Thông tư 09/2016/TT-BYT về Danh mục thuốc đấu thầu, đấu thầu tập trung, thuốc được áp dụng hình thức đàm phán giá
Thông tư 09/2016/TT-BYT về Danh mục thuốc đấu thầu, đấu thầu tập trung, thuốc được áp dụng hình thức đàm phán giá
Thông tư 09/2016/TT-BYT về Danh mục thuốc đấu thầu, thuốc đấu thầu tập trung, thuốc được áp dụng hình thức đàm phán giá do Bộ Y tế ban hành ngày 05/05/2016 và có hiệu lực thi hành kể từ ngày 01 tháng 7 năm 2016.
Thông tư 09/2016/TT-BYT HẾT HIỆU LỰC NGÀY 05/10/2020 VÀ THAY THẾ BẰNG Thông tư 15/2020/TT-BYT về Danh mục thuốc đấu thầu.
- Quyết định 803/QĐ-BYT Danh mục dịch vụ khám, chữa bệnh tương đương về kỹ thuật và chi phí thực hiện
- Quyết định 984/QĐ-BYT Danh mục dịch vụ khám, chữa bệnh tương đương về kỹ thuật và chi phí thực hiện (Đợt 2)
- Quyết định 1016/QĐ-BYT Danh mục dịch vụ khám, chữa bệnh tương đương về kỹ thuật và chi phí thực hiện (Đợt 3)
BỘ Y TẾ | CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 09/2016/TT-BYT | Hà Nội, ngày 05 tháng 5 năm 2016 |
THÔNG TƯ
BAN HÀNH DANH MỤC THUỐC ĐẤU THẦU, DANH MỤC THUỐC ĐẤU THẦU TẬP TRUNG, DANH MỤC THUỐC ĐƯỢC ÁP DỤNG HÌNH THỨC ĐÀM PHÁN GIÁ
Căn cứ Luật đấu thầu số 43/2013/QH13 ngày 26 tháng 11 năm 2013;
Căn cứ Nghị định số 63/2014/NĐ-CP ngày 26 tháng 6 năm 2014 của Chính phủ quy định chi tiết thi hành một số điều của Luật đấu thầu về lựa chọn nhà thầu;
Căn cứ Nghị định số 63/2012/NĐ-CP ngày 31 tháng 8 năm 2012 của Chính phủ quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Bộ Y tế;
Theo đề nghị của Cục trưởng Cục Quản lý Dược;
Bộ trưởng Bộ Y tế ban hành Thông tư ban hành Danh mục thuốc đấu thầu, Danh mục thuốc đấu thầu tập trung, Danh mục thuốc được áp dụng hình thức đàm phán giá,
Điều 1. Ban hành kèm theo Thông tư này các danh mục thuốc sau đây
1. Danh mục thuốc đấu thầu tại Phụ lục I.
2. Danh mục thuốc đấu thầu tập trung cấp quốc gia tại Phụ lục II.
3. Danh mục thuốc đấu thầu tập trung cấp địa phương tại Phụ lục III.
4. Danh mục thuốc được áp dụng hình thức đàm phán giá tại Phụ lục IV.
Điều 2. Tiêu chí, nguyên tắc xây dựng các danh mục
Các danh mục thuốc quy định tại Điều 1 Thông tư này được xây dựng căn cứ theo các tiêu chí, nguyên tắc tại Phụ lục V ban hành kèm theo Thông tư này.
Điều 3. Tổ chức thực hiện
Cục trưởng Cục Quản lý Dược đề xuất việc cập nhật, bổ sung hoặc điều chỉnh các danh mục thuốc cho phù hợp tình hình thực tế và bảo đảm đáp ứng kịp thời thuốc phục vụ cho công tác phòng bệnh, chữa bệnh tại các cơ sở y tế.
Điều 4. Điều khoản thi hành
Thông tư này có hiệu lực thi hành kể từ ngày 01 tháng 7 năm 2016.
Trong quá trình thực hiện, nếu có khó khăn vướng mắc, đề nghị các cơ quan, tổ chức, cá nhân kịp thời phản ánh về Bộ Y tế (Cục Quản lý Dược) để xem xét, giải quyết./.
Nơi nhận:
| KT. BỘ TRƯỞNG |
PHỤ LỤC I
DANH MỤC THUỐC ĐẤU THẦU
(Ban hành kèm theo Thông tư số 09/2016/TT-BYT ngày 05 tháng 5 năm 2016 của Bộ trưởng Bộ Y tế)
PHẦN I. DANH MỤC THUỐC TÂN DƯỢC
Ghi chú: Đối với các thuốc phối hợp bởi nhiều thành phần thuộc danh mục cũng phải thực hiện đấu thầu theo quy định.
STT | Tên thuốc hay hoạt chất | Đường dùng, dạng dùng |
1. THUỐC GÂY TÊ, MÊ | ||
1 | Atropin sulfat | Tiêm |
2 | Bupivacain (hydroclorid) | Tiêm |
3 | Dexmedetomidin | Tiêm |
4 | Diazepam | Tiêm |
5 | Etomidat | Tiêm |
6 | Fentanyl | Tiêm |
7 | Flunitrazepam | Tiêm, uống |
8 | Halothan | Đường hô hấp |
9 | Isofluran | Đường hô hấp |
10 | Ketamin | Tiêm |
11 | Levobupivacain | Tiêm |
12 | Lidocain (hydroclorid) | Tiêm, dùng ngoài |
Khí dung | ||
13 | Lidocain + epinephrin (adrenalin) | Tiêm |
14 | Lidocain + prilocain | Dùng ngoài |
15 | Midazolam | Tiêm |
16 | Morphin (hydroclorid, sulfat) | Tiêm |
17 | Pethidin | Tiêm |
18 | Procain hydroclorid | Tiêm |
19 | Proparacain (hydroclorid) | Tiêm, nhỏ mắt |
20 | Propofol | Tiêm |
21 | Sevofluran | Đường hô hấp, khí dung |
22 | Sufentanil | Tiêm |
23 | Thiopental (muối natri) | Tiêm |
24 | Cyclizin | Tiêm |
Uống | ||
25 | Kali ferocyanid (K4Fe(CN)6.3H2O) | Uống |
26 | Natri Nitrit | Tiêm |
2. THUỐC GIẢM ĐAU, HẠ SỐT; CHỐNG VIÊM KHÔNG STEROID; THUỐC ĐIỀU TRỊ GÚT VÀ CÁC BỆNH XƯƠNG KHỚP | ||
2.1. Thuốc giảm đau, hạ sốt; chống viêm không steroid | ||
27 | Aceclofenac | Uống |
28 | Acemetacin | Uống |
29 | Aescin | Tiêm, uống |
30 | Celecoxib | Uống |
31 | Dexibuprofen | Uống |
32 | Diclofenac | Tiêm, nhỏ mắt |
Uống, dùng ngoài, đặt hậu môn | ||
33 | DL-lysin-acetylsalicylat (acetylsalicylic acid) | Tiêm, uống |
Truyền tĩnh mạch | ||
34 | Etodolac | Uống |
35 | Etoricoxib | Uống |
36 | Fentanyl | Miếng dán |
37 | Floctafenin | Uống |
38 | Flurbiprofen natri | Uống, thuốc đạn |
39 | Ibuprofen | Uống |
40 | Ketoprofen | Tiêm, miếng dán |
Uống, dùng ngoài | ||
41 | Ketorolac | Tiêm, uống, nhỏ mắt |
42 | Loxoprofen | Uống |
43 | Meloxicam | Tiêm |
Uống, dùng ngoài | ||
44 | Methyl salicylat + dl-camphor + thymol + l-menthol + glycol salicylat + tocopherol acetat | Miếng dán, dùng ngoài |
45 | Morphin (hydroclorid, sulfat) | Tiêm |
46 | Morphin sulfat | Uống |
47 | Nabumeton | Uống |
48 | Naproxen | Uống, đặt |
49 | Nefopam (hydroclorid) | Tiêm, uống |
50 | Paracetamol (acetaminophen) | Tiêm |
Uống, đặt | ||
51 | Paracetamol + chlorpheniramin | Uống |
52 | Paracetamol + codein phosphat | Uống |
53 | Paracetamol + ibuprofen | Uống |
54 | Paracetamol + pseudoephedrin | Uống |
55 | Paracetamol + pseudoephedrin + chlorpheniramin | Uống |
56 | Pethidin (hydroclorid) | Tiêm |
57 | Piroxicam | Tiêm |
Uống | ||
58 | Tenoxicam | Tiêm |
Uống | ||
59 | Tiaprofenic acid | Uống |
60 | Tramadol | Tiêm, uống |
2.2. Thuốc điều trị gút | ||
61 | Allopurinol | Uống |
62 | Benzbromaron | Uống |
63 | Colchicin | Uống |
64 | Probenecid | Uống |
2.3. Thuốc chống thoái hóa khớp | ||
65 | Diacerein | Uống |
66 | Glucosamin | Uống |
2.4. Thuốc khác | ||
67 | Alendronat | Uống |
68 | Alendronat natri + cholecalciferol (Vitamin D3) | Uống |
69 | Alpha chymotrypsin | Tiêm |
Uống | ||
70 | Calcitonin | Tiêm |
71 | Cytidin-5monophosphat disodium + uridin | Tiêm, uống |
72 | Etanercept | Tiêm |
73 | Infliximab | Truyền tĩnh mạch |
74 | Leflunomid | Uống |
75 | Methocarbamol | Tiêm, uống |
76 | Risedronat | Uống |
77 | Tocilizumab | Tiêm |
78 | Zoledronic acid | Tiêm |
3. THUỐC CHỐNG DỊ ỨNG VÀ DÙNG TRONG CÁC TRƯỜNG HỢP QUÁ MẪN | ||
79 | Acrivastin | Uống |
80 | Alimemazin | Uống |
81 | Cetirizin | Uống |
82 | Cinnarizin | Uống |
83 | Chlorpheniramin (hydrogen maleat) | Uống |
84 | Desloratadin | Uống |
85 | Dexchlorpheniramin | Uống |
Tiêm | ||
86 | Diphenhydramin | Tiêm, uống |
87 | Ebastin | Uống |
88 | Epinephrin (adrenalin) | Tiêm |
89 | Fexofenadin | Uống |
90 | Hydroxyzin | Uống |
91 | Ketotifen | Uống |
Nhỏ mắt | ||
92 | Levocetirizin | Uống |
93 | Loratadin | Uống |
94 | Loratadin + pseudoephedrin | Uống |
95 | Mequitazin | Uống |
96 | Promethazin (hydroclorid) | Tiêm, uống, dùng ngoài |
4. THUỐC GIẢI ĐỘC VÀ CÁC THUỐC DÙNG TRONG TRƯỜNG HỢP NGỘ ĐỘC | ||
97 | Acetylcystein | Tiêm |
98 | Atropin (sulfat) | Tiêm |
99 | Bretylium tosilat | Tiêm |
100 | Calci gluconat | Tiêm |
Uống | ||
101 | Dantrolen | Uống |
102 | Deferoxamin | Uống, Tiêm truyền |
103 | Dimercaprol | Tiêm |
104 | DL- methionin | Uống |
105 | Đồng sulfat | Uống |
106 | Edetat natri calci (EDTA Ca- Na) | Tiêm, uống |
107 | Ephedrin (hydroclorid) | Tiêm |
108 | Esmolol | Tiêm |
109 | Flumazenil | Tiêm |
110 | Fomepizol | Tiêm |
111 | Glucagon | Tiêm |
112 | Glutathion | Tiêm |
113 | Hydroxocobalamin | Tiêm |
114 | Leucovorin (folinic acid) | Tiêm |
115 | Nalorphin | Tiêm |
116 | Naloxon (hydroclorid) | Tiêm |
117 | Naltrexon | Uống |
118 | Natri hydrocarbonat (natri bicarbonat) | Tiêm |
119 | Natri sulfat | Uống |
120 | Natri thiosulfat | Tiêm, uống |
121 | Nor-epinephrin (Nor- adrenalin) | Tiêm |
122 | Penicilamin | Tiêm, uống |
123 | Phenylephrin | Tiêm, uống |
124 | Polystyren | Uống |
Thụt hậu môn | ||
125 | Pralidoxim iodid | Tiêm, uống |
126 | Protamin sulfat | Tiêm |
127 | N-methylglucamin succinat+ natri clorid + kali clorid+ magnesi clorid | Tiêm truyền |
128 | Sorbitol | Dung dịch rửa |
129 | Silibinin | Tiêm |
130 | Succimer | Uống |
131 | Than hoạt | Uống |
132 | Xanh methylen | Tiêm |
5. THUỐC CHỐNG CO GIẬT, CHỐNG ĐỘNG KINH | ||
133 | Carbamazepin | Uống |
134 | Gabapentin | Uống |
135 | Lamotrigine | Uống |
136 | Levetiracetam | Uống |
Tiêm | ||
137 | Oxcarbazepin | Uống |
138 | Phenobarbital | Tiêm, uống |
139 | Phenytoin | Tiêm |
Uống | ||
140 | Pregabalin | Uống |
141 | Topiramat | Uống |
142 | Valproat magnesi | Uống |
143 | Valproat natri | Uống |
Tiêm | ||
144 | Valproat natri + valproic acid | Uống |
145 | Valproic acid | Uống |
146 | Valpromid | Uống |
147 | Ethosuximid | Uống |
6. THUỐC ĐIỀU TRỊ KÝ SINH TRÙNG, CHỐNG NHIỄM KHUẨN | ||
6.1. Thuốc trị giun, sán | ||
148 | Albendazol | Uống |
149 | Diethylcarbamazin (dihydrogen citrat) | Uống |
150 | Ivermectin | Uống |
151 | Mebendazol | Uống |
152 | Metrifonat | Uống |
153 | Niclosamid | Uống |
154 | Praziquantel | Uống |
155 | Pyrantel | Uống |
156 | Triclabendazol | Uống |
157 | Oxamniquin | Uống |
6.2. Chống nhiễm khuẩn | ||
6.2.1. Thuốc nhóm beta-lactam | ||
158 | Amoxicilin | Uống |
159 | Amoxicilin + acid clavulanic | Tiêm |
Uống | ||
160 | Amoxicilin + sulbactam | Tiêm, uống |
161 | Ampicilin (muối natri) | Tiêm |
162 | Ampicilin + sulbactam | Tiêm, uống |
163 | Benzathin benzylpenicilin | Tiêm |
164 | Benzylpenicilin | Tiêm |
165 | Cefaclor | Uống |
166 | Cefadroxil | Uống |
167 | Cefalexin | Uống |
168 | Cefalothin | Tiêm |
169 | Cefamandol | Tiêm |
170 | Cefazolin | Tiêm |
171 | Cefdinir | Uống |
172 | Cefepim | Tiêm |
173 | Cefixim | Uống |
174 | Cefmetazol | Tiêm |
175 | Cefoperazon | Tiêm |
176 | Cefoperazon + sulbactam | Tiêm |
177 | Cefotaxim | Tiêm |
178 | Cefotiam | Tiêm |
179 | Cefoxitin | Tiêm |
180 | Cefpirom | Tiêm |
181 | Cefpodoxim | Uống |
182 | Cefradin | Tiêm |
Uống | ||
183 | Ceftazidim | Tiêm |
184 | Ceftezol | Tiêm |
185 | Ceftibuten | Tiêm, uống |
186 | Ceftizoxim | Tiêm |
187 | Ceftriaxon | Tiêm |
188 | Cefuroxim | Tiêm |
Uống | ||
189 | Cloxacilin | Tiêm, uống |
190 | Doripenem | Tiêm |
191 | Ertapenem | Tiêm |
192 | Imipenem + cilastatin | Tiêm |
193 | Meropenem | Tiêm |
194 | Oxacilin | Tiêm, uống |
195 | Piperacilin | Tiêm |
196 | Piperacilin + tazobactam | Tiêm |
197 | Phenoxy methylpenicilin | Uống |
198 | Procain benzylpenicilin | Tiêm |
199 | Sultamicillin | Uống |
200 | Ticarcillin + kali clavulanat | Tiêm |
Tham khảo thêm
Thông tư ban hành danh mục thuốc thiết yếu tân dược lần thứ VI số 45/2013/TT-BYT
Quyết định 718/QĐ-BYT Danh mục thuốc có tài liệu chứng minh tương đương sinh học 2016
Thông tư 34/2015/TT-BNNPTNT sửa đổi Danh mục thuốc bảo vệ thực vật ở Việt Nam
Thông tư ban hành danh mục thuốc đông y thuộc phạm vi thanh toán của quỹ bảo hiểm y tế số 05/2015/TT-BYT
Thông tư ban hành danh mục thuốc thiết yếu đông y và thuốc từ dược liệu lần VI số 40/2013/TT-BYT
Thông tư 40/2014/TT-BYT Ban hành danh mục thuốc tân dược được BHYT chi trả
- Chia sẻ:
Trần Thị Dung
- Ngày:
Thông tư 09/2016/TT-BYT về Danh mục thuốc đấu thầu, đấu thầu tập trung, thuốc được áp dụng hình thức đàm phán giá
660 KB 07/09/2020 9:40:04 SATải Danh mục thuốc đấu thầu, đấu thầu tập trung 2016 định dạng .Doc
10/01/2018 10:57:51 CH
Theo Nghị định 147/2024/ND-CP, bạn cần xác thực tài khoản trước khi sử dụng tính năng này. Chúng tôi sẽ gửi mã xác thực qua SMS hoặc Zalo tới số điện thoại mà bạn nhập dưới đây:

Gợi ý cho bạn
-
Tải Thông tư 06/2024/TT-BKHĐT về hướng dẫn cung cấp, đăng tải thông tin về lựa chọn nhà thầu qua mạng
-
Nghị định 122/2024/NĐ-CP về hoạt động thương mại biên giới
-
Tải Nghị định 85/2024/NĐ-CP quy định chi tiết một số điều của Luật Giá file Doc, Pdf
-
Luật Đấu thầu 2023 số 22/2023/QH15
-
Tải Quyết định số 05/2024/QĐ-TTg về cơ chế điều chỉnh mức giá bán lẻ điện bình quân
-
Nghị định 61/2025/NĐ-CP quy định một số điều Luật Điện lực
-
Nghị định 71/2025/NĐ-CP hướng dẫn thi hành Luật Đầu tư theo phương thức PPP
-
Nghị định 128/2024/NĐ-CP sửa đổi, bổ sung Nghị định 81/2018/NĐ-CP
-
Khái niệm xuất siêu, nhập siêu [Cập nhật 2025]
-
Nghị định 96/2016/NĐ-CP điều kiện về an ninh, trật tự đối với một số ngành, nghề đầu tư kinh doanh có điều kiện
Có thể bạn cần
Top 8 mẫu phân tích khổ cuối bài Tràng giang hay chọn lọc
Mẫu Bài thu hoạch nghị quyết trung ương 4 khóa 12 cho Đảng viên
Top 4 mẫu Cảm nhận bài thơ Sóng hay chọn lọc
Thực hành theo hướng dẫn để tạo ra 02 sản phẩm hỗ trợ việc giảng dạy môn Toán cấp tiểu học
Bộ tranh thiếu nhi về chào mừng Đại hội Đoàn 2025
Công văn xin hủy tờ khai Thuế GTGT do kê khai sai 2025
Suy nghĩ về số phận người phụ nữ trong xã hội phong kiến
Tờ khai thuế thu nhập cá nhân Mẫu 05/KK-TNCN, 05-DK-TCT 2025
Mẫu hợp đồng ngoại thương bằng Tiếng Anh
Mẫu hợp đồng góp vốn
Bài phát biểu của lãnh đạo tại Đại hội nông dân xã nhiệm kỳ 2023-2028
Có những nguyên tắc nào cần thực hiện khi xây dựng kế hoạch giáo dục của nhà trường?
Có thể bạn quan tâm
-
Luật quảng cáo 2012 số 16/2012/QH13
-
Luật thương mại số 36/2005/QH11
-
Quyết định 43/2018/QĐ-TTg
-
Thông tư 10/2022/TT-BCT sửa đổi, bổ sung Thông tư quy định thực hiện Quy tắc xuất xứ hàng hóa
-
Tải Quyết định số 05/2024/QĐ-TTg về cơ chế điều chỉnh mức giá bán lẻ điện bình quân
-
Văn bản hợp nhất 17/VBHN-VPQH 2019
-
Thông tư 03/2021/TT-BKHĐT về biểu mẫu báo cáo hoạt động đầu tư tại Việt Nam
-
Thông tư 42/2017/TT-BCA an ninh, trật tự một số ngành, nghề đầu tư kinh doanh có điều kiện
-
Cách tra cứu mã ngành nghề kinh doanh
-
Nghị định 87/2018/NĐ-CP
-
Khái niệm xuất siêu, nhập siêu [Cập nhật 2025]
-
Thông tư 01/2021/TT-BKHĐT hướng dẫn đăng ký doanh nghiệp

Bài viết hay Đầu tư - Chứng khoán - Thương mại
Thông tư 19/2022/TT-BKHĐT quy định chế độ báo cáo thống kê ngành Kế hoạch, Đầu tư và Thống kê
Nghị định 160/2016/NĐ-CP về điều kiện kinh doanh vận tải biển, kinh doanh dịch vụ đại lý tàu biển
Thông tư 202/2015/TT-BTC hướng dẫn niêm yết chứng khoán trên Sở giao dịch chứng khoán
Thông tư 02/2016/TT-BKHĐT Hướng dẫn lựa chọn sơ bộ dự án theo hình thức đối tác công tư
Quyết định 1515/QĐ-TTg 2018
Văn bản hợp nhất 28/VBHN-BTC 2019
Thuế - Lệ phí - Kinh phí
Giáo dục - Đào tạo
Y tế - Sức khỏe
Thể thao
Bảo hiểm
Chính sách
Hành chính
Cơ cấu tổ chức
Quyền Dân sự
Tố tụng - Kiện cáo
Dịch vụ Pháp lý
An ninh trật tự
Trách nhiệm hình sự
Văn bản Nông - Lâm - Ngư nghiệp
Tài nguyên - Môi trường
Công nghệ - Thông tin
Khoa học công nghệ
Văn bản Giao thông vận tải
Hàng hải
Văn hóa Xã hội
Doanh nghiệp
Xuất - Nhập khẩu
Tài chính - Ngân hàng
Lao động - Tiền lương
Đầu tư - Chứng khoán - Thương mại
Xây dựng - Đô thị - Đất đai - Nhà ở
Lĩnh vực khác