Bảng lương giáo viên, giảng viên 2023
Lương giáo viên giảng viên từ 2023
Theo Nghị quyết mới nhất số 69/2022/QH15 quy định mức lương cơ sở được điều chỉnh kể từ ngày 1/7/2023 với mức lương tăng lên 1,8 triệu đồng, tăng lên 310.000 đồng so với mức lương cơ sở cũ. Do đó, tiền lương của giáo viên, giảng viên cũng được điều chỉnh tăng theo cho phù hợp. Sau đây là chi tiết bảng lương giáo viên giảng viên 2023,mời các bạn cùng tham khảo.
Bộ giáo dục đã ban hành Thông tư số 40/2020/TT-BGDĐT quy định về mã số, tiêu chuẩn chức danh nghề nghiệp, bổ nhiệm và xếp lương viên chức giảng dạy trong các cơ sở giáo dục đại học công lập. Như vậy bảng lương giảng viên mới nhất sẽ được thực hiện như sau:
Giáo viên, giảng viên sẽ căn cứ vào hệ số lương và bậc lương mình được nhận mà tính toán cụ thể mức lương sau khi lương cơ sở thay đổi theo công thức:
Tiền lương = hệ số lương x lương sơ sở
Bảng lương giảng viên từ 1/7/2023
Đơn vị: Triệu đồng/tháng
Ngạch | Bậc 1 | Bậc 2 | Bậc 3 | Bậc 4 | Bậc 5 | Bậc 6 | Bậc 7 | Bậc 8 | Bậc 9 |
Giảng viên cao cấp hạng I | |||||||||
Hệ số | 6.2 | 6.56 | 6.92 | 7.28 | 7.64 | 8.0 | |||
Lương | 11.160 | 11.808 | 12.456 | 13.104 | 13.752 | 14.400 | |||
Giảng viên chính hạng II | |||||||||
Hệ số | 4.40 | 4.74 | 5.08 | 5.42 | 5.76 | 6.10 | 6.44 | 6.78 | |
Lương | 7.920 | 8.532 | 9.144 | 9.756 | 10.368 | 10.980 | 11.592 | 12.204 | |
Giảng viên hạng III, Trợ giảng hạng III | |||||||||
Hệ số | 2.34 | 2.67 | 3.0 | 3.33 | 3.66 | 3.99 | 4.32 | 4.65 | 4.98 |
Lương | 4.212 | 4.806 | 5.400 | 5.994 | 6.588 | 7.182 | 7.776 | 8.370 | 8.964 |
Thang bảng lương giáo viên
1. Bảng lương giáo viên mầm non từ 1/7/2023
STT | Nhóm ngạch | Bậc 1 | Bậc 2 | Bậc 3 | Bậc 4 | Bậc 5 | Bậc 6 | Bậc 7 | Bậc 8 | Bậc 9 | Bậc 10 |
1 | Giáo viên mầm non hạng III | ||||||||||
Hệ số | 2.1 | 2.41 | 2.72 | 3.03 | 3.34 | 3.65 | 3.96 | 4.27 | 4.58 | 4.89 | |
Lương | 3.780 | 4.338 | 4.896 | 5.454 | 6.012 | 6.570 | 7.128 | 7.686 | 8.244 | 8.802 | |
2 | Giáo viên mầm non hạng II | ||||||||||
Hệ số | 2.34 | 2.67 | 3 | 3.33 | 3.66 | 3.99 | 4.32 | 4.65 | 4.98 | ||
Lương | 4.212 | 4.806 | 5.400 | 5.994 | 6.588 | 7.182 | 7.776 | 8.370 | 8.964 | ||
3 | Giáo viên mầm non hạng I | ||||||||||
Hệ số | 4 | 4.34 | 4.68 | 5.02 | 5.36 | 5.7 | 6.04 | 6.38 | |||
Lương | 7.200 | 7.812 | 8.424 | 9.036 | 9.648 | 10.260 | 10.72 | 11.484 |
2. Bảng lương giáo viên tiểu học từ 1/7/2023
STT | Nhóm ngạch | Bậc 1 | Bậc 2 | Bậc 3 | Bậc 4 | Bậc 5 | Bậc 6 | Bậc 7 | Bậc 8 | Bậc 9 |
1 | Giáo viên tiểu học hạng III | |||||||||
Hệ số | 2.34 | 2.67 | 3.00 | 3.33 | 3.66 | 3.99 | 4.32 | 4.65 | 4.98 | |
Lương | 4.212 | 4.806 | 5.400 | 5.994 | 6.588 | 7.182 | 7.776 | 8.370 | 8.964 | |
2 | Giáo viên tiểu học hạng II | |||||||||
Hệ số | 4.00 | 4.34 | 4.68 | 5.02 | 5.36 | 5.70 | 6.04 | 6.38 | ||
Lương | 7.200 | 7.812 | 8.424 | 9.036 | 9.648 | 10.260 | 10.872 | 11.484 | ||
3 | Giáo viên tiểu học hạng I | |||||||||
Hệ số | 4.40 | 4.74 | 5.08 | 5.42 | 5.76 | 6.10 | 6.44 | 6.78 | ||
Lương | 7.920 | 8.532 | 9.144 | 9.756 | 10.368 | 10.980 | 11.592 | 12.204 |
3. Bảng lương giáo viên THCS từ 1/7/2023
STT | Nhóm ngạch | Bậc 1 | Bậc 2 | Bậc 3 | Bậc 4 | Bậc 5 | Bậc 6 | Bậc 7 | Bậc 8 | Bậc 9 |
1 | Giáo viên THCS hạng I | |||||||||
Hệ số | 4.40 | 4.74 | 5.08 | 5.42 | 5.76 | 6.10 | 6.44 | 6.78 | ||
Lương | 7.920 | 8.532 | 9.144 | 9.756 | 10.368 | 10.980 | 11.592 | 12.204 | ||
2 | Giáo viên THCS hạng II | |||||||||
Hệ số | 4.00 | 4.34 | 4.68 | 5.02 | 5.36 | 5.70 | 6.04 | 6.38 | ||
Lương | 7.200 | 7.812 | 8.424 | 9.036 | 9.648 | 10.260 | 10.872 | 11.484 | ||
3 | Giáo viên THCS hạng III | |||||||||
Hệ số | 2.34 | 2.67 | 3.00 | 3.33 | 3.66 | 3.99 | 4.32 | 4.65 | 4.98 | |
Lương | 4.212 | 4.806 | 5.400 | 5.994 | 6.588 | 7.182 | 7.776 | 8.370 | 8.964 |
4. Bảng lương giáo viên THPT từ 1/7/2023
1 | Giáo viên THPT hạng I | |||||||||
Hệ số | 4.40 | 4.74 | 5.08 | 5.42 | 5.76 | 6.10 | 6.44 | 6.78 | ||
Lương | 7.920 | 8.532 | 9.144 | 9.756 | 10.368 | 10.980 | 11.592 | 12.204 | ||
2 | Giáo viên THPT hạng II | |||||||||
Hệ số | 4.00 | 4.34 | 4.68 | 5.02 | 5.36 | 5.70 | 6.04 | 6.38 | ||
Lương | 7.200 | 7.812 | 8.424 | 9.036 | 9.648 | 10.260 | 10.872 | 11.484 | ||
3 | Giáo viên THPT hạng III | |||||||||
Hệ số | 2.34 | 2.67 | 3.00 | 3.33 | 3.66 | 3.99 | 4.32 | 4.65 | 4.98 | |
Lương | 4.212 | 4.806 | 5.400 | 5.994 | 6.588 | 7.182 | 7.776 | 8.370 | 8.964 |
Mời các bạn tham khảo thêm các thông tin hữu ích khác trên chuyên mục Phổ biến pháp luật của HoaTieu.vn.
- Chia sẻ:Trần Thu Trang
- Ngày:
Tham khảo thêm
Giáo viên Tiểu học hạng 2 là gì?
Tổng hợp các loại phụ cấp của giáo viên
Yêu cầu về năng lực cơ bản của giáo viên tiếng Anh
Khi nào bỏ phụ cấp thâm niên giáo viên?
Quy định về nâng lương trước thời hạn đối với giáo viên
Mức tiền xử phạt hành chính đối với giáo viên mới nhất
Giáo viên có bắt buộc phải học thăng hạng?
Giáo viên tiểu học hạng 3 là gì?
Gợi ý cho bạn
-
Chế độ thôi việc đối với giáo viên tiểu học 2024
-
Công văn 3898/BGDĐT-GDTH 2024 hướng dẫn nhiệm vụ giáo dục tiểu học năm học 2024-2025
-
Thông tư 22/2024/TT-BGDĐT
-
Hướng dẫn 831/SGDĐT-QLT 2023 về xét công nhận tốt nghiệp trung học cơ sở năm học 2022-2023
-
Thông tư 05/2023/TT-BGDĐT Quy chế tổ chức và hoạt động của trường THPT chuyên
Có thể bạn cần
Top 8 mẫu phân tích khổ cuối bài Tràng giang hay chọn lọc
Hướng dẫn khai Phiếu đảng viên (mẫu 2-HSĐV)
Mẫu Bài thu hoạch nghị quyết trung ương 4 khóa 12 cho Đảng viên
Biên bản họp chi bộ đề nghị kết nạp Đảng viên
Top 4 mẫu Cảm nhận bài thơ Sóng hay chọn lọc
Thực hành theo hướng dẫn để tạo ra 02 sản phẩm hỗ trợ việc giảng dạy môn Toán cấp tiểu học
Bài thu hoạch bồi dưỡng thường xuyên module GVMN 3 năm 2024 mới cập nhật
Bộ tranh thiếu nhi về chào mừng Đại hội Đoàn 2024
Công văn xin hủy tờ khai Thuế GTGT do kê khai sai 2024
Suy nghĩ về số phận người phụ nữ trong xã hội phong kiến
Tờ khai thuế thu nhập cá nhân Mẫu 05/KK-TNCN, 05-DK-TCT 2024
Mẫu nhận xét các môn học theo Thông tư 22, Thông tư 27
Bài viết hay Giáo dục - Đào tạo
Thông tư 38/2021/TT-BGDĐT Danh mục thiết bị dạy học tối thiểu cấp Trung học cơ sở
Nghị định 116/2016/NĐ-CP hỗ trợ học sinh và trường phổ thông ở xã, thôn đặc biệt khó khăn
Công văn 3566/BGDĐT-GDTX 2020 về điều chỉnh nội dung dạy học GDTX
Thông tư 23/2019/TT-BGDĐT sửa đổi Quy chế quản lý việc ra nước ngoài của công viên chức
Đề cương thi viên chức giáo dục THCS vòng 2 tỉnh Quảng Ngãi 2019
Công văn 525/BGDĐT-KTKĐCLGD về tổ chức kỳ thi THPT Quốc gia và tuyển sinh CĐ, ĐH hệ chính quy năm 2016
Thuế - Lệ phí - Kinh phí
Giáo dục - Đào tạo
Y tế - Sức khỏe
Thể thao
Bảo hiểm
Chính sách
Hành chính
Cơ cấu tổ chức
Quyền Dân sự
Tố tụng - Kiện cáo
Dịch vụ Pháp lý
An ninh trật tự
Trách nhiệm hình sự
Văn bản Nông - Lâm - Ngư nghiệp
Tài nguyên - Môi trường
Công nghệ - Thông tin
Khoa học công nghệ
Văn bản Giao thông vận tải
Hàng hải
Văn hóa Xã hội
Du lịch
Doanh nghiệp
Xuất - Nhập khẩu
Tài chính - Ngân hàng
Lao động - Tiền lương
Đầu tư - Chứng khoán - Thương mại
Xây dựng - Đô thị - Đất đai - Nhà ở
Lĩnh vực khác