Quyết định 217/QĐ-BXD 2019
Quyết định số 217/QĐ-BXD năm 2019
Quyết định 217/QĐ-BXD năm 2019 về chỉ dẫn kỹ thuật “mặt đường bê tông xi măng đầm lăn có sử dụng tro bay" do bộ trưởng bộ xây dựng ban hành.
BỘ XÂY DỰNG | CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 217/QĐ-BXD | Hà Nội, ngày 28 tháng 03 năm 2019 |
QUYẾT ĐỊNH
BAN HÀNH CHỈ DẪN KỸ THUẬT “MẶT ĐƯỜNG BÊ TÔNG XI MĂNG ĐẦM LĂN CÓ SỬ DỤNG TRO BAY”
BỘ TRƯỞNG BỘ XÂY DỰNG
Căn cứ Nghị định số 81/2017/NĐ-CP ngày 17/7/2017 của Chính phủ quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Bộ Xây dựng;
Căn cứ Quyết định số 452/QĐ-TTg ngày 12/4/2017 của Thủ tướng Chính phủ phê duyệt Đề án đẩy mạnh xử lý, sử dụng tro, xỉ, thạch cao của các nhà máy nhiệt điện, nhà máy hóa chất, phân bón làm nguyên liệu sản xuất vật liệu xây dựng và trong các công trình xây dựng;
Xét đề nghị của Trường Đại học Xây dựng tại công văn số 100/Ttr-ĐHXD ngày 28/2/2019 về việc ban hành Chỉ dẫn kỹ thuật “Mặt đường bê tông xi măng đầm lăn có sử dụng tro bay”;
Theo đề nghị của Vụ trưởng Vụ Khoa học Công nghệ và Môi trường,
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Ban hành kèm theo Quyết định này Chỉ dẫn kỹ thuật “Mặt đường bê tông xi măng đầm lăn có sử dụng tro bay”.
Điều 2. Quyết định này có hiệu lực kể từ ngày ký.
Điều 3. Chánh Văn phòng Bộ, Vụ trưởng Vụ Khoa học công nghệ và Môi trường, Hiệu trưởng Trường Đại học xây dựng và các tổ chức, cá nhân có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.
Nơi nhận: | KT. BỘ TRƯỞNG |
CHỈ DẪN KỸ THUẬT
MẶT ĐƯỜNG BÊ TÔNG ĐẦM LĂN CÓ SỬ DỤNG TRO BAY
Specification of Roller compacted concrete pavament using fly ash
MỤC LỤC
Lời nói đầu
1 Phạm vi áp dụng
2 Tài liệu viện dẫn
3 Thuật ngữ, định nghĩa
4 Phân loại, ký hiệu
5 Yêu cầu đối với tro bay
6 Phương pháp thử tro bay
7 Phương pháp thiết kế, thi công nghiệm thu mặt đường bê tông xi măng đầm lăn có sử dụng tro bay
Lời nói đầu
Chỉ dẫn kỹ thuật “Mặt đường bê tông đầm lăn có sử dụng tro bay” được ban hành kèm theo Quyết định số 217/QĐ-BXD ngày 28 tháng 3 năm 2019.
Chỉ dẫn kỹ thuật “Mặt đường bê tông đầm lăn có sử dụng tro bay” do Trường Đại học xây dựng biên soạn, Vụ Khoa học công nghệ và Môi trường đề nghị, Bộ Xây dựng thẩm định và ban hành.
MẶT ĐƯỜNG BÊ TÔNG ĐẦM LĂN CÓ SỬ DỤNG TRO BAY
Specification of Roller compacted concrete pavament using fly ash
1 Phạm vi áp dụng
1.1 Chỉ dẫn kỹ thuật này quy định yêu cầu chung đối với mặt đường bê tông xi măng đầm lăn có sử dụng tro bay nhà máy nhiệt điện đốt than.
1.2 Kết cấu mặt đường bê tông xi măng đầm lăn (BTĐL) quy định trong chỉ dẫn này chỉ áp dụng trên các đường ô tô làm mới có cấp thiết kế từ cấp IV (theo TCVN 4054:2005) trở xuống, thời hạn thiết kế không quá 10 năm, vận tốc khai thác không quá 50km/h, có số lần tích lũy của trục xe 100 kN tác dụng lên vị trí giữa cạnh dọc tấm bê tông xi măng (BTXM) trong thời hạn thiết kế Ne<1.106 lần, mặt đường giao thông nông thôn theo TCVN 10380:2014, bãi đỗ xe; thiết kế lớp móng trên trong kết cấu áo đường cho các loại đường cao tốc, đường cấp cao, đường có tải trọng nặng lưu thông thường xuyên; thiết kế lớp mặt đường nội bộ.
1.3 Việc thi thiết kế, thi công, nghiệm thu mặt đường BTĐL sử dụng tro bay tuân thủ các quy định tạm thời theo các quyết định QĐ 4451/QĐ-BGTVT và QĐ 4452/QĐ-BGTVT ngày 18/12/2015, ban hành các quy định tạm thời về thiết kế, kỹ thuật thi công, nghiệm thu mặt đường bê tông xi măng đầm lăn trong xây dựng công trình giao thông.
1.4 Tro bay quy định trong tiêu chuẩn này có thể là tro bay đã qua công nghệ xử lý tuyển khô, tuyển ướt dùng cho bê tông. Tro bay có thể được sử dụng trực tiếp nếu chất lượng phù hợp với quy định trong tiêu chuẩn TCVN 10302:2014 hoặc TCVN 8825:2011.
2 Tài liệu viện dẫn
Các tài liệu viện dẫn sau rất cần thiết cho việc áp dụng tiêu chuẩn này. Đối với các tài liệu viện dẫn ghi năm ban hành thì áp dụng bản được nêu. Đối với các tài liệu viện dẫn không ghi năm ban hành thì áp dụng phiên bản mới nhất, bao gồm cả các sửa đổi, bổ sung (nếu có).
TCVN 4054:2005, Đường ô tô- Yêu cầu thiết kế
TCVN 8825:2011, Phụ gia khoáng cho bê tông đầm lăn
TCVN 10302:2014, Phụ gia hoạt tính tro bay dùng cho bê tông, vữa xây và xi măng
TCVN 10380:2014, Đường giao thông nông thôn - Yêu cầu thiết kế.
TCVN 12249:2018, Tro xỉ nhiệt điện đốt than làm vật liệu san lấp - Yêu cầu chung
Quyết định số 4451/QĐ-BGTVT ngày 18/12/2015 của Bộ trưởng Bộ Giao thông vận tải ban hành Quy định tạm thời về thiết kế mặt đường BTXM đầm lăn trong xây dựng công trình giao thông
Quyết định số 4452/QĐ-BGTVT ngày 18/12/2015 của Bộ trưởng Bộ Giao thông vận tải ban hành Quy định tạm thời về kỹ thuật thi công và nghiệm thu mặt đường BTXM đầm lăn trong xây dựng công trình giao thông
3 Thuật ngữ, định nghĩa
Trong tiêu chuẩn này sử dụng các thuật ngữ, định nghĩa sau:
3.1 Bê tông đầm lăn (Roller Compacted Concrete)
Hỗn hợp bao gồm cốt liệu, xi măng, nước và phụ gia khoáng hoạt tính (mineral admixtures) đã đóng rắn sau khi đầm chặt bằng thiết bị (máy) lu.
3.2 Mặt đường bê tông đầm lăn (Roller Compacted Concrete Pavement)
Loại kết cấu áo đường cứng có tầng mặt làm bằng bê tông đầm lăn và tầng móng bằng các vật liệu khác nhau đặt trực tiếp trên nền đường.
3.3 Phụ gia khoáng (Mineral admixture)
Vật liệu vô cơ thiên nhiên hoặc nhân tạo ở dạng nghiền mịn pha vào bê tông đầm lăn để đạt được chỉ tiêu chất lượng yêu cầu và không gây ảnh hưởng xấu đến tính chất của bê tông đầm lăn. Phụ gia khoáng được phân thành 2 loại: phụ gia khoáng hoạt tính và phụ gia đầy.
3.4 Phụ gia khoáng hoạt tính (Active mineral admixture)
Phụ gia khoáng pha vào bê tông đầm lăn ở dạng nghiền mịn có hoạt tính puzơlanic.
3.5 Tro bay (Fly ash)
Loại thải phẩm bụi mịn thu được từ thiết bị lọc bụi của nhà máy nhiệt điện trong quá trình đốt than.
3.6 Tro tuyển (Fly ash selected)
Tro bay đã qua công nghệ xử lý tuyển khô hoặc tuyển ướt để loại bớt thành phần không mong muốn, nhằm nâng cao thành phần chất lượng hữu ích trong sử dụng.
3.7 Tro axit (Acid ash) - F
Tro bay thu được từ đốt than nhà máy nhiệt điện, trong đó hàm lượng canxi oxit đến 10 %.
3.8 Tro bazơ (Basic ash) - C
Tro bay thu được từ đốt than nhà máy nhiệt điện, trong đó hàm lượng canxi oxit lớn hơn 10 %.
3.9 Bê tông đầm lăn có sử dụng tro bay (Roller Compacted Concrete Pavement using fly ash)
Là bê tông xi măng đầm lăn trong sử dụng tro bay làm chất phụ gia khoáng hoạt tính.
4 Phân loại, ký hiệu
4.1 Theo thành phần hóa học, tro bay được phân thành 2 loại
4.1.1 Tro axit: tro có hàm lượng canxi oxit đến 10 %, ký hiệu: F
4.1.2 Tro bazơ: tro có hàm lượng canxi oxit lớn hơn 10 %, ký hiệu: C
4.2 Theo lĩnh vực sử dụng trong bê tông, tro bay được phân thành 4 nhóm
- Dùng cho chế tạo sản phẩm và cấu kiện bê tông cốt thép từ bê tông nặng và bê tông nhẹ, ký hiệu: a;
- Dùng cho chế tạo sản phẩm và cấu kiện bê tông không cốt thép từ bê tông nặng, bê tông nhẹ và vữa xây, ký hiệu: b;
- Dùng cho chế tạo sản phẩm và cấu kiện bê tông tổ ong, ký hiệu: c;
- Dùng cho chế tạo sản phẩm và cấu kiện bê tông, bê tông cốt thép làm việc trong điều kiện đặc biệt, ký hiệu: d.
5 Yêu cầu đối với tro bay
5.1 Tro bay sử dụng trong bê tông đầm lăn tuân thủ các quy định trong TCVN 10302:2014 và TCVN 8825:2011.
5.2 Tro bay sử dụng trong bê tông đầm lăn thường là tro loại F, nhóm b, cần đáp ứng chỉ tiêu chất lượng quy định trong Bảng 1.
Bảng 1 - Các chỉ tiêu chất lượng của tro bay
TT | Tên chỉ tiêu | Mức |
1. | Chỉ số hoạt tính cường độ so với mẫu đối chứng, %, không nhỏ hơn - ở tuổi 7 ngày - ở tuổi 28 ngày | 75 75 |
2. | Hàm lượng SO3, % khối lượng, không lớn hơn | 5,0 |
3. | Hàm lượng kiềm có hại của phụ gia, % khối lượng, không lớn hơn | 1,5 |
4. | Tổng hàm lượng các ôxit SiO2 + Al2O3 + Fe2O3, % khối lượng, không nhỏ hơn | 70 |
5. | Độ ẩm, % khối lượng, không lớn hơn | 3,0 |
6. | Hàm lượng mất khi nung, % khối lượng, không lớn hơn | 6,0 |
7. | Lượng sót sàng 45 µm, % khối lượng, không lớn hơn | 34 |
8. | Lượng nước yêu cầu so với mẫu đối chứng, %, không lớn hơn | 105 |
9. | Độ nở trong thùng chưng áp (Autoclave), %, không lớn hơn | 0,8 |
10. | Hoạt độ phóng xạ tự nhiên Aeff, (Bq/kg) không lớn hơn | 740 |
6 Phương pháp thử tro bay
Theo TCVN 8825:2011 và TCVN 10302:2014
7 Phương pháp thiết kế, thi công, nghiệm thu mặt đường bê tông xi măng đầm lăn có sử dụng tro bay
Theo Quyết định QĐ 4451/QĐ-BGTVT và QĐ 4452/QĐ-BGTVT ngày 18/12/2015 của bộ Giao thông vận tải.
Tham khảo thêm
- Chia sẻ:Trần Thu Trang
- Ngày:
Quyết định 217/QĐ-BXD 2019
182,1 KB 12/04/2019 8:56:00 SATải file định dạng .doc
182,1 KB 12/04/2019 9:06:29 SA
Gợi ý cho bạn
-
Tải Quyết định 1399/QĐ-TTg Quy hoạch tỉnh Bến Tre mới nhất file DOC, PDF
-
Tải Quyết định 1319/QĐ-TTg 2023 file doc, pdf
-
Thông tư 42/2024/TT-BTC về Chuẩn mực thẩm định giá Việt Nam về Thẩm định giá bất động sản
-
Thông tư 08/2024/TT-BXD quy định đánh số, gắn biển số nhà, công trình xây dựng
-
Nghị định 102/2014/NĐ-CP về xử phạt vi phạm hành chính trong lĩnh vực đất đai
-
Bản đồ quy hoạch thành phố Hà Nội đến năm 2030
-
Thủ tục xây nhà ở khu tái định cư 2025
-
Tải Nghị định 96/2024/NĐ-CP quy định một số điều của Luật Kinh doanh bất động sản file Doc, Pdf
-
Tải Quyết định 1757/QĐ-TTg 2023 Quy hoạch tỉnh Đắk Nông thời kỳ 2021-2030 file Doc, Pdf
-
Nghị định 15/2013/NĐ-CP về quản lý chất lượng công trình
Có thể bạn cần
Top 8 mẫu phân tích khổ cuối bài Tràng giang hay chọn lọc
Hướng dẫn khai Phiếu đảng viên (mẫu 2-HSĐV)
Mẫu Bài thu hoạch nghị quyết trung ương 4 khóa 12 cho Đảng viên
Biên bản họp chi bộ đề nghị kết nạp Đảng viên
Top 4 mẫu Cảm nhận bài thơ Sóng hay chọn lọc
Thực hành theo hướng dẫn để tạo ra 02 sản phẩm hỗ trợ việc giảng dạy môn Toán cấp tiểu học
Bài thu hoạch bồi dưỡng thường xuyên module GVMN 3 năm 2025 mới cập nhật
Bộ tranh thiếu nhi về chào mừng Đại hội Đoàn 2025
Công văn xin hủy tờ khai Thuế GTGT do kê khai sai 2025
Suy nghĩ về số phận người phụ nữ trong xã hội phong kiến
Tờ khai thuế thu nhập cá nhân Mẫu 05/KK-TNCN, 05-DK-TCT 2025
Mẫu nhận xét các môn học theo Thông tư 22, Thông tư 27
Bài viết hay Xây dựng - Đô thị - Đất đai - Nhà ở
Ban công được phép xây dựng thò ra ngoài bao nhiêu?
Nghị định 114/2018/NĐ-CP về quản lý an toàn đập, hồ chứa nước
Thông tư 05/2018/TT-BXD về Hướng dẫn xuất khẩu khoáng sản làm vật liệu xây dựng
Thông tư 210/2016/TT-BTC về thu, nộp và sử dụng phí thẩm định thiết kế kỹ thuật, phí thẩm định dự toán xây dựng
Thông tư 08/2016/TT-BXD Hướng dẫn về hợp đồng tư vấn xây dựng
Bảng giá đất tỉnh Hà Giang năm 2020
Thuế - Lệ phí - Kinh phí
Giáo dục - Đào tạo
Y tế - Sức khỏe
Thể thao
Bảo hiểm
Chính sách
Hành chính
Cơ cấu tổ chức
Quyền Dân sự
Tố tụng - Kiện cáo
Dịch vụ Pháp lý
An ninh trật tự
Trách nhiệm hình sự
Văn bản Nông - Lâm - Ngư nghiệp
Tài nguyên - Môi trường
Công nghệ - Thông tin
Khoa học công nghệ
Văn bản Giao thông vận tải
Hàng hải
Văn hóa Xã hội
Du lịch
Doanh nghiệp
Xuất - Nhập khẩu
Tài chính - Ngân hàng
Lao động - Tiền lương
Đầu tư - Chứng khoán - Thương mại
Xây dựng - Đô thị - Đất đai - Nhà ở
Lĩnh vực khác