300 câu hỏi thi sát hạch lái xe B1 mới nhất 2025

Tải về
Dạng tài liệu: Bài thu hoạch, bài dự thi

Bộ câu hỏi thi sát hạch lái xe B1 

Mới đây Bộ công an đã ban hành Công văn 2262/CSGT-P5 2025 của Cục Cảnh sát giao thông về việc sử dụng bộ 600 câu hỏi dùng để sát hạch lái xe cơ giới đường bộ. Trong bài viết này Hoatieu xin chia sẻ đến bạn đọc 300 câu hỏi dùng cho sát hạch lái xe mô tô hạng B1 mới nhất  2025. Mời các bạn cùng tham khảo.

Nội dung câu hỏi sát hạch lái xe mô tô hạng B1

Theo Công văn 2262/CSGT-P5 ngày 07/5/2025 về việc sử dụng bộ 600 câu hỏi dùng để sát hạch lái xe cơ giới đường bộ. Đối tượng áp dụng bộ 600 câu hỏi theo hạng Giấy phép lái xe sát hạch cấp, Giấy phép lái xe hạng B1 gồm 300 câu được chọn lọc từ bộ 600 câu hỏi, có 30 câu về xử lý tình huống mất an toàn giao thông nghiêm trọng (Phụ lục II Công văn 2262/CSGT-P5), bộ đề 300 câu hỏi dùng cho sát hạch lái xe mô tô hạng B1 bao gồm:

1. Nhóm câu hỏi Quy định chung và quy tắc giao thông đường bộ (110 câu trong bộ 600 câu hỏi)

1

2

3

4

5

6

7

8

9

10

11

12

13

19

20

21

22

24

26

27

28

29

30

31

32

33

34

35

36

37

38

39

40

41

43

44

45

46

47

48

49

51

52

53

54

55

56

57

59

63

64

65

66

67

68

69

70

71

72

73

74

75

76

77

78

80

81

82

87

88

89

90

91

92

93

94

96

97

98

99

100

102

103

107

108

109

110

111

119

123

124

125

126

137

138

139

140

141

142

145

146

151

155

157

162

163

165

166

167

178

2. Nhóm câu hỏi văn hóa giao thông, đạo đức người lái xe (10 câu trong bộ 600 câu hỏi)

182

185

187

189

191

192

193

194

195

200

3. Nhóm câu hỏi kỹ thuật lái xe và cấu tạo sửa chữa (17 câu trong bộ 600 câu hỏi)

206

215

219

232

233

240

241

242

254

255

257

258

259

260

261

266

285

 

 

 

4. Nhóm câu hỏi Báo hiệu đường bộ (128 câu trong bộ 600 câu hỏi)

303

304

305

306

307

313

314

315

317

318

322

323

324

325

326

329

330

332

333

334

335

344

345

346

347

348

349

350

351

354

355

360

361

362

364

366

367

368

369

370

371

372

373

374

375

376

377

380

381

382

383

384

385

386

387

388

389

390

391

392

393

394

395

396

397

398

400

401

402

405

406

407

408

409

410

411

412

413

415

416

418

419

420

421

422

423

424

425

426

427

430

431

432

433

434

435

436

437

438

439

440

441

442

443

445

446

450

451

452

454

455

456

457

458

459

460

461

474

475

476

477

478

479

480

481

482

483

485

 

 

5. Nhóm câu hỏi giải thế sa hình và kỹ năng xử lý tình huống giao thông (35 câu trong bộ 600 câu)

486

487

490

492

495

499

500

503

504

505

507

508

509

517

520

525

527

528

529

538

539

540

543

548

553

556

559

560

562

565

567

568

583

592

600

 

 

 

 

 

6. Nhóm 30 câu/60 câu về xử lý tình huống mất an toàn giao thông nghiêm trọng

19

20

21

22

24

26

27

28

30

47

48

52

53

63

64

65

68

70

71

72

73

74

87

89

90

91

92

215

254

255

Câu 1. Phần của đường bộ được sử dụng cho phương tiện giao thông đường bộ đi lại là gì?

  1. Phần mặt đường và lề đường.
  2. Phần đường xe chạy.
  3. Phần đường xe cơ giới.

Câu 2. Làn đường là gì?

  1. Là một phần của phần đường xe chạy được chia theo chiều dọc của đường, sử dụng cho xe chạy.
  2. Là một phần của phần đường xe chạy được chia theo chiều dọc của đường, có đủ chiều rộng cho xe chạy an toàn.
  3. Là đường cho xe ô tô chạy, dừng, đỗ an toàn.

Câu 3. Khổ giới hạn của đường bộ được hiểu như thế nào là đúng?

  1. Khổ giới hạn của đường bộ là khoảng trống có kích thước giới hạn về chiều rộng, chiều cao của đường bộ để các xe, bao gồm cả hàng hoá xếp trên xe đi qua được an toàn và được xác định theo quy chuẩn, tiêu chuẩn kỹ thuật của đường bộ.
  2. Là khoảng trống có kích thước giới hạn về chiều rộng của đường, cầu, bến phà, hầm trên đường bộ để các xe kể cả hàng hóa xếp trên xe đi qua được an toàn.
  3. Là khoảng trống có kích thước giới hạn về chiều cao của cầu, bến phà, hầm trên đường bộ để các xe đi qua được an toàn.

Câu 4. Dải phân cách được lắp đặt để làm gì?

  1. Để phân chia các làn đường dành cho xe cơ giới và xe thô sơ trên đường cao tốc.
  2. Để phân chia phần đường xe chạy thành hai chiều riêng biệt hoặc để phân chia phần đường dành cho xe cơ giới và xe thô sơ hoặc của nhiều loại xe khác nhau trên cùng một chiều đường.
  3. Để phân tách phần đường xe chạy và hành lang an toàn giao thông.

Câu 5. Vạch kẻ đường là gì?

  1. Là báo hiệu đường bộ để hỗ trợ cảnh báo nguy hiểm cho người tham gia giao thông đường bộ.
  2. Là vạch chỉ sự phân chia làn đường, vị trí hoặc hướng đi, vị trí dừng lại.
  3. Là báo hiệu cho người tham gia giao thông đường bộ về các thông tin của đường bộ.
  4. Cả ba ý trên.

Câu 6. Người điều khiển phương tiện tham gia giao thông đường bộ được hiểu như thế nào là đúng?

  1. Là người điều khiển xe cơ giới, người điều khiển xe thô sơ, người điều khiển xe máy chuyên dùng.
  2. Là người được giao nhiệm vụ hướng dẫn giao thông trên đường bộ.
  3. Cả hai ý trên.

Câu 7. Người lái xe được hiểu như thế nào là đúng?

  1. Là người điều khiển xe cơ giới.
  2. Là người điều khiển xe thô sơ.
  3. Là người điều khiển xe máy chuyên dùng.

Câu 8. Trong nhóm các phương tiện giao thông đường bộ dưới đây, nhóm phương tiện nào là xe cơ giới?

  1. Xe ô tô; máy kéo; xe mô tô hai bánh; xe mô tô ba bánh; xe gắn máy; xe cơ giới dùng cho người khuyết tật và xe máy chuyên dùng; xe đạp, xe đạp máy, xe đạp điện.
  2. Xe ô tô; rơ moóc được kéo bởi xe ô tô; sơ mi rơ moóc được kéo bởi ô tô đầu kéo; xe chở người bốn bánh có gắn động cơ; xe chở hàng bốn bánh có gắn động cơ; xe mô tô, xe gắn máy và các loại xe tương tự.

Câu 9. Trong nhóm các phương tiện giao thông đường bộ dưới đây, nhóm phương tiện nào là xe thô sơ?

  1. Xe đạp, xe đạp máy, xe đạp điện; xe xích lô; xe lăn dùng cho người khuyết tật;xe vật nuôi kéo và các loại xe tương tự.
  2. Xe đạp (kể cả xe đạp máy, xe đạp điện), xe gắn máy, xe cơ giới dùng cho người khuyết tật và xe máy chuyên dùng.
  3. Xe ô tô, máy kéo, rơ moóc hoặc sơ mi rơ moóc được kéo bởi xe ô tô, máy kéo.

Câu 10. Phương tiện giao thông đường bộ gồm những loại nào?

  1. Phương tiện giao thông cơ giới đường bộ.
  2. Phương tiện giao thông thô sơ đường bộ, xe máy chuyên dùng và các loại xe tương tự.
  3. Cả hai ý trên.

.....................................

Nội dung chi tiết mời các bạn xem trong file tải về.

Mời các bạn tham khảo thêm các bài viết khác tại mục Giao thông vận tải trong mục Hỏi đáp pháp luật: 

Đánh giá bài viết
9 4.206
300 câu hỏi thi sát hạch lái xe B1 mới nhất 2025
Chọn file tải về :
Xác thực tài khoản!

Theo Nghị định 147/2024/ND-CP, bạn cần xác thực tài khoản trước khi sử dụng tính năng này. Chúng tôi sẽ gửi mã xác thực qua SMS hoặc Zalo tới số điện thoại mà bạn nhập dưới đây:

Số điện thoại chưa đúng định dạng!
Số điện thoại này đã được xác thực!
Bạn có thể dùng Sđt này đăng nhập tại đây!
Lỗi gửi SMS, liên hệ Admin
0 Bình luận
Sắp xếp theo
⚛
Xóa Đăng nhập để Gửi
Đóng
Chỉ thành viên Hoatieu Pro tải được nội dung này! Hoatieu Pro - Tải nhanh, website không quảng cáo! Tìm hiểu thêm