Nghị định 60/2020/NĐ-CP sửa đổi Danh mục các chất ma túy và tiền chất theo Nghị định 73/2018
Mua tài khoản Hoatieu Pro để trải nghiệm website Hoatieu.vn KHÔNG quảng cáo & Tải nhanh File chỉ từ 99.000đ. Tìm hiểu thêm »
Nghị định số 60/2020/NĐ-CP
Nghị định 60/2020/NĐ-CP của Chính phủ về việc sửa đổi, bổ sung Danh mục các chất ma túy và tiền chất ban hành kèm theo Nghị định 73/2018/NĐ-CP ngày 15/5/2018 của Chính phủ quy định các danh mục chất ma túy và tiền chất.
Từ 29/5, tuyệt đối cấm sử dụng thuốc phiện và các chế phẩm từ thuốc phiện
Ngày 29/5/2020, Chính phủ đã ban hành Nghị định 60/2020/NĐ-CP về việc sửa đổi, bổ sung Danh mục các chất ma túy và tiền chất ban hành kèm theo Nghị định 73/2018/NĐ-CP ngày 15/5/2018 của Chính phủ quy định các danh mục chất ma túy và tiền chất.
Theo đó, chuyển chất số 398 “Thuốc phiện và các chế phẩm từ thuốc phiện” (trừ trường hợp ethy este của acid béo iod hóa trong dầu hạt thuốc phiện mà không còn chứa chất ma túy từ thuốc phiện) từ Danh mục IID sang Danh mục các chất ma túy tuyệt đối cấm sử dụng trong y học và đời sống xã hội; việc sử dụng các chất này trong phân tích, kiểm nghiệm, nghiên cứu khoa học, Điều tra tội phạm theo quy định đặc biệt của cơ quan có thẩm quyền (ID).
Bên cạnh đó, Chính phủ cũng bổ sung các chất vào Danh mục IIC "Các chất ma túy được dùng hạn chế trong phân tích, kiểm nghiệm, nghiên cứu khoa học, Điều tra tội phạm hoặc trong lĩnh vực y tế theo quy định của cơ quan có thẩm quyền" như sau: 2-fluorodeschloroketamine Fluoroketamine); 4-fluoroamphetamine (4-FA); 4-fluoroisobutyrfentanyl (para Fluoroisobutyrfentanyl, 4-FIBF, pFIBF); 4F-MDMB-BINACA (4F-MDMB-BUTINACA);….
Đồng thời, bỏ 3 chất ma túy khỏi Danh mục IIC, đó là: 206. AMB-FUBINACA; 329. MMB-PICA; 330. MMB-PINACA. Mặt khác, bổ sung mã CAS của 40 chất trong Danh mục IIC “Các chất và muối có thể tổn tại của các chất này”.
Nghị định này có hiệu lực từ ngày ký.
Nghị định này làm hết hiệu lực một phần Nghị định 73/2018/NĐ-CP quy định các danh mục chất ma túy và tiền chất.
|
CHÍNH PHỦ Số: 60/2020/NĐ-CP |
CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM Hà Nội, ngày 29 tháng 5 năm 2020 |
NGHỊ ĐỊNH
Sửa đổi, bổ sung Danh mục các chất ma túy và tiền chất ban hành kèm theo Nghị định số 73/2018/NĐ-CP ngày 15 tháng 5 năm 2018 của Chính phủ quy định các danh mục chất ma túy và tiền chất
_____________
Căn cứ Luật Tổ chức Chính phủ ngày 19 tháng 6 năm 2015;
Căn cứ Luật Phòng, chống ma túy ngày 09 tháng 12 năm 2000 và Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Phòng, chống ma túy ngày 03 tháng 6 năm 2008;
Căn cứ Bộ luật Hình sự ngày 27 tháng 11 năm 2015 và Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Bộ luật Hình sự ngày 20 tháng 6 năm 2017;
Căn cứ Luật Hóa chất ngày 21 tháng 11 năm 2007;
Căn cứ Luật Dược ngày 06 tháng 4 năm 2016;
Theo đề nghị của Bộ trưởng Bộ Công an;
Chính phủ ban hành Nghị định sửa đổi, bổ sung Danh mục các chất ma túy và tiền chất ban hành kèm theo Nghị định số 73/2018/NĐ-CP ngày 15 tháng 5 năm 2018 của Chính phủ quy định các danh mục chất ma túy và tiền chất.
Điều 1 . Sửa đổi, bổ sung Danh mục các chất ma túy và tiền chất ban hành kèm theo Nghị định số 73/2018/NĐ-CP ngày 15 tháng 5 năm 2018 của Chính phủ quy định các danh mục chất ma túy và tiền chất
1. Chuyển chất số 398. Thuốc phiện và các chế phẩm từ thuốc phiện từ Danh mục IID sang Danh mục ID:
ID. Các chất sau
|
STT |
Tên chất |
Tên khoa học |
Mã thông tin CAS |
|
47 |
Thuốc phiện và các chế phẩm từ thuốc phiện* |
|
Bổ sung ghi chú mục “Thuốc phiện và các chế phẩm thuốc phiện” như sau:
* Trừ trường hợp ethyl este của acid béo iod hóa trong dầu hạt thuốc phiện mà không còn chứa chất ma túy từ thuốc phiện.
2. Bổ sung các chất vào Danh mục II “Các chất ma túy đưọc dùng hạn chế trong phân tích, kiểm nghiệm, nghiên cứu khoa học, điều tra tội phạm hoặc trong lĩnh vực y tế theo quy định của cơ quan có thẩm quyền” như sau:
IIC. Các chất và muối có thể tồn tại của các chất này
|
STT |
Tên chất |
Tên khoa học |
Mã thông tin CAS |
|
397 |
2-fluorodeschloroketamine (Fluoroketamine) |
2-(2-fluorophenyl)-2-(methylamino)cyclohexan-1-one |
111982-50-4 |
|
398 |
4-fluoroamphetamine (4-FA) |
1-(4-Fluorophenyl)-2-propanamine |
459-02-9 |
|
399 |
4-CMC (Clefedrone, 4-chloromethcathinone) |
1-(4-chlorophenyl)-2-methylamine)propan-1-one |
1225843-86-6 |
|
400 |
4-fluoroisobutyrfentanyl (para Fluoroisobutyrfentanyl, 4-FIBF, pFIBF) |
N-(4-fluorophenyl)-N-(1-phenethylpiperidin-4-yl) isobutyramide |
244195-32-2 |
|
401 |
4F-MDMB-BINACA (4F-MDMB-BUTINACA) |
Methyl 2-(1-(4-fluorobutyl)-1H- indazole-3-carboxamido)-3,3- dimethylbutanoate |
|
|
402 |
5F-MDMB-PICA (5F-MDMB-2201, MDMB-2201) |
(Methyl 2-[[1-(5-fluoropentyl) indole-3-carbonyl]amino]-3,3-dimethyl-butanoate) |
1971007-88-1 |
|
403 |
Acetylpsilocine (Psilacetine, 4-AcO DMT) |
4-Acetoxy-N,N-dimethyl tryptamine, 3-(2'-dimethyl aminoethyl)-4-acetoxy-indole |
92292-84-7 |
|
404 |
Acryloylfentanyl (Acrylfentanyl) |
N-(1-phenylethylpiperidin-4-yl)-N-phenylacrylamide |
82003-75-6 |
|
405 |
Alpha-PHP (PV-7, α-pyrrolidinohexanophenon) |
1-phenyl-2-(pyrrolidin-1-yl) hexan-1-one |
13415-86-6 |
|
406 |
Benzylone (BMDP) |
1-(1,3-benzodioxol-5-yl)-2-(benzylamino)propan-1-one |
1823274-68-5 |
|
407 |
Carfentanil |
Methyl 4-(N-propionyl-N-phenylamino)-1 -(2- phenylethyl)-4-piperidinecarboxylate |
59708-52-0 |
|
408 |
Crotonylfentanyl |
(E)-N-(1-phenethylpiperidin-4-yl)-N-phenylbut-2-enamide |
760930-59-0 |
|
409 |
Cyclopropylfentanyl |
N-(1-phenethylpiperidin-4-yl)- N-phenylcyclopropane carboxamide |
1169-68-2 |
|
410 |
DOC (2,5-Dimethoxy-4-chloroamphetamine) |
1-(4-chloro-2,5-dimethoxy phenyl) propan-2-amine |
42203-77-0 |
|
411 |
Eutylone (bk-EBDB, N-Ethylbutylone) |
1-(1,3-benzodioxol-5-yl)-2-(ethylamino) butan-1-one |
802855-66-9 |
|
412 |
MMB-022 (MMB-4en- PICA) |
Methyl 3 -methyl-2-{[1-(pent-4-en-1-yl)-1H- indol-3-yl] formamido}butanoate |
|
|
413 |
Methoxyacetylfentanyl |
2-methoxy-N-(1-phenethylpiperidin-4-yl)-N-phenylacetamide |
101345-67-9 |
|
414 |
MMB-FUBICA (AMB-FUBICA) |
methyl 2-(1-(4-fluorobenzyl)- 1H-indole-3-carboxamido)-3- methylbutanoate |
1971007-90-5 |
|
415 |
N-Ethylnorpentylone (Ephylone) |
1-(2H-1,3-Benzodioxol-5-yl)-2-(ethylamino) pentan-1-one |
17763-02-9 |
|
416 |
N-Ethylhexedrone (NEH, Hexen, Ethyl-Hex) |
2-(Ethylamino)-1-phenyl-1-hexanone |
802857-66-5 |
|
417 |
Ocfentanil |
N-(2-fluorophenyl)-2-methoxy-N-(1-phenethylpiperidin-4-yl) acetamide |
101343-69-5 |
|
418 |
Orthofluorofentanyl (2-Fluorofentanyl) |
N-(2-fluorophenyl)-N-(1-phenethylpiperidin-4-yl) propionamide |
910616-29-4 |
|
419 |
Parafluorobutyrylfentanyl (4-Fluorobutyrfentanyl) |
N-(4-fluorophenyl)-N-(1-phenethyl piperidin-4-yl) butyramide |
244195-31-1 |
|
420 |
Propylphenidate (PPH) |
Propyl 2-phenyl-2-(piperidin-2- yl) acetate |
1071564-47-0 |
|
421 |
Tetrahydrofuranylfentanyl (THF-F) |
N-(1-phenethylpiperidin-4-yl)- N-phenyltetrahydrofuran-2-carboxamide |
2142571-01-3 |
|
422 |
Valerylfentanyl |
N-(1-phenethylpiperidin-4-yl)- N-phenylpentanamide |
122882-90-0 |
3. Bỏ 3chất ma túy ra khỏi Danh mục IIC:
206. AMB-FUBINACA; 329. MMB-PICA; 330. MMB-PINACA
Và sửa nội dung các mục số thứ tự 203; 245; 328 như sau:
|
STT |
Tên chất |
Tên khoa học |
Mã thông tin CAS |
|
203 |
AMB (MMB-PINACA, AMB-PINACA) |
methyl (1-pentvl-1H-indazole-3-carbonyl)-L- valinate |
1890250-13-1 |
|
245 |
FUB-AMB (AMB-FUBINACA, MMB-FUBINACA) |
methyl (1 -(4-fluoroben/yl)- 1H-inda/ole-3 -carbonyl)valinate |
1715016-76-4 |
|
328 |
MMB-018 (MMB-PICA, AMB-PICA) |
methyl (1-pentyl-1H-indole-3-carbonyl) valinate |
1971007-97-2 |
4. Bổ sung mã CAS của 40 chất trong Danh mục IIC “Các chất và muối có thể tồn tại của các chất này” như sau:
|
STT |
Tên chất |
Tên khoa học |
Mã thông tin CAS |
|
122 |
4-CEC |
1 -(4-Chlorophenyl)-2-(ethylamino)-1-propanone |
14919-85-8 |
|
123 |
4-HO-DiPT |
3-[2-(diisopropylamino) ethyl]-1H-indol-4-ol |
63065-90-7 |
|
124 |
4-Hydroxy-3,3,4-trimethyl-1-(1-pentyl-1H-indol-3-yl) pentan-1-one |
4-hydroxy-3,3,4-trimethyl-1-(1-pentyl- 1H-indol-3-yl) pentan-1-one |
1445751-38-1 |
|
129 |
5-Cl-AB-PINACA |
N-(1 -amino-3-methyl-1 -oxobutan-2-yl)-1-(5-chloropentyl)-1H-indazole-3-carboxamide |
1801552-02-2 |
|
138 |
5F-AMBICA |
N-(1-amino-3-methyl-1-oxobutan-2-yl)-1-(5-fluoropentyl)-1H-indole-3-carboxamide |
1801338-26-0 |
|
144 |
5F-MDMB-PINACA |
methyl 2-(1-(5-fluoropentyl)-1H-indazole-3-carboxamido)-3,3-dimethylbutanoate |
1715016-75-3 |
|
145 |
5F-MMB-PICA |
methyl (1-(5-fluoropentyl)-1H-indole-3-carbonyl) valinate |
1616253-26-9 |
|
164 |
AB-CHMFUPPYCA |
N-(1-amino-3-methyl-1-oxobutan-2-yl)-1-(cyclohexylmethyl)-3-(4-fluorophenyl)-1H-pyrazole-5-carboxamide |
1870799-79-3 |
|
180 |
ADB-CHMINACA (MAB-CHMINACA) |
N-(1 -amino-3,3-dimethyl-1-oxobutan-2-yl)-1-(cyclohexylmethyl)-1H-indazole-3-carboxamide |
1863065-92-2 |
|
191 |
AM-1248 |
adamantan-1-yl(1-((1-methylpiperidin-2-yl)methyl)-1H-indol-3-yl)methanone |
335160-66-2 |
|
203 |
AMB |
methyl (1-pentyl-1H-indazole-3-carbonyl)-L-valinate |
1890250-13-1 |
|
205 |
AMB-CHMINACA |
methyl (1-(cyclohexylmethyl)-1H-indazole-3-carbonyl)-valinate |
1863066-03-8 |
|
223 |
CUMYL-4CNBINACA |
1-(4-cyanobutyl)-N-(1-methyl-1-phenyl-ethyl)indazole-3-carboxamide |
1631074-54-8 |
|
226 |
CUMYL-5F-PINACA |
1-(5-fluoropentyl)-N-(2-phenylpropan-2-yl)-1H-indazole-3-carboxamide |
1400742-16-6 |
|
228 |
CUMYL-PICA |
1-pentyl-N-(2-phenylpropan-2-yl)-1H-indole-3-carboxamide |
1400742-32-6 |
|
229 |
CUMYL-PINACA |
1-pentyl-N-(2-phenylpropan-2-yl)-1H-indazole-3-carboxamide |
1400742-15-5 |
|
230 |
CUMYL-THPINACA |
N-(2-phenylpropan-2-yl)-1-((tetrahydro-2H-pyran-4-yl)methyl)-1H-indazole-3-carboxamide |
1400742-50-8 |
|
241 |
FDU-PB-22 |
naphthalen-1-yl 1-(4-fluorobenzyl)-1H-indole-3-carboxylate |
1883282-94-3 |
|
248 |
FUB-PB-22 |
quinolin-8-yl 1-(4-fluorobenzyl)-1H-indole-3-carboxylate |
1800098-36-5 |
|
252 |
HU-211 |
(6a, 10a)-9-(hydroxymethyl)-6,6-dimethyl-3-(2-methyloctan-2-yl)-6a,7,10,10a-tetrahydro-6H-benzo[c]chromen-1-ol |
112924-45-5 |
|
255 |
INPB-22 |
quinolin-8-yl 1-pentyl-1H-indazole-3-carboxylate |
1445579-61-2 |
|
260 |
JWH-018 adamantyl (AB-001) |
adamantan-1-yl(1-pentyl-1H-indol-3-yl)methanone |
1345973-49-0 |
|
268 |
JWH-030 |
naphthalen-1-yl(1-pentyl-1H-pyrrol-3- yl)methanone |
162934-73-8 |
|
277 |
JWH-122 N-(5-chloropentyl) |
(1-(5-chloropentyl)-1H-indol-3-yl)(4- methylnaphthalen-1-yl)methanone |
1445578-25-5 |
|
278 |
JWH-122 N-(5-hydroxypentyl) |
(1-(5-hydroxypentyl)-1H-indol-3-yl) (4-methylnaphthalen-1-yl) methanone |
1379604-68-8 |
|
285 |
JWH-206 |
2-(4-chlorophenyl)-1-(1-pentyl-1H-indol-3-yl)ethan-1-one |
864445-58-9 |
|
314 |
MDMB-CHMICA |
methyl (S)-2-(1-(cyclohexylmethyl)-1H-indole-3-carboxamido)-3,3-dimethylbutanoate |
1971007-95-0 |
|
315 |
MDMB-CHMINACA |
methyl 2-(1-(cyclohexylmethyl)-1H-indazole-3-carboxamido)-3,3-dimethylbutanoate |
1185888-32-7 |
|
316 |
MDMB-FUBICA |
Methyl 2-(1-(4-fluorobenzyl)-1H-indol-3-carboxamido)-3,3-dimethylbutanoate |
1971007-91-6 |
|
317 |
MDMB-FUBINACA |
methyl 2-(1-(4-fluorobenzyl)-1H-indazole-3-carboxamido)-3,3-dimethylbutanoate |
1715016-77-5 |
|
318 |
MDPBP |
(RS)-1-(3,4-methylenedioxyphenyl)-2-(1-pyrrolidinyl)-1-butanone |
784985-33-7 |
|
328 |
MMB-018 (MMB-PICA) |
methyl (1-pentyl-1H-indole-3-carbonyl) valinate |
1971007-97-2 |
|
362 |
QUCHIC (BB-22) |
quinolin-8-yl 1-(cyclohexylmethyl)-1H-indole-3-carboxylate |
1400742-42-8 |
|
364 |
RCS-2 butyl |
1-butyl-2-(2-methoxyphenyl)-1H-indole-3-carbaldehyde |
1345966-63-3 |
|
365 |
RCS-3 |
2-(3-methoxyphenyl)-1-(1-pentyl-indol-3-yl)methanone |
1379922-51-6 |
|
376 |
THJ-2201 |
(1-(5-fluoropentyl)-1H-indazol-3-yl)(naphthalen-1-yl)methanone |
1801552-01-1 |
|
383 |
UR-144 N-(5-bromopentyl) |
(1-(5-bromopentyl)-1H-indol-3- yl)(2,2,3,3-tetramethylcyclopropyl) methanone |
1628690-26-5 |
|
384 |
UR-144 N-(5-chlorophentyl) |
(1-(5-chloropentyl)-1H-indol-3-yl) (2,2,3,3-tetramethylcyclopropyl) methanone |
1445577-42-3 |
|
385 |
UR-144 N-heptyl |
(1-heptyl-1H-indol-3-yl)(2,2,3,3-tetramethylcyclopropyl)methanone |
1616469-06-7 |
|
395 |
XLR-12 |
(2,2,3,3-tetramethylcyclopropyl)(1-(4,4,4-trifluorobutyl)-1H-indol-3-yl) methanone |
895155-78-9 |
5. Sửa đổi thứ tự Danh mục IID:
IID. Các chất sau:
|
STT |
Tên chất |
Tên khoa học |
Mã thông tin caS |
|
423 |
Lá Coca |
|
|
6. Bổ sung các chất vào Danh mục III “Các chất ma túy được dùng trong phân tích, kiểm nghiệm, nghiên cứu khoa học, điều tra tội phạm hoặc trong lĩnh vực y tế, thú y theo quy định của cơ quan có thẩm quyền” như sau:
|
STT |
Tên chất |
Tên khoa học |
Mã thông tin CAS |
|
72 |
Etizolam |
4-(2-chlorophenyl)-2-ethyl-9-methyl-6H-thieno [3,2-f] [1,2,4]triazolo[4,3-a][1,4] diazepine |
40054-69-1 |
|
73 |
Flualprazolam |
8-chloro-6-(2-fluorophenyl)-1-methyl-4H-[1,2,4] triazolo[4,3-a][1,4] benzodiazepine |
28910-91-0 |
7. Bổ sung các chất vào Danh mục IV “Các tiền chất” như sau:
IVA: Các tiền chất thiết yếu, tham gia vào cấu trúc chất ma túy
|
STT |
Tên chất |
Tên khoa học |
Mã thông tin CAS |
Mã hàng hóa HS |
Cơ quan quản lý |
Ghi chú |
|
27 |
3,4-MDP-2P-methyl glycidate (PMK glycidate) |
2-oxiranecarboxylic acid, 3-(1,3-benzodioxol-5-yl)-2-methyl-, methyl ester |
13605-48-6 |
|
Bộ Công an |
|
|
28 |
3,4-MDP-2P-methyl glycidic acid (PMK glycidic acid) |
2-oxiranecarboxylic acid, 3-(1,3-benzo dioxol-5-yl)-2-methyl- |
2167189-50-4 |
|
Bộ Công an |
|
|
29 |
Alpha-phenylaceto acetamide (APAA) |
3-oxo-2-phenylbutanamide |
4433-77-6 |
|
Bộ Công an |
|
|
30 |
Alpha-bromo-(o-chlorophenyl)-cyclopentyl ketone |
Alpha-bromo-(o-chlorophenyl)-cyclopentyl ketone |
|
|
Bộ Công an |
|
|
31 |
Cyclopentyl bromide |
Bromocyclopentane |
137-43-9 |
|
Bộ Công Thương |
|
|
32 |
Cyclopentyl chloride |
Chlorocyclopentane |
930-28-9 |
|
Bộ Công Thương |
|
|
33 |
Cyclopentyl magnesium bromide |
Cyclopentyl magnesium bromide |
33240-34-5 |
|
Bộ Công Thương |
|
|
34 |
Hydroxylimine |
1-hydroxycyclopentyl -(o-chlorophenyl)-ketone-N-methylimine |
90717-16-1 |
|
Bộ Công an |
|
|
35 |
Methyl alphaphenylacetoacetate (MAPA) |
Methyl 3-oxo-2-phenylbutanoate |
16648-44-5 |
|
Bộ Công an |
|
|
36 |
o-Chlorobenzonitrile |
2-Chlorobenzonitrile |
873-32-5 |
|
Bộ Công Thương |
|
|
37 |
o-Bromobenzonitrile |
2-Bromobenzonitrile |
2042-37-7 |
|
Bộ Công Thương |
|
|
38 |
o-Chlorophenyl cyclopentyl ketone |
2-Chlorophenyl cyclopentyl ketone |
6740-85-8 |
|
Bộ Công an |
|
|
39 |
Propiophenone |
1-phenyl-1-propanone |
93-55-0 |
|
Bộ Công Thương |
|
8. Thay số thứ tự các tiền chất thuộc danh mục IVB như sau:
IVB: Các tiền chất là dung môi, chất xúc tác trong quá trình sản xuất chất ma túy
|
STT |
Tên chất |
Tên khoa học |
Mã thông tin CAS |
Mã hàng hóa HS |
Cơ quan quản lý |
|
40 |
Acetic acid |
Ethanoic acid |
64-19-7 |
2915.21.00 |
Bộ Công Thương |
|
41 |
Acetone |
2-propanone |
67-64-1 |
2914.11.00 |
Bộ Công Thương |
|
42 |
Acetyl chloride |
Acetyl chloride |
75-36-5 |
2915.90.70 |
Bộ Công Thương |
|
43 |
Ammonium formate |
Formic acid ammonium salt |
540-69-2 |
2915.12.00 |
Bộ Công Thương |
|
44 |
Diethylamine |
N-ethylethanamine |
109-89-7 |
2921.19.50 |
Bộ Công Thương |
|
45 |
Ethyl ether |
1-1’-oxybis [ethane] |
60-29-7 |
2909.11.00 |
Bộ Công Thương |
|
46 |
Ethylene diacetate |
1,2-ethanediol diacetate |
111-55-7 |
2915.39.00 |
Bộ Công Thương |
|
47 |
Formamide |
Methanamide |
75-12-7 |
2924.19.00 |
Bộ Công Thương |
|
48 |
Formic acid |
Methamoic acid |
64-18-6 |
2915.11.00 |
Bộ Công Thương |
|
49 |
Hydrochloric acid |
Hydrochloric acid |
7647-01-0 |
2806.10.00 |
Bộ Công Thương |
|
50 |
Methyl ethyl ketone |
2-Butanone |
78-93-3 |
2914.12.00 |
Bộ Công Thương |
|
51 |
Methylamine |
Methanamine |
74-89-5 |
2921.11.00 |
Bộ Công Thương |
|
52 |
Nitroethane |
Nitroethane |
79-24-3 |
2904.20.00 |
Bộ Công Thương |
|
53 |
Potassium permanganate |
Potassium permanganate |
7722-64-7 |
2841.61.00 |
Bộ Công Thương |
|
54 |
Sulfuric acid |
Sulfuric acid |
7664-93-9 |
2807.00.00 |
Bộ Công Thương |
|
55 |
Tartaric acid |
2,3-Dihydroxy butanedioic acid |
526-83-0 |
2918.12.00 |
Bộ Công Thương |
|
56 |
Thionyl chloride |
Thionyl chloride |
7719-09-7 |
2812.10.95 |
Bộ Công Thương |
|
57 |
Toluene |
Methyl benzene |
108-88-3 |
2902.30.00 |
Bộ Công Thương |
Điều 2. Hiệu lực thi hành
1. Nghị định này có hiệu lực thi hành kể từ ngày ký ban hành.
2. Các tổ chức, cá nhân sản xuất, kinh doanh các tiền chất quy định tại khoản 7 Điều 1 thực hiện các quy định về quản lý tiền chất theo Nghị định này và các văn bản có liên quan kể từ ngày 01 tháng 8 năm 2020.
Điều 3. Tổ chức thực hiện
Các Bộ trưởng, Thủ trưởng cơ quan ngang bộ, Thủ trưởng cơ quan thuộc Chính phủ, Chủ tịch Ủy ban nhân dân các tỉnh, thành phố trực thuộc trung ương chịu trách nhiệm thi hành Nghị định này./.
|
Nơi nhận: - Ban Bí thư Trung ương Đảng; - Thủ tướng, các Phó Thủ tướng Chính phủ; - Các bộ, cơ quan ngang bộ, cơ quan thuộc Chính phủ; - HĐND, UBND các tỉnh, thành phố trực thuộc ương; - Văn phòng Trung ương và các Ban của Đảng; - Văn phòng Tổng Bí thư; - Văn phòng Chủ tịch nước; - Hội đồng Dân tộc và các Ủy ban của Quốc hội; - Văn phòng Quốc hội; - Toá án nhân dân tối cao; - Viện kiểm sát nhân dân tối cao; - Ủy ban Giám sát tài chính quốc gia; - Kiểm toán Nhà nước; - Ngân hàng Chính sách xã hội; - Ngân hàng Phát triển Việt Nam; - Ủy ban Trung ương Mặt trận Tổ quốc Việt Nam; - Cơ quan trung ương của các đoàn thể; - VPCP; BTCN. các PCN, Trợ lý TTg, TGĐ Cổng TTĐT, các Vụ, Cục, đơn vị trực thuộc, Công báo; - Lưu: VT, KGVX (2b). |
TM. CHÍNH PHỦ THỦ TƯỚNG
Nguyễn Xuân Phúc
|
Văn bản pháp luật này thuộc lĩnh vực Y tế sức khỏe được HoaTieu.vn cập nhật và đăng tải, mời các bạn sử dụng file tải về để lưu làm tài liệu sử dụng.
Tham khảo thêm
-
Nghị định 62/2020/NĐ-CP về vị trí việc làm và biên chế công chức
-
Bảng giá đất tỉnh Đắk Lắk 2025 (mới nhất)
-
Thông tư 13/2020/TT-BGDĐT tiêu chuẩn cơ sở vật chất trường mầm non, tiểu học, trung học
-
Quyết định 705/QĐ-TTg phê duyệt Quy hoạch chung đô thị Hòa Lạc đến năm 2030
-
6 hành vi giáo viên không được làm để tránh bị kỷ luật
-
Thông tư 14/2020/TT-BGDĐT Quy định phòng học bộ môn của cơ sở giáo dục phổ thông
-
Cách tính lương giáo viên THCS 2025
-
Quyết định 2153/QĐ-BYT Quy chế xác lập, sử dụng và quản lý mã định danh y tế
-
Chia sẻ:
Trần Thu Trang
- Ngày:
Nghị định 60/2020/NĐ-CP sửa đổi Danh mục các chất ma túy và tiền chất theo Nghị định 73/2018
202,2 KB 03/06/2020 8:58:00 SATheo Nghị định 147/2024/ND-CP, bạn cần xác thực tài khoản trước khi sử dụng tính năng này. Chúng tôi sẽ gửi mã xác thực qua SMS hoặc Zalo tới số điện thoại mà bạn nhập dưới đây:
Hướng dẫn & Hỗ trợ
Chọn một tùy chọn bên dưới để được giúp đỡ
Y tế - Sức khỏe tải nhiều
-
Luật Dược số 105/2016/QH13
-
Thông tư liên tịch 37/2015/TTLT-BYT-BTC về giá dịch vụ khám chữa bệnh bảo hiểm y tế
-
Luật khám bệnh, chữa bệnh số 40/2009/QH12
-
Thông tư liên tịch 58/2015/TTLT-BYT-BTNMT quy định về quản lý chất thải y tế
-
Luật an toàn thực phẩm số 55/2010/QH12
-
Thông tư 05/2016/TT-BYT Quy định về kê đơn thuốc trong điều trị ngoại trú
-
Thông tư liên tịch 16/2016/TTLT-BYT-BQP quy định việc khám sức khỏe thực hiện nghĩa vụ quân sự
-
Thông tư liên tịch 13/2016/TTLT-BYT-BGDĐT quy định về công tác y tế trường học
-
Nghị định 39/2016/NĐ-CP quy định chi tiết thi hành một số điều của luật an toàn, vệ sinh lao động
-
Nghị định 54/2017/NĐ-CP hướng dẫn Luật dược
Pháp luật tải nhiều
-
Nghị quyết 60/2025/NQ-HĐND quy định Danh mục các khoản và mức thu các dịch vụ phục vụ hỗ trợ hoạt động giáo dục tại Hà Nội
-
Công văn 7907/BGDĐT-GDPT triển khai Kết luận 221 của Bộ Chính trị dứt điểm sắp xếp các cơ sở giáo dục trước 31/12/2025
-
Quyết định 3237/QĐ-BGDĐT về việc triển khai phổ cập giáo dục mầm non cho trẻ em từ 3 đến 5 tuổi
-
Lịch nghỉ Tết Dương lịch 2026 của học sinh, sinh viên, giáo viên
-
Tết Dương lịch 2026 được nghỉ mấy ngày?
-
Trường hợp Đảng viên không cần kiểm điểm cuối năm
-
Lịch nghỉ Tết 2025 chính thức các đối tượng
-
Lịch nghỉ tết 2025 của học sinh, giáo viên toàn quốc
-
Nghị quyết 47/2025/NQ-HĐND về mức học phí tại các cơ sở giáo dục TP Hà Nội năm học 2025-2026
-
Thông tư 22/2021/TT-BGDĐT về đánh giá học sinh THCS và THPT
Bài viết hay Y tế - Sức khỏe
-
Cục Quản lý Dược Thông báo và hướng dẫn phân biệt thuốc Prednisolon 5mg giả
-
Nghị định quy định về xử phạt vi phạm hành chính về thuốc, mỹ phẩm và trang thiết bị y tế
-
Thông tư 50/2015/TT-BYT Quy định kiểm tra vệ sinh, chất lượng nước ăn uống, nước sinh hoạt
-
Công văn 717/BHXH-CSYT
-
Công văn 742/BYT-BH
-
Thông tư 40/2015/TT-BYT về đăng ký khám bệnh, chữa bệnh BHYT ban đầu và chuyển tuyến
-
Thuế - Lệ phí - Kinh phí
-
Giáo dục - Đào tạo
-
Y tế - Sức khỏe
-
Thể thao
-
Bảo hiểm
-
Chính sách
-
Hành chính
-
Cơ cấu tổ chức
-
Quyền Dân sự
-
Tố tụng - Kiện cáo
-
Dịch vụ Pháp lý
-
An ninh trật tự
-
Trách nhiệm hình sự
-
Văn bản Nông - Lâm - Ngư nghiệp
-
Tài nguyên - Môi trường
-
Công nghệ - Thông tin
-
Khoa học công nghệ
-
Văn bản Giao thông vận tải
-
Hàng hải
-
Văn hóa Xã hội
-
Doanh nghiệp
-
Xuất - Nhập khẩu
-
Tài chính - Ngân hàng
-
Lao động - Tiền lương
-
Đầu tư - Chứng khoán - Thương mại
-
Xây dựng - Đô thị - Đất đai - Nhà ở
-
Lĩnh vực khác