Biểu 02/KHCN-NL: Số người trong các tổ chức khoa học và công nghệ
Biểu 02/KHCN-NL: Số người trong các tổ chức khoa học và công nghệ là gì? Mẫu bảng số người trong các tổ chức khoa học và công nghệ gồm những nội dung nào? Mời bạn đọc cùng tham khảo chi tiết bài viết dưới đây để hiểu rõ hơn nhé.
Biểu số người trong các tổ chức khoa học và công nghệ
1. Định nghĩa biểu 02/KHCN-NL: Số người trong các tổ chức khoa học và công nghệ là gì?
Biểu 02/KHCN-NL: Số người trong các tổ chức khoa học và công nghệ là mẫu biểu được lập ra để ghi chép về số người trong các tổ chức khoa học và công nghệ. Mẫu nêu rõ thông tin tổ chức khoa học và công nghệ, trình độ chuyên môn...
2. Biểu 02/KHCN-NL: Số người trong các tổ chức khoa học và công nghệ
Biểu 02/KHCN-NL Ban hành kèm theo Thông tư số 15/2018/TT-BKHCN ngày 15 tháng 11 năm 2018 Ngày nhận báo cáo: Ngày 15/02 năm sau | SỐ NGƯỜI TRONG CÁC TỔ CHỨC KHOA HỌC VÀ CÔNG NGHỆ | - Đơn vị báo cáo: ………………………….. - Đơn vị nhận báo cáo: Cục Thông tin KH&CN quốc gia |
Đơn vị tính: Người
Mã số | Tổng số | Chia theo trình độ chuyên môn | Chức danh | |||||||
Tiến sĩ | Thạc sĩ | Đại học | Cao đẳng | Khác | Giáo sư | Phó Giáo sư | ||||
A | B | 1 | 2 | 3 | 4 | 5 | 6 | 7 | 8 | |
1. Tổng số | 01 | |||||||||
Trong đó: Nữ | 02 | |||||||||
2. Chia theo loại hình tổ chức | ||||||||||
- Tổ chức nghiên cứu khoa học và phát triển công nghệ | 03 | |||||||||
Trong đó: | + Nữ | 04 | ||||||||
+ Dân tộc thiểu số | 05 | |||||||||
- Cơ sở giáo dục đại học, cao đẳng | 06 | |||||||||
Trong đó: | + Nữ | 07 | ||||||||
+ Dân tộc thiểu số | 08 | |||||||||
- Tổ chức dịch vụ KH&CN | 09 | |||||||||
Trong đó: | + Nữ | 10 | ||||||||
+ Dân tộc thiểu số | 11 | |||||||||
3. Chia theo quốc tịch | ||||||||||
- Người Việt Nam | 12 | |||||||||
+ Dân tộc Kinh | 13 | |||||||||
+ Dân tộc thiểu số | 14 | |||||||||
- Người nước ngoài | 15 | |||||||||
4. Chia theo lĩnh vực đào tạo | ||||||||||
- Khoa học tự nhiên | 16 | |||||||||
- Khoa học kỹ thuật và công nghệ | 17 | |||||||||
- Khoa học y, dược | 18 | |||||||||
- Khoa học nông nghiệp | 19 | |||||||||
- Khoa học xã hội | 20 | |||||||||
- Khoa học nhân văn | 21 | |||||||||
- Khác | 22 | |||||||||
5. Chia theo độ tuổi | ||||||||||
- Đến 35 tuổi | 23 | |||||||||
- Từ 36-55 tuổi | 24 | |||||||||
- Từ 56-60 tuổi | 25 | |||||||||
- Từ 61-65 tuổi | 26 | |||||||||
- Trên 65 tuổi | 27 |
Người lập biểu | Người kiểm tra biểu | ……, ngày……tháng……năm….. |
HƯỚNG DẪN ĐIỀN BIỂU 02/KHCN-NL SỐ NGƯỜI TRONG CÁC TỔ CHỨC KHOA HỌC VÀ CÔNG NGHỆ
1. Khái niệm, phương pháp tính
Số người trong các tổ chức KH&CN là những lao động được tổ chức KH&CN quản lý, sử dụng và trả lương, bao gồm cả lao động được tuyển dụng chính thức và lao động hợp đồng từ 01 năm trở lên.
Phương pháp tính: Tổng số người trong các tổ chức KH&CN tại thời điểm báo cáo.
2. Cách ghi biểu
- Cột 1: Ghi tổng số người trong các tổ chức KH&CN, tương ứng với các dòng cột A. (Giá trị Cột 1= cột 2 + cột 3 + cột 4 + cột 5 + cột 6);
- Cột 2 - cột 8: Ghi số người trong các tổ chức KH&CN theo trình độ chuyên môn và chức danh, tương ứng với các dòng cột A. Một người ở cột trình độ chuyên môn có thể được ghi trùng ở cột chức danh.
Mục "1. "Trong đó số Nữ": Dùng để xác định số người trong các tổ chức KH&CN có giới tính nữ.
Mục "2. Chia theo loại hình tổ chức": Gồm 3 phân nhóm: Tổ chức nghiên cứu khoa học và phát triển công nghệ; Cơ sở giáo dục đại học, cao đẳng; Tổ chức dịch vụ KH&CN. Trong đó mỗi phân nhóm chia theo số nữ và dân tộc thiểu số.
Mục "3. Chia theo quốc tịch": Trong đó chia theo 2 nhóm là người Việt Nam (dân tộc Kinh và dân tộc thiểu số) và người nước ngoài. Nếu có lao động là người dân tộc thiểu số, thì tính tổng số, không phân biệt thành nhóm dân tộc thiểu số (như H'mong, Thái,..). Nếu có người nước ngoài thì chỉ ghi số lượng, không phân biệt quốc tịch.
Mục "4. Chia theo lĩnh vực đào tạo": Chia theo các lĩnh vực chính: 1. Khoa học tự nhiên; 2. Khoa học kỹ thuật và công nghệ; 3. Khoa học y, dược; 4. Khoa học nông nghiệp; 5. Khoa học xã hội; 6. Khoa học nhân văn; 7. Khác.
Mục 5. “Chia theo độ tuổi”: đến 35 tuổi, từ 36-55 tuổi, từ 56-60 tuổi, từ 61-65 tuổi, trên 65 tuổi.
3. Nguồn số liệu
Hồ sơ quản lý của Vụ Tổ chức cán bộ (Bộ KH&CN).
Số liệu thống kê do cơ quan, đơn vị thuộc các Bộ, cơ quan ngang Bộ, cơ quan thuộc Chính phủ, Tòa án nhân dân tối cao, Viện kiểm sát nhân dân tối cao được giao nhiệm vụ thống kê KH&CN; Sở KH&CN các tỉnh, TP trực thuộc Trung ương tổng hợp.
Biểu 02/KHCN-NL: Số người trong các tổ chức khoa học và công nghệ
Mời bạn đọc cùng tham khảo thêm tại mục thủ tục hành chính trong mục biểu mẫu nhé.
Tham khảo thêm
- Chia sẻ:Nguyễn Linh An
- Ngày:
Bài viết hay Biểu mẫu trực tuyến
Mẫu 08-MTr: Kết quả kiểm định môi trường
Mẫu giấy chấp thuận sử dụng tác phẩm, tài liệu để xuất bản, tái bản
Mẫu số 02/QLGĐ: Đề nghị áp dụng biện pháp quản lý tại gia đình
Mẫu danh sách đề nghị đổi thẻ kiểm ngư
Mẫu giấy cam kết đăng ký lưu hành
Mẫu đơn xin thay đổi nội dung đăng ký hoạt động của doanh nghiệp bảo hiểm
Thủ tục hành chính
Hôn nhân - Gia đình
Giáo dục - Đào tạo
Tín dụng - Ngân hàng
Biểu mẫu Giao thông vận tải
Khiếu nại - Tố cáo
Hợp đồng - Nghiệm thu - Thanh lý
Thuế - Kế toán - Kiểm toán
Đầu tư - Kinh doanh
Việc làm - Nhân sự
Biểu mẫu Xuất - Nhập khẩu
Xây dựng - Nhà đất
Văn hóa - Du lịch - Thể thao
Bộ đội - Quốc phòng - Thương binh
Bảo hiểm
Dịch vụ công trực tuyến
Mẫu CV xin việc
Biển báo giao thông
Biểu mẫu trực tuyến