Mẫu C1-05: Lệnh hoàn trả kiêm bù trừ thu ngân sách nhà nước
hoatieu.vn xin giới thiệu đến các bạn Mẫu C1-05/NS - Mẫu lệnh hoàn trả kiêm bù trừ thu ngân sách nhà nước. Mẫu được ban hành kèm theo Thông tư 19/2020/TT-BTC sửa đổi Thông tư 77/2017/TT-BTC hướng dẫn Chế độ kế toán Ngân sách nhà nước và hoạt động nghiệp vụ Kho bạc Nhà nước.
Lệnh hoàn trả kiêm bù trừ thu ngân sách nhà nước mới nhất
1. Lệnh hoàn trả kiêm bù trừ thu ngân sách nhà nước theo Thông tư 19/2020/TT-BTC
Không ghi vào khu vực này | CƠ QUAN CẤP TRÊN... CƠ QUAN QUYẾT ĐỊNH HOÀN TRẢ ... | Mẫu số C1-05/NS |
LỆNH HOÀN TRẢ KIÊM BÙ TRỪ THU NSNN
Căn cứ Quyết định về việc hoàn thuế kiêm bù trừ thu ngân sách nhà nước số …….. ngày …………. của cơ quan quản lý thu ………………………. Mã CQ thu: …………………..
Đề nghị KBNN A: …………………………………. Tỉnh, TP: ………………………
1) Hoàn trả cho: ………………………………. Mã số thuế: ..………………………
Địa chỉ: ……………………. Quận/Huyện: …………. Tỉnh/TP ……………………
Lý do hoàn trả: …………………….……………………………………………….
Chi tiết nội dung khoản hoàn trả
STT | Nội dung khoản nộp NSNN/ Chi hoàn thuế/ Trả lãi (nếu có) | Mã NDKT | Mã chương | Mã ĐBHC | KBNN nơi thu NSNN | Năm NS | Số tiền đã nộp | Số tiền được quyết định hoàn |
Tổng cộng |
Tổng số tiền được hoàn trả ghi bằng chữ: ……………………………………………
……………………………………………………….…………………………………
2) Khấu trừ khoản hoàn trả để thu NSNN:
Chi tiết nội dung khoản thu:
STT | Nội dung khoản thu NSNN | Mã số thuế | Số Tờ khai/Quyết định/Thông báo | Kỳ thuế/ Ngày Tờ khai/ Quyết định/ Thông báo | Mã TKKT | Mã NDKT | Mã CQ thu | Mã chương | Mã ĐBHC | KBNN nơi thu NSNN | Số tiền thu NSNN |
Tổng cộng |
Tổng số tiền nộp Ngân sách ghi bằng chữ: ……………………………………………
……………………………………………………….…………………………………
3. Hoàn trả số tiền còn lại sau khi đã bù trừ khoản phải nộp NSNN: Bằng số:…………………
Bằng chữ: ….………………………….………………………………………………
……………………………………………………….…………………………………
Hình thức hoàn trả bằng: Tiền mặt □ Chuyển khoản □
Tên tổ chức/người nhận tiền: ……………………….…………………………………
Chuyển tiền vào tài khoản số: ……………… Tại Ngân hàng (KBNN) (B): ………………
(hoặc) trả tiền mặt cho: …………… Số CMND/HC: …………. Cấp ngày: …….. Nơi cấp: ………..
NGƯỜI NHẬN TIỀN | CƠ QUAN THU | |
NGƯỜI LẬP | THỦ TRƯỞNG |
PHẦN KBNN HẠCH TOÁN | Mã nguồn NSNN | Định khoản | Mã ĐBHC | Số tiền | |
Nợ TK | Có TK | ||||
1. Hạch toán phần hoàn trả - Niên độ hạch toán hoàn trả: - Giảm thu NSNN □ - Chi NSNN □ Mã NDKT …….Mã chương………. Mã ngành KT: …………………….. | |||||
2. Hạch toán phần nộp ngân sách: - Tại KBNN hoàn trả: - Tại KBNN B: …………………… Mã KBNN: …………… - …………………………………………………………….. … | |||||
3. Hạch toán báo Nợ KB hoàn trả (nếu có): - Tại KBNN: …………………….. Mã KBNN: ………… - Tại KBNN: …………………….. Mã KBNN: ………… … | |||||
4. Hạch toán báo Có KB nơi ghi thu (nếu có): - Tại KBNN: …………………….. Mã KBNN: ………… - Tại KBNN: …………………….. Mã KBNN: ………… … | |||||
5. Hạch toán phần còn lại trả cho đối tượng thụ hưởng (số còn lại được hoàn trả sau khi bù trừ): |
KHO BẠC NHÀ NƯỚC HOÀN TRẢ (A) | NGÂN HÀNG (KHO BẠC NHÀ NƯỚC) B | ||||
THỦ QUỸ | KẾ TOÁN | KẾ TOÁN TRƯỞNG | GIÁM ĐỐC | KẾ TOÁN | KẾ TOÁN TRƯỞNG |
2. Lệnh hoàn trả kiêm bù trừ thu ngân sách nhà nước theo Thông tư 77/2017/TT-BTC
Nội dung cơ bản của mẫu lệnh hoàn trả kiêm bù trừ thu ngân sách nhà nước như sau:
CƠ QUAN CẤP TRÊN...
CQ QUYẾT ĐỊNH HOÀN TRẢ …
LỆNH HOÀN TRẢ KIÊM BÙ TRỪ THU NSNN
Căn cứ Quyết định về việc hoàn thuế kiêm bù trừ thu ngân sách nhà nước số...............ngày...................của cơ quan quản lý thu......................................Mã CQ thu:.............................................
Đề nghị KBNN A:.....................................Tỉnh, TP:.......................................................
1) Hoàn trả cho:.................................Mã số thuế:......................................................
Địa chỉ:..............................Quận/Huyện:........................................Tỉnh/TP:.......................
Lý do hoàn trả:...................................................................................................................
Chi tiết nội dung khoản hoàn trả:........................................................................................
STT | Nội dung khoản nộp NSNN/ Chi hoàn thuế GTGT | Mã NDKT | Mã chương | KBNN nơi thu NSNN | Năm NS | Số tiền đã nộp | Số tiền được quyết định hoàn |
Tổng cộng |
Tổng số tiền được hoàn trả ghi bằng chữ:.......................................................................
2) Khấu trừ khoản hoàn trả để thu NSNN:
Chi tiết nội dung khoản thu:
STT | Nội dung khoản thu NSNN | Mã số thuế | Số Tờ khai/Quyết định/Thông báo | Kỳ thuế/ Ngày Tờ khai/ Quyết định/ Thông báo | Mã TKKT | Mã NDKT | Mã CQ thu | Mã chương | KBNN nơi thu NSNN | Số tiền thu NSNN |
Tổng cộng |
Tổng số tiền nộp Ngân sách ghi bằng chữ:..................................................................................
3. Hoàn trả số tiền còn lại sau khi đã bù trừ khoản phải nộp NSNN:
Bằng số:....................................................................
Bằng chữ:..................................................................
Hình thức hoàn trả bằng: Tiền mặt Chuyển khoản
Chuyển tiền vào tài khoản số:......................................Tại Ngân hàng (KBNN) (B):.......................................................
(hoặc) trả tiền mặt cho:.....................................Số CMND/HC:.......................Cấp ngày.................. Nơi cấp:.................
PHẦN KBNN HẠCH TOÁN 1. Hạch toán phần hoàn trả - Niên độ hạch toán hoàn trả: - Giảm thu NSNN c - Chi NSNN c Mã NDKT: …….Mã chương……… Mã ĐBHC:………. Mã ngành KT:……. | Mã nguồn NSNN | Định khoản | Số tiền | |
Nợ TK | Có TK | |||
2. Hạch toán phần nộp ngân sách: - Tại KBNN hoàn trả : - Tại KBNN B: Mã KBNN: - Mã ĐBHC : - ... | ||||
3. Hạch toán báo Nợ KB hoàn trả (nếu có): - Tại KBNN: Mã KBNN: - Tại KBNN: Mã KBNN: ... | ||||
4. Hạch toán báo Có KB nơi ghi thu (nếu có): - Tại KBNN: Mã KBNN: - Tại KBNN: Mã KBNN: ... | ||||
5. Hạch toán phần còn lại trả cho đối tượng thụ hưởng (số còn lại được hoàn trả sau khi bù trừ): |
NGƯỜI NHẬN TIỀN (Ký, ghi họ tên) | KBNN HOÀN TRẢ (A) Ngày........tháng ......năm ...... Thủ quỹ Kế toán Kế toán trưởng Giám đốc | NGÂN HÀNG (KBNN) B Ngày........tháng ......năm ...... Kế toán Kế toán trưởng |
Mời bạn đọc cùng tham khảo thêm tại mục thuế kiểm toán kế toán trong mục biểu mẫu nhé.
Tham khảo thêm
Mẫu C4-02a/KB Mẫu ủy nhiệm chi không kèm nộp thuế Ủy nhiệm chi chuyển khoản, chuyển tiền điện tử
Mẫu C2-03/NS Giấy đề nghị thanh toán, tạm ứng trước Mẫu đề nghị thanh toán theo Nghị định 11/2020 và thông tư 77/2017
Mẫu C1-04/NS: Lệnh hoàn trả khoản thu ngân sách Nhà nước Mẫu kèm theo Thông tư 19/2020/TT-BTC
Giấy đề nghị cam kết chi ngân sách nhà nước Mẫu cam kết chi mới nhất
- Chia sẻ bởi:
- Ngày:
Mới nhất trong tuần
-
Mẫu S1-HKD: Sổ chi tiết doanh thu bán hàng hóa, dịch vụ 2024
-
Mẫu 01/TBVMT: Tờ khai thuế bảo vệ môi trường 2024 mới cập nhật
-
Mẫu 05-TT, C42-BB - Giấy đề nghị thanh toán 2024 mới nhất
-
Mẫu số 01/QĐHT: Quyết định về việc hoàn thuế
-
Mẫu excel sổ kế toán dùng cho hộ kinh doanh năm 2024
-
Tờ khai thuế thu nhập doanh nghiệp Mẫu 04/TNDN 2024
-
Tờ khai thuế thu nhập cá nhân Mẫu 05/KK-TNCN, 05-DK-TCT 2024
-
Mẫu số 04/QTDA: Chi phí đầu tư đề nghị quyết toán
-
Mẫu văn bản đề nghị hoàn thuế 2024 mới nhất
-
Mẫu 07/TXNK: Quyết định kiểm tra tại trụ sở người nộp thuế