Học phí đại học 2023
Mức học phí đại học năm 2023
Học phí đại học trong năm 2023 - Kì thi tốt nghiệp THPT 2023 đang đến gần. Cùng với việc lựa chọn đăng kí nguyện vọng vào các trường Cao đẳng, Đại học trên toàn quốc thì học phí của các trường Đại học 2023 cũng là thông tin thu hút rất nhiều thí sinh để các em đưa ra những lựa chọn phù hợp với điều kiện kinh tế của gia đình. Sau đây là một số thông tin mới nhất về học phí các trường đại học năm 2023, Hoatieu xin chia sẻ để các bạn đọc cùng tham khảo.
Vừa qua Chính phủ đã ban hành Nghị định số 81/2021/NĐ-CP về quy định về cơ chế thu, quản lý học phí đối với cơ sở giáo dục thuộc hệ thống giáo dục quốc dân, từ năm học 2023 - 2024 đến năm học 2025 - 2026. Dựa theo các quy định tại Nghị định này, năm 2022 học phí nhiều trường đại học có thể tăng mạnh so với các năm trước.
Dự kiến tăng học phí từ năm học 2023-2024
Sau hai năm không tăng theo quy định của Chính phủ, nhiều đại học dự kiến tăng 10 - 20% học phí năm tới 2023 - 2024. Học phí của các trường như sau:
Học phí Trường Đại học Khoa học Xã hội và Nhân văn 2022-2023
Học phí Trường Đại học Khoa học Xã hội và Nhân văn, Đại học Quốc gia Hà Nội năm học 2022 - 2023 là 1.2 triệu đồng/tháng (12 triệu đồng/năm) với các chương trình đào tạo chuẩn (trừ các chương trình đào tạo đã được kiểm định chất lượng). Với chương trình đào tạo này, trường sẽ có lộ trình tăng học phí theo Nghị định số 81 của Chính phủ.
Với các chương trình đào tạo chất lượng cao, Trường Đại học Khoa học Xã hội và Nhân văn thu học phí 3.5 triệu đồng/tháng (35 triệu đồng/năm).
Riêng với các chương trình đào tạo đã kiểm định chất lượng, mức học phí cụ thể như sau:
Học phí Trường Đại học Hà Nội 2022-2023
Học phí chương trình cử nhân hình thức đào tạo chính quy khóa 2022- 2025 áp dụng cho năm học 2022 - 2023 của Trường Đại học Hà Nội. Học phí có thể thay đổi theo năm học nhưng không vượt quá 15%/năm theo quy định tại Nghị định 81/2021 của Chính phủ ngày 27/8/2021 về cơ chế thu, quản lý và chính sách miễn, giảm học phí. Số lượng tín chỉ/học kỳ không cố định và sẽ do sinh viên đăng ký đầu mỗi kỳ học.
Chi tiết học phí như sau:
STT | Ngành học | Tổng số tín chỉ | Đơn giá/Tín chỉ | Tổng học phí chương trình đào tạo | |||||
600.000đ | 700.000đ | 750.000đ | 770.000đ | 940.000đ | 1.300.000đđ | ||||
1 | Ngôn ngữ Anh | 154 | 154 | 92.400.000 | |||||
2 | Ngôn ngữ Pháp | 154 | 154 | 92.400.000 | |||||
3 | Ngôn ngữ Đức | 154 | 154 | 92.400.000 | |||||
4 | Ngôn ngữ Nga | 154 | 154 | 92.400.000 | |||||
5 | Ngôn ngữ Trung Quốc | 154 | 154 | 92.400.000 | |||||
6 | Ngôn ngữ Nhật Bản | 154 | 154 | 92.400.000 | |||||
7 | Ngôn ngữ Hàn Quốc | 154 | 154 | 92.400.000 | |||||
8 | Ngôn ngữ Italia | 154 | 154 | 92.400.000 | |||||
9 | Ngôn ngữ Tây Ban Nha | 154 | 154 | 92.400.000 | |||||
10 | Ngôn ngữ Bồ Đào Nha | 154 | 154 | 92.400.000 | |||||
11 | Truyền thông doanh nghiệp (Tiếng Pháp) | 154 | 48 | 106 | 103.000.000 | ||||
12 | Quản trị Kinh doanh (Tiếng Anh) | 147 | 69 | 78 | 99.900.000 | ||||
13 | Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành (Tiếng Anh) | 150 | 72 | 78 | 101.700.000 | ||||
14 | Tài chính - Ngân hàng (Tiếng Anh) | 147 | 69 | 78 | 99.900.000 | ||||
15 | Kế toán (Tiếng Anh) | 147 | 69 | 78 | 99.900.000 | ||||
16 | Marketing (Tiếng Anh) | 147 | 69 | 78 | 99.900.000 | ||||
17 | Quốc tế học (Tiếng Anh) | 147 | 72 | 75 | 99.450.000 | ||||
18 | Công nghệ thông tin (Tiếng Anh) | 153 | 66 | 87 | 104.850.000 | ||||
19 | Truyền thông đa phương tiện (Tiếng Anh) | 153 | 66 | 87 | 104.850.000 | ||||
20 | Nghiên cứu phát triển | 147 | 72 | 75 | 99.450.000 | ||||
21 | Ngôn ngữ Trung Quốc CLC | 163 | 59 | 104 | 133.160.000 | ||||
22 | Ngôn ngữ Hàn Quốc CLC | 163 | 57 | 106 | 133.840.000 | ||||
23 | Ngôn ngữ Italia CLC | 163 | 57 | 106 | 115.820.000 | ||||
24 | Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành (Tiếng Anh) CLC | 150 | 72 | 78 | 144.600.000 | ||||
25 | Công nghệ thông tin CLC | 153 | 66 | 87 | 152.700.000 |
Nhiều trường Đại học đồng loạt tăng học phí 2022
Năm học 2022-2023, Trường ĐH Kinh tế - ĐHQG Hà Nội dự kiến thu học phí 42 triệu đồng, năm học 2023-2024 là 44 triệu đồng, năm học 2024-2025 là 46 triệu đồng và năm học 2025-2026 là 48 triệu đồng. Tính riêng học phí năm học 2022-2023 khi so sánh với mức 35 triệu đồng/năm cho khóa tuyển sinh năm 2021, học phí của trường đã tăng thêm 24%.
Trường ĐH Bách khoa Hà Nội dự kiến học phí của chương trình đào tạo chuẩn dao động 22 - 28 triệu đồng/năm, chương trình ELiTECH dao động 40 - 45 triệu đồng/năm. Chương trình đào tạo khoa học dữ liệu và trí tuệ nhân tạo, công nghệ thông tin Việt - Pháp, logistics và quản lý chuỗi cung ứng có học phí dao động 50 - 60 triệu đồng/năm, chương trình tiếng Anh chuyên nghiệp quốc tế dao động 45 - 50 triệu đồng/năm; chương trình đào tạo quốc tế dao động 55 - 65 triệu đồng/năm, chương trình TROY (học 3 kỳ/năm) khoảng 80 triệu đồng/năm. Theo lãnh đạo nhà trường, đề án học phí của trường theo cơ chế giá, căn cứ vào chi phí đào tạo. Với một chương trình riêng lẻ học phí tăng không quá 10% một năm so với chương trình hiện hành và mọi thu chi đều được nhà trường thông báo tới người học.
Năm học tới, hệ đại trà của Học viện Báo chí và Tuyên truyền tăng từ 276.000 đồng/tín chỉ lên 440.559 đồng/tín chỉ; hệ chất lượng cao tăng từ 771.200 đồng/tín chỉ lên 1.321.677 đồng/tín chỉ.
Trường ĐH Y khoa Phạm Ngọc Thạch đang áp dụng mức học phí 14.300.000 đồng/năm nhưng từ năm học 2022-2023, học phí của trường được điều chỉnh tăng lên ở mức 44,368 triệu đồng đồng/năm ở nhóm ngành y khoa, dược học, răng - hàm - mặt; và 41 triệu đồng ở nhóm ngành đào tạo còn lại.
Học phí các trường đại học tại miền Bắc năm 2022
STT | Tên trường | Học phí | Ghi chú |
1 | Đại học Ngoại thương | – Chương trình đại trà: 20 triệu đồng/sinh viên – Chương trình Chất lượng cao dự kiến là 40 triệu đồng/năm – Chương trình tiên tiến dự kiến là 60 triệu đồng/năm. | Mức học phí năm 2021 – 2022 |
2 | Đại học Quốc gia Hà Nội | – Chương trình đào tạo chuẩn là từ 9,8 – 14,3 triệu đồng/ năm – Chương trình đặc thù, chất lượng cao là từ 30 – 60 triệu đồng/năm | Mức học phí năm 2021 – 2022 |
3 | Đại học Thương mại | – Chương trình đại trà từ 15.750.000đ – 17.325.000đ/năm học – Chương trình đào tạo chất lượng cao từ 30.450.000đ – 33.495.000đ/năm học – Chương trình đào tạo theo cơ chế đặc thù từ 18.900.000đ – 20.790.000đ/năm học. | Mức học phí năm 2021 – 2022 |
4 | Đại học Bách khoa Hà Nội | – Chương trình Đào tạo chuẩn trong Khoảng 22 – 28tr/ năm – Chương trình ELiTECH trong khoảng 40 – 45tr/ năm – Chương trình Tiếng Anh chuyên nghiệp quốc tế trong khoảng 45 – 50tr/ năm. – Chương trình Đào tạo quốc tế trong khoảng 55 – 65tr/ năm – Chương trình TROY ( học 3 kỳ/ năm) khoảng 80tr/ năm – Các chương trình như Khoa học dữ liệu và trí tuệ nhân tạo (IT-E10, IT-E10x), Logistics và Quản lý chuỗi cung ứng (EM-E14, EM-E14x) học phí trong khoảng 50 – 60tr/ năm | Mức học phí năm 2022 – 2023 |
5 | Đại học Mở Hà Nội | – Nhóm ngành Kế toán, QTKD, Thương mại điện tử, Tài chính – Ngân hàng, Luật kinh tế, Luật quốc tế: 15.054.000đ/năm học – Nhóm ngành Công nghệ thông tin, CNKT Điện tử viễn thông, CNKT điều khiển và tự động hóa, Công nghệ sinh học, Công nghệ thực phẩm, Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành, Kiến trúc, Thiết kế nội thất, Thiết kế thời trang, Thiết kế đồ họa, Ngôn ngữ Anh, Ngôn ngữ Trung Quốc: 15.785.000đ/năm học | Mức học phí năm 2021 – 2022 |
6 | Học viện Ngân hàng | – Học phí hệ đại trà: khoảng 9,8 triệu/năm học – Học phí chương trình Cử nhân Việt- Nhật (các mã ngành _J) khoảng 27 triệu đồng/năm học – Học phí chương trình CLC trong nước (các mã ngành _AP) khoảng 30 triệu đồng/năm học | Mức học phí năm 2021 – 2022 |
7 | Học viện Tài chính | – Chương trình chuẩn: Học phí dự kiến năm học 2021 – 2022 là 15.000.000 đ/sinh viên/năm học (60.000.000 đ/sinh viên/khóa học); từ năm học 2022 – 2023 học phí sẽ được điều chỉnh theo quy định hiện hành của Nhà nước nhưng không vượt quá 10%/1 năm học). – Chương trình chất lượng cao là 45.000.000 đ/sinh viên/năm học (180.000.000 đ/sinh viên/khóa học). | Mức học phí năm 2021 – 2022 |
8 | Đại học Luật Hà Nội | Với các Khóa tuyển sinh từ năm học 2021 – 2022 trở về trước: – VB1 ĐHCQ: 1.500.000 đồng/tháng. – Chương trình Chất lượng cao: 3.750.000 đồng/tháng. – Chương trình liên kết đào tạo với ĐH Arizona, Hoa Kỳ: Mức học phí VNĐ tương đương 1.000 USD/tháng. – VB2 CQ, VB2 VLVH, VB1 VLVH: 2.250.000 đồng/tháng. Với các Khóa tuyển sinh từ năm học 2022 – 2023: – VB1 ĐHCQ: 2.000.000 đồng/tháng. – Chương trình Chất lượng cao: 5.000.000 đồng/tháng. – Chương trình liên kết đào tạo với ĐH Arizona, Hoa Kỳ: Mức học phí VNĐ tương đương 1.000 USD/tháng. – VB2 CQ, VB2 VLVH, VB1 VLVH: 3.000.000 đồng/tháng. | Mức học phí năm 2022 – 2023 |
9 | Đại học Thăng Long | – Ngành Truyền thông đa phương tiện: 29.7 triệu đồng/năm – Ngành Thanh nhạc: 27 triệu đồng/năm – Các ngành Ngôn ngữ Nhật, Ngôn ngữ Hàn Quốc, Quản trị dịch vụ du lịch – lữ hành: 26.4 triệu đồng/năm – Các ngành Ngôn ngữ Anh, Ngôn ngữ Trung Quốc, Điều dưỡng: 25.3 triệu đồng/năm – Các ngành còn lại: 24.2 triệu đồng/năm. Lộ trình tăng học phí đối với sinh viên đã nhập học: mỗi năm tăng không quá 5%. | Mức học phí năm 2021 – 2022 |
10 | Đại học RMIT | Học phí chương trình đại học khoảng 300 triệu đồng/năm | Mức học phí dự kiến năm 2022 – 2023 |
11 | Đại Học Khoa Học và Công Nghệ Hà Nội | Ngành Kỹ thuật Hàng không: 97.860.000 VNĐ (Sinh viên Việt Nam); 140.500.000 VNĐ (Sinh viên quốc tế); Các ngành khác 46.600.000 VNĐ VNĐ (Sinh viên Việt Nam); 69.900.000 VNĐVNĐ (Sinh viên quốc tế) | Mức học phí năm 2021 – 2022 |
12 | Đại học FPT | – Chương trình chính khóa: 25,300,000 VNĐ/học kỳ – Chương trình dự bị tiếng Anh: 10,350,000 VNĐ/mức (Số mức học tối đa: 6 mức) | Mức học phí năm 2021 – 2022 |
13 | Đại Học Điện Lực | – Đại học chất lượng cao: Khối ngành Kinh tế: 2.860.000 VNĐ/sinh viên/tháng. Khối ngành Kỹ thuật: 3.190.000 VNĐ/sinh viên/tháng. – Đại học chính quy: Khối ngành Kinh tế: 1.430.000 VNĐ/sinh viên/tháng. Khối ngành Kỹ thuật: 1.590.000 VNĐ/sinh viên/tháng. – Đại học chính quy môn chuyên ngành: Khối ngành Kinh tế: 431.000 VNĐ/tín chỉ. Khối ngành Kỹ thuật: 523.000 VNĐ/tín chỉ. | Mức học phí năm 2021 – 2022 |
14 | Học viện Công nghệ Bưu chính Viễn thông | Chương trình đại trà chính quy : Trung bình từ 19.500.000 đồng – 21.000.000 đồng/năm học (tùy từng ngành học) | Mức học phí năm 2021 – 2022 |
15 | Đại học Khoa học Xã hội và Nhân văn Hà Nội | Đối với chương trình chuẩn: 9.800.000 đồng/năm, bình quân 260.000 đồng/tín chỉ. Đối với ngành Quản trị khách sạn, Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành: 11.700.000 đồng/năm. Đối với các chương trình CLC: học phí khoảng 35.000.000 đồng/năm. | Mức học phí năm 2021 – 2022 |
16 | Đại học Sư phạm Hà Nội | Sinh viên ngành sư phạm được miễn học phí. Các ngành khoa học xã hội: 250.000đ/tín chỉ. Các ngành khoa học tự nhiên, thể dục thể thao, nghệ thuật: 300.000đ/tín chỉ. | Mức học phí năm 2021 – 2022 |
17 | Đại học Nông nghiệp Việt Nam | Nhóm ngành nông, lâm, thủy sản: 11,6 triệu đồng/năm; Nhóm ngành KHXH và quản lý: 13,45 triệu đồng/năm; Kỹ thuật và Công nghệ: 16 triệu đồng/năm; Ngành CNTP: 16,7 triệu đồng/năm; Thú y: 19,8 triệu đồng/năm | Mức học phí năm 2021 – 2022 |
18 | Đại học Giao thông Vận tải | Chương trình đào tạo đại học hệ đại trà là: 354.000 VNĐ/ tín chỉ (không quá 11,7 triệu VNĐ/ sinh viên). Chương trình đào tạo chất lượng cao: 770.000 VNĐ/ tín chỉ | Mức học phí năm 2021 – 2022 |
19 | Đại học Sư phạm Kỹ thuật Hưng Yên | Đối với sinh viên khối ngành công nghệ, kỹ thuật: 12.500.000 VNĐ/sinh viên/năm học. Đối với sinh viên khối ngành kinh tế, ngoại ngữ: 10.500.000 VNĐ/sinh viên/năm học. Đối với sinh viên sư phạm được nhà nước cấp bù học phí. | Mức học phí năm 2021 – 2022 |
20 | Đại học Mỏ – Địa chất | Khối kinh tế: Dao động từ 336 000 đồng/tín chỉ – 400.000đồng/tín chỉ. – Khối kỹ thuật: 358 000 đồng/tín chỉ – 422.000 đồng/tín chỉ. | Mức học phí năm 2021 – 2022 |
21 | Đại học Hà Nội | Dao động từ 73,9 – 133,3 triệu / khóa học | Mức học phí năm 2021 – 2022 |
22 | Đại Học Kinh Tế – Đại Học Quốc Gia Hà Nội | 4.200.000 đồng/tháng. (tương đương 42.000.000 đồng/năm) | Mức học phí năm 2022 – 2023 |
23 | Học Viện Báo Chí – Tuyên Truyền | – Hệ đại trà: 440.559 đồng/tín chỉ (chương trình toàn khóa gồm 143 tín chỉ) – Hệ chất lượng cao: 1.321.677 đồng/tín chỉ. – Các ngành đào tạo giảng viên lý luận chính trị được miễn học phí. Lộ trình tăng học phí cho từng năm là tối đa 10%. | Mức học phí năm 2022 – 2023 |
Học phí các trường đại học tại miền Nam năm 2022
STT | Tên trường + Link điểm chuẩn | Học phí | Ghi chú |
1 | Đại Học Y Dược TPHCM | Học phí năm học 2021 – 2022 cụ thể như sau: – Y khoa: 68.000.000 đ – Y học dự phòng: 38.000.000 đ – Y học cổ truyển: 38.000.000 đ – Dược học: 50.000.000 đ – Điều dưỡng: 40.000.000 đ – Điều dưỡng chuyên ngành Hộ sinh (chỉ tuyển nữ): 40.000.000 đ – Điểu dưỡng chuyên ngành Gây mê hồi sức: 40.000.000 đ – Dinh dưỡng: 30.000.000 đ – Răng – Hàm – Mặt: 70.000.000 đ – Kỹ thuật phục hình răng: 55.000.000 đ – Kỹ thuật xét nghiệm y học: 40.000.000 đ – Kỹ thuật hình ảnh y học: 40.000.000 đ – Kỹ thuật phục hồi chức năng: 40.000.000 đ – Y tế công cộng: 38.000.000 đ Học phí các năm tiếp theo dự kiến mỗi năm tăng 10% | Mức học phí 2021 |
2 | Khoa Y – Đại học Quốc Gia TPHCM | – Y khoa (CLC): 66 triệu đồng; – Dược học (CLC): 60,5 triệu đồng; – Răng Hàm Mặt (CLC): 96,8 triệu đồng. Mức thu học phí cho từng khoá học về định hướng vẫn sẽ được giữ cố định trong thời gian đào tạo và thay đổi khi có các văn bản liên quan. | Theo lộ trình tăng học phí giai đoạn 1 (2021-2023) dự kiến |
3 | Đại Học Gia Định | – Chương trình đại trà: từ 7,5 – 12,5 triệu đồng/học kỳ. – Chương trình tài năng: 25 triệu đồng/học kỳ. Đặc biệt, học phí không tăng trong suốt quá trình đào tạo. | Học phí dự kiến theo thông tin tuyển sinh 2022 |
4 | Đại Học Khoa Học Tự Nhiên – Đại Học Quốc Gia TPHCM | – Khoa học máy tính (chương trình Tiên tiến): 47.000.000 đồng/năm – Công nghệ thông tin (chương trình Chất lượng cao): 34.800.000 đồng/năm – Công nghệ thông tin (chương trình liên kết ĐH Claude Bernard Lyon I-Pháp): 44.500.000 đồng/năm – Công nghệ Kỹ thuật Hóa học (chương trình Chất lượng cao): 47.300.000 đồng/năm – Hóa học (chương trình liên kết ĐH Le Mans – Pháp): 47.300.000 đồng/năm – Hóa học (chương trình CLC): 40.000.000 VNĐ/năm. – Sinh học (chương trình CLC): 40.000.000 VNĐ/năm. – Công nghệ Sinh học (chương trình CLC): 40.000.000 VNĐ/năm. – Kỹ thuật điện tử – viễn thông (chương trình CLC): 32.000.000 VNĐ/năm. – Khoa học Môi trường (chương trình CLC): 40.000.000 VNĐ/năm. | Học phí năm học 2021-2022 |
5 | Đại Học Y Dược Cần Thơ | Mức học phí bình quân tối đa là 24,6 triệu đồng/năm cho chương trình đại trà | Mức học phí 2021 |
6 | Đại Học Bách Khoa – Đại Học Quốc Gia TPHCM | – Chương trình đại trà: từ 13,75 triệu đồng/năm – Chương trình tiên tiến, chất lượng cao: 36 triệu đồng/năm – Chương trình chất lượng cao tăng cường tiếng Nhật: 27,5 triệu đồng/năm | Theo lộ trình tăng học phí năm 2022-2023 |
7 | Đại Học Quốc Tế – Đại Học Quốc Gia TPHCM | – Chương trình do trường Đại học Quốc tế cấp bằng: khoảng 42.000.000 VNĐ/năm – Các chương trình liên kết: Học phí 2 năm đầu tại Việt Nam khoảng 56.000.000 VNĐ/năm. | Học phí năm 2021 |
8 | Đại Học Công Nghệ Thông Tin – Đại Học Quốc Gia TPHCM | – Chương trình chính quy: 30 triệu đồng/năm – Chương trình chất lượng cao: 40 triệu đồng/năm – Chương trình tiên tiến: 50 triệu đồng/năm – Chương trình liên kết (Đại học Birmingham City) (3.5 năm): 80 triệu đồng/năm | Theo lộ trình tăng học phí năm 2022-2023 |
9 | Đại học Kinh Tế – Luật – Đại Học Quốc Gia TPHCM | – Chương trình đại trà: 20.500.000 đồng/năm (với các ngành: Kinh tế quốc tế (Kinh tế đối ngoại); Kinh doanh quốc tế; Marketing; Thương mại điện tử); 18.500.000 đồng/năm đối với các ngành còn lại. – Chương trình chất lượng cao tăng cường tiếng Anh: 29.800.000đ/năm – Chương trình chất lượng cao tăng cường tiếng Pháp: 29.800.000 đồng/năm; – Chương trình chất lượng cao bằng tiếng Anh: 46.300.000 đồng/năm; Chương trình liên kết quốc tế: – Cử nhân Đại học Glocestershire, Anh: 275 triệu đồng/3,5 năm tại Việt Nam; – Cử nhân Đại học Birmingham City, Anh: 268 triệu đồng/3,5 năm tại Việt Nam. Dự kiến mức tăng năm tiếp theo không quá 10%. | Mức học phí năm học 2021-2022 |
10 | Đại Học Công Nghiệp Thực Phẩm TP HCM | Học phí lý thuyết là 630.000đ/tín chỉ, thực hành là 840.000đ/tín chỉ. Cụ thể: – An toàn thông tin : 9.540.000 | Mức học phí học kỳ 1 năm học 2020-2021 |
11 | Đại Học Luật TPHCM | – Lớp đại trà (ngành Luật, ngành Luật Thương mại quốc tế, ngành Quản trị – Luật và ngành Quản trị Kinh doanh): 18 triệu đồng/sinh viên – Lớp đại trà ngành Anh văn Pháp lý 36 triệu đồng/sinh viên – Lớp chất lượng cao ngành Luật và ngành Quản trị Kinh doanh: 45 triệu đồng/sinh viên – Lớp chất lượng cao ngành Quản trị – Luật: 49,5 triệu đồng/sinh viên | Mức học phí năm học 2021-2022 |
12 | Đại Học Mở TPHCM | Dự kiến mức học phí đại học chương trình đại trà là 18,5 – 23 triệu đồng/năm học. Chương trình đào tạo chất lượng cao là 36 – 37,5 triệu đồng/năm học. | Mức học phí năm học 2021-2022 |
13 | Đại Học Ngân Hàng TPHCM | – Học phí Chương trình Đại học chính quy chuẩn: Dự kiến năm học 2022 – 2023: 6.250.000đ/ học kỳ. – Học phí Chương trình Đại học chính quy chất lượng cao: Dự kiến năm học 2022-2023: 18.425.000đ/ học kỳ. – Học phí Chương trình Đại học chính quy quốc tế cấp song bằng và học phí chương trình liên kết đào tạo quốc tế do Đại học đối tác cấp bằng như sau: + Tổng học phí tối đa: 212,5 triệu đồng/Toàn khóa học (Đã bao gồm học phí tiếng Anh, chương trình chính khóa, kỹ năng mềm, …). + Sinh viên học 8 học kỳ: học phí trung bình 26.500.000 đ/học kỳ. + Học phí được tính theo số tín chỉ sinh viên đăng ký học trên mỗi học kỳ và ổn định trong toàn khóa học. | Mức học phí năm 2022 |
14 | Đại Học Tôn Đức Thắng | Nhóm ngành 1: 24.000.000 đồng/năm gồm những ngành: – Thiết kế đồ họa, Thiết kế công nghiệp, Thiết kế nội thất, Thiết kế thời trang – Kỹ thuật điện, Kỹ thuật điện tử – viễn thông, Kỹ thuật điều khiển và tự động hóa, Kỹ thuật cơ điện tử – Kỹ thuật phần mềm, Khoa học máy tính, Mạng máy tính và truyền thông dữ liệu – Kỹ thuật hóa học, Công nghệ sinh học – Kiến trúc, Kỹ thuật xây dựng, Kỹ thuật xây dựng công trình giao thông, Quy hoạch vùng và Đô thị – Công nghệ kỹ thuật môi trường, Khoa học môi trường, Bảo hộ lao động Nhóm ngành 2: 20.500.000 đồng/năm, gồm những ngành: – Ngôn ngữ Anh, Ngôn ngữ Trung Quốc (chuyên ngành Trung quốc) – Kế toán – Xã hội học, Công tác xã hội, Việt Nam học CN Du lịch và lữ hành, Việt Nam học CN Du lịch và quản lý du lịch – Toán ứng dụng, Thống kê – Quản lý thể dục thể thao – QTKD CN Quản trị Nhà hàng – khách sạn, QTKD CN Quản trị nguồn nhân lực, Kinh doanh quốc tế, Marketing – Quan hệ lao động – Tài chính – Ngân hàng – Luật Ngành Dược: 46.000.000 đồng/năm. | Mức học phí năm học 2021-2022 |
15 | Đại Học Việt Đức | – Kỹ thuật điện và máy tính (ECE) Học phí áp dụng cho sinh viên Việt Nam (đồng) : 37.900.000 Học phí áp dụng cho sinh viên quốc tế (đồng) : 56.850.000 – Quản trị kinh doanh (BBA) Học phí áp dụng cho sinh viên Việt Nam (đồng) : 40.500.000; Học phí áp dụng cho sinh viên quốc tế (đồng) : 60.750.000 – Tài chính và Kế toán (BFA) Học phí áp dụng cho sinh viên Việt Nam (đồng) : 40.500.000; Học phí áp dụng cho sinh viên quốc tế (đồng) : 60.750.000 – Kỹ thuật cơ khí (MEN) Học phí áp dụng cho sinh viên Việt Nam (đồng) : 37.900.000; Học phí áp dụng cho sinh viên quốc tế (đồng) : 56.850.000 – Khoa học máy tính (CSE) Học phí áp dụng cho sinh viên Việt Nam (đồng) : 37.900.000; Học phí áp dụng cho sinh viên quốc tế (đồng) : 56.850.000 – Kỹ thuật xây dựng (BCE) Học phí áp dụng cho sinh viên Việt Nam (đồng) : 37.900.000; Học phí áp dụng cho sinh viên quốc tế (đồng) : 56.850.000 – Kiến trúc (ARC) Học phí áp dụng cho sinh viên Việt Nam (đồng) : 37.900.000; Học phí áp dụng cho sinh viên quốc tế (đồng) : 56.850.000 | Áp dụng cho khóa học tuyển sinh năm 2021 |
16 | Đại Học Công Nghệ Sài Gòn | Học phí dự kiến từ 14.092.000 đồng/học kỳ đến 17.716.000 đồng/học kỳ tùy theo ngành. Một năm thu hai học kỳ. Lộ trình tăng học phí là từ 05% đến 10% cho từng năm. | Dự kiến năm học 2021 – 2022 |
17 | Đại Học Quốc Tế Hồng Bàng | Chương trình cử nhân: – Ngành Răng Hàm Mặt, Y Đa khoa: 91 triệu đồng / học kỳ; – Ngành Dược học: 27,5 triệu đồng / học kỳ; – Các ngành khác: 25 triệu đồng / học kỳ. Chương trình tiếng Anh: – Ngành Răng Hàm Mặt, Y Đa khoa: 110 triệu đồng / học kỳ – Các ngành khác: 42,5 triệu đồng/ học kỳ. Chương trình liên kết quốc tế: – Chương trình Franchise (4+0): 49,5 triệu đồng / học kỳ. | Học phí năm học 2021 |
18 | Đại Học Phan Châu Trinh | Y Khoa: 40 triệu/học kỳ; 80 triệu/năm. Răng – Hàm – Mặt: 42,5 triệu/học kỳ; 85 triệu/năm. Điều dưỡng: 12 triệu/học kỳ; 24 triệu năm. Kỹ thuật xét nghiệm y học: 12 triệu/học kỳ; 24 triệu/năm. Quản trị kinh doanh (CN: Quản trị bệnh viện): 13 triệu/học kỳ; 26 triệu/năm. Ngôn ngữ Anh: 8,5 triệu/học kỳ; 17 triệu/năm. Ngôn ngữ Trung: 8,5 triệu/học kỳ; 17 triệu/năm | Áp dụng cho khóa tuyển sinh năm 2021 |
19 | Đại Học Thái Bình Dương | 640.000/tín chỉ. Tổng số tín chỉ toàn khóa học là 130 tín chỉ | Áp dụng cho khóa tuyển sinh năm 2021 |
20 | Đại Học Kinh Tế – Đại Học Đà Nẵng | – Đối với sinh viên hệ chính quy: + Nhóm 1: Kinh tế, Quản trị nguồn nhân lực, Thống kê kinh tế sẽ có mức học phí là 12.500.000 đồng/năm. + Nhóm 2: Thương mại điện tử, Luật, Quản trị chuỗi cung ứng và Logistic,… sẽ có mức học phí là 16.500.000 đồng/năm. + Nhóm 3: QTKD, Marketing, Ngoại thương, Quản trị khách sạn,.. thì có học phí là 19.500.000 đồng/năm. Đối với Chương trình cử nhân chính quy liên kết quốc tế: 50.000.000 đồng/năm. | Mức học phí năm 2021 |
21 | Đại học Công Nghệ TPHCM (HUTECH) | Khoảng 45 triệu đồng/năm cho ngành Dược học (cao nhất) | Mức học phí năm 2021 |
22 | Đại Học Khoa Học Xã Hội và Nhân Văn – Đại Học Quốc Gia TPHCM | Chương trình chuẩn: – Nhóm ngành Khoa học xã hội: từ 16 đến 20 triệu đồng/năm học – Nhóm ngành du lịch và ngôn ngữ: từ 21 đến 24 triệu đồng. Chương trình chất lượng cao: gấp 3 lần mức trần học phí chương trình đào tạo hệ chuẩn trình độ đại học, dự kiến 60 triệu đồng/sinh viên/năm | Mức học phí năm 2022-2023 |
23 | Đại Học Kinh Tế -Tài chính TPHCM | – Sinh viên học trong 8 học kỳ. Học phí bình quân: 35 triệu đồng/học kỳ. – Học phí công bố đã bao gồm 7 cấp độ tiếng Anh đạt chuẩn IELTS 5.5. Sinh viên có chứng chỉ IELTS từ 5.0 trở lên được miễn học phí 3 cấp độ, IELTS 5.5 miễn 4 cấp độ đầu. | Mức học phí năm 2021 |
24 | Đại Học Sài Gòn | – Ngành đào tạo giáo viên: miễn học phí (riêng ngành quản lý giáo dục không thuộc nhóm ngành đào tạo giáo viên). – Ngành công nghệ thông tin CLC: 32.670.000 đồng/năm học – Học phí các ngành khác: 6.606.000 đồng/học kỳ. | Mức học phí năm 2021 |
25 | Đại Học Sư Phạm Kỹ Thuật TPHCM | – Đại học hệ đại trà: 19,5 – 21,5 triệu đồng/năm; – Chất lượng cao tiếng Việt: 30 – 32 triệu đồng/năm; – Chất lượng cao tiếng Anh và các ngành học bằng tiếng Anh: 34 – 35 triệu đồng/năm; – Lớp chất lượng cao Việt Nhật học như chương trình chất lượng cao tiếng Việt và thêm 50 tín chỉ tiếng Nhật, học phí 34 triệu đồng/năm; – Ngành Sư phạm tiếng Anh miễn học phí. | Theo đề án tuyển sinh năm 2022 |
26 | Đại học Tân Tạo (Long An) | Học phí ngành Y đa khoa ở mức cao với 150 triệu đồng/ năm. Mức học phí này được duy trì trong suốt 6 năm đào tạo. Học phí các ngành còn lại thu theo tín chỉ với mức 1,3 triệu đồng/tín chỉ lý thuyết và 1,95 triệu đồng/tín chỉ thực hành, dự kiến học phí một năm là 40 triệu đồng. | Mức học phí năm 2021 |
27 | Đại Học Yersin Đà Lạt | Trung bình là 15-16 triệu đồng/năm. Trong đó học phí học kì 1 giảm trừ 10% | Mức học phí năm 2021 |
28 | Đại học Thủ Dầu Một | – Nhóm ngành Giáo dục, Quản lý kinh tế, KHXHNV: 490.000đ/TC/SV – Nhóm ngành KHTN, Kỹ thuật công nghệ, Kiến trúc: 585.000đ/TC/SV | Mức học phí năm 2022 |
29 | Đại Học Y Khoa Phạm Ngọc Thạch | – Các ngành Y khoa, dược học, Răng – Hàm – Mặt, mức học phí dự kiến cao nhất không quá 44.368.000 đồng. – Các ngành Điều dưỡng, dinh dưỡng, Kỹ thuật Xét nghiệm y học; Kỹ thuật Hình ảnh y học; Khúc xạ nhãn khoa, Y tế công cộng mức học phí dự kiến cao nhất không quá 41.000.000 đồng. | Mức học phí năm 2022 – 2023 |
Mời các bạn tham khảo thêm các thông tin hữu ích khác trên chuyên mục Phổ biến pháp luật của HoaTieu.vn.
- Chia sẻ:Trần Thu Trang
- Ngày:
Tham khảo thêm
Gợi ý cho bạn
Có thể bạn cần
Top 8 mẫu phân tích khổ cuối bài Tràng giang hay chọn lọc
Phân tích khổ 4 bài Tràng giangHướng dẫn khai Phiếu đảng viên (mẫu 2-HSĐV)
Cách viết Phiếu đảng viênMẫu Bài thu hoạch nghị quyết trung ương 4 khóa 12 cho Đảng viên
Bài thu hoạch học tập nghị quyết Đại hội đại biểu toàn quốc lần thứ 12 của ĐảngBiên bản họp chi bộ đề nghị kết nạp Đảng viên
Mẫu biên bản họp chi bộ đề nghị kết nạp Đảng viênTop 4 mẫu Cảm nhận bài thơ Sóng hay chọn lọc
Cảm nhận về bài thơ Sóng - Xuân QuỳnhThực hành theo hướng dẫn để tạo ra 02 sản phẩm hỗ trợ việc giảng dạy môn Toán cấp tiểu học
Đáp án bài tập cuối khóa module 9 môn ToánBài thu hoạch bồi dưỡng thường xuyên module GVMN 3 năm 2024 mới cập nhật
Module rèn luyện phong cách làm việc khoa học của người GVMNBộ tranh thiếu nhi về chào mừng Đại hội Đoàn 2024
Lịch thi vẽ tranh Thiếu nhi Việt Nam mừng đại hội Đoàn 2024Công văn xin hủy tờ khai Thuế GTGT do kê khai sai 2024
Cách hủy tờ khai thuế giá trị gia tăngMẫu tờ trình xin kinh phí hoạt động 2024 mới nhất
Cách viết tờ trình xin kinh phí hoạt độngSuy nghĩ về số phận người phụ nữ trong xã hội phong kiến
Suy nghĩ của em về thân phận người phụ nữ trong xã hội phong kiến qua nhân vật Vũ NươngTờ khai thuế thu nhập cá nhân Mẫu 05/KK-TNCN, 05-DK-TCT 2024
Áp dụng đối với tổ chức, cá nhân trả các khoản thu nhập từ tiền lương, tiền công