Cách tra cứu lương tối thiểu vùng 2025 tại TP Hà Nội
Mua tài khoản Hoatieu Pro để trải nghiệm website Hoatieu.vn KHÔNG quảng cáo & Tải nhanh File chỉ từ 99.000đ. Tìm hiểu thêm »
Hướng dẫn tra cứu lương tối thiểu vùng 2025 tại TP Hà Nội
Nhằm đảm bảo quyền lợi chính đáng và cập nhật kịp thời các chính sách tiền lương, Hoatieu.vn xin trân trọng thông báo về Bảng lương tối thiểu vùng tại Hà Nội được áp dụng chi tiết cho từng trong số 126 phường, xã.
Thông tin này được tổng hợp và căn cứ theo các văn bản pháp lý quan trọng nhất hiện hành, bao gồm Nghị định 74/2024/NĐ-CP, Nghị định 128/2025/NĐ-CP và Công văn 2896/BNV-CQĐP năm 2025 của Bộ Nội vụ. Việc nắm rõ mức lương tối thiểu vùng áp dụng cho địa bàn cư trú và làm việc của mình là hết sức cần thiết đối với mỗi cá nhân và doanh nghiệp, giúp đảm bảo tuân thủ đúng quy định pháp luật về lao động và tiền lương. HoaTieu.vn xin hướng dẫn các bạn cách tra cứu lương tối thiểu vùng 2025 tại TP Hà Nội, qua đó các bạn sẽ nắm được mức lương tối thiểu vùng ở từng quận, huyện trực thuộc thành phố này.
1. Bảng lương tối thiểu vùng tại Hà Nội chi tiết 126 phường, xã từ 01/7/2025
Theo quy định tại Nghị định 74/2024/NĐ-CP, Nghị định 128/2025/NĐ-CP và Công văn 2896/BNV-CQĐP năm 2025 thì bảng lương tối thiểu vùng tại Hà Nội chi tiết 126 phường, xã từ ngày 01/7/2025 như sau:
|
Tên đơn vị hành chính |
Lương tối thiểu vùng |
Theo tháng |
Theo giờ |
|
Phường Ba Đình |
Vùng I |
4.960.000 |
23.800 |
|
Phường Bạch Mai |
Vùng I |
4.960.000 |
23.800 |
|
Phường Bồ Đề |
Vùng I |
4.960.000 |
23.800 |
|
Phường Cầu Giấy |
Vùng I |
4.960.000 |
23.800 |
|
Phường Cửa Nam |
Vùng I |
4.960.000 |
23.800 |
|
Phường Chương Mỹ |
Vùng I |
4.960.000 |
23.800 |
|
Phường Dương Nội |
Vùng I |
4.960.000 |
23.800 |
|
Phường Đại Mỗ |
Vùng I |
4.960.000 |
23.800 |
|
Phường Định Công |
Vùng I |
4.960.000 |
23.800 |
|
Phường Đống Đa |
Vùng I |
4.960.000 |
23.800 |
|
Phường Đông Ngạc |
Vùng I |
4.960.000 |
23.800 |
|
Phường Giảng Võ |
Vùng I |
4.960.000 |
23.800 |
|
Phường Hà Đông |
Vùng I |
4.960.000 |
23.800 |
|
Phường Hai Bà Trưng |
Vùng I |
4.960.000 |
23.800 |
|
Phường Hoàn Kiếm |
Vùng I |
4.960.000 |
23.800 |
|
Phường Hoàng Liệt |
Vùng I |
4.960.000 |
23.800 |
|
Phường Hoàng Mai |
Vùng I |
4.960.000 |
23.800 |
|
Phường Hồng Hà |
Vùng I |
4.960.000 |
23.800 |
|
Phường Kiến Hưng |
Vùng I |
4.960.000 |
23.800 |
|
Phường Kim Liên |
Vùng I |
4.960.000 |
23.800 |
|
Phường Khương Đình |
Vùng I |
4.960.000 |
23.800 |
|
Phường Láng |
Vùng I |
4.960.000 |
23.800 |
|
Phường Lĩnh Nam |
Vùng I |
4.960.000 |
23.800 |
|
Phường Long Biên |
Vùng I |
4.960.000 |
23.800 |
|
Phường Nghĩa Đô |
Vùng I |
4.960.000 |
23.800 |
|
Phường Ngọc Hà |
Vùng I |
4.960.000 |
23.800 |
|
Phường Ô Chợ Dừa |
Vùng I |
4.960.000 |
23.800 |
|
Phường Phú Diễn |
Vùng I |
4.960.000 |
23.800 |
|
Phường Phú Lương |
Vùng I |
4.960.000 |
23.800 |
|
Phường Phú Thượng |
Vùng I |
4.960.000 |
23.800 |
|
Phường Phúc Lợi |
Vùng I |
4.960.000 |
23.800 |
|
Phường Phương Liệt |
Vùng I |
4.960.000 |
23.800 |
|
Phường Sơn Tây |
Vùng I |
4.960.000 |
23.800 |
|
Phường Tây Hồ |
Vùng I |
4.960.000 |
23.800 |
|
Phường Tây Mỗ |
Vùng I |
4.960.000 |
23.800 |
|
Phường Tây Tựu |
Vùng I |
4.960.000 |
23.800 |
|
Phường Tùng Thiện |
Vùng I |
4.960.000 |
23.800 |
|
Phường Từ Liêm |
Vùng I |
4.960.000 |
23.800 |
|
Phường Tương Mai |
Vùng I |
4.960.000 |
23.800 |
|
Phường Thanh Liệt |
Vùng I |
4.960.000 |
23.800 |
|
Phường Thanh Xuân |
Vùng I |
4.960.000 |
23.800 |
|
Phường Thượng Cát |
Vùng I |
4.960.000 |
23.800 |
|
Phường Văn Miếu - Quốc Tử Giám |
Vùng I |
4.960.000 |
23.800 |
|
Phường Việt Hưng |
Vùng I |
4.960.000 |
23.800 |
|
Phường Vĩnh Hưng |
Vùng I |
4.960.000 |
23.800 |
|
Phường Vĩnh Tuy |
Vùng I |
4.960.000 |
23.800 |
|
Phường Xuân Đỉnh |
Vùng I |
4.960.000 |
23.800 |
|
Phường Xuân Phương |
Vùng I |
4.960.000 |
23.800 |
|
Phường Yên Hòa |
Vùng I |
4.960.000 |
23.800 |
|
Phường Yên Nghĩa |
Vùng I |
4.960.000 |
23.800 |
|
Phường Yên Sở |
Vùng I |
4.960.000 |
23.800 |
|
Xã An Khánh |
Vùng I |
4.960.000 |
23.800 |
|
Xã Bát Tràng |
Vùng I |
4.960.000 |
23.800 |
|
Xã Bình Minh |
Vùng I |
4.960.000 |
23.800 |
|
Xã Chương Dương |
Vùng I |
4.960.000 |
23.800 |
|
Xã Dân Hòa |
Vùng I |
4.960.000 |
23.800 |
|
Xã Dương Hòa |
Vùng I |
4.960.000 |
23.800 |
|
Xã Đa Phúc |
Vùng I |
4.960.000 |
23.800 |
|
Xã Đại Thanh |
Vùng I |
4.960.000 |
23.800 |
|
Xã Đoài Phương |
Vùng I |
4.960.000 |
23.800 |
|
Xã Đông Anh |
Vùng I |
4.960.000 |
23.800 |
|
Xã Gia Lâm |
Vùng I |
4.960.000 |
23.800 |
|
Xã Hạ Bằng |
Vùng I |
4.960.000 |
23.800 |
|
Xã Hòa Lạc |
Vùng I |
4.960.000 |
23.800 |
|
Xã Hòa Phú |
Vùng I |
4.960.000 |
23.800 |
|
Xã Hoài Đức |
Vùng I |
4.960.000 |
23.800 |
|
Xã Hồng Vân |
Vùng I |
4.960.000 |
23.800 |
|
Xã Hưng Đạo |
Vùng I |
4.960.000 |
23.800 |
|
Xã Kiều Phú |
Vùng I |
4.960.000 |
23.800 |
|
Xã Kim Anh |
Vùng I |
4.960.000 |
23.800 |
|
Xã Liên Minh |
Vùng I |
4.960.000 |
23.800 |
|
Xã Mê Linh |
Vùng I |
4.960.000 |
23.800 |
|
Xã Nam Phù |
Vùng I |
4.960.000 |
23.800 |
|
Xã Nội Bài |
Vùng I |
4.960.000 |
23.800 |
|
Xã Ngọc Hồi |
Vùng I |
4.960.000 |
23.800 |
|
Xã Ô Diên |
Vùng I |
4.960.000 |
23.800 |
|
Xã Phú Cát |
Vùng I |
4.960.000 |
23.800 |
|
Xã Phù Đổng |
Vùng I |
4.960.000 |
23.800 |
|
Xã Phú Nghĩa |
Vùng I |
4.960.000 |
23.800 |
|
Xã Phú Xuyên |
Vùng I |
4.960.000 |
23.800 |
|
Xã Phúc Thịnh |
Vùng I |
4.960.000 |
23.800 |
|
Xã Quảng Bị |
Vùng I |
4.960.000 |
23.800 |
|
Xã Quang Minh |
Vùng I |
4.960.000 |
23.800 |
|
Xã Quốc Oai |
Vùng I |
4.960.000 |
23.800 |
|
Xã Sóc Sơn |
Vùng I |
4.960.000 |
23.800 |
|
Xã Sơn Đồng |
Vùng I |
4.960.000 |
23.800 |
|
Xã Tam Hưng |
Vùng I |
4.960.000 |
23.800 |
|
Xã Tây Phương |
Vùng I |
4.960.000 |
23.800 |
|
Xã Tiến Thắng |
Vùng I |
4.960.000 |
23.800 |
|
Xã Thạch Thất |
Vùng I |
4.960.000 |
23.800 |
|
Xã Thanh Oai |
Vùng I |
4.960.000 |
23.800 |
|
Xã Thanh Trì |
Vùng I |
4.960.000 |
23.800 |
|
Xã Thiên Lộc |
Vùng I |
4.960.000 |
23.800 |
|
Xã Thuận An |
Vùng I |
4.960.000 |
23.800 |
|
Xã Thư Lâm |
Vùng I |
4.960.000 |
23.800 |
|
Xã Thượng Phúc |
Vùng I |
4.960.000 |
23.800 |
|
Xã Thường Tín |
Vùng I |
4.960.000 |
23.800 |
|
Xã Trần Phú |
Vùng I |
4.960.000 |
23.800 |
|
Xã Trung Giã |
Vùng I |
4.960.000 |
23.800 |
|
Xã Vĩnh Thanh |
Vùng I |
4.960.000 |
23.800 |
|
Xã Xuân Mai |
Vùng I |
4.960.000 |
23.800 |
|
Xã Yên Lãng |
Vùng I |
4.960.000 |
23.800 |
|
Xã Yên Xuân |
Vùng I |
4.960.000 |
23.800 |
|
Xã Ba Vì |
Vùng II |
4.410.000 |
21.200 |
|
Xã Bất Bạt |
Vùng II |
4.410.000 |
21.200 |
|
Xã Cổ Đô |
Vùng II |
4.410.000 |
21.200 |
|
Xã Chuyên Mỹ |
Vùng II |
4.410.000 |
21.200 |
|
Xã Đại Xuyên |
Vùng II |
4.410.000 |
21.200 |
|
Xã Đan Phượng |
Vùng II |
4.410.000 |
21.200 |
|
Xã Hát Môn |
Vùng II |
4.410.000 |
21.200 |
|
Xã Hòa Xá |
Vùng II |
4.410.000 |
21.200 |
|
Xã Hồng Sơn |
Vùng II |
4.410.000 |
21.200 |
|
Xã Hương Sơn |
Vùng II |
4.410.000 |
21.200 |
|
Xã Minh Châu |
Vùng II |
4.410.000 |
21.200 |
|
Xã Mỹ Đức |
Vùng II |
4.410.000 |
21.200 |
|
Xã Phúc Lộc |
Vùng II |
4.410.000 |
21.200 |
|
Xã Phúc Sơn |
Vùng II |
4.410.000 |
21.200 |
|
Xã Phúc Thọ |
Vùng II |
4.410.000 |
21.200 |
|
Xã Phượng Dực |
Vùng II |
4.410.000 |
21.200 |
|
Xã Quảng Oai |
Vùng II |
4.410.000 |
21.200 |
|
Xã Suối Hai |
Vùng II |
4.410.000 |
21.200 |
|
Xã Ứng Hòa |
Vùng II |
4.410.000 |
21.200 |
|
Xã Ứng Thiên |
Vùng II |
4.410.000 |
21.200 |
|
Xã Vân Đình |
Vùng II |
4.410.000 |
21.200 |
|
Xã Vật Lại |
Vùng II |
4.410.000 |
21.200 |
|
Xã Yên Bài |
Vùng II |
4.410.000 |
21.2 |
Lưu ý: Khi áp dụng mức lương tối thiểu tháng và mức lương tối thiểu giờ đối với người lao động làm việc cho người sử dụng lao động theo địa bàn cấp xã tại Phụ lục kèm theo Nghị định 128/2025/NĐ-CP mà có trường hợp mức lương tối thiểu thấp hơn so với trước thời điểm ngày 01/7/2025 thì người sử dụng lao động tiếp tục thực hiện mức lương tối thiểu như đã áp dụng đối với địa bàn cấp huyện trước thời điểm ngày 01/7/2025 cho đến khi Chính phủ có quy định mới.
2. Quy định về mức lương tối thiểu vùng theo tháng và theo giờ
Hiện nay, theo Nghị định 74/2024/NĐ-CP quy định về mức lương tối thiểu đối với người lao động làm việc theo hợp đồng lao động thì mức lương tối thiểu tại 4 vùng được quy định như sau:
|
Vùng |
Lương tối thiểu tháng (đồng/tháng) |
Lương tối thiểu giờ (đồng/giờ) |
|
I |
4.960.000 |
23.800 |
|
II |
4.410.000 |
21.200 |
|
III |
3.860.000 |
18.600 |
|
IV |
3.450.000 |
16.600 |
Nếu các bạn ở các địa phương khác, các bạn có thể tham khảo bài Bảng tra cứu lương tối thiểu vùng theo từng địa phương để tra cứu cho địa phương nơi mình làm việc và sinh sống.
Mời các bạn tham khảo thêm nội dung Lao động - Tiền lương trong chuyên mục Hỏi đáp pháp luật của HoaTieu.vn.
Tham khảo thêm
-
Chia sẻ:
Tran Thao
- Ngày:
Cách tra cứu lương tối thiểu vùng 2025 tại TP Hà Nội
34,5 KB 28/12/2017 3:43:00 CH-
Tải xuống định dạng .PDF
104,9 KB
Theo Nghị định 147/2024/ND-CP, bạn cần xác thực tài khoản trước khi sử dụng tính năng này. Chúng tôi sẽ gửi mã xác thực qua SMS hoặc Zalo tới số điện thoại mà bạn nhập dưới đây:
Hướng dẫn & Hỗ trợ
Chọn một tùy chọn bên dưới để được giúp đỡ
Lao động - Tiền lương tải nhiều
-
Bộ luật lao động số 45/2019/QH14
-
Thông tư 113/2016/TT-BQP về chế độ nghỉ của quân nhân chuyên nghiệp, công nhân và viên chức quốc phòng
-
Tăng công tác phí cho công chức, viên chức từ ngày 1/7/2017
-
Chế độ trực hè, trực Tết của giáo viên các cấp 2025
-
Cách tính lương, phụ cấp của cán bộ, công chức từ 01/7/2017
-
Nghị định 29/2012/NĐ-CP về tuyển dụng và quản lý viên chức
-
Thông tư 23/2015/TT-BLĐTBXH hướng dẫn cách tính tiền lương làm thêm giờ
-
Nghị định 112/2011/NĐ-CP về công chức xã, phường, thị trấn
-
Nghị định 103/2014/NĐ-CP quy định mức lương tối thiểu vùng
-
Thông tư 21/2015/TTLT-BGDĐT-BNV quy định chức danh nghề nghiệp cho giáo viên tiểu học
Pháp luật tải nhiều
-
Nghị quyết 60/2025/NQ-HĐND quy định Danh mục các khoản và mức thu các dịch vụ phục vụ hỗ trợ hoạt động giáo dục tại Hà Nội
-
Công văn 7907/BGDĐT-GDPT triển khai Kết luận 221 của Bộ Chính trị dứt điểm sắp xếp các cơ sở giáo dục trước 31/12/2025
-
Quyết định 3237/QĐ-BGDĐT về việc triển khai phổ cập giáo dục mầm non cho trẻ em từ 3 đến 5 tuổi
-
Lịch nghỉ Tết Dương lịch 2026 của học sinh, sinh viên, giáo viên
-
Tết Dương lịch 2026 được nghỉ mấy ngày?
-
Vi phạm dân sự là gì? Ví dụ về vi phạm dân sự
-
Trường hợp Đảng viên không cần kiểm điểm cuối năm
-
Lịch nghỉ Tết 2025 chính thức các đối tượng
-
Lịch nghỉ tết 2025 của học sinh, giáo viên toàn quốc
-
Nghị quyết 47/2025/NQ-HĐND về mức học phí tại các cơ sở giáo dục TP Hà Nội năm học 2025-2026
-
Thuế - Lệ phí - Kinh phí
-
Giáo dục - Đào tạo
-
Y tế - Sức khỏe
-
Thể thao
-
Bảo hiểm
-
Chính sách
-
Hành chính
-
Cơ cấu tổ chức
-
Quyền Dân sự
-
Tố tụng - Kiện cáo
-
Dịch vụ Pháp lý
-
An ninh trật tự
-
Trách nhiệm hình sự
-
Văn bản Nông - Lâm - Ngư nghiệp
-
Tài nguyên - Môi trường
-
Công nghệ - Thông tin
-
Khoa học công nghệ
-
Văn bản Giao thông vận tải
-
Hàng hải
-
Văn hóa Xã hội
-
Doanh nghiệp
-
Xuất - Nhập khẩu
-
Tài chính - Ngân hàng
-
Lao động - Tiền lương
-
Đầu tư - Chứng khoán - Thương mại
-
Xây dựng - Đô thị - Đất đai - Nhà ở
-
Lĩnh vực khác