Quyết định 891/QĐ-TTg 2019
Quyết định số 891/QĐ-TTg năm 2019
Quyết định 891/QĐ-TTg năm 2019 về phê duyệt danh mục các đề mục trong mỗi chủ đề và phân công cơ quan thực hiện pháp điển theo các đề mục do Thủ tướng Chính phủ ban hành.
THỦ TƯỚNG CHÍNH PHỦ | CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 891/QĐ-TTg | Hà Nội, ngày 17 tháng 7 năm 2019 |
QUYẾT ĐỊNH
PHÊ DUYỆT DANH MỤC CÁC ĐỀ MỤC TRONG MỖI CHỦ ĐỀ VÀ PHÂN CÔNG CƠ QUAN THỰC HIỆN PHÁP ĐIỂN THEO CÁC ĐỀ MỤC
THỦ TƯỚNG CHÍNH PHỦ
Căn cứ Luật tổ chức Chính phủ ngày 19 tháng 6 năm 2015;
Căn cứ Pháp lệnh pháp điển hệ thống quy phạm pháp luật ngày 16 tháng 4 năm 2012 của Ủy ban thường vụ Quốc hội;
Căn cứ Nghị định số 63/2013/NĐ-CP ngày 27 tháng 6 năm 2013 của Chính phủ quy định chi tiết thi hành Pháp lệnh pháp điển hệ thống quy phạm pháp luật;
Xét đề nghị của Bộ trưởng Bộ Tư pháp,
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Phê duyệt Danh mục các đề mục trong mỗi chủ đề và phân công cơ quan thực hiện pháp điển theo các đề mục kèm theo Quyết định này.
Các đề mục hoàn thành trước ngày 31 tháng 12 năm 2022: An ninh mạng; An toàn thông tin mạng; An toàn, vệ sinh lao động; Cảnh sát cơ động; Cảnh vệ; Căn cước công dân; Cựu chiến binh; Đầu tư công; Hỗ trợ doanh nghiệp nhỏ và vừa; Kiến trúc; Một số hoạt động kinh doanh đặc thù; Quản lý, sử dụng vốn nhà nước đầu tư vào sản xuất, kinh doanh tại doanh nghiệp; Quản lý thị trường; Quản lý trang thiết bị y tế; Quy hoạch; Phòng, chống tác hại của rượu, bia; Thi hành tạm giữ, tạm giam; Thực hiện dân chủ trong hoạt động của cơ quan hành chính nhà nước và đơn vị sự nghiệp công lập; Thực hiện dân chủ ở xã, phường, thị trấn; Tiếp cận thông tin; Tổ chức cơ quan điều tra hình sự; Trưng cầu ý dân.
Các đề mục khác thuộc Danh mục thực hiện theo Quyết định số 1267/QĐ-TTg ngày 29 tháng 7 năm 2014 của Thủ tướng Chính phủ về việc phê duyệt Đề án xây dựng Bộ pháp điển.
Điều 2. Các cơ quan có trách nhiệm thực hiện pháp điển theo quy định tại Điều 4 Pháp lệnh pháp điển hệ thống quy phạm pháp luật có trách nhiệm phối hợp chặt chẽ với cơ quan được phân công chủ trì thực hiện pháp điển theo đề mục để bảo đảm việc thực hiện pháp điển được thuận lợi, hiệu quả.
Trong quá trình thực hiện pháp điển, khi có căn cứ để bổ sung , loại bỏ hoặc đổi tên đề mục thì thực hiện theo quy định của Pháp lệnh pháp điển hệ thống quy phạm pháp luật và Nghị định số 63/2013/NĐ-CP ngày 27 tháng 6 năm 2013 của Chính phủ.
Điều 3. Quyết định này có hiệu lực kể từ ngày ký ban hành và thay thế Quyết định số 843/QĐ-TTg ngày 06 tháng 6 năm 2014 của Thủ tướng Chính phủ phê duyệt Danh mục các đề mục trong mỗi chủ đề và phân công cơ quan thực hiện pháp điển theo đề mục.
Điều 4. Các cơ quan thực hiện pháp điển, tổ chức, cá nhân có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.
Nơi nhận: | THỦ TƯỚNG |
DANH MỤC
CÁC ĐỀ MỤC TRONG MỖI CHỦ ĐỀ VÀ PHÂN CÔNG CƠ QUAN THỰC HIỆN PHÁP ĐIỂN THEO CÁC ĐỀ MỤC
(Ban hành kèm theo Quyết định số 891/QĐ-TTg ngày 17 tháng 7 năm 2019 của Thủ tướng Chính phủ)
TT | Tên chủ đề | Tên đề mục | Số thứ tự đề mục trong mỗi chủ đề | Cơ quan chủ trì thực hiện pháp điển |
1 | An ninh quốc gia | An ninh quốc gia | 1 | Bộ Công an |
Bảo vệ bí mật nhà nước | 2 | Bộ Công an | ||
Bảo vệ công trình quan trọng liên quan đến an ninh quốc gia | 3 | Bộ Công an | ||
Biên giới quốc gia | 4 | Bộ Quốc phòng | ||
Biển Việt Nam | 5 | Bộ Ngoại giao | ||
Công an nhân dân | 6 | Bộ Công an | ||
Cơ yếu | 7 | Bộ Quốc phòng | ||
Nhập cảnh, xuất cảnh, cư trú của người nước ngoài tại Việt Nam | 8 | Bộ Công an | ||
Phòng, chống khủng bố | 9 | Bộ Công an | ||
Xuất cảnh, nhập cảnh của công dân Việt Nam | 10 | Bộ Công an | ||
An ninh mạng | 11 | Bộ Công an | ||
Cảnh vệ | 12 | Bộ Công an | ||
2 | Bảo hiểm | Bảo hiểm xã hội | 1 | Bộ Lao động - Thương binh và Xã hội |
Bảo hiểm y tế | 2 | Bộ Y tế | ||
Kinh doanh bảo hiểm | 3 | Bộ Tài chính | ||
3 | Bưu chính, viễn thông | An toàn thông tin mạng | 1 | Bộ Thông tin và Truyền thông |
Bưu chính | 2 | Bộ Thông tin và Truyền thông | ||
Công nghệ thông tin | 3 | Bộ Thông tin và Truyền thông | ||
Giao dịch điện tử | 4 | Bộ Thông tin và Truyền thông | ||
Tần số vô tuyến điện | 5 | Bộ Thông tin và Truyền thông | ||
Viễn thông | 6 | Bộ Thông tin và Truyền thông | ||
4 | Bổ trợ tư pháp | Đấu giá tài sản | 1 | Bộ Tư pháp |
Công chứng | 2 | Bộ Tư pháp | ||
Giám định tư pháp | 3 | Bộ Tư pháp | ||
Luật sư | 4 | Bộ Tư pháp | ||
Trợ giúp pháp lý | 5 | Bộ Tư pháp | ||
Tư vấn pháp luật | 6 | Bộ Tư pháp | ||
5 | Cán bộ, công chức, viên chức | Cán bộ, công chức | 1 | Bộ Nội vụ |
Viên chức | 2 | Bộ Nội vụ | ||
6 | Chính sách xã hội | Chính sách trợ giúp xã hội đối với đối tượng bảo trợ xã hội | 1 | Bộ Lao động - Thương binh và Xã hội |
Người cao tuổi | 2 | Bộ Lao động - Thương binh và Xã hội | ||
Người khuyết tật | 3 | Bộ Lao động - Thương binh và Xã hội | ||
Phòng, chống mại dâm | 4 | Bộ Lao động - Thương binh và Xã hội | ||
Ưu đãi người có công với cách mạng | 5 | Bộ Lao động - Thương binh và Xã hội | ||
7 | Công nghiệp | Cơ chế hỗ trợ phát triển các dự án điện gió tại Việt Nam (Đề mục này bị loại bỏ ra khỏi Bộ pháp điển) | 1 | |
Dầu khí | 2 | Bộ Công Thương | ||
Điện lực | 3 | Bộ Công Thương | ||
Hóa chất | 4 | Bộ Công Thương | ||
Khuyến công | 5 | Bộ Công Thương | ||
Quản lý phân bón | 6 | Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn | ||
Sử dụng năng lượng tiết kiệm và hiệu quả | 7 | Bộ Công Thương | ||
8 | Dân số, trẻ em, gia đình, bình đẳng giới | Trẻ em | 1 | Bộ Lao động - Thương binh và Xã hội |
Bình đẳng giới | 2 | Bộ Lao động - Thương binh và Xã hội | ||
Dân số | 3 | Bộ Y tế | ||
Hôn nhân và gia đình | 4 | Bộ Tư pháp | ||
Phòng, chống bạo lực gia đình | 5 | Bộ Văn hóa, Thể thao và Du lịch | ||
9 | Dân sự | Dân sự | 1 | Bộ Tư pháp |
Đăng ký giao dịch bảo đảm | 2 | Bộ Tư pháp | ||
Giao dịch bảo đảm | 3 | Bộ Tư pháp | ||
10 | Dân tộc | Công tác dân tộc | 1 | Ủy ban dân tộc |
11 | Đất đai | Đất đai | 1 | Bộ Tài nguyên và Môi trường |
12 | Doanh nghiệp, hợp tác xã | Doanh nghiệp | 1 | Bộ Kế hoạch và Đầu tư |
Hỗ trợ pháp lý cho doanh nghiệp | 2 | Bộ Tư pháp | ||
Hỗ trợ doanh nghiệp nhỏ và vừa | 3 | Bộ Kế hoạch và Đầu tư | ||
Hợp tác xã | 4 | Bộ Kế hoạch và Đầu tư | ||
Tổ chức và hoạt động của tổ hợp tác | 5 | Bộ Kế hoạch và Đầu tư | ||
13 | Giáo dục, đào tạo | Giáo dục | 1 | Bộ Giáo dục và Đào tạo |
Giáo dục đại học | 2 | Bộ Giáo dục và Đào tạo | ||
14 | Giao thông, vận tải | Đường sắt | 1 | Bộ Giao thông vận tải |
Giao thông đường bộ | 2 | Bộ Giao thông vận tải | ||
Giao thông đường thủy nội địa | 3 | Bộ Giao thông vận tải | ||
Hàng hải Việt Nam | 4 | Bộ Giao thông vận tải | ||
Hàng không dân dụng Việt Nam | 5 | Bộ Giao thông vận tải | ||
15 | Hành chính tư pháp | Cấp bản sao từ sổ gốc, chứng thực bản sao từ bản chính, chứng thực chữ ký và chứng thực hợp đồng, giao dịch | 1 | Bộ Tư pháp |
Chứng thực (Đề mục này bị loại bỏ ra khỏi Bộ pháp điển) | 2 | |||
Hộ tịch | 3 | Bộ Tư pháp | ||
Lý lịch tư pháp | 4 | Bộ Tư pháp | ||
Nuôi con nuôi | 5 | Bộ Tư pháp | ||
Quốc tịch Việt Nam | 6 | Bộ Tư pháp | ||
16 | Hình sự | Hình sự | 1 | Bộ Tư pháp |
17 | Kế toán, kiểm toán | Kế toán | 1 | Bộ Tài chính |
Kiểm toán độc lập | 2 | Bộ Tài chính | ||
Kiểm toán Nhà nước | 3 | Kiểm toán Nhà nước | ||
18 | Khiếu nại, tố cáo | Khiếu nại | 1 | Thanh tra Chính phủ |
Phòng, chống tham nhũng | 2 | Thanh tra Chính phủ | ||
Thanh tra | 3 | Thanh tra Chính phủ | ||
Tiếp công dân | 4 | Thanh tra Chính phủ | ||
Tố cáo | 5 | Thanh tra Chính phủ | ||
19 | Khoa học, công nghệ | Chất lượng sản phẩm, hàng hóa | 1 | Bộ Khoa học và Công nghệ |
Chuyển giao công nghệ | 2 | Bộ Khoa học và Công nghệ | ||
Công nghệ cao | 3 | Bộ Khoa học và Công nghệ | ||
Đo lường | 4 | Bộ Khoa học và Công nghệ | ||
Khoa học và công nghệ | 5 | Bộ Khoa học và Công nghệ | ||
Năng lượng nguyên tử | 6 | Bộ Khoa học và Công nghệ | ||
Sở hữu trí tuệ | 7 | Bộ Khoa học và Công nghệ | ||
Tiêu chuẩn và quy chuẩn kỹ thuật | 8 | Bộ Khoa học và Công nghệ | ||
20 | Lao động | Giáo dục nghề nghiệp | 1 | Bộ Lao động - Thương binh và Xã hội |
Lao động | 2 | Bộ Lao động - Thương binh và Xã hội | ||
Người lao động Việt Nam đi làm việc ở nước ngoài theo hợp đồng | 3 | Bộ Lao động - Thương binh và Xã hội | ||
Việc làm | 4 | Bộ Lao động - Thương binh và Xã hội | ||
An toàn, vệ sinh lao động | 5 | Bô Lao động - Thương binh và Xã hội | ||
21 | Môi trường | Bảo vệ môi trường | 1 | Bộ Tài nguyên và Môi trường |
Đa dạng sinh học | 2 | Bộ Tài nguyên và Môi trường | ||
22 | Ngân hàng, tiền tệ | Bảo hiểm tiền gửi | 1 | Ngân hàng Nhà nước Việt Nam |
Các công cụ chuyển nhượng | 2 | Ngân hàng Nhà nước Việt Nam | ||
Các tổ chức tín dụng | 3 | Ngân hàng Nhà nước Việt Nam | ||
Ngân hàng Nhà nước Việt Nam | 4 | Ngân hàng Nhà nước Việt Nam | ||
Ngoại hối | 5 | Ngân hàng Nhà nước Việt Nam | ||
Phòng, chống rửa tiền | 6 | Ngân hàng Nhà nước Việt Nam | ||
23 | Ngoại giao, điều ước quốc tế | Cơ quan đại diện nước Cộng hòa xã hội Chủ nghĩa Việt Nam ở nước ngoài | 1 | Bộ Ngoại giao |
Dịch Quốc hiệu, tên các cơ quan, đơn vị và chức danh lãnh đạo, cán bộ công chức trong hệ thống hành chính nhà nước sang tiếng Anh để giao dịch đối ngoại | 2 | Bộ Ngoại giao | ||
Đăng ký và quản lý hoạt động của các tổ chức phi chính phủ nước ngoài tại Việt Nam | 3 | Bộ Ngoại giao | ||
Điều ước quốc tế | 4 | Bộ Ngoại giao | ||
Hàm, cấp ngoại giao | 5 | Bộ Ngoại giao | ||
Ký kết và thực hiện thỏa thuận quốc tế | 6 | Bộ Ngoại giao | ||
Lập và hoạt động của văn phòng đại diện của các tổ chức hợp tác, nghiên cứu của nước ngoài tại Việt Nam | 7 | Bộ Ngoại giao | ||
Một số chính sách đối với người Việt Nam ở nước ngoài | 8 | Bộ Ngoại giao | ||
Quyền ưu đãi, miễn trừ dành cho cơ quan đại diện ngoại giao, cơ quan lãnh sự và cơ quan đại diện của tổ chức quốc tế tại Việt Nam | 9 | Bộ Ngoại giao | ||
Tổ chức, quản lý hội nghị, hội thảo quốc tế tại Việt Nam | 10 | Bộ Ngoại giao | ||
24 | Nông nghiệp, nông thôn | Bảo vệ và kiểm dịch thực vật | 1 | Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn |
Lâm nghiệp | 2 | Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn | ||
Đê điều | 3 | Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn | ||
Trồng trọt | 4 | Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn | ||
Chăn nuôi | 5 | Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn | ||
Thủy lợi | 6 | Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn | ||
Khuyến nông (Đề mục này bị loại bỏ ra khỏi Bộ pháp điển) | 7 | |||
Quản lý sản xuất, kinh doanh muối | 8 | Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn | ||
Phát triển ngành nghề nông thôn | 9 | Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn | ||
Phòng, chống thiên tai | 10 | Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn | ||
Quản lý thức ăn chăn nuôi (Đề mục này bị loại bỏ ra khỏi Bộ pháp điển) | 11 | |||
Thú y | 12 | Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn | ||
Thủy sản | 13 | Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn | ||
25 | Quốc phòng | Bảo vệ công trình quốc phòng và khu quân sự | 1 | Bộ Quốc phòng |
Bộ đội biên phòng | 2 | Bộ Quốc phòng | ||
Công nghiệp quốc phòng | 3 | Bộ Quốc phòng | ||
Công tác phòng không nhân dân (Đề mục này bị loại bỏ ra khỏi Bộ pháp điển) | 4 | |||
Dân quân tự vệ | 5 | Bộ Quốc phòng | ||
Động viên công nghiệp | 6 | Bộ Quốc phòng | ||
Giáo dục quốc phòng và an ninh | 7 | Bộ Quốc phòng | ||
Cảnh sát biển Việt Nam | 8 | Bộ Quốc phòng | ||
Lực lượng dự bị động viên | 9 | Bộ Quốc phòng | ||
Một số chế độ đối với đối tượng tham gia chiến tranh bảo vệ Tổ quốc, làm nhiệm vụ quốc tế ở Căm-pu-chi-a, giúp bạn Lào sau ngày 30 tháng 4 năm 1975 có từ đủ 20 năm trở lên phục vụ trong quân đội, công an đã phục viên, xuất ngũ, thôi việc | 10 | Bộ Quốc phòng | ||
Nghĩa vụ quân sự | 11 | Bộ Quốc phòng | ||
Quân nhân chuyên nghiệp, công nhân và viên chức quốc phòng | 12 | Bộ Quốc phòng | ||
Quốc phòng | 13 | Bộ Quốc phòng | ||
Sĩ quan Quân đội nhân dân Việt Nam | 14 | Bộ Quốc phòng | ||
Thực hiện chế độ hưu trí đối với quân nhân trực tiếp tham gia kháng chiến chống Mỹ cứu nước từ ngày 30 tháng 4 năm 1975 trở về trước có 20 năm trở lên phục vụ quân đội đã phục viên, xuất ngũ | 15 | Bộ Quốc phòng | ||
26 | Tài chính | Giá | 1 | Bộ Tài chính |
Hải quan | 2 | Bộ Tài chính | ||
Ngân sách nhà nước | 3 | Bộ Tài chính | ||
Thực hành tiết kiệm, chống lãng phí | 4 | Bộ Tài chính | ||
27 | Tài nguyên | Đo đạc và bản đồ | 1 | Bộ Tài nguyên và Môi trường |
Khí tượng thủy văn | 2 | Bộ Tài nguyên và Môi trường | ||
Khoáng sản | 3 | Bộ Tài nguyên và Môi trường | ||
Tài nguyên, môi trường biển và hải đảo | 4 | Bộ Tài nguyên và Môi trường | ||
Tài nguyên nước | 5 | Bộ Tài nguyên và Môi trường | ||
Hoạt động viễn thám | 6 | Bộ Tài nguyên và Môi trường | ||
28 | Tài sản công, nợ công, dự trữ nhà nước | Dự trữ quốc gia | 1 | Bộ Tài chính |
Quản lý nợ công | 2 | Bộ Tài chính | ||
Quản lý, sử dụng tài sản công | 3 | Bộ Tài chính | ||
Quản lý và sử dụng nguồn hỗ trợ phát triển chính thức (ODA) và nguồn vốn vay ưu đãi của các nhà tài trợ | 4 | Bộ Kế hoạch và Đầu tư | ||
Quản lý và sử dụng viện trợ phi Chính phủ nước ngoài | 5 | Bộ Kế hoạch và Đầu tư | ||
Trưng mua, trưng dụng tài sản | 6 | Bộ Tài chính | ||
Quản lý, sử dụng vốn nhà nước đầu tư vào sản xuất, kinh doanh tại doanh nghiệp | 7 | Bộ Tài chính | ||
29 | Thi đua, khen thưởng, các danh hiệu vinh dự nhà nước | Thi đua, khen thưởng | 1 | Bộ Nội vụ |
30 | Thi hành án | Đặc xá | 1 | Bộ Công an |
Thi hành án dân sự | 2 | Bộ Tư pháp | ||
Thi hành án hình sự | 3 | Bộ Công an | ||
Tổ chức và hoạt động của Thừa phát lại thực hiện thí điểm tại một số tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương | 4 | Bộ Tư pháp | ||
31 | Thống kê | Thống kê | 1 | Bộ Kế hoạch và Đầu tư |
32 | Thông tin báo chí, xuất bản | Báo chí | 1 | Bộ Thông tin và Truyền thông |
Tiếp cận thông tin | 2 | Bộ Tư pháp | ||
Xuất bản | 3 | Bộ Thông tin và Truyền thông | ||
33 | Thuế, phí, lệ phí và các khoản thu khác | Án phí, lệ phí Tòa án (Đề mục này bị loại bỏ ra khỏi Bộ pháp điển) | 1 | |
Chi phí giám định, định giá; chi phí cho người làm chứng, người phiên dịch trong tố tụng | 2 | Tòa án nhân dân tối cao | ||
Phí và lệ phí | 3 | Bộ Tài chính | ||
Quản lý thuế | 4 | Bộ Tài chính | ||
Thuế bảo vệ môi trường | 5 | Bộ Tài chính | ||
Thuế giá trị gia tăng | 6 | Bộ Tài chính | ||
Thuế sử dụng đất nông nghiệp | 7 | Bộ Tài chính | ||
Thuế sử dụng đất phi nông nghiệp | 8 | Bộ Tài chính | ||
Thuế tài nguyên | 9 | Bộ Tài chính | ||
Thuế thu nhập cá nhân | 10 | Bộ Tài chính | ||
Thuế thu nhập doanh nghiệp | 11 | Bộ Tài chính | ||
Thuế tiêu thụ đặc biệt | 12 | Bộ Tài chính | ||
Thuế xuất khẩu, thuế nhập khẩu | 13 | Bộ Tài chính | ||
34 | Thương mại, đầu tư, chứng khoán | Bảo vệ quyền lợi người tiêu dùng | 1 | Bộ Công Thương |
Cạnh tranh | 2 | Bộ Công Thương | ||
Quản lý ngoại thương | 3 | Bộ Công Thương | ||
Chứng khoán | 4 | Bộ Tài chính | ||
Đấu thầu | 5 | Bộ Kế hoạch và Đầu tư | ||
Đầu tư | 6 | Bộ Kế hoạch và Đầu tư | ||
Đầu tư công | 7 | Bộ Kế hoạch và Đầu tư | ||
Khu công nghiệp, khu chế xuất và khu kinh tế | 8 | Bộ Kế hoạch và Đầu tư | ||
Lập, phê duyệt và quản lý quy hoạch tổng thể phát triển kinh tế - xã hội | 9 | Bộ Kế hoạch và Đầu tư | ||
Một số hoạt động kinh doanh đặc thù | 10 | Bộ Tư pháp | ||
Quản lý thị trường | 11 | Bộ Công Thương | ||
Quy hoạch | 12 | Bộ Kế hoạch và Đầu tư | ||
Thương mại | 13 | Bộ Công Thương | ||
35 | Tổ chức bộ máy nhà nước | Bầu cử đại biểu Quốc hội và đại biểu Hội đồng nhân dân | 1 | Văn phòng Quốc hội |
Bầu cử đại biểu Quốc hội (Đề mục này bị loại bỏ ra khỏi Bộ pháp điển) | 2 | |||
Hoạt động giám sát của Quốc hội và Hội đồng nhân dân | 3 | Văn phòng Quốc hội | ||
Mặt trận Tổ quốc Việt Nam | 4 | Văn phòng Quốc hội | ||
Thủ đô | 5 | Bộ Tư pháp | ||
Tổ chức Chính phủ | 6 | Bộ Nội vụ | ||
Tổ chức chính quyền địa phương | 7 | Bộ Nội vụ | ||
Tổ chức Quốc hội | 8 | Văn phòng Quốc hội | ||
Tổ chức Tòa án nhân dân | 9 | Tòa án nhân dân tối cao | ||
Tổ chức Viện kiểm sát nhân dân | 10 | Viện kiểm sát nhân dân tối cao | ||
36 | Tổ chức chính trị - xã hội, hội | Công đoàn | 1 | Văn phòng Quốc hội |
Hoạt động chữ thập đỏ | 2 | Văn phòng Quốc hội | ||
Thanh niên | 3 | Bộ Nội vụ | ||
Tổ chức, hoạt động của quỹ xã hội, quỹ từ thiện | 4 | Bộ Nội vụ | ||
Tổ chức, hoạt động và quản lý hội | 5 | Bộ Nội vụ | ||
Cựu chiến binh | 6 | Bộ Nội vụ | ||
37 | Tố tụng và các phương thức giải quyết tranh chấp | Hòa giải cơ sở | 1 | Bộ Tư pháp |
Phá sản | 2 | Tòa án nhân dân tối cao | ||
Thủ tục bắt giữ tàu bay | 3 | Tòa án nhân dân tối cao | ||
Thủ tục bắt giữ tàu biển | 4 | Tòa án nhân dân tối cao | ||
Tố tụng dân sự | 5 | Tòa án nhân dân tối cao | ||
Tố tụng hành chính | 6 | Tòa án nhân dân tối cao | ||
Tố tụng hình sự | 7 | Viện kiểm sát nhân dân tối cao | ||
Trách nhiệm bồi thường của Nhà nước | 8 | Bộ Tư pháp | ||
Trọng tài thương mại | 9 | Bộ Tư pháp | ||
Thi hành tạm giữ, tạm giam | 10 | Bộ Công an | ||
Tổ chức cơ quan điều tra hình sự | 11 | Bộ Công an | ||
38 | Tôn giáo, tín ngưỡng | Tín ngưỡng, tôn giáo | 1 | Bộ Nội vụ |
39 | Trật tự, an toàn xã hội | Chứng minh nhân dân | 1 | Bộ Công an |
Công an xã | 2 | Bộ Công an | ||
Cư trú | 3 | Bộ Công an | ||
Điều kiện về an ninh, trật tự đối với một số ngành, nghề kinh doanh có điều kiện | 4 | Bộ Công an | ||
Một số biện pháp bảo đảm trật tự công cộng | 5 | Bộ Công an | ||
Phòng cháy và chữa cháy | 6 | Bộ Công an | ||
Phòng, chống ma túy | 7 | Bộ Công an | ||
Phòng, chống mua bán người | 8 | Bộ Tư pháp | ||
Cảnh sát môi trường | 9 | Bộ Công an | ||
Quản lý, sử dụng pháo | 10 | Bộ Công an | ||
Quản lý, sử dụng vũ khí, vật liệu nổ và công cụ hỗ trợ | 11 | Bộ Công an | ||
Quản lý và sử dụng con dấu | 12 | Bộ Công an | ||
Xử lý vi phạm hành chính | 13 | Bộ Tư pháp | ||
Cảnh sát cơ động | 14 | Bộ Công an | ||
Căn cước công dân | 15 | Bộ Công an | ||
40 | Tương trợ tư pháp | Tương trợ tư pháp | 1 | Bộ Tư pháp |
41 | Văn hóa, thể thao, du lịch | Biểu diễn nghệ thuật, trình diễn thời trang; thi người đẹp và người mẫu; lưu hành, kinh doanh bản ghi âm, ghi hình ca múa nhạc, sân khấu | 1 | Bộ Văn hóa, Thể thao và Du lịch |
Nhuận bút, thù lao đối với tác phẩm điện ảnh, mỹ thuật, nhiếp ảnh, sân khấu và các loại hình nghệ thuật biểu diễn khác | 2 | Bộ Văn hóa, Thể thao và Du lịch | ||
Công bố, phổ biến tác phẩm ra nước ngoài | 3 | Bộ Văn hóa, Thể thao và Du lịch | ||
Di sản văn hóa | 4 | Bộ Văn hóa, Thể thao và Du lịch | ||
Du lịch | 5 | Bộ Văn hóa, Thể thao và Du lịch | ||
Điện ảnh | 6 | Bộ Văn hóa, Thể thao và Du lịch | ||
Hoạt động mỹ thuật | 7 | Bộ Văn hóa, Thể thao và Du lịch | ||
Hoạt động văn hóa và kinh doanh dịch vụ văn hóa công cộng | 8 | Bộ Văn hóa, Thể thao và Du lịch | ||
Quảng cáo | 9 | Bộ Văn hóa, Thể thao và Du lịch | ||
Quy chế đặt tên, đổi tên đường, phố và công trình công cộng | 10 | Bộ Văn hóa, Thể thao và Du lịch | ||
Thể dục, thể thao | 11 | Bộ Văn hóa, Thể thao và Du lịch | ||
Thư viện | 12 | Bộ Văn hóa, Thể thao và Du lịch | ||
Thực hiện nếp sống văn minh trong việc cưới, việc tang và lễ hội | 13 | Bộ Văn hóa, Thể thao và Du lịch | ||
Tổ chức lễ tang cán bộ, công chức, viên chức | 14 | Bộ Văn hóa, Thể thao và Du lịch | ||
42 | Văn thư, lưu trữ | Công tác văn thư | 1 | Bộ Nội vụ |
Lưu trữ | 2 | Bộ Nội vụ | ||
43 | Xây dựng nhà ở, đô thị | Kiến trúc | 1 | Bộ Xây dựng |
Kinh doanh bất động sản | 2 | Bộ Xây dựng | ||
Nhà ở | 3 | Bộ Xây dựng | ||
Quy hoạch đô thị | 4 | Bộ Xây dựng | ||
Xây dựng | 5 | Bộ Xây dựng | ||
44 | Xây dựng pháp luật và thi hành pháp luật | Ban hành văn bản quy phạm pháp luật | 1 | Bộ Tư pháp |
Ban hành văn bản quy phạm pháp luật của Hội đồng nhân dân và Ủy ban nhân dân (Đề mục này bị loại bỏ ra khỏi Bộ pháp điển) | 2 | |||
Chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và tổ chức bộ máy của tổ chức pháp chế | 3 | Bộ Tư pháp | ||
Hợp nhất văn bản quy phạm pháp luật | 4 | Bộ Tư pháp | ||
Kiểm soát thủ tục hành chính | 5 | Bộ Tư pháp | ||
Kiểm tra và xử lý văn bản quy phạm pháp luật (Đề mục này bị loại bỏ ra khỏi Bộ pháp điển) | 6 | |||
Pháp điển hệ thống quy phạm pháp luật | 7 | Bộ Tư pháp | ||
Phổ biến, giáo dục pháp luật | 8 | Bộ Tư pháp | ||
Quản lý hợp tác quốc tế về pháp luật | 9 | Bộ Tư pháp | ||
Rà soát, hệ thống hóa văn bản quy phạm pháp luật (Đề mục này bị loại bỏ ra khỏi Bộ pháp điển) | 10 | |||
Theo dõi tình hình thi hành pháp luật | 11 | Bộ Tư pháp | ||
Tiếp nhận, xử lý phản ánh, kiến nghị của cá nhân, tổ chức về quy định hành chính | 12 | Bộ Tư pháp | ||
Thực hiện dân chủ ở xã, phường, thị trấn | 13 | Bộ Nội vụ | ||
Thực hiện dân chủ trong hoạt động của cơ quan hành chính nhà nước và đơn vị sự nghiệp công lập | 14 | Bộ Nội vụ | ||
Trưng cầu ý dân | 15 | Văn phòng Quốc hội | ||
45 | Y tế, dược | An toàn thực phẩm | 1 | Bộ Y tế |
Bảo vệ sức khỏe nhân dân | 2 | Bộ Y tế | ||
Cơ chế hoạt động, cơ chế tài chính đối với các đơn vị sự nghiệp y tế công lập và giá dịch vụ khám bệnh, chữa bệnh của các cơ sở khám bệnh, chữa bệnh công lập | 3 | Bộ Y tế | ||
Dược | 4 | Bộ Y tế | ||
Hiến, lấy, ghép mô, bộ phận cơ thể người và hiến, lấy xác | 5 | Bộ Y tế | ||
Khám bệnh, chữa bệnh | 6 | Bộ Y tế | ||
Phòng, chống bệnh truyền nhiễm | 7 | Bộ Y tế | ||
Phòng, chống nhiễm vi rút gây ra hội chứng suy giảm miễn dịch mắc phải ở người | 8 | Bộ Y tế | ||
Phòng, chống tác hại của thuốc lá | 9 | Bộ Y tế | ||
Điều kiện sản xuất mỹ phẩm | 10 | Bộ Y tế | ||
Phòng, chống tác hại của rượu, bia | 11 | Bộ Y tế | ||
Quản lý trang thiết bị y tế | 12 | Bộ Y tế |
Văn bản pháp luật này thuộc lĩnh vực Hành chính được HoaTieu.vn cập nhật và đăng tải, mời các bạn sử dụng file tải về để lưu làm tài liệu sử dụng.
Tham khảo thêm
Thông tư 04/2019/TT-BVHTTDL
Hướng dẫn 03-HD/BTGTW 2011
Thông tư 15/2019/TT-BYT quy định về đấu thầu thuốc tại các cơ sở y tế công lập
Chỉ thị 19/CT-TTg 2019
Hướng dẫn 01-HD/TW năm 2020 về thi hành Điều lệ Đảng
Quyết định 1603/QĐ-BTP 2019
Thông tư 16/2019/TT-BYT về Quy chuẩn kỹ thuật đối với vitamin A để bổ sung vào dầu thực vật
Giáo viên Tiểu học hạng 2 là gì?
- Chia sẻ:
Trần Thu Trang
- Ngày:
Quyết định 891/QĐ-TTg 2019
225,9 KB 22/07/2019 10:51:00 SATải file định dạng .doc
373 KB 22/07/2019 10:56:05 SA
Theo Nghị định 147/2024/ND-CP, bạn cần xác thực tài khoản trước khi sử dụng tính năng này. Chúng tôi sẽ gửi mã xác thực qua SMS hoặc Zalo tới số điện thoại mà bạn nhập dưới đây:

Gợi ý cho bạn
-
Nghị định 117/2024/NĐ-CP sửa đổi Nghị định 82/2020/NĐ-CP
-
Thể thức trình bày văn bản hành chính 2023
-
Nghị định 91/2017/NĐ-CP hướng dẫn Luật thi đua, khen thưởng
-
Luật ban hành văn bản quy phạm pháp luật 2015 số 80/2015/QH13
-
Danh sách tỉnh, huyện xã Việt Nam 2025
-
Thông tư 06/2023/TT-BNV Quy chế khai thác dữ liệu của CSDL về cán bộ, công chức, viên chức
-
Luật Cư trú 2023, Luật số 68/2020/QH14
-
Tải Nghị định 87/2024/NĐ-CP quy định xử phạt vi phạm hành chính trong quản lý giá file Doc, Pdf
-
Luật mặt trận tổ quốc Việt Nam số 75/2015/QH13
-
Nghị định 155/2024/NĐ-CP xử phạt vi phạm hành chính trong lĩnh vực khí tượng thủy văn
Có thể bạn cần
Top 8 mẫu phân tích khổ cuối bài Tràng giang hay chọn lọc
Mẫu Bài thu hoạch nghị quyết trung ương 4 khóa 12 cho Đảng viên
Top 4 mẫu Cảm nhận bài thơ Sóng hay chọn lọc
Thực hành theo hướng dẫn để tạo ra 02 sản phẩm hỗ trợ việc giảng dạy môn Toán cấp tiểu học
Bài thu hoạch bồi dưỡng thường xuyên module GVMN 3 năm 2025 mới cập nhật
Bộ tranh thiếu nhi về chào mừng Đại hội Đoàn 2025
Công văn xin hủy tờ khai Thuế GTGT do kê khai sai 2025
Suy nghĩ về số phận người phụ nữ trong xã hội phong kiến
Tờ khai thuế thu nhập cá nhân Mẫu 05/KK-TNCN, 05-DK-TCT 2025
Mẫu hợp đồng ngoại thương bằng Tiếng Anh
Mẫu hợp đồng góp vốn
Bài phát biểu của lãnh đạo tại Đại hội nông dân xã nhiệm kỳ 2023-2028
Có thể bạn quan tâm
-
Danh sách tỉnh, huyện xã Việt Nam 2025
-
Điều kiện kết nạp vào Hội cựu chiến binh năm 2025
-
Điều lệ Hội cựu chiến binh Việt Nam 2025
-
Thể thức trình bày văn bản hành chính 2023
-
Hướng dẫn đánh giá xếp loại Đoàn viên cuối năm 2025
-
Phấn đấu như thế nào để trở thành Đảng viên năm 2025
-
Thông tư 001/2025/TT-BNV về Nội quy và Quy chế tuyển dụng, nâng ngạch, xét thăng hạng công chức, viên chức
-
Hướng dẫn 12-HD/BTCTW về nâng cao chất lượng sinh hoạt chi bộ
-
Quy trình, thủ tục xóa tên Đảng viên 2025
-
Những trường hợp không được kết nạp Đảng 2025
-
Quy định 29-QĐ/TW năm 2017 thi hành Điều lệ Đảng
-
Tính đến thời điểm hiện nay, nước ta có những bản hiến pháp nào?

Bài viết hay Hành chính
Quy định sử dụng chữ ký số trong cơ quan nhà nước
Luật tiếp cận thông tin 2016 số 104/2016/QH13
Quyết định 2226/QĐ-BCT về việc ban hành quy chế quản lý và sử dụng hệ thống văn bản điện tử bộ Công thương
Thông tư 04/2022/TT-BNV sửa đổi, bổ sung Thông tư 13/2019/TT-BNV quy định về cán bộ, công chức cấp xã
Quyết định 168/QĐ-BNV 2024 sửa đổi thủ tục hành chính về tuyển dụng, sử dụng và quản lý viên chức
Tải Thông tư 04/2024/TT-BLĐTBXH về Hệ thống chỉ tiêu ngành Lao động Thương binh và Xã hội file Doc, Pdf
Thuế - Lệ phí - Kinh phí
Giáo dục - Đào tạo
Y tế - Sức khỏe
Thể thao
Bảo hiểm
Chính sách
Hành chính
Cơ cấu tổ chức
Quyền Dân sự
Tố tụng - Kiện cáo
Dịch vụ Pháp lý
An ninh trật tự
Trách nhiệm hình sự
Văn bản Nông - Lâm - Ngư nghiệp
Tài nguyên - Môi trường
Công nghệ - Thông tin
Khoa học công nghệ
Văn bản Giao thông vận tải
Hàng hải
Văn hóa Xã hội
Doanh nghiệp
Xuất - Nhập khẩu
Tài chính - Ngân hàng
Lao động - Tiền lương
Đầu tư - Chứng khoán - Thương mại
Xây dựng - Đô thị - Đất đai - Nhà ở
Lĩnh vực khác