Bộ câu hỏi đánh giá kiến thức an toàn thực phẩm có đáp án 2024
Bộ câu hỏi đánh giá kiến thức an toàn thực phẩm là tài liệu hữu ích dành cho chủ cơ sở, người trực tiếp chế biến và kinh danh thực phẩm...
Chủ cơ sở và người trực tiếp sản xuất, kinh doanh thực phẩm thuộc trách nhiệm quản lý của Bộ Công Thương phải tiến hành đánh giá kiến thức về an toàn thực phẩm tại sở Công thương các tỉnh thành. Nhằm mục đích giúp cho những đối tượng phải tham gia thi kiểm tra đánh giá kiến thức về ATTP tiết kiệm thời gian cũng như trả lời đúng trọng tâm, HoaTieu.vn đã sưu tầm gần 200 câu hỏi và đáp án bao gồm cả kiến thức chung và kiến thức chuyên ngành do Bộ Công thương công bố. Mời các bạn cùng tham khảo.
- Luật an toàn thực phẩm số 55/2010/QH12
- Mẫu cam kết bảo đảm vệ sinh an toàn thực phẩm
- Thủ tục cấp giấy chứng nhận đủ điều kiện vệ sinh an toàn thực phẩm
Câu hỏi đánh giá kiến thức An toàn Thực phẩm
Tài liệu dưới đây bao gồm: Các câu hỏi về bảo quản thực phẩm, câu hỏi về an toàn thực phẩm, câu hỏi xác nhận kiến thức an toàn thực phẩm của Bộ Công Thương, Câu hỏi kiểm tra kiến thức An toàn Thực phẩm chung và kiểm tra kiến thức An toàn Thực phẩm chuyên ngành...
1. Câu hỏi và đáp án kiểm tra kiến thức chung số 1
TT | Nội dung câu hỏi | Đáp án đúng |
Câu 1 | Thực phẩm là gì? | |
a)Thực phẩm là sản phẩm mà con người ăn, u ố ng ở dạng tươi sống hoặc đã qua sơ chế, chế biến, bảo quản | x | |
b)Thực phẩm là sản phẩm mà con người ăn, u ố ng, hút đã qua sơ chế, chế biến, bảo quản | o | |
Câu 2 | Sản xu ấ t thực phẩm là gì? | |
a) Là việc thực hiện các hoạt động tr ồ ng trọt, chăn nuôi, thu hái để tạo ra thực phẩm | o | |
b) Là việc thực hiện các hoạt động đánh b ắ t, khai thác đ ể tạo ra thực phẩm | o | |
c) Là việc thực hiện các hoạt động sơ ch ế , chế biến , bao gói và bảo quản để tạo ra thực phẩm | o | |
d) Cả 3 trường hợp trên | x | |
Câu 3 | Kinh doanh thực phẩm là gì? | |
a) Là việc thực hiện các hoạt động giới thiệu thực phẩm . | o | |
b) Là việc thực hiện các hoạt động dịch vụ bảo quản, vận chuyển thực phẩm | o | |
c) Là việc thực hiện các hoạt động buôn bán thực phẩm | o | |
d) Cả 3 trường hợp trên | x | |
Câu 4 | Chủ cơ sở và người trực ti ế p kinh doanh thực phẩm phải thực hiện khám sức khỏe: | |
a) Định kỳ ít nh ấ t 2 l ầ n /năm | o | |
b) Định kỳ ít nh ấ t 1 l ầ n /năm | x | |
c) Chỉ thực hiện theo yêu cầu của đoàn kiểm tra | o | |
Câu 5 | Chủ cơ sở và người trực tiếp kinh doanh thực phẩm phải đáp ứng yêu cầu nào sau đây: | |
a)Phải có Giấy xác nhận kiến thức về an toàn thực phẩm | o | |
b) Phải có Giấy xác nhận đủ sức khỏe | o | |
c) Cả 2 trường hợp trên | x | |
Câu 6 | Giấy chứng nhận cơ sở đủ điều kiện an toàn thực phẩm có giá trị trong thời hạn bao nhiêu năm? | |
a) 1 năm | o | |
b) 3 năm | x | |
c) 5 năm | o | |
Câu 7 | Giấy xác nhận kiến th ứ c về an toàn thực p h ẩm có giá trị trong thời h ạ n bao nhiêu năm? | |
a) 1 năm | o | |
b) 3 năm | x | |
c) 5 năm | o | |
Câu 8 | Cơ quan nhà n ướ c thuộc bộ /ngành nào có thẩm quyền cấp Giấy tiếp nhận bản công bố h ợp quy hoặc Giấy xác nhận công bố phù hợp quy định an toàn thực phẩm? | |
a) Ngành Y tế | x | |
b) Ngành Nông nghiệp và Phát triển Nông thôn | o | |
c) Ngành Công thương | o | |
Câu 9 | Những nhóm sản phẩm thực phẩm nào thuộc trách nhiệm quản lý nhà nước về an toàn thực phẩm của Bộ Công Thương? | |
a) Rượu, Bia, Nước giải khát | o | |
b) Sữa chế biến | o | |
c) D ầ u thực vật | o | |
d) Sản phẩm chế biến bột và tinh bột | o | |
e) Cả 4 trường hợp trên | x | |
Câu 10 | Yêu cầu về nguồn n ướ c sử dụng trong sản xuất, chế biến, kinh doanh thực phẩm ? | |
a) Nước sử dụng trong sản xuất , chế biến, kinh doanh thực phẩm phải đạt Quy chuẩn kỹ thuật (số 01: 2009/BYT) đối với nước ăn uống | o | |
b ) Nước sử dụng đ ể vệ sinh trang thiết bị, dụng cụ và vệ sinh cơ sở phải phù hợp với Quy chuẩn kỹ thuật (số 02 : 2009/BYT) về chất lượng nước sinh hoạt | o | |
c) Cả 2 trường hợp trên | x | |
C â u 11 | Trước 06 tháng (tính đến ngày Giấy chứng nhận cơ sở đủ điều kiện ATTP hết hiệu lực), trong trường hợp tiếp tục sản xuất, kinh doanh thực phẩm, cơ sở phải nộp đơn đề nghị xin cấp lại giấy chứng nhận cơ sở đủ điều kiện an toàn thực phẩm? | |
a) Đúng | x | |
b) Sai | o | |
C â u 12 | Khi tiến hành sản xuất thực phẩm , cơ sở phải đáp ứng điều kiện nào sau đây? | |
a) Chỉ cần có Giấy chứng nhận đăng ký kinh doanh | o | |
b) Phải có Giấy chứng nhận cơ sở đủ điều kiện an toàn thực phẩm | x | |
c) Chỉ c ầ n thông báo b ằ ng văn bản cho chính quy ề n địa phương | o | |
Câu 13 | Chủ cơ sở và ng ườ i trực tiếp sản xuất thực phẩm phải đáp ứng yêu cầu nào dưới đây? | |
a) Được xác nhận kiến thức về an toàn thực phẩm | o | |
b) Đủ điều kiện về sức khỏe đ ể sản xuất, chế biến thực phẩm theo quy định | o | |
c) Cả 2 trường hợp hợp trên | x | |
Câu 14 | Chủ cơ sở và người trực tiếp sản xuất thực phẩm phải thực hiện khám sức khỏe: | |
d) Định kỳ ít nhất 2 l ầ n /năm | o | |
e) Định kỳ ít nhất 1 l ầ n /năm | x | |
f) Chỉ thực hiện theo yêu cầu của đoàn kiểm tra | o | |
Câu 15 | Cơ quan y tế cấp nào có thẩm quyền cấp Giấy xác nhận đủ sức khỏe để sản xuất/kinh doanh thực phẩm? | |
a) Cơ sở y tế từ cấp quận, huyện và tương đương trở lên | x | |
b) B ấ t kỳ cơ sở y tế nào | o | |
Câu 16 | Những đối tượng nào khi tham gia sản xuất thực phẩm gi ấ y xác nhận kiến thức ATTP? | |
a) Chủ cơ sở sản xuất thực phẩm | o | |
b) Người l ao động trực tiếp sản xuất | o | |
c) Cả 2 trường hợp trên | x | |
Câu 17 | Khu vực sản xuất thực phẩm phải cách biệt với với nguồn nhiễm như: cống rãnh, rác thải, công trình vệ sinh, khu vực sản xuất công nghiệp, khu vực nuôi gia súc, gia cầm? | |
a) Đúng | x | |
b) Sai | o | |
Câu 18 | Thành phẩm thực phẩm được bảo quản chung trong một khu vực với bảo quản nguyên liệu, bao bì chứa đựng thực phẩm? | |
a) Đúng | o | |
b) Sai | x | |
Câu 19 | Thực phẩm, phụ gia thực phẩm, chất hỗ trợ chế biến thực phẩm dụng cụ, vật liệu bao gói, chứa đựng thực phẩm nhập khẩu ng oài các quy định về điều kiện bảo đảm an toàn đối với thực phẩm c òn phải tuân thủ các điều k i ện sau: | |
a) Phải được đăng ký bản công bố hợp quy tại cơ quan nhà nước có thẩm quyền trước khi nhập khẩu | o | |
b) Phải được cấp: “Thông báo kết quả xác nhận thực phẩm đạt yêu cầu nhập khẩu” đối với từng lô hàng của cơ quan kiểm tra nhà nước về an toàn thực phẩm do Bộ trưởng Bộ quản l ý ngành ch ỉ định | o | |
c) Cả 2 trường hợp trên | x | |
Câu 20 | Trong quá trình sản xuất thực phẩm, việc lưu thông tin về xuất xứ, tên nhà cung cấp nguyên liệu thực phẩm là cần thiết ? | |
a) Đúng | x | |
b) Sai | o | |
Câu 21 | Kho bảo quản thực phẩm phải đảm bảo các điều ki ệ n về: nhiệt độ, độ ẩm, ánh sáng | |
a) Theo quy định của nhà sản xuất | x | |
b) Theo điều kiện thực tế của c ơ sở sản xuất hoặc kinh doanh | o | |
Câu 22 | Bao bì, dụng cụ tiếp xúc trực tiếp vớ i thực phẩm không đảm bảo an toàn có gây ô nh iễ m cho thực phẩm không? | |
a) Có | x | |
b) Không | o | |
Câu 23 | Cơ sở kinh doanh thực phẩm phải đáp ứng yêu cầu nào sau đây? | |
a) Chủ động kinh doanh sau khi đã thông báo cơ quan chức năng | o | |
b) Phải có Giấy chứng nhận cơ sở đủ điều kiện an toàn thực phẩm theo quy định | x | |
c) Chỉ cần có Giấy chứng nhận đăng ký kinh doanh | o | |
Câu 24 | Cơ sở sản xuất thực phẩm phải đáp ứng những nhóm điều kiện nào sau đây? | |
a) Điều kiện về cơ sở | o | |
b) Điều kiện về trang thiết bị, dụng cụ | o | |
c) Điều kiện về con người | o | |
d) Cả 3 trường hợp trên | x | |
Câu 25 | Loại thực phẩm nào được gọi là thực phẩm bao gói s ẵ n? | |
a) Thực phẩm được bao gói và ghi nhãn hoàn chỉnh đ ể bán trực tiếp cho mục đích chế biến tiếp hoặc sử dụng ăn ngay | x | |
b) Thực phẩm bao gói đ ể bán trực tiếp cho mục đích chế biến tiếp hoặc sử dụng ăn ngay | o | |
c) Cả 2 trường hợp trên | o | |
Câu 26 | Cơ sở sản xuất, kinh doanh thực phẩm bị thu hồi giấy chứng nhận cơ sở đủ điều kiện an toàn thực phẩm trong trường hợp nà o? | |
a) Không hoạt động ngành ngh ề kinh doanh thực phẩm đã đăng ký | o | |
b) Có quyết định của cơ quan nhà nước có thẩm quyền chuyển đổi ngành nghề kinh doanh tại cơ sở cũ | o | |
c) Bị tước quyền sử dụng Giấy chứng nhận theo quy định của pháp luật về xử phạt vi phạm hành chính trong lĩnh vực an toàn thực phẩm | o | |
d) Cả 3 trường hợp trên | x | |
Câu 27 | Người trực tiếp chế biến thực phẩm phải thực hiện | |
a) Rửa sạch tay trước khi chế biến thực phẩm | o | |
b) Rửa sạch tay sau khi đi vệ sinh | o | |
c) Cả hai trường hợp trên | x | |
Câu 28 | Trong quá trình chế biến thực phẩm, người trực tiếp chế biến không được | |
a) Khạc nh ổ | o | |
b) Ăn kẹo cao su | o | |
c) Cả hai trường hợp trên | x | |
Câu 29 | Người đang mắc các bệnh viêm đường hô hấp cấp tính, lao ti ến triển có được phép tham gia sản xuất, chế biến thực phẩm khôn g ? | |
a) Có | o | |
b) Không | x | |
Câu 30 | Người trực tiếp sản xuất thực phẩm đang mắc các bệnh truy nhiễm qua đường tiêu hóa, bị tiêu chảy cấp có được tiếp tục l àm việc ha y không? | |
a) V ẫ n làm việc bình thường | o | |
b) Ngh ỉ việc và chữa bệnh khi nào khỏi thì tiếp tục làm việc | x | |
Câu 31 | Người trực tiếp sản xuất thực phẩm đang mắc các bệnh viêm nhiễm trùng cấp tính có được tiếp tục làm việc hay không? | |
a) V ẫn làm việc bình thường mà chỉ cần đi găng tay, đeo kh ẩ u trang | o | |
b) Nghỉ việc và chữa bệnh khi nào khỏi thì tiếp tục làm việc | x | |
Câu 32 | Trong quá trình chế biến thực phẩm, người trực tiếp chế b iến thực phẩm có được đeo đồng hồ, nhẫn và các đồ trang sức kh ác không? | |
a) Có | o | |
b) Không | x | |
Câu 33 | Người trực tiếp sản xuất thực phẩm có t hể để móng tay dài, s ơn móng tay. | |
a) Đúng | o | |
b) Sai | x | |
Câu 34 | Khu vực sản xuất thực phẩm không cần thiết phải cách biệt với nguồn ô nhiễm như: cống rãnh, rác thải, công trình vệ si nh khu vực sản xuất công nghiệp, khu vực nuôi gia súc, gia cầm. | |
a) Đúng | o | |
b) Sai | x | |
Câu 35 | Nguyên li ệ u, bao bì, thành phẩm th ự c phẩm có đ ượ c bảo qu ản chung trong cùng một khu vực không? | |
a) Có | o | |
b) Không | x | |
Câu 36 | Nguyên liệu, sản phẩm thực phẩm phải được đóng gói và b ảo quản ở vị trí cách tường tối thi ể u là bao nhi ê u? | |
a) 20cm | o | |
b) 30cm | x | |
Câu 37 | Nguyên liệu, sản phẩm thực phẩm phải được đóng gói và bảo quản ở vị trí cách trần tối thiểu là bao nhiêu? | |
a) 30cm | o | |
b) 50cm | x | |
Câu 38 | Nguyên liệu, sản phẩm thực phẩm phải được đóng gói và bảo quản ở vị trí cách nền tối thiểu là bao nhiêu? | |
a) 15 cm | x | |
b) 30cm | o | |
Câu 39 | Có được phép sử dụng động vật ch ế t do bệnh, dịch đ ể làm nguyên liệu chế biến thực phẩm không? | |
a) Có | o | |
b) Không | x | |
Câu 40 | Các biểu hiện chủ yếu nào sau đây thì được cho là bị ngộ độc thực phẩm do thực phẩm bị ôi thiu? | |
a) Đau bụng, bu ồ n nôn, nôn, tiêu chảy, đau đ ầ u | x | |
b) Ho, s ổ mũi, khó thở, h ắ t hơi, đau đ ầ u | o | |
Câu 41 | Cơ sở kinh doanh thực phẩm phải đáp ứng những nhóm điều kiện nào sau đây? | |
a) Điều kiện về cơ sở | o | |
b) Điều kiện về trang thiết bị, dụng cụ | o | |
c) Điều kiện về con người | o | |
d) C ả 3 trường hợp trên | x | |
Câu 42 | Nguy cơ thực phẩm bị ô nhiễm là do yếu tố nào? | |
a) Hóa học | o | |
b) Sinh học | o | |
c) Vật lý | o | |
d) Cả 3 trường hợp trên | x | |
Câu 43 | Biện pháp nào sau đây được sử dụng để diệt các loại vi khuẩn gây bệnh thông thường ? | |
a) Sử dụng nhiệt độ cao (n ấ u ở nhiệt độ sôi ít nhất 3 phút) | x | |
b) Sử dụng nhiệt độ th ấ p (từ 0 đ ế n 5 độ C) | o | |
Câu 44 | Thực phẩm bị ô nhiễm từ nguồn nào? | |
a) Từ bàn tay người sản xuất bị ô nhiễm | o | |
b) Từ côn trùng, động vật có tác nhân gây bệnh | o | |
c) Từ nguyên liệu bị ô nhiễm | o | |
d) Từ trang thiết bị không đảm bảo vệ sinh | o | |
e) Cả 4 trường hợp trên | x | |
Câu 45 | Khi có tranh chấp, người khởi kiện, khiếu nại phải tự chi trả kinh phí lấy mẫu và kiểm nghiệm thực phẩm, trường hợp kết quả kiểm nghiệm khẳng định tổ chức , cá nhân sản xuất, kinh doanh thực phẩm vi phạm quy định về an toàn thực phẩm thì tổ chức, cá nhân nào sẽ phải hoàn trả chi phí lấy mẫu và kiểm nghiệm an toàn thực phẩm tranh chấp cho người khởi kiện, khiếu nại | |
a) Tổ chức, cá nhân sản xuất, kinh doanh thực phẩm | x | |
b) Người khởi kiện, khiếu nại | o | |
c) Đơn vị kiểm nghiệm thực phẩm | o | |
Câu 46 | Bảo quản thực phẩm không đúng quy định của nhà sản xuất có thể gây nên những tác hại gì ? | |
a) Ô nhiễm thực phẩm | o | |
b) Giảm chất lượng thực phẩm | o | |
c) Cả 2 trường hợp trên | x | |
Câu 47 | Nhãn thực phẩm bao gói sẵn gồm có các nội dung nào? | |
a) Tên sản phẩm | o | |
b) Định lượng sản phẩm | o | |
c) Thời hạn sử dụng và hướng dẫn bảo quản | o | |
d) Số Giấy tiếp nhận bản công bố hợp quy hoặc Giấy xác nhận phù hợp quy định ATTP | o | |
e) Tên và địa chỉ của tổ chức, cá nhân chịu trách nhiệm về sản phẩm thực phẩm | o | |
f) Tất cả các trường hợp trên | x | |
Câu 48 | Trong quá trình chế biến thực phẩm, người trực tiếp chế biến thực phẩm có phải mặc trang phục bảo hộ riêng không? | |
a) Có | x | |
b) Không | o | |
Câu 49 | Khi bị ngộ độc thực phẩm, ông /bà báo tin cho ai? | |
a) Cơ sở y tế gần nhất | x | |
b) Hội tiêu chuẩn và bảo vệ quyền lợi người tiêu dùng | o | |
c) Chính quyền hoặc Công an nơi gần nhất | o | |
Câu 50 | Việc cấp Giấy chứng nhận cơ sở đủ điều kiện an toàn thực phẩm được áp dụng: | |
a) Đối với từng cơ sở sản xuất thực phẩm. | o | |
b) Đối với từng nhà máy sản xuất độc lập tại một địa điểm | o | |
c) Cả 2 trường hợp trên | x | |
Câu 51 | Những nhóm sản phẩm thực phẩm nào sau đây thuộc trách nhiệm quản lý nhà nước của Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn? | |
a) Nước giải khát, bánh kẹo | o | |
b) Nước uống đóng chai, nước khoáng thiên nhiên | o | |
c) Ngũ cốc, sữa tươi nguyên liệu, thịt và các sản phẩm thịt | x | |
Câu 52 | Cơ sở sản xuất thực phẩm chức năng và bánh kẹo thuộc thẩm quyền quản lý nhà nước của Bộ, ngành nào? | |
a) Bộ Y tế | x | |
b) Bộ Công thương | o | |
c) Bộ Nông nghiệp và phát triển Nông thôn | o | |
Câu 53 | Cơ sở kinh doanh thực phẩm chức năng, sữa, bánh kẹo, rượu, nước khoáng đóng chai thuộc thẩm quyền quản lý của Bộ nào? | |
a) Bộ Y tế | o | |
b) Bộ Công thương | x | |
c) Bộ Nông nghiệp và phát triển Nông thôn | o | |
Câu 54 | Cục An toàn thực phẩm (Bộ Y tế) thực hiện việc tiếp nhận hồ sơ đăng ký và cấp Giấy tiếp nhận bản công bố hợp quy hoặc Giấy xác nhận công bố phù hợp quy định an toàn thực phẩm/xác nhận bằng văn bản đối với những sản phẩm nào sau đây? | |
a) Sản phẩm nhập khẩu là thực phẩm đã qua chế biến bao gói sẵn | o | |
b) Sản phẩm nhập khẩu chỉ nhằm mục đích sử dụng trong nội bộ khách sạn bốn sao trở lên | o | |
c) Cả 2 trường hợp trên | x | |
Câu 55 | Tổ chức, cá nhân sản xuất thực phẩm đã có một trong các chứng chỉ về hệ thống quản lý chất lượng tiên tiến (GMP, HACCP, ISO 22000 hoặc tương đương) phải lấy mẫu kiểm nghiệm định kỳ với tần suất? | |
a) 01 (một) lần/năm | x | |
b) 02 (hai) lần/năm | o | |
c) 02 (hai) năm/lần | o | |
Câu 56 | Cục An toàn thực phẩm (Bộ Y tế) có thẩm quyền cấp Giấy chứng nhận cơ sở đủ điều kiện an toàn thực phẩm cho những co sản xuất, kinh doanh thực phẩm nào? | |
a) Cơ sở sản xuất, kinh doanh thực phẩm chức năng, phụ gia thực phẩm trừ cơ sở sản xuất, kinh doanh thực phẩm nhỏ lẻ | x | |
b) Cơ sở sản xuất, kinh doanh sữa và các sản phẩm sữa chế biến | o | |
c) Cả 2 trường hợp trên | o | |
Câu 57 | Những hành vi bị cấm trong việc sản xuất, kinh doanh thực phẩm? | |
a) Vi phạm về ghi nhãn thực phẩm | o | |
b) Quảng cáo thực phẩm sai sự thật | o | |
c) Sản xuất, kinh doanh thực phẩm bị biến chất | o | |
d) Tất cả các hành vi trên | x | |
Câu 58 | Thực phẩm phải được thu hồi trong trường hợp nào? | |
a) Thực phẩm hết hạn sử dụng vẫn bán trên thị trường | o | |
b) Thực phẩm bị hư hỏng trong quá trình bảo quản | o | |
c) Cả 2 trường hợp trên | x | |
Câu 59 | Thực phẩm không bảo đảm an toàn phải xử lý theo hình thức nào ? | |
a) Tái xuất | o | |
b) Tiêu hủy | o | |
c) Chuyển mục đích sử dụng | o | |
d) Cả 3 trường hợp trên | x | |
Câu 60 | Chi cục An toàn vệ sinh thực phẩm thuộc tỉnh, thành phố trực thuộc trung ương chịu trách nhiệm cấp Giấy chứng nhận cơ sở đủ điều kiện an toàn thực phẩm cho những cơ sở nào? | |
a) Cơ sở sản xuất, kinh doanh nước khoáng thiên nhiên, nước uống đóng chai đóng trên địa bàn | o | |
b) Cơ sở nhỏ lẻ sản xuất, kinh doanh thực phẩm chức năng | o | |
c) Cả 2 trường hợp trên | x |
2. Câu hỏi và đáp án kiểm tra kiến thức chuyên ngành số 2
TT | Nội dung câu hỏi | Đáp án đúng |
Câu 61 | Vắt sữa bằng phương pháp thủ công cần đảm bảo yêu cầu sau: | |
a) Vệ sinh thiết bị vắt, làm lạnh, đường ống, bồn chứa | o | |
b) Vệ sinh bầu vú, các núm vú, xung quanh bầu vú bằng nước ấm | o | |
c) Người vắt sữa không mắc các bệnh truyền nhiễm | o | |
d) Tất cả các yêu cầu trên | x | |
Câu 62 | Để đảm bảo an toàn chất lượng, sữa tươi nguyên liệu trước khi vận chuyển đến có sở chế biến cần: | |
a) Đun sôi kỹ trước khi chuyển đến cơ sở chế biến | o | |
b) Bảo quản từ 4 - 6°C và chuyển từ trạm thu mua đến cơ sở chế biến trong vòng 24h. | x | |
Câu 63 | Sữa tươi nguyên liệu cần đáp ứng các yêu cầu sau: | |
a) Màu đặc trưng của sản phẩm | o | |
b) Có mùi vị tự nhiên, đặc trưng của sản phẩm, không có mùi vị lạ | o | |
c) Dịch thể đồng nhất | o | |
đ) Tất cả các yêu cầu trên. | x | |
Câu 64 | Sữa và các sản phẩm từ sữa có thế bị biến đổi chất lượng hoặc bị hỏng là do: | |
a) Sự phát triển của vi sinh vật nhiễm trong quá trình chế biến | o | |
b) Bổ sung các chất từ bên ngoài vào sữa | o | |
c) Ảnh hưởng của bao bì chứa | o | |
đ) Cả 3 trường hợp trên | x | |
Câu 65 | Trong quá trình bảo quản sữa tươi thanh trùng, bao bì chứa đựng sản phẩm phải đảm bảo các yêu cầu sau: | |
a) Kín, sạch, không làm thay đổi chất lượng sữa | x | |
b) Có thể sử dụng loại bao bì thông dụng nhưng phải rửa sạch và tráng kỹ bằng nước, sôi | o | |
Câu 66 | Sản phẩm sữa chua không qua xử lý bằng nhiệt cần bảo quản điều kiện nhiệt độ nào? | |
a) Duy trì ở nhiệt độ dưới 10 ºC | o | |
b) Nhiệt độ thường | o | |
c) Theo yêu cầu của nhà sản xuất | x | |
Câu 67 | Khu vực chứa sữa tươi nguyên liệu phải được ngăn cách với khu chế biến. | |
a) Đúng | x | |
b) Sai | o | |
Câu 68 | Trước khi chế biến và đóng gói sữa thành phẩm, tất cả các thiết bị chế biến phải được làm sạch và khử trùng. | |
a) Đúng | x | |
b) Sai | o | |
Câu 69 | Khi vận chuyển chung các sản phẩm sữa, sữa chế biến có yêu cầu bảo quản ở nhiệt độ lạnh với các loại thực phẩm khác: | |
a) Có thể sử dụng chung thiết bị lạnh và không cần phải ngăn cách với khu vực chứa thực phẩm tươi sống | o | |
b) Phải có thiết bị làm lạnh phù hợp theo yêu cầu của nhà sản xuất và ngăn cách với các loại thực phẩm khác | x | |
Câu 70 | Những hành vi nào bị cấm khi Quảng cáo sản phẩm sữa | |
a) Kết quả kiểm tra sản phẩm đã phát hiện không đảm bảo chất lượng, an toàn thực phẩm theo quy định | o | |
b) Nội dung quảng cáo sai sự thật, gây nhầm lẫn đối với người tiêu dùng | o | |
c) Không đúng với nội dung trong Giấy xác nhận nội dung quảng cáo thực phẩm đã được cơ quan có thẩm quyền xác nhận | o | |
d) Tất cả các trường hợp trên | x | |
Câu 71 | Ngoài những nội dung bắt buộc phải thể hiện trên nhãn hàng hóa, nhãn sản phẩm rượu phải có thông tin về: | |
a) Hạn sử dụng | o | |
b) Hàm lượng etanol | x | |
c) Thành phần | o | |
Câu 72 | Nguồn nước sử dụng trong pha chế rượu phải đạt: | |
a) Quy chuẩn kỹ thuật số 01:2009/BYT đối với nước ăn uống | x | |
b) Quy chuẩn kỹ thuật số 02:2009/BYT đối với nước sinh hoạt | o | |
c) Cả 2 trường hợp trên | o | |
Câu 73 | Sàn nhà khu vực lên men trong sản xuất bia phải làm bằng vật liệu: | |
a) Không thấm nước | o | |
b) Dễ làm vệ sinh | o | |
c) Có độ dốc hợp lý để thoát nước tốt | o | |
d) Cả 3 trường hợp trên | x | |
Câu 74 | Các thiết bị, dụng cụ chứa đựng tiếp xúc trực tiếp với nước giải khát phải là: | |
a) Loại chuyên dùng cho thực phẩm | o | |
b) Được làm từ nguyên liệu không bị gỉ, không bị ăn mòn | o | |
c) Không thôi nhiễm các chất độc hại và khuyếch tán mùi lạ vào sản phẩm | o | |
d) Cả 3 trường hợp trên | x | |
Câu 75 | Rượu thuộc nhóm sản phẩm thực phẩm kinh doanh có điều kiện ? | |
a) Đúng | x | |
b) Sai | o | |
Câu 76 | Sản phẩm rượu có độ cồn bao nhiêu thì không được phép quảng cáo | |
a) Độ cồn từ 15 độ trở lên | o | |
b) Độ cồn từ 30 độ trở lên | o | |
c) Độ cồn trên 40 độ | o | |
d) Cả 3 trường hợp trên | x | |
Câu 77 | Phụ gia thực phẩm sử dụng để sản xuất nước giải khát phải đáp ứng các điều kiện sau: | |
a) Trong danh mục được phép sử dụng | o | |
b) Trong giới hạn cho phép | o | |
c) Đúng loại thực phẩm | o | |
d) Cả 3 trường hợp trên | x | |
Câu 78 | Nhà hàng kinh doanh bia hơi phải đảm bảo các điều kiện nào? | |
a) Trần nhà phẳng, sáng màu, làm bằng vật liệu bền, chắc, không bị dột, thấm nước, không rạn nứt, rêu mốc, động nước và dính bám các chất bẩn | o | |
b) Có đủ dụng cụ thu gom chất thải, rác thải; dụng cụ làm bằng vật liệu ít bị hư hỏng, bảo đảm kín, có nắp đậy và được vệ sinh thường xuyên | o | |
c) Khu vực vệ sinh của cơ sở phải được bố trí ngăn cách với khu vực kinh doanh thực phẩm | o | |
d) Tất cả các trường hợp trên | x | |
Câu 79 | Nhân viên xuất bán bia hơi phải: | |
a) Có trang phục bảo hộ | o | |
b) Có Giấy xác nhận đã được tập huấn kiến thức về ATTP | o | |
c) Cả 2 trường hợp trên | x | |
Câu 80 | Sản phẩm bia hơi được bán và sử dụng trong ngày phải công bố hợp quy trước khi lưu thông trên thị trường? | |
a) Đúng | x | |
b) Sai | o | |
Câu 81 | Cơ sở sản xuất dầu thực vật có công suất thiết kế từ 50.000 sản phẩm/năm trở lên do cơ quan có thẩm quyền nào cấp Giấy chứng nhận cơ sở đủ điều kiện ATTP? | |
a) Bộ Công Thương | x | |
b) Sở Công Thương tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương | o | |
c) UBND cấp tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương | o | |
Câu 82 | Dầu thực vật nào thuộc phạm vi quản lý của Bộ Công Thương? | |
a) Dầu hạt vừng (mè), đầu cám gạo, dầu đậu tương, dầu lạc, dầu ô liu, dầu cọ | o | |
b) Dầu hạt hướng dương, dầu cây rum, dầu hạt bông, dầu dừa, dầu hạt cọ, dầu hạt cải, dầu hạt lanh, dầu thầu dầu | o | |
c) Cả 2 trường hợp trên | x | |
Câu 83 | Ánh sáng mặt trời chiếu trực tiếp vào sản phẩm dầu ăn có thể làm biến đổi chất lượng hoặc hỏng sản phẩm. | |
a) Đúng | x | |
b) Sai | o | |
Câu 84 | Có thể sử dụng dầu thực vật đã chiên (rán) nhiều lần để chế biến thực phẩm. | |
a) Đúng | o | |
b) Sai | x | |
Câu 85 | Cơ sở kinh doanh thực phẩm phải bảo đảm yêu cầu: | |
a) Không bị ngập nước | o | |
b) Không bị ảnh hưởng từ các khu vực ô nhiễm | o | |
c) Có hệ thống thoát nước thải khép kín | o | |
d) Tất cả các yêu cầu trên | x | |
Câu 86 | Cơ quan có thẩm quyền của ngành Công Thương cấp Giấy chứng nhận cơ sở đủ điều kiện an toàn thực phẩm cũng là cơ quan cấp Giấy xác nhận nội dung quảng cáo thực phẩm thuộc trách nhiệm quản lý của Bộ Công Thương. | |
a) Đúng | x | |
b) Sai | o | |
Câu 87 | Trong quá trình sản xuất dầu thực vật, việc kiểm soát dư lượng thuốc bảo vệ thực vật có trong hạt nguyên liệu | |
a) Là cần thiết | x | |
b) Không cần thiết | o | |
Câu 88 | Bao bì (chai, can, túi nhựa, phuy) chứa đựng dầu thực vật được phép tái sử dụng nhiều lần để chứa đựng dầu thực vật thành phẩm. | |
a) Đúng | o | |
b) Sai | x | |
Câu 89 | Cơ sở kinh doanh thực phẩm phải đảm bảo: | |
a) Có phòng thay đồ bảo hộ riêng | x | |
b) Phòng thay đồ bảo hộ có thể sử dụng chung với nhà vệ sinh | o | |
c) Phòng thay đồ bảo hộ có thể sử dụng chung với kho chứa sản phẩm | o | |
Câu 90 | Thiết bị kiểm soát nhiệt độ, độ ẩm tại cơ sở kinh doanh thực phẩm phải: | |
a) Được thay mới thường xuyên | o | |
b) Bảo đảm độ chính xác và được kiểm định định kỳ theo quy định | x | |
Câu 91 | Cần phải lắp đặt các hệ thống thu hồi bụi, quạt thông gió tại khu vực nhào bột trong quá trình sản xuất bánh quy: | |
a) Đúng | x | |
b) Sai | o | |
Câu 92 | Bánh Bích quy sản phẩm cần được bao gói: | |
a) Trong các bao bì bằng giấy chống ẩm hoặc trong các túi chống ẩm nhằm giữ cho bánh không bị ỉu, mất độ giòn, giảm giá trị cảm quan của bánh | o | |
b) Trong các bao bì được thiết kế đẹp mắt, tiện lợi nhằm tăng giá trị cảm quan của sản phẩm | o | |
c) Các ý trên đều đúng | x | |
Câu 93 | Yếu tố nào sau đây có thể làm biến đổi chất lượng hoặc làm hỏng sản phẩm Bánh, kẹo trong quá trình chế biến? | |
a) Tác nhân sinh học | o | |
b) Tác nhân vật lý | o | |
c) Tác nhân hóa học | o | |
d) Tất cả các trường hợp trên | x | |
Câu 94 | Khu vực vệ sinh của cơ sở kinh doanh thực phẩm: | |
a) Có thể đặt chung tại khu vực kinh doanh thực phẩm | o | |
b) Phải ngăn cách với khu vực kinh doanh thực phẩm và có bảng chỉ dẫn “Rửa tay sau khi đi vệ sinh” ở nơi dễ nhìn thấy | x | |
c) Có thể đặt chung tại khu vực vệ sinh trang thiết bị, dụng cụ kinh doanh thực phẩm | o | |
C â u 95 | Nước thải trong quá trình chế biến tinh bột: | |
a) Phải được thu gom và xử lý | x | |
b) Không phải xử lý | o | |
c) Cần xử lý hay không tùy vào loại tinh bột sản xuất ra | o | |
Câu 96 | Bánh kem có thể vận chuyển và bày bán ở điều kiện: | |
a) Nhiệt độ, ánh sáng bình thường | o | |
b) Duy trì ở nhiệt độ thấp dưới 10°C | x | |
Câu 97 | Cơ sở kinh doanh thực phẩm phải đáp ứng yêu cầu nào sau đây? | |
a) Có đủ diện tích để bố trí các khu vực bày bán thực phẩm, khu vực chứa đựng, bảo quản và thuận tiện để vận chuyển nguyên liệu, sản phẩm thực phẩm | o | |
b) Thiết kế các khu vực kinh doanh thực phẩm, vệ sinh, thay đồ bảo hộ và các khu vực phụ trợ phải tách biệt, phù hợp với yêu cầu thực phẩm kinh doanh | o | |
c) Có đủ dụng cụ thu gom chất thải, rác thải; dụng cụ làm bằng vật liệu ít bị hư hỏng, bảo đảm kín, có nắp đậy và được vệ sinh thường xuyên | o | |
d) Tất cả các trường hợp trên | x | |
Câu 98 | Văn bản chứng minh nguồn gốc, xuất xứ của thực phẩm trong quá trình kinh doanh gồm: | |
a) Hợp đồng trách nhiệm cung cấp hàng hóa hoặc Giấy tiếp nhận công bố hợp quy hoặc giấy xác nhận công bố phù hợp với quy định an toàn thực phẩm | x | |
b) Tên và địa chỉ của cơ sở sản xuất đã ghi trên nhãn sản phẩm | o | |
c) Giấy phép kinh doanh của cơ sở kinh doanh sản phẩm | o | |
Câu 99 | Khi sản xuất và kinh doanh các loại bánh tươi (có thời gian bảo quản ngắn), các nhân viên bán hàng cần phải đội mũ bảo hộ và đeo gang tay. | |
a)Đúng | x | |
b) Sai | o | |
Câu 100 | Kho bảo quản bánh kẹo bao gói sẵn phục vụ kinh doanh phải đáp ứng yêu cầu nào? | |
a) Có hệ thống chống gián, chuột và các động vật gây hại khác | x | |
b) Không cần phải có hệ thống chống gián, chuột và các động vật gây hại khác vì sản phẩm đã được bao gói sẵn | o |
3. Bộ câu hỏi đánh giá kiến thức an toàn thực phẩm số 3
Câu 36 | Nguyên liệu, sản phẩm thực phẩm phải được đóng gói và bảo quản ở vị trí cách tường tối thiểu là bao nhiêu? | |||
a) 20 cm. | o | |||
b) 30 cm. | R | |||
Câu 37 | Nguyên liệu, sản phẩm thực phẩm phải được đóng gói và bảo quản ở vị trí cách trần tối thiểu là bao nhiêu? | |||
a) 30 cm. | o | |||
b) 50 cm. | R | |||
Câu 38 | Nguyên liệu, sản phẩm thực phẩm phải được đóng gói và bảo quản ở vị trí cách nền tối thiểu là bao nhiêu? | |||
a) 15 cm. | R | |||
b) 30cm. | o | |||
Câu 39 |
| |||
a) Có. | o | |||
b) Không. | R | |||
Câu 40 | Các biểu hiện chủ yếu nào sau đây thì được cho là bị ngộ độc thực phẩm do thực phẩm bị ôi thiu? | |||
a) Đau bụng, buồn nôn, nôn, tiêu chảy, đau đầu. | R | |||
b) Ho, sổ mũi, khó thở, hắt hơi, đau đầu. | o | |||
Câu 41 | Cơ sở kinh doanh thực phẩm phải đáp ứng những nhóm điều kiện nào sau đây? | |||
a) Điều kiện về cơ sở. | o | |||
b) Điều kiện về trang thiết bị, dụng cụ. | o | |||
c) Điều kiện về con người. | o | |||
d) Cả 3 trường hợp trên. | R | |||
Câu 42 | Nguy cơ thực phẩm bị ô nhiễm là do yếu tố nào? | |||
a) Hóa học. | o | |||
b) Sinh học. | o | |||
c) Vật lý. | o | |||
d) Cả 3 trường hợp trên. | R | |||
Câu 43 | Biện pháp nào sau đây được sử dụng để diệt các loại vi khuẩn gây bệnh thông thường? | |||
a) Sử dụng nhiệt độ cao (nấu ở nhiệt độ sôi ít nhất 3 phút). | R | |||
b) Sử dụng nhiệt độ thấp (từ 0 đến 5 độ C). | o | |||
Câu 44 | Thực phẩm bị ô nhiễm từ nguồn nào? | |||
a) Từ bàn tay người sản xuất bị ô nhiễm. | o | |||
b) Từ côn trùng, động vật có tác nhân gây bệnh. | o | |||
c) Từ nguyên liệu bị ô nhiễm. | o | |||
d) Từ trang thiết bị không đảm bảo vệ sinh. | o | |||
e) Cả 4 trường hợp trên. | R | |||
Câu 45 | Khi có tranh chấp, người khởi kiện, khiếu nại phải tự chi trả kinh phí lấy mẫu và kiểm nghiệm thực phẩm, trường hợp kết quả kiểm nghiệm khẳng định tổ chức, cá nhân sản xuất, kinh doanh thực phẩm vi phạm quy định về an toàn thực phẩm thì tổ chức, cá nhân nào sẽ phải hoàn trả chi phí lấy mẫu và kiểm nghiệm an toàn thực phẩm tranh chấp cho người khởi kiện, khiếu nại? | |||
a) Tổ chức, cá nhân sản xuất, kinh doanh thực phẩm. | R | |||
b) Người khởi kiện, khiếu nại. | o | |||
c) Đơn vị kiểm nghiệm thực phẩm. | o | |||
Câu 46 | Bảo quản thực phẩm không đúng quy định của nhà sản xuất có thể gây nên những tác hại gì? | |||
a) Ô nhiễm thực phẩm. | o | |||
b) Giảm chất lượng thực phẩm. | o | |||
c) Cả 2 trường hợp trên. | R | |||
Câu 47 | Nhãn thực phẩm bao gói sẵn gồm có các nội dung nào? | |||
a) Tên sản phẩm. | o | |||
b) Định lượng sản phẩm. | o | |||
c) Thời hạn sử dụng và hướng dẫn bảo quản. | o | |||
d) Số Giấy tiếp nhận bản công bố hợp quy hoặc Giấy xác nhận phù hợp quy định ATTP. | o | |||
e) Tên và địa chỉ của tổ chức, cá nhân chịu trách nhiệm về sản phẩm thực phẩm. | o | |||
f) Tất cả các trường hợp trên | R | |||
Câu 48 | Trong quá trình chế biến thực phẩm, người trực tiếp chế biến thực phẩm có phải mặc trang phục bảo hộ riêng không? | |||
a) Có. | R | |||
b) Không. | o | |||
Câu 49 | Khi bị ngộ độc thực phẩm, ông/ bà báo tin cho ai? | |||
a) Cơ sở y tế gần nhất. | R | |||
b) Hội tiêu chuẩn và bảo vệ quyền lợi người tiêu dùng. | o | |||
c) Chính quyền hoặc Công an nơi gần nhất. | o | |||
Câu 50 | Việc cấp Giấy chứng nhận cơ sở đủ điều kiện an toàn thực phẩm được áp dụng: | |||
a) Đối với từng cơ sở sản xuất thực phẩm. | o | |||
b) Đối với từng nhà máy sản xuất độc lập tại một địa điểm. | o | |||
c) Cả 2 trường hợp trên. | R | |||
Câu 51 | Những nhóm sản phẩm thực phẩm nào sau đây thuộc trách nhiệm quản lý Nhà nước của Bộ Nông nghiệp và Phát triển Nông thôn? | |||
a) Nước giải khát, bánh kẹo. | o | |||
b) Nước uống đóng chai, nước khoáng thiên nhiên. | o | |||
c) Ngũ cốc, sữa tươi nguyên liệu, thịt và các sản phẩm thịt. | R | |||
Câu 52 | Cơ sở sản xuất thực phẩm chức năng và bánh kẹo thuộc thẩm quyền quản lý Nhà nước của Bộ, ngành nào? | |||
a) Bộ Y Tế. | R | |||
b) Bộ Công thương. | o | |||
c) Bộ Nông nghiệp và Phát triển Nông thôn. | o | |||
Câu 53 | Cơ sở kinh doanh thực phẩm chức năng, sữa, bánh kẹo, rượu, nước khoáng đóng chai thuộc thẩm quyền quản lý của Bộ nào? | |||
a) Bộ Y Tế. | o | |||
b) Bộ Công thương. | R | |||
c) Bộ Nông nghiệp và Phát triển Nông thôn. | o | |||
Câu 54 | Cục An toàn thực phẩm (Bộ Y Tế) thực hiện việc tiếp nhận hồ sơ đăng ký và cấp Giấy tiếp nhận bản công bố hợp quy hoặc Giấy xác nhận công bố phù hợp quy định an toàn thực phẩm/ xác nhận bằng văn bản đối với những sản phẩm nào sau đây? | |||
a) Sản phẩm nhập khẩu là thực phẩm đã qua chế biến bao gói sẵn. | o | |||
b) Sản phẩm nhập khẩu chỉ nhằm mục đích sử dụng trong nội bộ khách sạn bốn sao trở lên. | o | |||
c) Cả 2 trường hợp trên. | R | |||
Câu 55 | Tổ chức, cá nhân sản xuất thực phẩm đã có một trong các chứng chỉ về hệ thống quản lý chất lượng tiên tiến (GMP, HACCP, ISO 22000 hoặc tương đương) phải lấy mẫu kiểm nghiệm định kỳ với tần suất? | |||
a) 01 (một) lần/ năm. | R | |||
b) 02 (hai) lần/ năm. | o | |||
c) 02 (hai) năm/ lần. | o | |||
Câu 56 | Cục An toàn thực phẩm (Bộ Y Tế) có thẩm quyền cấp Giấy chứng nhận cơ sở đủ điều kiện an toàn thực phẩm cho những co sản xuất, kinh doanh thực phẩm nào? | |||
a) Cơ sở sản xuất, kinh doanh thực phẩm chức năng, phụ gia thực phẩm trừ cơ sở sản xuất, kinh doanh thực phẩm nhỏ lẻ. | R | |||
b) Cơ sở sản xuất, kinh doanh sữa và các sản phẩm sữa chế biến. | o | |||
c) Cả 2 trường hợp trên. | o | |||
Câu 57 | Những hành vi bị cấm trong việc sản xuất, kinh doanh thực phẩm? | |||
a) Vi phạm về ghi nhãn thực phẩm. | o | |||
b) Quảng cáo thực phẩm sai sự thật. | o | |||
c) Sản xuất, kinh doanh thực phẩm bị biến chất. | o | |||
d) Tất cả các hành vi trên. | R | |||
Câu 58 | Thực phẩm phải được thu hồi trong trường hợp nào? | |||
a) Thực phẩm hết hạn sử dụng vẫn bán trên thị trường. | o | |||
b) Thực phẩm bị hư hỏng trong quá trình bảo quản. | o | |||
c) Cả 2 trường hợp trên. | R | |||
Câu 59 | Thực phẩm không bảo đảm an toàn phải xử lý theo hình thức nào? | |||
a) Tái xuất. | o | |||
b) Tiêu hủy. | o | |||
c) Chuyển mục đích sử dụng. | o | |||
d) Cả 3 trường hợp trên. | R | |||
Câu 60 | Chi cục An toàn vệ sinh thực phẩm thuộc tỉnh, thành phố trực thuộc trung ương chịu trách nhiệm cấp Giấy chứng nhận cơ sở đủ điều kiện an toàn thực phẩm cho những cơ sở nào? | |||
a) Cơ sở sản xuất, kinh doanh nước khoáng thiên nhiên, nước uống đóng chai đóng trên địa bàn. | o | |||
b) Cơ sở nhỏ lẻ sản xuất, kinh doanh thực phẩm chức năng. | o | |||
c) Cả 2 trường hợp trên. | R |
4. Bộ câu hỏi vệ sinh an toàn thực phẩm số 4
Câu 1. Cơ sở kinh doanh dịch vụ ăn uống cần phải đáp ứng những nhóm điều kiện nào sau đây để đảm bảo an toàn thực phẩm?
a) Điều kiện về cơ sở
b) Điều kiện về trang thiết bị, dụng cụ
c) Điều kiện về con người
d) Cả 3 điều kiện trên
Câu 2. Cơ quan y tế nào có thẩm quyền cấp Giấy xác nhận đủ sức khoẻ?
a) Cơ sở y tế từ cấp quận, huyện và tương đương trở lên
b) Bất kỳ cơ sở y tế nào
Câu 3. Giấy chứng nhận cơ sở đủ điều kiện an toàn thực phẩm có giá trị trong thời hạn bao nhiêu năm?
a) 1 năm
b) 2 năm
c) 3 năm
Câu 4. Giấy xác nhận kiến thức về an toàn thực phẩm có giá trị trong thời hạn bao nhiêu năm?
a) 1 năm
b) 3 năm
c) 5 năm
Câu 5. Giấy chứng nhận cơ sở đủ điều kiện an toàn thực phẩm sẽ bị thu hồi trong trường hợp nào sau đây?
a) Cơ sở kinh doanh dịch vụ ăn uống không hoạt động ngành nghề kinh doanh dịch vụ ăn uống đã đăng ký.
b) Cơ sở kinh doanh dịch vụ ăn uống vi phạm hành chính trong lĩnh vực an toàn thực phẩm
c) Cả a và b
Câu 6. Thực phẩm phải được thu hồi trong trường hợp nào?
a) Thực phẩm hết hạn sử dụng vẫn bán trên thị trường
b) Thực phẩm bị hư hỏng trong quá trình bảo quản
c) Cả a và b
Câu 7. Các hình thức xử lý thực phẩm không bảo đảm an toàn?
a) Tiêu hủy
b) Chuyển mục đích sử dụng
c) Cả 2 hình thức trên
Câu 8. Chi Cục An toàn vệ sinh thực phẩm của tỉnh, thành phố trực thuộc trung ương cấp Giấy chứng nhận cơ sở đủ điều kiện an toàn thực phẩm cho những cơ sở kinh doanh dịch vụ ăn uống nào?
a) Cơ sở kinh doanh dịch vụ ăn uống do Ủy ban nhân dân (hoặc cơ quan có thẩm quyền) quận, huyện, thị xã và thành phố trực thuộc tỉnh cấp Giấy chứng nhận đăng ký kinh doanh có quy mô kinh doanh từ 200 suất ăn/lần phục vụ trở lên.
b) Cơ sở kinh doanh dịch vụ ăn uống do Ủy ban nhân dân (hoặc cơ quan có thẩm quyền) quận, huyện, thị xã và thành phố trực thuộc tỉnh cấp Giấy chứng nhận đăng ký kinh doanh có quy mô kinh doanh dưới 200 suất ăn/lần phục vụ.
Câu 9. Cơ sở kinh doanh dịch vụ ăn uống không có Giấy chứng nhận đăng ký kinh doanh có thuộc đối tượng phải cấp Giấy chứng nhận cơ sở đủ điều kiện an toàn thực phẩm?
a) Có
b) Không
Câu 10. Ủy ban nhân dân (hoặc cơ quan có thẩm quyền) quận, huyện, thị xã và thành phố trực thuộc tỉnh quản lý cơ sở kinh doanh dịch vụ ăn uống nào?
a) Cơ sở kinh doanh dịch vụ ăn uống có quy mô kinh doanh trên 200 suất ăn/lần phục vụ
b) Cơ sở kinh doanh dịch vụ ăn uống có quy mô kinh doanh từ 50-200 suất ăn/lần phục vụ
c) Cơ sở kinh doanh dịch vụ ăn uống có quy mô kinh doanh dưới 50 suất ăn/lần phục vụ
Câu 11. Trạm y tế xã, phường, thị trấn quản lý cơ sở kinh doanh dịch vụ ăn uống nào?
a) Cơ sở kinh doanh dịch vụ ăn uống có quy mô kinh doanh trên 200 suất ăn/lần phục vụ
b) Cơ sở kinh doanh dịch vụ ăn uống có quy mô kinh doanh từ 50-200 suất ăn/lần phục vụ
c) Cơ sở kinh doanh dịch vụ ăn uống có quy mô kinh doanh dưới 50suất ăn/lần phục vụ
Câu 12. Các hành vi bị cấm trong sử dụng phụ gia thực phẩm?
a) Sử dụng phụ gia thực phẩm vượt quá giới hạn cho phép
b) Sử dụng phụ gia thực phẩm không đúng đối tượng sử dụng
c) Sử dụng phụ gia thực phẩm không rõ nguồn gốc, xuất xứ
d) Tất cả các hành vi trên
Câu 13. Chủ cơ sở và người trực tiếp chế biến, kinh doanh dịch vụ ăn uống phải đáp ứng yêu cầu nào dưới đây?
a) Được cấp Giấy xác nhận kiến thức về an toàn thực phẩm
b) Được cấp Giấy xác nhận đủ sức khỏe theo quy định
c) Cả 2 điều kiện trên
Câu 14. Chủ cơ sở và người trực tiếp chế biến, kinh doanh dịch vụ ăn uống phải thực hiện những quy định nào dưới đây về khám sức khỏe?
a) Trước khi tuyển dụng
b) Định kỳ ít nhất 1 lần /năm
c) Cả 2 trường hợp trên
Câu 15. Người chế biến thực phẩm tại các cơ sở kinh doanh dịch vụ ăn uống phải thực hiện?
a) Rửa sạch tay trước khi chế biến thực phẩm
b) Rửa sạch tay sau khi đi vệ sinh
c) Cả hai trường hợp trên
Câu 16. Trong khi chế biến thực phẩm, người chế biến thực phẩm tại các cơ sở kinh doanh dịch vụ ăn uống không được?
a) Khạc nhổ
b) Ăn kẹo cao su
c) Cả hai trường hợp trên
Câu 17. Người đang mắc viêm đường hô hấp cấp tính, lao tiến triển có được phép tham gia chế biến thực phẩm tại các cơ sở kinh doanh dịch vụ ăn uống không?
a) Có
b) Không
Câu 18. Người trực tiếp chế biến thực phẩm tại các cơ sở kinh doanh dịch vụ ăn uống đang mắc các bệnh truyền nhiễm qua đường tiêu hóa, bị tiêu chảy cấp có được tiếp tục làm việc hay không?
a) Vẫn làm việc bình thường
b) Nghỉ việc và chữa bệnh khi nào khỏi thì tiếp tục làm việc
Câu 19. Người trực tiếp chế biến thực phẩm tại các cơ sở kinh doanh dịch vụ ăn uống đang mắc các bệnh viêm da nhiễm trùng cấp tính có được tiếp tục làm việc hay không?
a) Vẫn làm việc bình thường mà chỉ cần đi găng tay, đeo khẩu trang
b) Nghỉ việc và chữa bệnh khi nào khỏi thì tiếp tục làm việc
Câu 20. Trong quá trình chế biến thực phẩm, người chế biến thực phẩm tại các cơ sở kinh doanh dịch vụ ăn uống có được phép đeo đồng hồ, nhẫn và các đồ trang sức khác không?
a) Có
b) Không
Câu 21. Người trực tiếp chế biến thực phẩm tại các cơ sở kinh doanh dịch vụ ăn uống được phép để móng tay dài, sơn móng tay?
a) Đúng
b) Sai
Câu 22. Khi chia, gắp thức ăn, người trực tiếp chế biến và kinh doanh dịch vụ ăn uống sử dụng?
a) Tay không bốc trực tiếp
b) Đũa, kẹp gắp, găng tay nilong sử dụng 1 lần
Câu 23. Khu vực chế biến thực phẩm không cần cách biệt với với nguồn ô nhiễm như cống rãnh, rác thải, công trình vệ sinh, khu vực sản xuất công nghiệp, khu vực nuôi gia súc, gia cầm?
a) Đúng
b) Sai
Câu 24. Bàn ăn tại cơ sở chế biến, kinh doanh dịch vụ ăn uống phải cao hơn mặt đất ít nhất?
a) 30cm
b) 60cm
c) 90cm
Câu 25. Kho bảo quản thực phẩm không cần đảm bảo các điều kiện nhiệt độ, độ ẩm, ánh sáng theo quy định của nhà sản xuất?
a) Đúng
a) Sai
Câu 26. Cơ sở chế biến, kinh doanh dịch vụ ăn uống phải có đủ dụng cụ chứa đựng chất thải và rác thải bảo đảm vệ sinh không?
a) Có
b) Không
Câu 27. Có những mối nguy ô nhiễm thực phẩm nào sau đây?
a) Hóa học
b) Sinh học
c) Vật lý
d) Cả 3 mối nguy trên
Câu 28. Biện pháp nào sau đây dùng để tiêu diệt vi khuẩn gây bệnh thông thường?
a) Sử dụng nhiệt độ cao (nấu ở nhiệt độ sôi 100 độ C)
b) Sử dụng nhiệt độ thấp (từ 0 đến 5 độ C)
Câu 29. Thực phẩm bị ô nhiễm từ nguồn nào dưới đây?
a) Từ bàn tay người sản xuất bị ô nhiễm
b) Từ côn trùng, động vật có tác nhân gây bệnh
c) Từ nguyên liệu bị ô nhiêm
d) Từ trang thiết bị không đảm bảo vệ sinh
e) Cả 4 trường hợp trên
Câu 30. Bao bì, dụng cụ tiếp xúc trực tiếp với thực phẩm không đảm bảo an toàn có làm cho thực phẩm bị ô nhiễm không?
a) Có
b) Không
Câu 31 Có cần sử dụng dụng cụ, đồ chứa riêng cho thực phẩm sống và thực phẩm chín không?
a) Có
b) Không
Câu 32. Bảo quản thực phẩm không đúng quy định có thể gây nên những tác hại gì?
a) Ô nhiễm thực phẩm
b) Giảm chất lượng thực phẩm
c) Cả a) và b
Câu 33. Nhãn thực phẩm bao gói sẵn cần có các nội dung nào?
a) Tên thực phẩm
b) Khối lượng tịnh
c) Hạn sử dụng
d) Hướng dẫn bảo quản
đ) Địa chỉ sản xuất
e) Cả 5 nội dung trên
Câu 34. Khi bị ngộ độc thực phẩm, ông /bà báo cho ai?
a) Cơ sở y tế gần nhất
b) Hội tiêu chuẩn và bảo vệ quyền lợi người tiêu dùng
Câu 35. Tại các bếp ăn tập thể, nơi chế biến thức ăn có phải được thiết kế theo nguyên tắc một chiều không?
a) Có
b) Không
Câu 36. Sử dụng phụ gia thực phẩm như thế nào là đúng?
a) Sử dụng theo hướng dẫn ghi trên nhãn
b) Dùng các hóa chất có màu, hương vị bền, bóng
Câu 37. Tại bếp ăn tập thể, mua nguyên liệu thực phẩm như thế nào là sai?
a) Có hợp đồng mua nguyên liệu thực phẩm
b) Mua theo giới thiệu, không quan tâm đến nguồn gốc, xuất xứ
Câu 38. Nguyên liệu, bao bì, thành phẩm thực phẩm có được bảo quản chung trong cùng một khu vực không?
a) Có
b) Không
Câu 39. Việc lưu mẫu thực phẩm tại bếp ăn tập thể ít nhất bao nhiêu giờ kể từ khi thức ăn được chế biến xong?
a) 12h
b) 24h
Câu 40. Tại bếp ăn tập thể có phải ghi chép, lưu thông tin về xuất xứ, tên nhà cung cấp nguyên liệu thực phẩm?
a) Có
b) Không
Câu 1. d Câu 2. a Câu 3. c Câu 4. b Câu 5. c Câu 6. c Câu 7. c Câu 8. a Câu 9. b Câu 10. b | Câu 11. c Câu 12. d Câu 13. c Câu 14. c Câu 15. c Câu 16. c Câu 17. b Câu 18. b Câu 19. b Câu 20. b | Câu 21. b Câu 22. b Câu 23. b Câu 24. b Câu 25. b Câu 26. a Câu 27. d Câu 28. a Câu 29. e Câu 30. a | Câu 31. a Câu 32. c Câu 33. e Câu 34. a Câu 35. a Câu 36. a Câu 37. b Câu 38. b Câu 39. b Câu 40. a |
Mời các bạn tham khảo các tài liệu có liên quan tại chuyên mục Đầu tư - Kinh doanh mảng Biểu mẫu của HoaTieu.vn.
Tham khảo thêm
- Chia sẻ:Đinh Thị Thu
- Ngày:
Bộ câu hỏi đánh giá kiến thức an toàn thực phẩm có đáp án 2024
418,8 KB 30/10/2020 8:29:00 SAGợi ý cho bạn
-
Mẫu biên bản góp vốn thành lập doanh nghiệp
-
Mẫu biên bản họp hội đồng thành viên
-
Biểu mẫu Thông tư 10 2020 BTC về quyết toán dự án hoàn thành
-
Mẫu hợp đồng hủy bỏ hợp đồng mua bán
-
Mẫu biên bản thanh lý tài sản và các khoản nợ
-
7 Mẫu cam kết bảo đảm vệ sinh an toàn thực phẩm 2024
-
Mẫu đăng ký tổ chức hội chợ, triển lãm thương mại 2024 mới nhất
-
Mẫu thông báo tạm ngừng kinh doanh của doanh nghiệp 2024 mới nhất
-
Các mẫu hồ sơ mời thầu qua mạng năm 2024
-
Mẫu điều lệ công ty cổ phần
Có thể bạn cần
Top 8 mẫu phân tích khổ cuối bài Tràng giang hay chọn lọc
Hướng dẫn khai Phiếu đảng viên (mẫu 2-HSĐV)
Mẫu Bài thu hoạch nghị quyết trung ương 4 khóa 12 cho Đảng viên
Biên bản họp chi bộ đề nghị kết nạp Đảng viên
Top 4 mẫu Cảm nhận bài thơ Sóng hay chọn lọc
Thực hành theo hướng dẫn để tạo ra 02 sản phẩm hỗ trợ việc giảng dạy môn Toán cấp tiểu học
Bài thu hoạch bồi dưỡng thường xuyên module GVMN 3 năm 2024 mới cập nhật
Bộ tranh thiếu nhi về chào mừng Đại hội Đoàn 2024
Công văn xin hủy tờ khai Thuế GTGT do kê khai sai 2024
Suy nghĩ về số phận người phụ nữ trong xã hội phong kiến
Tờ khai thuế thu nhập cá nhân Mẫu 05/KK-TNCN, 05-DK-TCT 2024
Mẫu nhận xét các môn học theo Thông tư 22, Thông tư 27
Thủ tục hành chính
Hôn nhân - Gia đình
Giáo dục - Đào tạo
Tín dụng - Ngân hàng
Biểu mẫu Giao thông vận tải
Khiếu nại - Tố cáo
Hợp đồng - Nghiệm thu - Thanh lý
Thuế - Kế toán - Kiểm toán
Đầu tư - Kinh doanh
Việc làm - Nhân sự
Biểu mẫu Xuất - Nhập khẩu
Xây dựng - Nhà đất
Văn hóa - Du lịch - Thể thao
Bộ đội - Quốc phòng - Thương binh
Bảo hiểm
Dịch vụ công trực tuyến
Mẫu CV xin việc
Biển báo giao thông
Biểu mẫu trực tuyến