Quyết định 736/QĐ-LĐTBXH 2019
Mua tài khoản Hoatieu Pro để trải nghiệm website Hoatieu.vn KHÔNG quảng cáo & Tải nhanh File chỉ từ 99.000đ. Tìm hiểu thêm »
Quyết định số 736/QĐ-LĐTBXH năm 2019
Quyết định 736/QĐ-LĐTBXH năm 2019 về chỉ tiêu giám sát, đánh giá thực hiện đề án đào tạo nghề cho lao động nông thôn đến năm 2020 do Bộ trưởng bộ lao động - thương binh và xã hội ban hành.
|
BỘ LAO ĐỘNG - THƯƠNG BINH VÀ XÃ HỘI |
CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
|
Số: 736/QĐ-LĐTBXH |
Hà Nội, ngày 29 tháng 05 năm 2019 |
QUYẾT ĐỊNH
BAN HÀNH CHỈ TIÊU GIÁM SÁT, ĐÁNH GIÁ THỰC HIỆN ĐỀ ÁN ĐÀO TẠO NGHỀ CHO LAO ĐỘNG NÔNG THÔN ĐẾN NĂM 2020
BỘ TRƯỞNG BỘ LAO ĐỘNG - THƯƠNG BINH VÀ XÃ HỘI
Căn cứ Luật Giáo dục nghề nghiệp ngày 27 tháng 11 năm 2014;
Căn cứ Nghị định số 14/2017/NĐ-CP ngày 17 tháng 2 năm 2017 của Chính phủ quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Bộ Lao động - Thương binh và Xã hội;
Căn cứ Nghị định số 15/2019/NĐ-CP ngày 01 tháng 02 năm 2019 của Chính phủ quy định chi tiết một số điều và biện pháp thi hành Luật Giáo dục nghề nghiệp;
Căn cứ Quyết định số 1956/QĐ-TTg ngày 27 tháng 11 năm 2009 của Thủ tướng Chính phủ phê duyệt Đề án “Đào tạo nghề cho lao động nông thôn đến năm 2020”;
Căn cứ Quyết định số 971/QĐ-TTg ngày 01 tháng 7 năm 2015 của Thủ tướng Chính phủ sửa đổi, bổ sung Quyết định số 1956/QĐ-TTg ngày 27 tháng 11 năm 2009 của Thủ tướng Chính phủ phê duyệt Đề án “Đào tạo nghề cho lao động nông thôn đến năm 2020”;
Căn cứ Quyết định số 46/2015/QĐ-TTg ngày 28 tháng 9 năm 2015 của Thủ tướng Chính phủ quy định chính sách hỗ trợ đào tạo trình độ sơ cấp, đào tạo dưới 3 tháng;
Căn cứ Quyết định số 1600/QĐ-TTg ngày 16 tháng 8 năm 2016 của Thủ tướng Chính phủ phê duyệt Chương trình mục tiêu quốc gia xây dựng nông thôn mới giai đoạn 2016 - 2020;
Căn cứ Quyết định số 1952/QĐ-LĐTBXH ngày 19 tháng 12 năm 2017 của Bộ trưởng Bộ Lao động - Thương binh và Xã hội ban hành Kế hoạch thực hiện “Nâng cao chất lượng đào tạo nghề cho lao động nông thôn” thuộc Chương trình mục tiêu quốc gia xây dựng nông thôn mới giai đoạn 2016-2020;
Theo đề nghị của Tổng Cục trưởng Tổng cục Giáo dục nghề nghiệp,
QUYẾT ĐỊNH
Điều 1. Ban hành kèm theo Quyết định này chỉ tiêu giám sát, đánh giá thực hiện Đề án “Đào tạo nghề cho lao động nông thôn đến năm 2020”.
Điều 2. Ủy ban nhân dân các tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương hướng dẫn cụ thể các chỉ tiêu giám sát, đánh giá thực hiện Đề án “Đào tạo nghề cho lao động nông thôn đến năm 2020” và thời gian báo cáo đối với cấp huyện, cấp xã trong tỉnh, thành phố; tổng hợp, báo cáo giám sát, đánh giá thực hiện Đề án “Đào tạo nghề cho lao động nông thôn đến năm 2020” trên địa bàn tỉnh theo các chỉ tiêu quy định tại Điều 1 Quyết định này, gửi Bộ Lao động - Thương binh và Xã hội trước ngày 30 tháng 7 hàng năm (đối với báo cáo 6 tháng) và trước ngày 30 tháng 01 của năm sau liền kề (đối với báo cáo năm) để tổng hợp báo cáo Thủ tướng Chính phủ.
Điều 3. Giao Tổng cục Giáo dục nghề nghiệp phối hợp với các Bộ, ngành liên quan, Ủy ban nhân dân các tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương hướng dẫn và triển khai thực hiện Quyết định này.
Điều 4. Quyết định này có hiệu lực kể từ ngày ký và thay thế Quyết định số 1582/QĐ-LĐTBXH ngày 02 tháng 12 năm 2011 của Bộ trưởng Bộ Lao động - Thương binh và Xã hội ban hành một số chỉ tiêu giám sát, đánh giá thực hiện Đề án “Đào tạo nghề cho lao động nông thôn đến năm 2020” theo Quyết định số 1956/QĐ-TTg ngày 27 tháng 11 năm 2009 của Thủ tướng Chính phủ.
Điều 5. Chánh Văn phòng Bộ, Tổng Cục trưởng Tổng cục Giáo dục nghề nghiệp, Ủy ban nhân dân các tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương, Thủ trưởng các cơ quan, đơn vị có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.
|
Nơi nhận: |
KT. BỘ TRƯỞNG
|
CHỈ TIÊU GIÁM SÁT, ĐÁNH GIÁ THỰC HIỆN ĐỀ ÁN ĐÀO TẠO NGHỀ CHO LAO ĐỘNG NÔNG THÔN ĐẾN NĂM 2020
(Ban hành kèm theo Quyết định số: 736/QĐ-LĐTBXH ngày 29 tháng 5 năm 2019 của Bộ trưởng Bộ Lao động - Thương binh và Xã hội)
|
Tên chỉ tiêu |
Hướng dẫn chỉ tiêu |
Kết quả thực hiện |
|
I. CHỈ ĐẠO ĐIỀU HÀNH |
1. Công tác kiểm tra, giám sát về đào tạo nghề cho lao động nông thôn |
- Tổng số đoàn kiểm tra, giám sát của địa phương (tỉnh, huyện xã) thực hiện trong kỳ báo cáo. % so với kế hoạch năm và cùng kỳ năm trước. - Lũy kế1 đến thời điểm báo cáo |
|
2. Danh mục nghề đào tạo cho lao động nông thôn của Ủy ban nhân dân cấp tỉnh phê duyệt2 |
- Tổng số nghề trong kỳ báo cáo. - Lũy kế đến thời điểm báo cáo. |
|
|
2.1. Nghề nông nghiệp |
- Số nghề trong kỳ báo cáo. - Lũy kế đến thời điểm báo cáo. |
|
|
2.2. Nghề phi nông nghiệp |
||
|
3. Kế hoạch đào tạo nghề cho lao động nông thôn và đào tạo, bồi dưỡng công chức xã được phê duyệt3 |
- Số quyết định phê duyệt trong năm báo cáo. - Số lượng và tên nội dung hoạt động được bố trí kinh phí thực hiện. |
|
|
4. Số nghề đào tạo cho lao động nông thôn đã xây dựng định mức kinh tế kỹ thuật4, được UBND cấp tỉnh phê duyệt |
- Số nghề trong kỳ báo cáo - Lũy kế đến thời điểm báo cáo |
|
|
5. Số nghề đào tạo cho lao động nông thôn đã xây dựng định mức chi phí đào tạo, đơn giá đặt hàng5, được UBND cấp tỉnh phê duyệt |
||
|
6. Số lượng các văn bản của cấp tỉnh, các sở, ngành, địa phương hướng dẫn, chỉ đạo về đào tạo nghề cho lao động nông thôn được ban hành6 |
- Số lượng văn bản trong kỳ báo cáo - Lũy kế đến thời điểm báo cáo |
|
|
7. Chính sách hỗ trợ đào tạo nghề của cấp tỉnh ban hành đang áp dụng riêng tại địa phương7 |
- Số nghị quyết/quyết định ban hành trong kỳ báo cáo. - Lũy kế đến thời điểm báo cáo. |
|
|
II. KẾT QUẢ THỰC HIỆN |
8. Công tác tuyên truyền, tư vấn học nghề cho lao động nông thôn |
- Số lượng tin, bài, chuyên đề, phóng sự được phát trên các báo, đài, trang điện tử của các cơ quan, ban ngành địa phương trong kỳ báo cáo. - Lũy kế đến thời điểm báo cáo. |
|
9. Số chương trình, giáo trình được cập nhật, chỉnh sửa hoặc xây dựng mới |
- Số lượng trong kỳ báo cáo. % so với kế hoạch năm và cùng kỳ năm trước. - Lũy kế đến thời điểm báo cáo. |
|
|
9.1. Số chương trình đào tạo nghề nông nghiệp |
- Số lượng trong kỳ báo cáo. % so với kế hoạch năm và cùng kỳ năm trước. - Lũy kế đến thời điểm báo cáo. |
|
|
9.2. Số chương trình đào tạo nghề phi nông nghiệp |
||
|
10. Số giáo viên/người dạy nghề được đào tạo, bồi dưỡng nghiệp vụ sư phạm/ kỹ năng dạy học |
- Số lượng giáo viên; số lượng người dạy nghề trong kỳ báo cáo. % so với kế hoạch năm và cùng kỳ năm trước. - Lũy kế đến thời điểm báo cáo. So sánh với chỉ tiêu kế hoạch trong Đề án. |
|
|
11. Tổng số lao động nông thôn được tuyển sinh đào tạo nghề nghiệp |
- Tổng số người trong kỳ báo cáo. % so với kế hoạch năm và so với cùng kỳ năm trước. - Lũy kế đến thời điểm báo cáo. So sánh với chỉ tiêu kế hoạch trong Đề án. |
|
|
11.1. Chia theo cấp trình độ đào tạo |
||
|
11.1.1. Số lao động nông thôn được tuyển sinh đào tạo trình độ cao đẳng |
- Số người trong kỳ báo cáo. - % so với tổng số lao động nông thôn được tuyển sinh đào tạo nghề nghiệp (11) -% so với kế hoạch năm và so với cùng kỳ năm trước. - Lũy kế đến thời điểm báo cáo. |
|
|
11.1.2. Số lao động nông thôn được tuyển sinh đào tạo trình độ trung cấp |
||
|
11.1.3. Số lao động nông thôn được tuyển sinh đào tạo sơ cấp |
||
|
11.1.4. Số lao động nông thôn được tuyển sinh đào tạo dưới 3 tháng |
||
|
11.2. Tổng số lao động nông thôn được hỗ trợ đào tạo sơ cấp, đào tạo dưới 03 tháng theo chính sách quy định tại Quyết định số 46/2015/QĐ-TTg chia theo lĩnh vực |
- Tổng số người trong kỳ báo cáo. - % so với tổng số lao động nông thôn được tuyển sinh đào tạo sơ cấp tại mục (11.1.3), đào tạo dưới 3 tháng tại mục (11.1.4). - % so với kế hoạch năm và so với cùng kỳ năm trước. - Lũy kế đến thời điểm báo cáo. So sánh với chỉ tiêu kế hoạch trong Đề án. |
|
|
11.2.1. Số người được hỗ trợ học nghề nông nghiệp |
- Số người trong kỳ báo cáo. - % so với tổng số lao động nông thôn được hỗ trợ đào tạo sơ cấp, đào tạo dưới 3 tháng tại mục (11.2). - % so với kế hoạch năm và so với cùng kỳ năm trước. - Lũy kế đến thời điểm báo cáo. |
|
|
11.2.2. Số người được hỗ trợ học nghề phi nông nghiệp |
||
|
11.3. Tổng số lao động nông thôn được hỗ trợ học nghề trình độ sơ cấp, đào tạo dưới 03 tháng chia theo đối tượng (người thuộc đối tượng nào thì thống kê tổng hợp đầy đủ theo đối tượng đó) |
||
|
11.3.1. Lao động nữ |
- Số người trong kỳ báo cáo. - % so với tổng số lao động nông thôn được hỗ trợ đào tạo sơ cấp, đào tạo dưới 3 tháng tại mục (11.2). - % so với kế hoạch năm và so với cùng kỳ năm trước. - Lũy kế đến thời điểm báo cáo. |
|
|
11.3.2. Số người thuộc diện được hưởng chính sách ưu đãi người có công với cách mạng |
||
|
11.3.3. Số người dân tộc thiểu số |
||
|
11.3.4. Số người thuộc hộ nghèo |
||
|
11.3.5. Số người thuộc hộ gia đình bị thu hồi đất canh tác, đất kinh doanh |
||
|
11.3.6. Số người khuyết tật |
||
|
11.3.1. Số người thuộc hộ cận nghèo |
||
|
11.3.8. Số lao động nông thôn không thuộc các đối tượng nêu trên |
||
|
12. Tổng số cơ sở tham gia đào tạo nghề cho lao động nông thôn |
- Tổng số trong kỳ báo cáo. - % so với cùng kỳ năm trước. |
|
|
12.1. Trường cao đẳng |
- Số lượng trong kỳ báo cáo. - % so với tổng số cơ sở tại mục (12). - % so với cùng kỳ năm trước. |
|
|
12.2. Trường trung cấp |
||
|
12.3. Trung tâm giáo dục nghề nghiệp8 |
||
|
12.4. Doanh nghiệp |
||
|
12.5. Cơ sở đào tạo khác |
||
|
13. Số cán bộ, công chức xã được đào tạo bồi dưỡng |
- Tổng số người trong kỳ báo cáo. % so với kế hoạch năm và so với cùng kỳ năm trước. - Lũy kế đến thời điểm báo cáo. So sánh với chỉ tiêu kế hoạch trong Đề án. |
|
|
14. Tổng số kinh phí (triệu đồng) đã sử dụng |
- Tổng số kinh phí trong kỳ báo cáo. % so với kế hoạch năm và so với cùng kỳ năm trước. - Lũy kế đến thời điểm báo cáo. So sánh với chỉ tiêu kế hoạch kinh phí trong Đề án. |
|
|
14.1. Chia theo nguồn vốn |
||
|
14.1.1. Ngân sách Trung ương |
- Số kinh phí. - % so với tổng số kinh phí tại mục (14.1). -% so với kế hoạch năm và so với thực hiện năm trước. - Lũy kế đến thời điểm báo cáo. |
|
|
14.1.2. Ngân sách Địa phương |
||
|
14.1.3. Các nguồn khác |
||
|
14.2. Chia theo nội dung hoạt động |
||
|
14.2.1. Kinh phí hỗ trợ đầu tư cơ sở vật chất, thiết bị đào tạo nghề9 |
- Số kinh phí. - % so với tổng số kinh phí tại mục (14.1). - % so với kế hoạch năm và so với thực hiện năm trước. - Lũy kế đến thời điểm báo cáo. |
|
|
14.2.2. Kinh phí hỗ trợ đào tạo nghề trình độ sơ cấp, đào tạo dưới 03 tháng cho lao động nông thôn |
||
|
14.2.3. Kinh phí thực hiện các nội dung hoạt động khác về nâng cao chất lượng đào tạo nghề cho lao động nông thôn |
||
|
14.2.4. Kinh phí đào tạo, bồi dưỡng cán bộ công chức xã |
||
|
15. Số người được vay vốn hỗ trợ sản xuất sau học nghề (phân theo các nguồn: Ngân hàng Chính sách - Xã hội, Quỹ QG GQVL, Ngân hàng Nông nghiệp, Ngân hàng thương mại,...). |
- Số người trong kỳ báo cáo. - Lũy kế đến thời điểm báo cáo. |
|
|
III. HIỆU QUẢ |
16. Tổng số lao động nông thôn có việc làm sau học nghề |
- Tổng số người trong kỳ báo cáo. - % so với tổng số người được hỗ trợ học nghề tại mục (11.2). - % so với năm trước. - Lũy kế đến thời điểm báo cáo. |
|
16.1. Chia theo nghề học |
||
|
16.1.1. Số lao động có việc làm sau học nghề nông nghiệp |
- Tổng số người trong kỳ báo cáo. - % so với tổng số người được hỗ trợ học nghề nông nghiệp tại mục (11.2.1). - % so với năm trước. - Lũy kế đến thời điểm báo cáo. |
|
|
16.1.2. Số lao động có việc làm sau học nghề phi nông nghiệp |
- Tổng số người trong kỳ báo cáo. - % so với tổng số người được hỗ trợ học nghề nông nghiệp tại mục (11.2.2). -% so với năm trước. - Lũy kế đến thời điểm báo cáo. |
|
|
16.2. Chia theo lĩnh vực công việc |
||
|
16.2.1. Số lao động được doanh nghiệp tuyển dụng vào làm việc theo hợp đồng lao động |
- Số người trong kỳ báo cáo - % so với tổng số người có việc làm sau học nghề tại mục (16). - % so với năm trước. - Lũy kế đến thời điểm báo cáo. |
|
|
16.2.2. Số lao động được doanh nghiệp nhận ký hợp đồng bao tiêu sản phẩm |
||
|
16.2.3. Số lao động tiếp tục làm nghề cũ nhưng năng suất lao động, thu nhập tăng lên |
||
|
16.2.4. Số lao động thành lập doanh nghiệp, hợp tác xã, tổ hợp tác, tổ/nhóm sản xuất... |
||
|
16.2.5. Số lao động tự tạo việc làm |
||
|
17. Số hộ gia đình có người tham gia học nghề được thoát nghèo |
- Số hộ thoát nghèo lũy kế đến kỳ báo cáo. - % so với số hộ có người nghèo được hỗ trợ học nghề. |
|
|
18. Số hộ gia đình có người tham gia học nghề trở thành hộ có thu nhập khá |
- Số hộ có thu nhập khá lũy kế đến kỳ báo cáo. |
|
1 Lũy kế: Tính từ năm 2010 đến kỳ báo cáo.
2 Có danh mục nghề kèm theo.
3 Có Quyết định phê duyệt kế hoạch và bảng tổng hợp kèm theo.
4 Có danh mục nghề phê duyệt định mức kinh tế kỹ thuật kèm theo.
5 Có danh mục nghề phê duyệt định mức chi phí đào tạo kèm theo.
6 Có danh mục văn bản kèm theo.
7 Tên chính sách cụ thể kèm theo.
8 Bao gồm cả Trung tâm giáo dục nghề nghiệp; Trung tâm giáo dục nghề nghiệp - Giáo dục thường xuyên.
9 Kèm theo danh sách cơ sở đào tạo được hỗ trợ đầu tư cơ sở vật chất thiết bị và chi tiết kinh phí theo từng cơ sở.
Văn bản pháp luật này thuộc lĩnh vực Nông lâm ngư nghiệp được HoaTieu.vn cập nhật và đăng tải, mời các bạn sử dụng file tải về để lưu làm tài liệu sử dụng.
Tham khảo thêm
-
Thông tư 14/2018/TT-BKHCN
-
Quyết định 1941/QĐ-BYT 2019
-
Nghị quyết 27-NQ/TW 2018
-
Tải Thông tư 17/2018/TT-BNNPTNT doc, pdf về Bảo đảm an toàn thực phẩm đối với cơ sở sản xuất nông sản
-
Bảng lương, phụ cấp dành cho Giáo viên tại các trường công lập mới nhất
-
Thông tư 03/2019/TT-BNV
-
Quyết định 1793/QĐ-BVHTTDL 2019
-
Thông tư 08/2019/TT-BKHĐT
-
Chia sẻ:
Trần Thu Trang
- Ngày:
Quyết định 736/QĐ-LĐTBXH 2019
197,1 KB 05/06/2019 8:37:00 SA-
Tải file định dạng .doc
121,5 KB
Theo Nghị định 147/2024/ND-CP, bạn cần xác thực tài khoản trước khi sử dụng tính năng này. Chúng tôi sẽ gửi mã xác thực qua SMS hoặc Zalo tới số điện thoại mà bạn nhập dưới đây:
Hướng dẫn & Hỗ trợ
Chọn một tùy chọn bên dưới để được giúp đỡ
Văn bản Nông - Lâm - Ngư nghiệp tải nhiều
-
Luật hợp tác xã số 23/2012/QH13
-
Nghị định 35/2015/NĐ-CP về quản lý, sử dụng đất trồng lúa
-
Thông tư 03/2015/TT-BNNPTNT ban hành danh mục thuốc bảo vệ thực vật được phép sử dụng
-
Điều lệ mẫu HTX Nông nghiệp
-
Luật bảo vệ và kiểm dịch thực vật số 41/2013/QH13
-
Thông tư số 35/2011/TT-BNNPTNT hướng dẫn thực hiện khai thác, tận thu gỗ và lâm sản ngoài gỗ
-
Luật thuế sử dụng đất phi nông nghiệp số 48/2010/QH12
-
Nghị định của Chính phủ về quản lý, sử dụng đất trồng lúa
-
Thông tư 38/2018/TT-BNNPTNT
-
Thông tư số 26/2012/TT-BNNPTNT
Pháp luật tải nhiều
-
Quyết định 4192-QĐ/BTCTW thủ tục hành chính mới về chuyển sinh hoạt đảng đối với đảng viên
-
Luật Viên chức 129/2025/QH15
-
Công văn 5829/SGDĐT-GDTXNNĐH Chỉ đạo mới về hướng nghiệp, phân luồng học sinh sau THPT năm học 2025–2026 tại TP.HCM
-
Kế hoạch 5744/KH-SGDĐT về việc tổ chức Kỳ thi chọn học sinh giỏi quốc gia THPT năm học 2025-2026 tại TP Hồ Chí Minh
-
Kế hoạch 4526/KH-SGDĐT tổ chức Kỳ thi chọn học sinh giỏi Thành phố Hà Nội các môn văn hóa lớp 9 năm học 2025-2026
-
Điểm mới về lương giáo viên từ 1/7/2020
-
Bảng lương viên chức 2025
-
Bảng lương theo vị trí việc làm của công chức 2025
-
Thông tư 05/2016/TT-BYT Quy định về kê đơn thuốc trong điều trị ngoại trú
-
Công văn 5228/SGDĐT-TССВ rà soát việc xét thăng hạng giáo viên tại TP Hồ Chí Minh
-
Thuế - Lệ phí - Kinh phí
-
Giáo dục - Đào tạo
-
Y tế - Sức khỏe
-
Thể thao
-
Bảo hiểm
-
Chính sách
-
Hành chính
-
Cơ cấu tổ chức
-
Quyền Dân sự
-
Tố tụng - Kiện cáo
-
Dịch vụ Pháp lý
-
An ninh trật tự
-
Trách nhiệm hình sự
-
Văn bản Nông - Lâm - Ngư nghiệp
-
Tài nguyên - Môi trường
-
Công nghệ - Thông tin
-
Khoa học công nghệ
-
Văn bản Giao thông vận tải
-
Hàng hải
-
Văn hóa Xã hội
-
Doanh nghiệp
-
Xuất - Nhập khẩu
-
Tài chính - Ngân hàng
-
Lao động - Tiền lương
-
Đầu tư - Chứng khoán - Thương mại
-
Xây dựng - Đô thị - Đất đai - Nhà ở
-
Lĩnh vực khác