Mẫu hợp đồng cho thuê thiết bị 2024

Mẫu hợp đồng cho thuê thiết bị là mẫu bản hợp đồng được lập ra khi có sự đồng ý về việc thuê thiết bị giữa bên thuê và bên cho thuê. Mẫu hợp đồng nêu rõ thông tin của hai bên, quyền lợi và nghĩa vụ của bên thuê và bên cho thuê. Mời bạn đọc cùng tham khảo chi tiết và tải về mẫu hợp đồng cho thuê thiết bị tại đây.

1. Mẫu hợp đồng cho thuê thiết bị là gì?

Khi có nhu cầu mượn, thuê thiết bị hiện nay các bên tham gia cần phải sử dụng và ký kết mẫu hợp đồng mượn, thuê thiết bị. Các nội dung chính trong mẫu hợp đồng cho thuê thiết bị bao gồm bảng danh sách các thiết bị thuê và giá trị thanh toán, phương thức bàn giao thiết bị và nhận thiết bị, phương thức thanh toán. Dưới đây là 2 mẫu Hợp đồng thuê máy móc thiết bị mới nhất hiện nay, mời các bạn tải về để tiện sử dụng cho công ty, doanh nghiệp của mình.

2. Mẫu hợp đồng cho thuê thiết bị số 1

HỢP ĐỒNG THUÊ TÀI SẢN, THIẾT BỊ

(Số: ……………./HĐTTS)

Hôm nay, ngày …………. tháng …………. năm …………….., Tại ……………………………..

Chúng tôi gồm có:

Bên cho thuê (Bên A): ………………………………………………………………………………..

Địa chỉ: ………………………………………………………………………………………………...

Điện thoại: ……………………………………………………………………………………….

Fax: ……………………………………………………………………………………………….

Mã số thuế: …………………………………………………………………………………………

Tài khoản số: ………………………………………………………………………………….

Do ông (bà): ……………………………………………………………………………………..

Chức vụ: ……………………………………………………………………… làm đại diện.

Hoặc có thể chọn một trong các chủ thể sau:

1. Chủ thể là vợ chồng:

Ông (Bà): ………………………………………………………………………………………….

Sinh ngày: ……………………………………………………………………………………………

Chứng minh nhân dân/CCD số: …………… cấp ngày ……………………… tại ………………………

Hộ khẩu thường trú (trường hợp không có hộ khẩu thường trú thì ghi đăng ký tạm trú):

Cùng vợ là bà: ………………………………………………………………………………………

Ông (Bà): …………………………………………………………………………………………

Sinh ngày: ………………………………………………………………………………………

Chứng minh nhân dân/CCCD số: ………………………… cấp ngày ………………………… tại ………..

Hộ khẩu thường trú (trường hợp không có hộ khẩu thường trú thì ghi đăng ký tạm trú): ……………….………………………………………………………………………

(Trường hợp vợ chồng có hộ khẩu thường trú khác nhau, thì ghi hộ khẩu thường trú của từng người).

2. Chủ thể là hộ gia đình:

Họ và tên chủ hộ: ……………………………………………………………………………..

Sinh ngày: …………………………………………………………………………………

Chứng minh nhân dân/CCCD số: ………………………… cấp ngày …………… tại ………………

Hộ khẩu thường trú (trường hợp không có hộ khẩu thường trú thì ghi đăng ký tạm trú):

Các thành viên của hộ gia đình:

Họ và tên: …………………………………………………………………………………………

Sinh ngày: ……………………………………………………………………………………………

Chứng minh nhân dân/CCCD số: ………………………… cấp ngày ………………………… tại ……..

Hộ khẩu thường trú (trường hợp không có hộ khẩu thường trú thì ghi đăng ký tạm trú):

* Trong trường hợp các chủ thể nêu trên có đại diện thì ghi:

Họ và tên người đại diện: ………………………………………………………………………

Sinh ngày: …………………………………………………………………………………..

Chứng minh nhân dân/CCCD số: ………………………… cấp ngày ………………………… tại ………..

Hộ khẩu thường trú (trường hợp không có hộ khẩu thường trú thì ghi đăng ký tạm trú): ………………….

Theo giấy ủy quyền (trường hợp đại diện theo ủy quyền) số: ngày …………… do ………… lập.

3. Chủ thể là tổ chức:

Tên tổ chức: …………………………………………………………………………………………

Trụ sở: ………………………………………………………………………………………………….

Quyết định thành lập số: ngày …. tháng ……. năm …… do …………………. cấp.

Giấy chứng nhận đăng ký kinh doanh số: ngày ……… tháng …….. năm …….. do …………………..cấp.

Số Fax: ………………………………………………………………………………………………..

Số điện thoại: ………………………………………………………………………………………

Họ và tên người đại diện: …………………………………………………………………………

Chức vụ: …………………………………………………………………………………………….

Sinh ngày: ……………………………………………………………………………………………..

Chứng minh nhân dân/CCCD số: …………………. cấp ngày ………………. tại …………

Theo giấy ủy quyền (trường hợp đại diện theo ủy quyền) số: ……… ngày ………. do ………. lập.

Bên thuê (Bên B): ……………………………………………………………………………

Địa chỉ: …………………………………………………………………………………………….

Điện thoại: ………………………………………………………………………………………...

Fax: ……………………………………………………………………………………………..

Mã số thuế: …………………………………………………………………………………………….

Tài khoản số: …………………………………………………………………………………………..

Do ông (bà): ………………………………………………………………………………………

Chức vụ: …………………………………………………………………………….. làm đại diện.

Hoặc có thể chọn một trong các chủ thể sau:

1. Chủ thể là vợ chồng:

Ông (Bà): …………………………………………………………………………………………….

Sinh ngày: …………………………………………………………………………………………

Chứng minh nhân dân/CCCD số: ………………………… cấp ngày …………….. tại ……………….

Hộ khẩu thường trú (trường hợp không có hộ khẩu thường trú thì ghi đăng ký tạm trú):

Cùng vợ là bà: …………………………………………………………………………………….

Ông (Bà): …………………………………………………………………………………….

Sinh ngày: ………………………………………………………………………………………

Chứng minh nhân dân/CCCD số: ………………………… cấp ngày ………………………… tại ……..

Hộ khẩu thường trú (trường hợp không có hộ khẩu thường trú thì ghi đăng ký tạm trú):

……………………………………………………………………………………………………

(Trường hợp vợ chồng có hộ khẩu thường trú khác nhau, thì ghi hộ khẩu thường trú của từng người).

2. Chủ thể là hộ gia đình:

Họ và tên chủ hộ: …………………………………………………………………………………..

Sinh ngày: ………………………………………………………………………………………………

Chứng minh nhân dân/CCCD số: …………………… cấp ngày ……………….. tại ……………….

Hộ khẩu thường trú (trường hợp không có hộ khẩu thường trú thì ghi đăng ký tạm trú):

Các thành viên của hộ gia đình:

Họ và tên: …………………………………………………………………………………………….

Sinh ngày: …………………………………………………………………………………………….

Chứng minh nhân dân/CCCD số: ………………… cấp ngày ………………… tại …………………….

Hộ khẩu thường trú (trường hợp không có hộ khẩu thường trú thì ghi đăng ký tạm trú):

* Trong trường hợp các chủ thể nêu trên có đại diện thì ghi:

Họ và tên người đại diện: ………………………………………………………………………..

Sinh ngày: ……………………………………………………………………………………….

Chứng minh nhân dân/CCCD số: ………………… cấp ngày ………………… tại ……………………

Hộ khẩu thường trú (trường hợp không có hộ khẩu thường trú thì ghi đăng ký tạm trú):

………………………………………………………………………………………………….

……………………………………………………………………………………………………….

Theo giấy ủy quyền (trường hợp đại diện theo ủy quyền) số: ngày ………………… do …

lập.

3. Chủ thể là tổ chức:

Tên tổ chức: …………………………………………………………………………………….

Trụ sở: ……………………………………………………………………………………………..

Quyết định thành lập số: ngày ………………… tháng …… năm ……. do …………..… cấp.

Giấy chứng nhận đăng ký kinh doanh số: ngày ……… tháng …….. năm …….. do …………..cấp.

Số Fax: ………………………………………………………………………………………………

Số điện thoại: ………………………………………………………………………………………….

Họ và tên người đại diện: …………………………………………………………………….

Chức vụ: …………………………………………………………………………………..

Sinh ngày: …………………………………………………………………………………………...

Chứng minh nhân dân/CCCD số: ………………………. cấp ngày ………………. tại …………………

Theo giấy ủy quyền (trường hợp đại diện theo ủy quyền) số: ……… ngày ………. do ………………. lập.

Hai bên cùng thỏa thuận ký hợp đồng với những nội dung sau:

ĐIỀU 1: TÀI SẢN THUÊ

Mô tả cụ thể các chi tiết về tài sản thuê và giấy tờ chứng minh quyền sở hữu, quyền sử dụng, quyền thuê của Bên A đối với tài sản thuê.

……………………………………………………………………………………………………...

………………………………………………………………………………………………………...

…………………………………………………………………………………………………………

ĐIỀU 2: THỜI HẠN THUÊ (1)

Thời hạn thuê tài sản nêu trên là .………….., kể từ ngày

ĐIỀU 3: MỤC ĐÍCH THUÊ

Bên B sử dụng tài sản thuê nêu trên vào mục đích:

……………………………………………………………………………………………………...

………………………………………………………………………………………………………...

……………………………………………………………………………………………………...

ĐIỀU 4: GIÁ THUÊ VÀ PHƯƠNG THỨC THANH TOÁN

4.1. Giá thuê tài sản nêu trên là: .…………………………… (bằng chữ…………………………...)

4.2. Phương thức thanh toán như sau: ………………………………………………………………

4.3. Việc giao và nhận số tiền nêu trên do hai bên tự thực hiện và chịu trách nhiệm trước pháp luật.

ĐIỀU 5: PHƯƠNG THỨC GIAO, TRẢ LẠI TÀI SẢN THUÊ (2)

5.1. Phương thức giao:

…………………………………………………………………………………………………………..

……………………………………………………………………………………………………………..

5.2. Trả lại tài sản

a) Bên B phải trả lại tài sản thuê trong tình trạng như khi nhận, trừ hao mòn tự nhiên hoặc theo đúng như tình trạng đã thoả thuận; nếu giá trị của tài sản thuê bị giảm sút so với tình trạng khi nhận thì bên A có quyền yêu cầu bồi thường thiệt hại, trừ hao mòn tự nhiên.

b) Trong trường hợp tài sản thuê là động sản thì địa điểm trả lại tài sản thuê là nơi cư trú hoặc trụ sở của bên A, trừ trường hợp có thoả thuận khác.

c) Trong trường hợp tài sản thuê là gia súc, bên B phải trả lại gia súc đã thuê và cả gia súc được sinh ra trong thời gian thuê, nếu không có thoả thuận khác. Bên A phải thanh toán chi phí chăm sóc gia súc được sinh ra cho bên B.

d) Khi bên B chậm trả tài sản thuê thì bên A có quyền yêu cầu bên B trả lại tài sản thuê và trả tiền thuê trong thời gian chậm trả và phải bồi thường thiệt hại; bên B phải trả tiền phạt vi phạm do chậm trả tài sản thuê, nếu có thoả thuận.

e) Bên B phải chịu rủi ro xảy ra đối với tài sản thuê trong thời gian chậm trả.

ĐIỀU 6: NGHĨA VỤ VÀ QUYỀN CỦA BÊN A

6.1. Bên A có các nghĩa vụ sau đây:

a) Giao tài sản cho bên B đúng số lượng, chất lượng, chủng loại, tình trạng và đúng thời điểm, địa điểm đã thỏa thuận và cung cấp những thông tin cần thiết về việc sử dụng tài sản đó;

b) Bảo đảm tài sản thuê trong tình trạng như đã thỏa thuận, phù hợp với mục đích thuê trong suốt thời gian cho thuê; phải sửa chữa những hư hỏng, khuyết tật của tài sản thuê, trừ hư hỏng nhỏ mà theo tập quán bên B phải tự sửa chữa.

c) Thanh toán chi phí sửa chữa trường hợp bên B tự sửa chữa tài sản thuê sau khi đã thông báo mà bên A không sửa chữa hoặc sửa chữa không kịp thời.

d) Bảo đảm quyền sử dụng tài sản ổn định cho bên B.

e) Thông báo cho bên B về quyền của người thứ ba (nếu có) đối với tài sản thuê.

f) Các thỏa thuận khác.

6.2. Bên A có các quyền sau đây:

a) Nhận đủ tiền thuê tài sản theo phương thức đã thỏa thuận;

b) Khi hết hạn hợp đồng, nhận lại tài sản thuê trong tình trạng như khi nhận, trừ hao mòn tự nhiên hoặc theo đúng như tình trạng đã thỏa thuận, nếu giá trị của tài sản thuê bị giảm sút so với tình trạng khi nhận thì bên A có quyền yêu cầu bồi thường thiệt hại, trừ hao mòn tự nhiên;

c) Đơn phương chấm dứt thực hiện hợp đồng và yêu cầu bồi thường thiệt hại nếu Bên B có một trong các hành vi sau đây:

- Không trả tiền thuê trong ba kỳ liên tiếp trừ trường hợp có thỏa thuận khác hoặc pháp luật có quy định khác;

- Sử dụng tài sản thuê không đúng mục đích, công dụng của tài sản;

- Làm tài sản thuê mất mát, hư hỏng;

- Sửa chữa, đổi hoặc cho người khác thuê lại mà không có sự đồng ý của Bên A;

d) Các thỏa thuận khác.

ĐIỀU 7: NGHĨA VỤ VÀ QUYỀN CỦA BÊN B

7.1. Bên B có các nghĩa vụ sau đây:

a) Bảo quản tài sản thuê như tài sản của chính mình, phải bảo dưỡng và sửa chữa nhỏ, không được thay đổi tình trạng tài sản, cho thuê lại tài sản nếu không có sự đồng ý của bên A; nếu làm mất mát, hư hỏng thì phải bồi thường;

b) Sử dụng tài sản thuê đúng công dụng, mục đích của tài sản;

c) Trả đủ tiền thuê tài sản đúng thời hạn theo phương thức đã thỏa thuận;

d) Trả lại tài sản thuê trong tình trạng như khi nhận, trừ hao mòn tự nhiên hoặc theo đúng như tình trạng đã thỏa thuận; bên B phải trả tiền phạt vi phạm do chậm trả tài sản thuê nếu có thỏa thuận; bên B phải chịu rủi ro xảy ra đối với tài sản thuể trong thời gian chậm trả;

e) Các thỏa thuận khác.

7.2. Bên B có các quyền sau đây:

a) Nhận tài sản thuê theo đúng thỏa thuận;

b) Yêu cầu bên A sửa chữa, giảm giá thuê hoặc hủy bỏ hợp đồng và yêu cầu bồi thường thiệt hại trong trường hợp bên A chậm giao tài sản;

c) Cho thuê lại tài sản đã thuê, nếu được bên A đồng ý;

d) Yêu cầu bên A sửa chữa tài sản, giảm giá thuê, đổi tài sản khác trong trường hợp tài sản thuê bị giảm sút giá trị sử dụng mà không do lỗi của bên B;

e) Đơn phương chấm dứt thực hiện hợp đồng thuê tài sản và yêu cầu bồi thường thiệt hại nếu:

- Bên A chậm giao tài sản hoặc giao tài sản thuê không đúng chất lượng như thỏa thuận;

- Bên A chậm giao tài sản theo thỏa thuận gây thiệt hại cho bên B;

- Bên A giao tài sản thuê không đúng số lượng, chất lượng, chủng loại, tình trạng như thỏa thuận;

- Tài sản thuê không thể sửa chữa, do đó mục đích thuê không đạt được hoặc tài sản thuê có khuyết tật mà bên B không biết;

- Có tranh chấp về quyền sở hữu đối với tài sản thuê mà bên B không được sử dụng tài sản ổn định;

- Yêu cầu bên A phải thanh toán chi phí hợp lý về việc sửa chữa hoặc làm tăng giá trị tài sản thuê (nếu có thỏa thuận);

f) Các thỏa thuận khác.

ĐIỀU 8: VIỆC NỘP LỆ PHÍ CÔNG CHỨNG

Lệ phí công chứng liên quan đến việc thuê tài sản theo hợp đồng này do bên ….. chịu trách nhiệm nộp.

ĐIỀU 9: PHƯƠNG THỨC GIẢI QUYẾT TRANH CHẤP

Trong quá trình thực hiện hợp đồng mà phát sinh tranh chấp, các bên cùng nhau thương lượng giải quyết trên nguyên tắc tôn trọng quyền lợi của nhau; trong trường hợp không giải quyết được, thì một trong hai bên có quyền khởi kiện để yêu cầu toà án có thẩm quyền giải quyết theo quy định của pháp luật.

ĐIỀU 10: HIỆU LỰC CỦA HỢP ĐỒNG

Hợp đồng này có hiệu lực từ ngày ………………………. đến ngày ……… tháng …….. năm ……..

Hợp đồng được lập thành ………. (………..) bản, mỗi bên giữ một bản và có giá trị như nhau.

ĐẠI DIỆN BÊN A

Chức vụ

(Ký tên, đóng dấu)

ĐẠI DIỆN BÊN B

Chức vụ

(Ký tên, đóng dấu)

Ghi chú:

(1) Trường hợp các bên không thỏa thuận hoặc không thể xác định được theo mục đích thuê thì hợp đồng thuê hết thời hạn khi bên thuê đã đạt được mục đích thuê;

(2) Ghi rõ:

- Thỏa thuận về việc giao, trả tài sản thuê;

- Yêu cầu bồi thường thiệt hại nếu tài sản thuê bị giảm sút (nếu có);

- Địa điểm trả lại tài sản thuê là động sản;

- Các điều kiện nếu bên B chậm trả lại tài sản thuê;

3. Mẫu hợp đồng cho thuê thiết bị số 2

CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập – Tự do – Hạnh phúc
---------------

HỢP ĐỒNG CHO THUÊ THIẾT BỊ

Số: .............../HĐKT VG-HĐ

Căn cứ:

- Căn cứ vào Luật Thương mại số 36/2005/QH11 ngày 14/06/2005 của Quốc hội nước Cộng hòa xã hội chủ nghĩa Việt Nam.

- Căn cứ vào Bộ luật dân sự số 91/2015/QH13 ngày 24/11/2015 của Quốc hội nước Cộng hòa xã hội chủ nghĩa Việt Nam.

- Căn cứ nhu cầu và sự thoả thuận của hai bên.

Hôm nay, vào lúc .................. ngày .......... tháng ....... năm .........; Tại Công ty ............................ chúng tôi gồm:

BÊN A (Bên thuê):

Đại diện bởi: .............................................................................................................

CMT/ Hộ chiếu số: ..................................................................... Cấp ngày: ..............

Tại: ..........................................................................................................................

Địa chỉ: ....................................................................................................................

Điện thoại: ................................................................................................................

BÊN B (Bên cho thuê): CÔNG TY ..............................................................................

Địa chỉ: ....................................................................................................................

Người đại diện: ........................................................................................................

Điện thoại: ...............................................................................................................

Mã số thuế: .............................................................................................................

Số tài khoản: ...........................................................................................................

Chủ tài khoản: .........................................................................................................

Hai bên đồng ý ký kết Hợp đồng cho thuê thiết bị (Gọi tắt "Hợp đồng") với những điều khoản sau:

ĐIỀU 1: NỘI DUNG HỢP ĐỒNG

1.1. Danh sách thiết bị thuê và giá trị thanh toán.

Bên B đồng ý cho Bên A thuê và Bên A đồng ý thuê máy móc, thiết bị của Bên B với các thiết bị và giá thành như sau:

TTTên thiết bịSLChi tiết phụ kiện đi kèm/ tình
trạng
Giá/NgàyThành tiền
1
2
3
4
Tổng cộng: (Chưa bao gồm VAT 10%)

Lưu ý: Bảng giá trên chỉ áp dụng cho 01 ngày thuê thiết bị.

1.2. Phương thức bàn giao và nhận thiết bị.

- Nhận và trả thiết bị tại trụ sở của Bên B: ...................................................................

- Thời gian làm việc từ ...............................................................................................

- Người liên hệ: ..........................................................................................................

- Bên A đồng ý thuê thiết bị : ........ ngày; Kể từ ngày ....... tháng ....... đến ngày ....... tháng .......năm .......... (Thời hạn thuê tối thiểu là 1 ngày tức 24h kể từ thời gian nhận thiết bị)

- Bên A đồng ý đặt cọc cho Bên B giấy tờ, chứng từ/tiền mặt có giá trị như sau:

1. ..............................................................................................................................

2. ..............................................................................................................................

1.3. Phương thức thanh toán.

- Phương thức thanh toán: Tiền mặt.

- Đồng tiền thanh toán: Việt Nam đồng (VNĐ).

- Thời hạn thanh toán: Bên A thanh toán cho Bên B 100% giá trị Hợp đồng ngay sau khi Bên B nghiệm thu và nhận lại máy móc, thiết bị.

ĐIỀU 2: QUYỀN VÀ TRÁCH NHIỆM CỦA HAI BÊN

2.1. Quyền và trách nhiệm của Bên A

- Chấp hành mọi quy định của Pháp luật khi sử dung máy móc, thiết bị thuê.

- Nhận và kiểm tra chất lượng máy móc, thiết bị tại địa điểm Bên B giao. Bên A có quyền từ chối nhận thiết bị nếu thiết bị bàn giao không đúng với hàng mẫu. Nếu có khiếu nại về số lượng và chất lượng hàng hóa phải thông báo ngay cho Bên B để đổi trả hàng hóa.

- Giao trả đầy đủ máy móc, thiết bị theo đúng thời hạn kí kết. Trong trường hợp gia hạn phải báo trước cho Bên A ít nhất 1 ngày và phải được sự đồng ý của Bên B.

- Bảo quản và sử dụng thiết bị đúng theo tiêu chuẩn. Trong trường hợp Bên A gây hư hỏng, thất thoát máy móc thiệt bị. Bên A phải bồi thường cho Bên B từ 30% - 100% giá trị máy móc, thiết bị tùy vào mức độ hư hại.

- Phối hợp cùng Bên B giải quyết các vấn đề phát sinh trong quá trình thực hiện Hợp đồng.

- Bên A có trách nhiệm thanh toán đúng hạn như đã nêu trong Khoản 1.2 Điều 1.

2.2. Quyền và trách nhiệm của Bên B

- Chịu trách nhiệm cung cấp máy móc, thiết bị và các dịch vụ kỹ thuật.

- Phối hợp với Bên A để thanh lí hợp đồng.

- Hướng dẫn cho Bên A những kỹ thuật cơ bản để có thể thực hiện việc bảo quản và dùng sản phẩm đúng cách.

- Phối hợp với Bên A để thanh lý hợp đồng và cung cấp đầy đủ cho Bên A các chúng từ kế toán theo quy định hiện hành

ĐIỀU 3: ĐIỀU KHOẢN CHUNG

- Hai bên cam kết thực hiện nghiêm chỉnh các điều khoản đã quy định tại Hợp đồng, nếu có vấn đề phát sinh, thay đổi hai bên cùng trao đổi, bàn bạc để giải quyết trên tinh thần hợp tác, không gây ảnh hưởng đến uy tín và quyền lợi của hai bên.

- Trong trường hợp hai bên không thể tự thỏa thuận được thì sẽ đưa vụ việc ra Tòa án nhân dân có thẩm quyền tại Thành phố Hà Nội để giải quyết theo Pháp luật Việt Nam. Mọi chi phí giải quyết tranh chấp sẽ do bên thu kiện chịu.

- Hợp đồng này có hiệu lực 01 tháng kể từ ngày ký, mọi sửa đổi bổ sung vào nội dung hợp đồng chỉ có giá trị khi thoả thuận bằng văn bản chính thức giữa hai bên.

- Hợp đồng này được làm thành 02 bản, mỗi bên giữ 01 bản có giá trị pháp lý ngang nhau và có hiệu lực từ ngày ký./.

ĐẠI DIỆN BÊN A
(Ký và ghi rõ họ tên)
ĐẠI DIỆN BÊN B
(Ký và ghi rõ họ tên)

Mời bạn đọc cùng tham khảo thêm tại mục Hợp đồng - Nghiệm thu - Thanh lý trong mục biểu mẫu nhé.

Đánh giá bài viết
2 51.791
Bạn có thể tải về tập tin thích hợp cho bạn tại các liên kết dưới đây.
0 Bình luận
Sắp xếp theo