Quyết định 1725/QĐ-BGTVT 2019

Quyết định số 1725/QĐ-BGTVT

Quyết định 1725/QĐ-BGTVT của Bộ Giao thông Vận tải về việc điều chỉnh, bổ sung Danh mục chi tiết tuyến vận tải hành khách cố định liên tỉnh đường bộ toàn quốc đến năm 2020, định hướng đến năm 2030.

Ngày 19/9/2019, Bộ Giao thông Vận tải ban hành Quyết định 1725/QĐ-BGTVT về việc điều chỉnh, bổ sung Danh mục chi tiết tuyến vận tải hành khách cố định liên tỉnh đường bộ toàn quốc đến năm 2020, định hướng đến năm 2030.Theo đó, điều chỉnh một số tuyến vận tải hành khách cố định theo phân luồng giao thông của Hà Nội...

Tóm tắt nội dung Quyết định 1725/QĐ-BGTVT

Điều chỉnh một số tuyến vận tải hành khách cố định theo phân luồng giao thông TP. Hà Nội

- Tuyến Lạng Sơn - Đà Nẵng: Bến xe trung tâm Đà Nẵng - QL1A - Cao tốc Pháp Vân Cầu Giẽ - đường trên cao Vành đai 3 - Cầu Thanh Trì - QL1A - QL4B - Bến xe phía Bắc Lạng Sơn;

- Tuyến Lạng Sơn - Nam Định: Bến xe phía bắc Lạng Sơn - QL1A - Cầu Thanh Trì - Pháp Vân - Cao tốc Pháp Vân Cầu Giẽ - QL1 - QL21 - Bến xe Nam Định;

- Tuyến Lạng Sơn - Nam Định (Hải Hậu): Bến xe phía bắc Lạng Sơn - QL1A - Cầu Thanh Trì - Pháp Vân - Cao tốc Pháp Vân Cầu Giẽ - QL1 - QL21 - Bến xe Hải Hậu (A);

- Tuyến Lạng Sơn - Hải Dương (Ninh Giang): Bến xe Ninh Giang - QL37 - QL5 - QL1A - Bến xe phía bắc Lạng Sơn;

- Tuyến Lạng Sơn - Nghệ An (TP. Vinh): Bến xe phía bắc Lạng Sơn - QL1 - Cầu Thanh Trì - Cao tốc Pháp Vân Cầu Giẽ - QL1A - Ngã 3 Quán Hành - Đ.Thăng Long - Bến xe phía bắc Thành phố Vinh…

Quyết định có hiệu lực từ ngày ký.

Văn bản pháp luật này thuộc lĩnh vực Giao thông vận tải được HoaTieu.vn cập nhật và đăng tải, mời các bạn sử dụng file tải về để lưu làm tài liệu sử dụng.

B GIAO THÔNG VẬN TẢI CỘNG HÒA HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
-----------------
Độc lập - T do - Hạnh phúc
S: ^¿5/QĐ-BGTVT
Hà Nội, ny
A
9 thng 9 năm 20 9
QƯYÉT ĐỊNH
Điều chính, bổ sung Danh mục chi tiết tuyến vn tải hành khách cố định
liên tỉnh đường bộ toàn quốc đến năm 2020, định hưng đến năm 2030
B TRƯNG B GIAO THÔNG VẬN TI
Căn cứ Luật giao tng đường bộ năm 2008;
Căn cứ Luật sửa đổi, bổ sung một s điều của 37 Luật liên quan đến quy
hoạch (Luật số 35/2018/QH14 ngày 20/11/2018 của Quốc hội);
Căn cứ Nghđịnh s 12/2017/NĐ-CP ny 10/02/2017 của Chính phquy định
chc năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cu tổ chức của Bộ Giao thông vận tải (GTVT);
Căn cứ Nghị định sổ 86/2014/NĐ-CP ngày 10/9/2014 của Chính phủ về
kinh doanh và điều kiện kinh doanh vận tải bằng xe ô tô;
Căn cứ Thông số 63/2014/TT-BGTVT ngày 7/11/2014 của Bộ trưởng Bộ
GTVT quy định về tổ chức, quản hoạt động vận tải hành khách, vận tải hàng
hóa bàng xe ô dịch vụ hỗ trợ vận tải đường bộ;
Căn cứ Quyết định số 2288/QĐ-BGTVT ngày 26/6/2015, Quyết định số
3848/QĐ-BGTVT ngắy 29/10/2015, Quyết định số 135/QĐ-BGTVT ngà
15/01/2016, Quyết định số 2548/QĐ-BGTVT ngày 16/08/2016, Quyết định so
189/QĐ-BGTVT ngày 19/01/2017, Quyết định số 2318/QĐ-BGTVT ngà
04/08/2017, Quyết định số 317/QĐ-BGTVT ngày 08/02/2018, Quyết định so
1888/QĐ-BGTVT ngày 24/8/2018, Quyết đĩnh số 667/ỌĐ-BGTVT ngày
19/4/2019 của Bộ trưởng Bộ GTVT phê duyệt Danh mục chi tiết tuyến vận tải
hành khách cố định liên tỉnh đường bộ toàn quốc đến năm 2020, định ớng đến
năm 2030;
Theo đề nghị của Vụ trưởng Vụ Vận tải và Tổng cục trưởng Tổng cục
Đường bộ Việt Nam (Tờ trình sổ 76/TTr-TCĐB VN ny 02/8/2019),
QUYT ĐNH:
Đỉều 1. Điều chỉnh, bổ sung loại bỏ một số tuyến tại các Phụ lục ban
hành kèm theo Quyết định số 2288/QĐ-BGTVT n26/6/2015, Quyết định s
135/QĐ-BGTVT ngày 15/01/2016, Quyết định số 2548/QĐ-BGTVT ngàỵ
16/08/2016, Quyết định số 189/QĐ-BGTVT ngày 19/01/2017, Quyết định so
2318/QĐ-BGTVT ngày 04/08/2017, Quyết đĩnh số 317/QĐ-BGTVT ngàỵ
08/02/2018, Quyết định số 1888/QĐ-BGTVT ngày 24/8/2018, Quyết định số
667/QĐ-BGTVT ngày 19/4/2019 với các nội dung chủ yếu sau:
1. Sửa đổi một số tuyến đang khai thác tại Phụ lục 1, Phụ lục 2 của Quyết
định số 667/QĐ-BGTVT ngày 19/4/2019, Quyết định số 1888/QĐ-BGTVT,
Quyết định số 317/QĐ-BGTVT, Quyết định số 2318/QĐ-BGTVT, Quỵết định số
189/QĐ-BGTVT, Quyết định số 2548/QĐ-BGTVT, Quyết định so 135/QĐ-
BGTVT, Phụ lục 2A của Quyết định s 2288/QĐ-BGTVT theo Phụ lục 1 ban
hành kèm Quyết định này;
2. Bổ sung danh mục tuyến đang khai thác vào Phụ lục 1, Phụ lục 2 của
Quyết định số 667/QĐ-BGTVT ngày 19/4/2019, Quyềt định số 1888/QĐ-
BGTVT, Quyết định so 317/QĐ-BGTVT, Quyết định số 189/QĐ-BGTVT, Quyết
định số 2548/QĐ-BGTVT, Quyết định s135/QĐ-BGTVT, Phlục 2A của Quyết
định số 2288/QĐ-BGTVT theo Phụ lục 2 ban hành kèm Quyết định này;
3. Sửa đổi một số tuyến mới tại Phụ lục 3, Phụ lục 4 của Quyết định số
667/QĐ-BGTVT ngày 19/4/2019, Ọiiyết định số 1888/QĐ-BGTVT, Quyết định
số 317/QĐ-BGTVT, Quyết định số 2318/QĐ-BGTVT, Quyết định so 189/QĐ-
BGTVT, Quyết định so 2548/QĐ-BGTVT , Quyết định so 135/QĐ-BGTVT, Phụ
lục 2B của Quyết định số 2288/QĐ-BGTVT theo Phụ lục 3 ban hành kèm Quyết
định này;
4. Bổ sung danh mục tuyển mới vào Phụ lục 4 của Quyết định số 667/QĐ-
BGTVT ngày 19/4/2019, Quyết định số 1888/QĐ-BGTyr, Quyết định số
317/QĐ-BGTVT, Quyết định số 2318/QĐ-BGTVT, Quyết định số 189/QĐ-
BGTVT, Quyết định số 2548/QĐ-BGTVT, Quyết định số 135/QĐ-BGTVT, Phụ
lục 2B của Quyết định sổ 2288/QĐ-BGTVT theo Phụ lục 4 ban hành kèm Quyết
định này;
5. Các tuyến loại bỏ khỏi Phụ lục 5 của Quyết định số 667/QĐ-BGTVT
ngày 19/4/2019, Quyết định số 1888/QĐ-BGTVT, Quyết định số 317/QĐ-
BGTVT, Quỵết định số 2318/QĐ-BGTVT, Quyết định số 189/QĐ-BGTVT,
Quyết định so 2548/QĐ-BGTỴT, Quyết định số 135/QĐ-BGTVT, Phụ lục 2A và
Ph lục 2B của Quyết định số 2288/QĐ-BGTVT theo Ph lục 5 ban hành kèm
Quyết định này;
Điều 2. Quyết định này hiệu lực thi hành kể từ.
Điều 3. Chánh Văn phòng Bộ, Chánh Thanh tra Bộ, c Vụ trưởng, Tổng
cục trưởng Tổng cục Đường bộ Việt Nam, Cục trưởng các Cục, Thủ trưởng các
quan, đon vtrực thuộc Bộ, Giám đốc Sở Giao thông vận tải c tỉnh, thành phố
trực thuộc Trung ương c tổ chức, nhân liên quan chịu trách nhiệm thi
hành Quyết định
Nơi nhn:
- Như Điều 3;
- Bộ tng báo cáo);
- Bộ Công an;
- UBND các tình, TP trc thuc Trung ương;
- Các Th trưng;
- Cổng TTĐT Bọ GTVT;
- Lưu VT, V.Tải (Phong 5b).
PH LC 1: SA ĐỎI MT SÓ TUYN ĐANG KHAI THÁC TI PH LC 1, PHLC 2 TI QUYÉT ĐNH SÓ 667/QĐ-BGTVT,
1888/QĐ-BGTVT, 317/QĐ-BGTVT, 2318/QĐ-BGTVT, 189/QĐ-BGTVT, 2548/QĐ-BGTVT,' 135/QĐ - BGTVT, PH LC 2A TI QUYÉT
ĐNH 2288/QĐ - BGTVT
(Gửi kèm theo Quyết định S /f£ 5 /QĐ-BGTVT ngàyyfỹ/9/20J 9 của Bộ Giao tng vận tải)
TT
toàn
quốc
Mã tuyến
Tên tuyến vn tAi hành khách cố định liên tỉnh
Hành trình chạy xe chính (dùng cho cả 2 chiều đi )
C ly
tuyến
(kin)
Lưu lirợng
(xe xut
bến /
tháng)
Phân loại
tuyến
Ghi c
Tình nơi
đi/đến
Tĩnh i
đi/đến
BX noi
đi/đến
BX i
di/đến
7 1243.161 l.A Lạng Som
Đà Năng
Phía Bấc
Lạng Sem
Trung tâm
Đà Năng
BX Trung tâm Đà Năng - QL1A - Cao tốc Pháp Vân
Cầu Giẽ - ờng trên cao Vành đai 3 trên cao oạn từ
Pháp Vân - cầu Thannli Trì) - cu Thanh Tri - QL1 A -
QL4B - BX Pa Bắc Lạng Sơn <A>
850 30
Tuyến đang
khai thác
Điều chinh theo
phần luồng giao
thông ca Hà Nội
9
1243.161 l.A Lạng Sơn
Đà Năng
Phía Bắc
Lạngn
Tning tâm
Đà Nằng
BX Trung tâm Đà Năng - n Đức Thắng - Nguyễn
Văn Cừ - Tạ Quảng Bửu - Hầm đèo Hải Vân - QL1A -
Cầu Vĩnh Tuy - QL5 - QL4B - BX phía Bắc Lạng Sơn
<A>
850 30
Tuyến đang
khai thác
50
1412.1216.A Lạng n
Quảng
Ninh
Phía Bắc
Lạng n
Móng Cái
BX Móng Cái - QL18 - Tiên Yên - QL4B - BX Phía
Bắc Lạng Sơn
190 300
Tuyến đang
khai thác
52 1214.1621 -A Lạng Sơn
Qng
Ninh
Phía Bắc
Lạng Son
Tiên Yên
BX Tn Yên - QL18 - QL4B - BX Phía Bắc Lạng Sơn
100 60
Tuyến đang
khai thác
56 1216.1623.A Lạng Sơn Hải Phòng
Phía Bấc
Lạng Sơn
Tợng
Ly
BX Tng Lý - QL5 - Q L37-Q L18-QL1A- BX
Phía Bắc Lạng Sơn
250 30
Tuyến đang
khai thác
58 1217.1711 -A Lạng Sơn Thái Bình
Phía Bắc
Lạng Sơn
Trung tâm
TP. Thái
Bình
BX Phía Bác Lạng Sơn - QL1A - QL5 - QL39 - QLIO -
BX Trungm TP Ti nh
239 120
Tuyến đang
khai thác
58 1217.161 l.A Lạng Sơn Thái Bình
Phía Băc
Lạng Son
Trung tâm
TP. Thái
Bình
BX Phía Bấc Lạng Sơn - QL1A - QL5 - QL39 - QL10 -
BX Trung m TP Thái Bình
239 120
Tuyến đang
khai thác
60
1217.1622.A Lạng Sơn Thái Bình
Phía Bác
Lạng Son
Tiền Hải
BX Phía Bắc Lạng Sơn - QL1 - QL5 - QL39 - BX Tiền
Hài <A>
195 90
Tuyến đang
khai thác
60 1217.1622.A
Lạng Sơn Thái Binh
Phía Bác
Lạngn
Tiền Mài
BX Phía bác Lạng Scm - QL1A - QL5 -QL39 - ĐT458
- QL37B - BX Tiền Hải
195 90
Tuyến đang
khai thác
62
1218.161 l.A Lạng Sơn
Nam Định
Phía Bắc
Lạngn
Nam Định
BX Phía Bẳc Lạng Sơn - QL1 - cu Thanh T- Pháp
Vân - Cao tốc Pháp Vân cu Giẽ - QL1 - QL21 - BX
Nam Định <A>
235
30
Tuyến đang
khai thác
Điều chinh theo
phần luồng giao
thông của Hà Nội
64 1218.1613.A
Lạng Sơn
Nam Định
Phía Bẳc
Lạng n
Hải Hậu
BX Phía Bấc Lạng Sơn - QLI - cu Thanh Tri - Pháp
Vân - Cao tốc Pháp Vân cu Giẽ -QL1 - QL21 - BX
260
30
Tuyến đang
khai thác
Điều chinh theo
phần luồng giao
Đánh giá bài viết
1 43

Bài liên quan

0 Bình luận
Sắp xếp theo