Phụ lục Thông tư 25/2024/BGDĐT về Chế độ báo cáo thống kê ngành giáo dục

Tải về

Ngày 25/12/2024, Bộ trưởng Bộ Giáo dục và Đào tạo ban hành Thông tư 25/2024/TT-BGDĐT về về Chế độ báo cáo thống kê ngành giáo dục.

Theo đó, ban hành kèm theo Thông tư 25/2024/TT-BGDĐT về Chế độ báo cáo thống kê ngành giáo dục bao gồm Danh mục hệ thống biểu mẫu chế độ báo cáo thống kê; Biểu mẫu báo cáo thống kê và giải thích biểu mẫu báo cáo. Sau đây là nội dung chi tiết phụ lục Thông tư 25 2024 của Bộ giáo dục, mời các bạn cùng tham khảo và tải về sử dụng.

Phụ lục 1 Thông tư 25 2024 Bộ giáo dục

Phụ lục I

DANH MỤC HỆ THỐNG BIỂU MẪU CHẾ ĐỘ BÁO CÁO THỐNG KÊ

(Kèm theo Thông tư số 25/2024/TT-BGDĐT ngày 25 tháng 12 năm 2024 của Bộ trưởng Bộ Giáo dục và Đào tạo)

TT

Ký hiệu biểu

Tên biểu

Đơn vị báo cáo

Kỳ báo cáo

Thời điểm, thời kỳ số liệu

Ngày nhận báo cáo

Báo cáo thống kê kỳ đầu năm học

1

01.ĐN-MN

Báo cáo thống kê giáo dục mầm non

Sở Giáo dục và Đào tạo các tỉnh, thành phố trực thuộc trung ương

Đầu năm học

Số liệu báo cáo tại ngày 30 tháng 9

Ngày 31 tháng 10 năm báo cáo

2

02.ĐN-TH

Báo cáo thống kê giáo dục tiểu học

Sở Giáo dục và Đào tạo các tỉnh, thành phố trực thuộc trung ương

Đầu năm học

Số liệu báo cáo tại ngày 30 tháng 9

Ngày 31 tháng 10 năm báo cáo

3

03.ĐN-THCS

Báo cáo thống kê giáo dục trung học cơ sở

Sở Giáo dục và Đào tạo các tỉnh, thành phố trực thuộc trung ương

Đầu năm học

Số liệu báo cáo tại ngày 30 tháng 9

Ngày 31 tháng 10 năm báo cáo

4

04.ĐN-THPT

Báo cáo thống kê giáo dục trung học phổ thông

Sở Giáo dục và Đào tạo các tỉnh, thành phố trực thuộc trung ương

Đầu năm học

Số liệu báo cáo tại ngày 30 tháng 9

Ngày 31 tháng 10 năm báo cáo

5

05.ĐN-GDTX

Báo cáo thống kê giáo dục thường xuyên

Sở Giáo dục và Đào tạo các tỉnh, thành phố trực thuộc trung ương

Đầu năm học

Số liệu báo cáo tại ngày 30 tháng 9

Ngày 31 tháng 10 năm báo cáo

6

06.ĐN-GDKT

Báo cáo thống kê giáo dục khuyết tật

Sở Giáo dục và Đào tạo các tỉnh, thành phố trực thuộc trung ương

Đầu năm học

Số liệu báo cáo tại ngày 30 tháng 9

Ngày 31 tháng 10 năm báo cáo

7

07.ĐN-TKTH

Báo cáo thống kê tổng hợp giáo dục Mầm non - Phổ thông - Thường xuyên - Khác

Sở Giáo dục và Đào tạo các tỉnh, thành phố trực thuộc trung ương

Đầu năm học

Số liệu báo cáo tại ngày 30 tháng 9

Ngày 31 tháng 10 năm báo cáo

8

08.ĐN-NSNN

Báo cáo thống kê chi ngân sách nhà nước cho giáo dục

Sở Giáo dục và Đào tạo các tỉnh, thành phố trực thuộc trung ương

Đầu năm học

Số liệu báo cáo tại ngày 30 tháng 9

Ngày 31 tháng 10 năm báo cáo

Báo cáo thống kê kỳ cuối năm học

9

01.CN-MN

Báo cáo thống kê giáo dục mầm non

Sở Giáo dục và Đào tạo các tỉnh, thành phố trực thuộc trung ương

Cuối năm học

Số liệu báo cáo tại ngày 31 tháng 5

Ngày 30 tháng 6 năm báo cáo

10

02.CN-TH

Báo cáo thống kê giáo dục tiểu học

Sở Giáo dục và Đào tạo các tỉnh, thành phố trực thuộc trung ương

Cuối năm học

Số liệu báo cáo tại ngày 31 tháng 5

Ngày 30 tháng 6 năm báo cáo

11

03.CN-THCS

Báo cáo thống kê giáo dục trung học cơ sở

Sở Giáo dục và Đào tạo các tỉnh, thành phố trực thuộc trung ương

Cuối năm học

Số liệu báo cáo tại ngày 31 tháng 5

Ngày 30 tháng 6 năm báo cáo

12

04.CN-THPT

Báo cáo thống kê giáo dục trung học phổ thông

Sở Giáo dục và Đào tạo các tỉnh, thành phố trực thuộc trung ương

Cuối năm học

Số liệu báo cáo tại ngày 31 tháng 5

Ngày 30 tháng 6 năm báo cáo

13

05.CN-GDTX

Báo cáo thống kê giáo dục thường xuyên

Sở Giáo dục và Đào tạo các tỉnh, thành phố trực thuộc trung ương

Cuối năm học

Số liệu báo cáo tại ngày 31 tháng 5

Ngày 30 tháng 6 năm báo cáo

14

06.CN-GDKT

Báo cáo thống kê giáo dục khuyết tật

Sở Giáo dục và Đào tạo các tỉnh, thành phố trực thuộc trung ương

Cuối năm học

Số liệu báo cáo tại ngày 31 tháng 5

Ngày 30 tháng 6 năm báo cáo

15

07.CN-TKTH

Báo cáo thống kê tổng hợp giáo dục Mầm non - Phổ thông - Thường xuyên - Khác

Sở Giáo dục và Đào tạo các tỉnh, thành phố trực thuộc trung ương

Cuối năm học

Số liệu báo cáo tại ngày 31 tháng 5

Ngày 30 tháng 6 năm báo cáo

Báo cáo thống kê năm học

16

09.N-DBĐH

Báo cáo thống kê dự bị đại học

Trường Dự bị đại học, cơ sở giáo dục có đào tạo hệ dự bị đại học

Năm học

Số liệu báo cáo tại ngày 31 tháng 12

Ngày 31 tháng 01 năm kế tiếp sau năm báo cáo

17

10.N-ĐTGDMNCĐ

Báo cáo thống kê đào tạo ngành giáo dục mầm non trình độ cao đẳng

Đại học, trường đại học, học viện, trường cao đẳng sư phạm, trường cao đẳng có đào tạo ngành giáo dục mầm non trình độ cao đẳng

Năm học

Số liệu báo cáo tại ngày 31 tháng 12

Ngày 31 tháng 01 năm kế tiếp sau năm báo cáo

18

11.N-GDĐH

Báo cáo thống kê giáo dục đại học

Đại học, trường đại học, học viện, cơ sở đào tạo trình độ đại học, trình độ thạc sĩ, trình độ tiến sĩ

Năm học

Số liệu báo cáo tại ngày 31 tháng 12

Ngày 31 tháng 01 năm kế tiếp sau năm báo cáo

19

12.N-NSNN

Báo cáo thống kê chi ngân sách nhà nước cho giáo dục và đào tạo

Đại học, trường đại học, học viện, cơ sở có đào tạo trình độ đại học, trình độ thạc sĩ, trình độ tiến sĩ; Trường cao đẳng sư phạm; Trường dự bị đại học.

(cơ sở giáo dục công lập)

Năm học

Số liệu báo cáo tại ngày 31 tháng 12

Ngày 31 tháng 01 năm kế tiếp sau năm báo cáo

Phụ lục 2 Thông tư 25 2024 Bộ giáo dục

Phụ lục II

BIỂU MẪU BÁO CÁO THỐNG KÊ VÀ GIẢI THÍCH BIỂU MẪU

(Ban hành kèm theo Thông tư số 25/2024/TT-BGDĐT ngày 25 tháng 12 năm 2024
của Bộ trưởng Bộ Giáo dục và Đào tạo)

Biểu 01.ĐN-MN

Ban hành theo Thông tư số 25/2024/TT-BGDĐT ngày 25/12/2024 của Bộ trưởng Bộ GD&ĐT

Ngày nhận báo cáo:

Ngày 31 tháng 10 năm báo cáo

BÁO CÁO THỐNG KÊ GIÁO DỤC MẦM NON

Kỳ báo cáo: Đầu năm học 20xx – 20xx

(Có tại ngày 30 tháng 9)

Đơn vị báo cáo:

Sở GDĐT tỉnh…..

Đơn vị nhận báo cáo:

Bộ Giáo dục và Đào tạo

TT

Chỉ tiêu

Đơn vị tính

Mã số

Tổng số

Công lập

Tư thục

Dân lập

A

B

C

1

2

3

4

1

Cơ sở giáo dục mầm non

1.1.

Trường

trường

01

1.1.1.

Nhà trẻ

trường

02

Trong đó:

- Trường có điện

trường

03

- Trường được kết nối internet

trường

04

- Trường có sử dụng máy vi tính phục vụ quản lý và giáo dục trẻ

trường

05

- Trường có nước uống

trường

06

- Trường có hệ thống vệ sinh tiện lợi

trường

07

- Trường có chỗ rửa tay thuận tiện

trường

08

1.1.2.

Trường mẫu giáo

tờng

09

Trong đó:

- Trường đạt chuẩn quốc gia mức độ 1

trường

10

- Trường đạt chuẩn quốc gia mức độ 2

trường

11

- Trường có điện

trường

12

- Trường được kết nối internet

trường

13

- Trường có sử dụng máy vi tính phục vụ quản lý và giáo dục trẻ

trường

14

- Trường có nước uống

trường

15

- Trường có hệ thống vệ sinh tiện lợi và riêng rẽ cho từng giới tính

trường

16

- Trường có chỗ rửa tay thuận tiện (bao gồm nước và xà phòng)

trường

17

- Trường có chương trình giáo dục cơ bản về giới tính, phòng chống bạo lực, xâm hại

trường

18

- Trường có kế hoạch giáo dục phòng, chống thiên tai và ứng phó biến đổi khí hậu

trường

19

1.1.3.

Trường mầm non

tờng

20

Trong đó:

- Trường đạt chuẩn quốc gia mức độ 1

trường

21

- Trường đạt chuẩn quốc gia mức độ 2

trường

22

- Trường có điện

trường

23

- Trường được kết nối internet

trường

24

- Trường có sử dụng máy vi tính phục vụ quản lý và giáo dục trẻ

trường

25

- Trường có nước uống

trường

26

- Trường có hệ thống vệ sinh tiện lợi và riêng rẽ cho từng giới tính

trường

27

- Trường có chỗ rửa tay thuận tiện (bao gồm nước và xà phòng)

trường

28

- Trường có chương trình giáo dục cơ bản về giới tính, phòng chống bạo lực, xâm hại

trường

29

- Trường có kế hoạch giáo dục phòng, chống thiên tai và ứng phó biến đổi khí hậu

trường

30

1.2.

Cơ sở giáo dục mầm non độc lập

cơ s

31

1.2.1.

Nhóm trẻ độc lập quy mô tối đa 7 trẻ

cơ sở

32

1.2.2.

Nhóm trẻ độc lập quy mô trên 7 trẻ

cơ sở

33

1.2.3.

Lớp mẫu giáo độc lập

cơ sở

34

1.2.4.

Lớp mầm non độc lập

cơ sở

35

1.3.

Số đim trường

điểm

36

II

Nhóm, lớp

2.

Tổng số Nhóm/lớp

nhóm/lớp

37

2.1.

Nhóm trẻ

nhóm

38

Chia ra

- Nhóm trẻ từ 3 tháng đến 12 tháng tuổi

nhóm

39

- Nhóm trẻ từ 13 tháng đến 24 tháng tuổi

nhóm

40

- Nhóm trẻ từ 25 tháng đến 36 tháng tuổi

nhóm

41

Trong đó:

- Nhóm trẻ ghép 2 độ tuổi

nhóm

42

- Nhóm trẻ ghép 3 độ tuổi

nhóm

43

- Nhóm trẻ độc lập quy mô tối đa 7 trẻ

nhóm

44

- Nhóm trẻ độc lập quy mô trên 7 trẻ

nhóm

45

- Nhóm trẻ có 01 trẻ khuyết tật học hòa nhập

nhóm

46

- Nhóm trẻ có 02 trẻ khuyết tật học hòa nhập

nhóm

47

2.2.

Lớp mẫu giáo

lớp

48

Chia ra

- Lớp mẫu giáo 3 tuổi đến 4 tuổi

lớp

49

- Lớp mẫu giáo 4 tuổi đến 5 tuổi

lớp

50

- Lớp mẫu giáo 5 tuổi đến 6 tuổi (lớp mẫu giáo 5 tuổi)

lớp

51

Trong đó:

- Lớp mẫu giáo ghép 2 độ tuổi

lớp

52

- Lớp mẫu giáo ghép 3 độ tuổi

lớp

53

- Lớp mẫu giáo độc lập

lớp

54

- Lớp mầm non độc lập

lớp

55

- Lớp mẫu giáo có 01 trẻ khuyết tật học hòa nhập

lớp

56

- Lớp mẫu giáo có 02 trẻ khuyết tật học hòa nhập

lớp

57

- Lớp mẫu giáo có 02 trẻ khuyết tật học hòa nhập

lớp

58

...............

Mời các bạn tham khảo thêm các thông tin hữu ích khác trên chuyên mục Phổ biến pháp luật của HoaTieu.vn.

Đánh giá bài viết
1 42
Phụ lục Thông tư 25/2024/BGDĐT về Chế độ báo cáo thống kê ngành giáo dục
Chọn file tải về :
0 Bình luận
Sắp xếp theo
⚛
Xóa Đăng nhập để Gửi
    Chỉ thành viên Hoatieu Pro tải được nội dung này! Hoatieu Pro - Tải nhanh, website không quảng cáo! Tìm hiểu thêm