng ký thi đua công đoàn năm 2024
Đáp án cuộc thi an toàn giao thông cho nụ cười ngày mai 2023-2024
Đề cương ôn thi chứng chỉ hành nghề đấu thầu
Đáp án thi trực tuyến Thanh niên với kiến thức pháp luật Đồng Tháp - TUẦN 3
Gợi ý cho bạn
Có thể bạn cần
Top 8 mẫu phân tích khổ cuối bài Tràng giang hay chọn lọc
Phân tích khổ 4 bài Tràng giangHướng dẫn khai Phiếu đảng viên (mẫu 2-HSĐV)
Cách viết Phiếu đảng viênMẫu Bài thu hoạch nghị quyết trung ương 4 khóa 12 cho Đảng viên
Bài thu hoạch học tập nghị quyết Đại hội đại biểu toàn quốc lần thứ 12 của ĐảngBiên bản họp chi bộ đề nghị kết nạp Đảng viên
Mẫu biên bản họp chi bộ đề nghị kết nạp Đảng viênTop 4 mẫu Cảm nhận bài thơ Sóng hay chọn lọc
Cảm nhận về bài thơ Sóng - Xuân QuỳnhThực hành theo hướng dẫn để tạo ra 02 sản phẩm hỗ trợ việc giảng dạy môn Toán cấp tiểu học
Đáp án bài tập cuối khóa module 9 môn ToánBài thu hoạch bồi dưỡng thường xuyên module GVMN 3 năm 2024 mới cập nhật
Module rèn luyện phong cách làm việc khoa học của người GVMNBộ tranh thiếu nhi về chào mừng Đại hội Đoàn 2024
Lịch thi vẽ tranh Thiếu nhi Việt Nam mừng đại hội Đoàn 2024Công văn xin hủy tờ khai Thuế GTGT do kê khai sai 2024
Cách hủy tờ khai thuế giá trị gia tăngMẫu tờ trình xin kinh phí hoạt động 2024 mới nhất
Cách viết tờ trình xin kinh phí hoạt độngSuy nghĩ về số phận người phụ nữ trong xã hội phong kiến
Suy nghĩ của em về thân phận người phụ nữ trong xã hội phong kiến qua nhân vật Vũ NươngTờ khai thuế thu nhập cá nhân Mẫu 05/KK-TNCN, 05-DK-TCT 2024
Áp dụng đối với tổ chức, cá nhân trả các khoản thu nhập từ tiền lương, tiền công