(Dạy song song) Phân phối chương trình Khoa học tự nhiên lớp 9 Kết nối tri thức
Phân phối chương trình KHTN 9 sách Kết nối
Phân phối chương trình Khoa học tự nhiên lớp 9 sách Kết nối tri thức là mẫu với đầy đủ các nội dung của từng tiết học giúp các thầy cô giáo thuận tiện cho việc lên kế hoạch soạn và giảng dạy môn KHTN lớp 9 theo chương trình mới. Mời các thầy cô tham khảo.
Mẫu PPCT Khoa học tự nhiên lớp 9 sách Kết nối tri thức được thiết kế cho chương trình dạy học song song. Mỗi bài học gồm bao nhiêu tiết học, các bài học thuộc tuần bao nhiêu để các thầy cô nắm được Kế hoạch dạy học, chuẩn bị hiệu quả. Mời các thầy cô tham khảo.
Kế hoạch giáo dục môn Khoa học tự nhiên 9 KNTT
Kế hoạch dạy học (phân phối chương trình)
Hóa học Cả năm học: 52 tiết Học kì I: 18 tuần x 1tiết/tuần = 18 tiết Học kì II: 17 tuần x 2tiết/tuần = 34 tiết
| Vật lý Cả năm học: 53 tiết Học kì I: 18 tuần x 2tiết/tuần = 36 tiết Học kì II: 17 tuần x 1tiết/tuần = 17 tiết
| Sinh học Cả năm học: 35 tiết Học kì I: 18 tuần x 1tiết/tuần = 18 tiết Học kì II: 17 tuần x 1tiết/tuần = 17 tiết |
Phân môn | Tiết PPCT chung | Tên bài học
|
Số tiết/ bài |
Tiết PPCT cụ thể |
Tuần
| Yêu cầu cần đạt (Quy định trong chương trình môn học) | Ghi chú | |
HỌC KÌ I | ||||||||
Lý | 1 | Bài 1: Nhận biết một số dụng cụ, hóa chât. Thuyết trình một vấn đề khoa học. (Tiết 1,2: Nhận biết một số dụng cụ, hóa chât) (Tiết 3,4: Thuyết trình một vấn đề khoa học) | 4 | Tiết 1 | Tuần 1 | |||
Lý | 2 | Bài 1: Nhận biết một số dụng cụ, hóa chât. Thuyết trình một vấn đề khoa học. (Tiết 1,2: Nhận biết một số dụng cụ, hóa chât) (Tiết 3,4: Thuyết trình một vấn đề khoa học) | 4 | Tiết 2 | ||||
Hóa | 3 | Bài 18. Tính chất chung của kim loại | 2 | Tiết 1 | ||||
Sinh | 4 | Bài 36. Khái quát về Di truyền học | 2 | Tiết 1 | ||||
Lý | 5 | Bài 1: Nhận biết một số dụng cụ, hóa chât. Thuyết trình một vấn đề khoa học. (Tiết 1,2: Nhận biết một số dụng cụ, hóa chât) (Tiết 3,4: Thuyết trình một vấn đề khoa học) | 3 | Tiết 3 | Tuần 2 | |||
Lý | 6 | Bài 1: Nhận biết một số dụng cụ, hóa chât. Thuyết trình một vấn đề khoa học. (Tiết 1,2: Nhận biết một số dụng cụ, hóa chât) (Tiết 3,4: Thuyết trình một vấn đề khoa học) | 4 | Tiết 4 | ||||
Hóa | 7 | Bài 18. Tính chất chung của kim loại | 2 | Tiết 2 | ||||
Sinh | 8 | Bài 36. Khái quát về Di truyền học | 2 | Tiết 2 | ||||
Lý | 9 | Bài 2. Động năng và thế năng | 3 | Tiết 5 | Tuần 3 | |||
Lý | 10 | Bài 2. Động năng và thế năng | 3 | Tiết 6 | ||||
Hóa | 11 | Bài 19. Dãy hoạt động hoá học | 2 | Tiết 3 | ||||
Sinh | 12 | Bài 37. Các quy luật di truyền của Mendel | 2 | Tiết 3 | ||||
Lý | 13 | Bài 2. Động năng và thế năng | 3 | Tiết 7 | Tuần 4 | |||
Lý | 14 | Bài 3. Cơ năng | 3 | Tiết 8 | ||||
Hóa | 15 | Bài 19. Dãy hoạt động hoá học | 2 | Tiết 4 | ||||
Sinh | 16 | Bài 37. Các quy luật di truyền của Mendel | 2 | Tiết 4 | ||||
Lý | 17 | Bài 3. Cơ năng | 4 | Tiết 9 | Tuần 5 | |||
Lý | 18 | Bài 3. Cơ năng | 4 | Tiết 10 | ||||
Hóa | 19 | Bài 20. Tách kim loại và việc sử dụng hợp kim | 2 | Tiết 5 | ||||
Sinh | 20 | Bài 38. Nucleic acid và gene | 2 | Tiết 5 | ||||
Lý | 21 | Bài 4. Công và công suất | 3 | Tiết 11 | Tuần 6 | |||
Lý | 22 | Bài 4. Công và công suất | 3 | Tiết 12 | ||||
Hóa | 23 | Bài 20. Tách kim loại và việc sử dụng hợp kim | 2 | Tiết 6 | ||||
Sinh | 24 | Bài 38. Nucleic acid và gene | 2 | Tiết 6 | ||||
Lý | 25 | Bài 4. Công và công suất | 3 | Tiết 13 | Tuần 7 | |||
Lý | 26 | Bài 5. Khúc xạ ánh sáng. | 3 | Tiết 14 | ||||
Hóa | 27 | Bài 21. Sự khác nhau cơ bản giữa phi kim và kim loại | 2 | Tiết 7 | ||||
Sinh | 28 | Bài 39. Tái bản DNA và phiên mã tạo RNA | 2 | Tiết 7 | ||||
Lý | 29 | Bài 5. Khúc xạ ánh sáng. | 4 | Tiết 15 | Tuần 8 | |||
Lý | 30 | Ôn tập giữa kì I | 1 | Tiết 18 | ||||
Hóa | 31 | Ôn tập giữa kì I | 1 | Tiết 9 | ||||
Sinh | 32 | Ôn tập giữa kì I | 1 | Tiết 9 | ||||
Lý | 33 | Bài 5. Khúc xạ ánh sáng.
| 3 | Tiết 16 | Tuần 9 | |||
Lý | 34 | Bài 5. Khúc xạ ánh sáng.
| 3 | Tiết 17 | ||||
Hóa | 35 | Kiểm tra giữa kì I (Tiết 1) | 2 | Tiết 10 | ||||
Sinh | 36 | Kiểm tra giữa kì I (Tiết 2) | 2 | Tiết 10 | ||||
Lý | 37 | Bài 6. Sự phản xạ toàn phần | 3 | Tiết 19 | Tuần 10 | |||
Lý | 38 | Bài 6. Sự phản xạ toàn phần | 3 | Tiết 20 | ||||
Hóa | 39 | Bài 21. Sự khác nhau cơ bản giữa phi kim và kim loại | 3 | Tiết 8 | ||||
Sinh | 40 | Bài 39. Tái bản DNA và phiên mã tạo RNA | 2 | Tiết 8 | ||||
Lý | 41 | Bài 6. Sự phản xạ toàn phần | 3 | Tiết 21 | Tuần 11 | |||
Lý | 42 | Bài 7. Lăng kính | 3 | Tiết 22 | ||||
Hóa | 43 | Bài 22. Giới thiệu về hợp chất hữu cơ | 2 | Tiết 11 | ||||
Sinh | 44 | Bài 40. Dịch mã và mối quan hệ từ gên đến tính trạng. | 2 | Tiết 11 | ||||
Lý | 45 | Bài 7. Lăng kính | 3 | Tiết 23 | Tuần 12 | |||
Lý | 46 | Bài 7. Lăng kính | 3 | Tiết 24 | ||||
Hóa | 47 | Bài 22. Giới thiệu về hợp chất hữu cơ | 2 | Tiết 12 | ||||
Sinh | 48 | Bài 40. Dịch mã và mối quan hệ từ gên đến tính trạng. | 2 | Tiết 12 | ||||
Lý | 49 | Bài 8. Thấu kính | 3 | Tiết 25 | Tuần 13 | |||
Lý | 50 | Bài 8. Thấu kính | 3 | Tiết 26 | ||||
Hóa | 51 | Bài 23. Alkane (ankan) | 2 | Tiết 13 | ||||
Sinh | 52 | Bài 41. Đột biến gen. | 2 | Tiết 13 | ||||
Lý | 53 | Bài 8. Thấu kính | 3 | Tiết 27 | Tuần 14 | |||
Lý | 54 | Bài 9. Thực hành đo tiêu cự của thấu kính hội tụ. | 2 | Tiết 28 | ||||
Hóa | 55 | Bài 23. Alkane (ankan) | 2 | Tiết 14 | ||||
Sinh | 56 | Bài 41. Đột biến gen. | 2 | Tiết 14 | ||||
Lý | 57 | Bài 9. Thực hành đo tiêu cự của thấu kính hội tụ. | 2 | Tiết 29 | Tuần 15 | |||
Lý | 58 | Bài 10. Kính lúp. Bài tập thấu kính. | 3 | Tiết 30 | ||||
Hóa | 59 | Bài 24. Alkene (Anken) | 2 | Tiết 15 | ||||
Sinh | 60 | Bài 42. Nhiễm sắc thể và bộ nhiễm sắc thể | 2 | Tiết 15 | ||||
Lý | 61 | Bài 10. Kính lúp. Bài tập thấu kính. | 3 | Tiết 31 | Tuần 16 | |||
Lý | 62 | Ôn tập cuối kì I | 1 | Tiết 33 | ||||
Hóa | 63 | Ôn tập cuối kì I | 1 | Tiết 17 | ||||
Sinh | 64 | Ôn tập cuối kì I | 1 | Tiết 17 | ||||
Lý | 65 | Bài 10. Kính lúp. Bài tập thấu kính. | 3 | Tiết 32 | Tuần 17 | |||
Lý | 66 | Bài 11. Điện trở. Định luật Ohm | 3 | Tiết 34 | ||||
Hóa | 67 | Kiểm tra cuối kì I (Tiết 1) | 2 | Tiết 18 | ||||
Sinh | 68 | Kiểm tra cuối kì I (Tiết 2) | 2 | Tiết 18 | ||||
Lý | 69 | Bài 11. Điện trở. Định luật Ohm | 3 | Tiết 35 | Tuần 18 | |||
Lý | 70 | Bài 11. Điện trở. Định luật Ohm | 3 | Tiết 36 | ||||
Hóa | 71 | Bài 24. Alkene (Anken) | 2 | Tiết 16 | ||||
Sinh | 72 | Bài 42. Nhiễm sắc thể và bộ nhiễm sắc thể | 2 | Tiết 16 | ||||
Hóa | 73 | Bài 25. Nguồn nhiên liệu | 2 | Tiết 19 | Tuần 19 | |||
Hóa | 74 | Bài 25. Nguồn nhiên liệu | 2 | Tiết 20 | ||||
Lý | 75 | Bài 12. Đoạn mạch một chiều mắc nối tiếp, mắc song song | 3 | Tiết 37 | ||||
Sinh | 76 | Bài 43. Nguyên phân - Giảm phân | 2 | Tiết 19 | ||||
Hóa | 77 | Bài 26. Ethylic alcohol | 3 | Tiết 21 | Tuần 20 | |||
Hóa | 78 | Bài 26. Ethylic alcohol | 3 | Tiết 22 | ||||
Lý | 79 | Bài 12. Đoạn mạch một chiều mắc nối tiếp, mắc song song | 3 | Tiết 38 | ||||
Sinh | 80 | Bài 43. Nguyên phân - Giảm phân | 2 | Tiết 20 | ||||
Hóa | 81 | Bài 26. Ethylic alcohol | 3 | Tiết 23 | Tuần 21 | |||
Hóa | 82 | Bài 27. Acetic acid | 3 | Tiết 24 | ||||
Lý | 83 | Bài 12. Đoạn mạch một chiều mắc nối tiếp, mắc song song | 3 | Tiết 39 | ||||
Sinh | 84 | Bài 44. NST giới tính và Cơ chế xác định giới tính | 2 | Tiết 21 | ||||
Hóa | 85 | Bài 27. Acetic acid | 3 | Tiết 25 | Tuần 22 | |||
Hóa | 86 | Bài 27. Acetic acid | 3 | Tiết 26 | ||||
Lý | 87 | Bài 13. Năng lượng của dòng điện và công suất điện | 2 | Tiết 40 | ||||
Sinh | 88 | Bài 44. NST giới tính và Cơ chế xác định giới tính | 2 | Tiết 22 | ||||
Hóa | 89 | Bài 28. Lipid (lipid) | 3 | Tiết 27 | Tuần 23 | |||
Hóa | 90 | Bài 28. Lipid (lipid) | 3 | Tiết 28 | ||||
Lý | 91 | Bài 13. Năng lượng của dòng điện và công suất điện | 2 | Tiết 41 | ||||
Sinh | 92 | Bài 45. Di truyền liên kết | 2 | Tiết 23 | ||||
Hóa | 93 | Bài 28. Lipid (lipid) | 3 | Tiết 29 | Tuần 24 | |||
Hóa | 94 | Ôn tập giữa kì II | Tiết 30 | |||||
Lý | 95 | Ôn tập giữa kì II | 1 | Tiết 42 | ||||
Sinh | 96 | Ôn tập giữa kì II | 1 | Tiết 25 | ||||
Hóa | 97 | Bài 29. Carbohydrate (cacbohiđrat) + Glucose (glucozơ) và saccharose (saccarozơ) | 3 | Tiết 31 | Tuần 25 | |||
Hóa | 98 | Bài 29. Carbohydrate (cacbohiđrat) + Glucose (glucozơ) và saccharose (saccarozơ) | 3 | Tiết 32 | ||||
Lý | 99 | Kiểm tra giữa kì II (Tiết 1) | 2 | Tiết 43 | ||||
Sinh | 100 | Kiểm tra giữa kì II (Tiết 2) Share by VnTeach.Com | 2 | Tiết 26 | ||||
Hóa | 101 | Bài 29. Carbohydrate (cacbohiđrat) + Glucose (glucozơ) và saccharose (saccarozơ) | 3 | Tiết 33 | Tuần 26 | |||
Hóa | 102 | Bài 30. Tinh bột và cellulose (xenlulozơ) | 3 | Tiết 34 | ||||
Lý | 103 | Bài 15. Tác dụng của dòng điện xoay chiều | 3 | Tiết 44 | ||||
Sinh | 104 | Bài 45. Di truyền liên kết | 2 | Tiết 24 | ||||
Hóa | 105 | Bài 30. Tinh bột và cellulose (xenlulozơ) | 3 | Tiết 35 | Tuần 27 | |||
Hóa | 106 | Bài 30. Tinh bột và cellulose (xenlulozơ) | 3 | Tiết 36 | ||||
Lý | 107 | Bài 15. Tác dụng của dòng điện xoay chiều | 3 | Tiết 45 | ||||
Sinh | 108 | Bài 46. Đột biến nhiễm sắc thể. | 2 | Tiết 27 | ||||
Hóa | 109 | Bài 31. Protein | 3 | Tiết 37 | Tuần 28 | |||
Hóa | 110 | Bài 31. Protein | 3 | Tiết 38 | ||||
Lý | 111 | Bài 15. Tác dụng của dòng điện xoay chiều | 3 | Tiết 46 | ||||
Sinh | 112 | Bài 46. Đột biến nhiễm sắc thể. | 2 | Tiết 28 | ||||
Hóa | 113 | Bài 31. Protein | 3 | Tiết 39 | Tuần 29 | |||
Hóa | 114 | Bài 32. Polymer (polime) | 3 | Tiết 40 | ||||
Lý | 115 | Bài 16. Vòng năng lượng trên Trái Đất - Năng lượng hoá thạch. | 3 | Tiết 47 | ||||
Sinh | 116 | Bài 47. Di truyền học với con người | 1 | Tiết 29 | ||||
Hóa | 117 | Bài 32. Polymer (polime) | 3 | Tiết 41 | Tuần 30 | |||
Hóa | 118 | Bài 32. Polymer (polime) | 3 | Tiết 42 | ||||
Lý | 119 | Bài 16. Vòng năng lượng trên Trái Đất - Năng lượng hoá thạch. | 3 | Tiết 48 | ||||
Sinh | 120 | Bài 48. Ứng dụng công nghệ di truyền vào đời sống. | 1 | Tiết 30 | ||||
Hóa | 121 | Bài 33. Sơ lược về hoá học vỏ Trái Đất và khai thác tài nguyên từ vỏ Trái Đất | 3 | Tiết 43 | Tuần 31 | |||
Hóa | 122 | Bài 33. Sơ lược về hoá học vỏ Trái Đất và khai thác tài nguyên từ vỏ Trái Đất | 3 | Tiết 44 | ||||
Lý | 123 | Bài 16. Vòng năng lượng trên Trái Đất - Năng lượng hoá thạch. | 3 | Tiết 49 | ||||
Sinh | 124 | Bài 49. Khái niệm tiến hoá và các hình thức chọn lọc. | 1 | Tiết 31 | ||||
Hóa | 125 | Bài 33. Sơ lược về hoá học vỏ Trái Đất và khai thác tài nguyên từ vỏ Trái Đất | 3 | Tiết 45 | Tuần 32 | |||
Hóa | 126 | Bài 34. Khai thác đá vôi. Công nghiệp silicate | 3 | Tiết 46 | ||||
Lý | 127 | Bài 17. Một số dạng năng lượng tái tạo | 2 | Tiết 50 | ||||
Sinh | 128 | Bài 50. Cơ chế tiến hoá | 1 | Tiết 32 | ||||
Hóa | 129 | Bài 34. Khai thác đá vôi. Công nghiệp silicate | 3 | Tiết 47 | Tuần 33 | |||
Hóa | 130 | Ôn tập cuối kì II | 1 | Tiết 49 | ||||
Lý | 131 | Ôn tập cuối kì II | 1 | Tiết 52 | ||||
Sinh | 132 | Ôn tập cuối kì II | 1 | Tiết 33 | ||||
Hóa | 133 | Bài 34. Khai thác đá vôi. Công nghiệp silicate | 3 | Tiết 48 | Tuần 34 | |||
Hóa | 134 | Bài 35. Khai thác nhiên liệu hoá thạch. Nguồn carbon. Chu trình carbon và sự ấm lên toàn cầu. | 3 | Tiết 50 | ||||
Lý | 135 | Kiểm tra cuối kì II (Tiết 1) | 1 | Tiết 53 | ||||
Sinh | 136 | Kiểm tra cuối kì II (Tiết 2) Share by VnTeach.Com | 1 | Tiết 34 | ||||
Hóa | 137 | Bài 35. Khai thác nhiên liệu hoá thạch. Nguồn carbon. Chu trình carbon và sự ấm lên toàn cầu. | 3 | Tiết 51 | Tuần 35 | |||
Hóa | 138 | Bài 35. Khai thác nhiên liệu hoá thạch. Nguồn carbon. Chu trình carbon và sự ấm lên toàn cầu. | 3 | Tiết 52 | ||||
Lý | 139 | Bài 17. Một số dạng năng lượng tái tạo | 2 | Tiết 51 | ||||
Sinh | 140 | Bài 51. Sự phát sinh và phát triển sự sống trên Trái Đất | 1 | Tiết 35 |
PPCT Khoa học tự nhiên 9 KNTT dạy song song
Tuần | Chất (phân môn Hóa) | Năng lượng (phân môn Lý) | Vật sống (Phân môn Sinh) | |||
Nội dung | STT tiết | Nội dung | STT tiết | Nội dung | STT tiết | |
| HỌC KÌ I : 18 tuần ; 72 tiết |
| ||||
1 | Bài 22. Giới thiệu về hợp chất hữu cơ (t1) | 1 | Bài 2. Động năng, Thế năng (t1) | 1 | Bài 1. Nhận biết một số dụng cụ hóa chất. Thuyết trình một vấn đề khoa học (t1) | 1 |
Bài 22. Giới thiệu về hợp chất hữu cơ (t2) | 2 | |||||
2 | Bài 23. Alkane (t1) | 3 | Bài 2. Động năng, Thế năng (t2) | 2 | Bài 1. Nhận biết một số dụng cụ hóa chất. Thuyết trình một vấn đề khoa học (t2) | 2 |
Bài 23. Alkane (t2) | 4 | |||||
3 | Bài 23. Alkane (t3) | 5 | Bài 2. Động năng, Thế năng (t3) | 3 | Bài 36. Khái quát về di truyền học (t1) | 3 |
Bài 24. Alkene (t1) | 6 | |||||
4 | Bài 24. Alkene (t2) | 7 | Bài 2. Động năng, Thế năng (t4) | 4 | Bài 36. Khái quát về di truyền học (t2) | 4 |
Bài 24. Alkene (t3) | 8 | |||||
5 | Bài 25. Nguồn nhiên liệu (t1) | 9 | Bài 3. Cơ năng (t1) | 5 | Bài 37. Các quy luật di truyền của Mendel (t1) | 5 |
Bài 25. Nguồn nhiên liệu (t2) | 10 | |||||
6 | Bài 26. Ethylic elcohol (t1) | 11 | Bài 3. Cơ năng (t2) | 6 | Bài 37. Các quy luật di truyền của Mendel (t2) | 6 |
Bài 26. Ethylic elcohol (t2) | 12 | |||||
7 | Bài 26. Ethylic elcohol (t3) | 13 | Bài 4. Công và công suất (t1) | 7 | Bài 38. Nucleic acid và gene (t1) | 7 |
Bài 27. Acetic acid (t1) | 14 | |||||
8 | Bài 27. Acetic acid (t2) | 15 | Bài 4. Công và công suất (t2) | 8 | Bài 38. Nucleic acid và gene (t2) | 8 |
Bài 27. Acetic acid (t3) | 16 | |||||
9 | Bài 28. Lipid (t1) | 17 | Bài 4. Công và công suất (t3) | 9 | Bài 38. Nucleic acid và gene (t3) | 9 |
Ôn tập giữa kì I | 18 | |||||
10 | Kiểm tra giữa kỳ I (kiểm tra chung 90p) | 19 | Bài 4. Công và công suất (t4) | 10 | Bài 39. Tái bản DNA và phiên mã RNA (t1) | 10 |
20 | ||||||
11 | Bài 28. Lipid (t2) | 21 | Bài 5. Khúc xạ ánh sáng (t1) | 11 | Bài 39. Tái bản DNA và phiên mã RNA (t2) | 11 |
Bài 29. Carbohydrate. Glucose và saccharose (t1) | 22 | |||||
12 | Bài 29. Carbohydrate. Glucose và saccharose (t2) | 23 | Bài 5. Khúc xạ ánh sáng (t2) | 12 | Bài 40. Dịch mã và mối quan hệ từ gene đến tính trạng (t1) | 12 |
Bài 6. Phản xạ toàn phần (t1) | 13 | |||||
13 | Bài 30. Tinh bột và cellulose (t1) | 24 | Bài 6. Phản xạ toàn phần (t2) | 14 | Bài 40. Dịch mã và mối quan hệ từ gene đến tính trạng (t2) | 13 |
Bài 7. Lăng kính (t1) | 15 | |||||
14 | Bài 30. Tinh bột và cellulose (t2) | 25 | Bài 7. Lăng kính (t2) | 16 | Bài 40. Dịch mã và mối quan hệ từ gene đến tính trạng (t3) | 14 |
Bài 8. Thấu kính (t1) | 17 | |||||
15 | Bài 31. Protein | 26 | Bài 8. Thấu kính (t2) | 18 | Bài 41. Đột biến gene (t1) | 15 |
Bài 8. Thấu kính (t3) | 19 | |||||
16 | Bài 32. Polymer (t1) | 27 | Bài 9. Thực hành: Đo tiêu cự của thấu kính | 20 | Bài 41. Đột biến gene (t2) | 16 |
Bài 10. Kính lúp. Bài tập thấu kính (t1) | 21 | |||||
17 | Bài 32. Polymer (t2) | 28 | Bài 10. Kính lúp. Bài tập thấu kính (t2) | 22 | Bài 41. Đột biến gene (t3) | 17 |
Ôn tập cuối học kỳ I | 23 | |||||
18 | Ôn tập cuối học kỳ I | 29 | Kiểm tra cuối kỳ I (kiểm tra chung 90p) | 24 | Ôn tập cuối học kỳ I | 18 |
25 | ||||||
HỌC KÌ II: 17 tuần ; 68 tiết | ||||||
19 | Bài 18. Tính chất chung của kim loại (t1) | 30 | Bài 11. Điện trở. Định luật Ohm (t1) | 26 | Bài 42. Nhiễm sắc thể và bộ nhiễm sắc thể (t1) | 19 |
Bài 18. Tính chất chung của kim loại (t2) | 31 | |||||
20 | Bài 18. Tính chất chung của kim loại (t3) | 32 | Bài 11. Điện trở. Định luật Ohm(t2) | 27 | Bài 42. Nhiễm sắc thể và bộ nhiễm sắc thể (t2) | 20 |
Bài 18. Tính chất chung của kim loại (t4) | 33 | |||||
21 | Bài 19. Dãy hoạt động hóa học (t1) | 34 | Bài 11. Điện trở. Định luật Ohm (t3) | 28 | Bài 43. Nguyên phân và giảm phân (t1) | 21 |
Bài 19. Dãy hoạt động hóa học (t2) | 35 | |||||
22 | Bài 19. Dãy hoạt động hóa học (t3) | 36 | Bài 11. Điện trở. Định luật Ohm (t4) | 29 | Bài 43. Nguyên phân và giảm phân (t2) | 22 |
Bài 19. Dãy hoạt động hóa học (t4) | 37 | |||||
23 | Bài 20. Tách kim loại và việc sử dụng hợp kim (t1) | 38 | Bài 12. Đoạn mạch nối tiếp, song song (t1) | 30 | Bài 44. Nhiễm sắc thể giới tính và cơ chế xác định giới tính (t1) | 23 |
Bài 20. Tách kim loại và việc sử dụng hợp kim (t2) | 39 | |||||
24 | Bài 20. Tách kim loại và việc sử dụng hợp kim (t3) | 40 | Bài 12. Đoạn mạch nối tiếp, song song (t2) | 31 | Bài 44. Nhiễm sắc thể giới tính và cơ chế xác định giới tính (t2) | 24 |
Bài 20. Tách kim loại và việc sử dụng hợp kim (t4) | 41 | |||||
25 | Bài 21. Sự khác nhau cơ bản giữa kim loại và phi kim (t1) | 42 | Bài 12. Đoạn mạch nối tiếp, song song (t3) | 32 | Bài 45. Di truyền liên kết (t1) | 25 |
Bài 21. Sự khác nhau cơ bản giữa kim loại và phi kim (t2) | 43 | |||||
26 | Bài 21. Sự khác nhau cơ bản giữa kim loại và phi kim (t3) | 44 | Bài 13. Năng lượng của dòng điện và công suất (t1) | 33 | Bài 45. Di truyền liên kết (t2) | 26 |
Ôn tập giữa học kỳ II | 45 | |||||
27 | Kiểm tra giữa kỳ II (kiểm tra chung 90p) | 46 | Bài 13. Năng lượng của dòng điện và công suất (t2) | 34 | Bài 46. Đột biến nhiễm sắc thể (t1) | 27 |
47 | ||||||
28 | Bài 21. Sự khác nhau cơ bản giữa kim loại và phi kim (t4) | 48 | Bài 13. Năng lượng của dòng điện và công suất (t3) | 35 | Bài 46. Đột biến nhiễm sắc thể (t2) | 28 |
Bài 47. Di truyền học với con người (t1) | 29 | |||||
29 | Bài 21. Sự khác nhau cơ bản giữa kim loại và phi kim (t5) | 49 | Bài 14. Cảm ứng điện từ. Nguyên tắc tạo ra dòng điện xoay chiều (t1) | 36 | Bài 47. Di truyền học với con người (t2) | 30 |
Bài 48. Ứng dụng công nghệ di truyền vào đời sống (t1) | 31 | |||||
30 | Bài 16. Vòng năng lượng trên Trái đất. Năng lượng hóa thạch | 50 | Bài 14. Cảm ứng điện từ. Nguyên tắc tạo ra dòng điện xoay chiều (t2) | 37 | Bài 48. Ứng dụng công nghệ di truyền vào đời sống (t2) | 32 |
Bài 49. Khái niệm tiến hóa và các hình thức chọn lọc (t1) | 33 | |||||
31 | Bài 17. Một số dạng năng lượng tái tạo | 51 | Bài 14. Cảm ứng điện từ. Nguyên tắc tạo ra dòng điện xoay chiều (t3) | 38 | Bài 49. Khái niệm tiến hóa và các hình thức chọn lọc (t2) | 34 |
Bài 50. Cơ chế tiến hóa (t1) | 35 | |||||
32 | Bài 33. Sơ lược về hóa học vỏ trái đất và khai thác tài nguyên từ vỏ trái đất | 52 | Bài 14. Cảm ứng điện từ. Nguyên tắc tạo ra dòng điện xoay chiều (t2) | 39 | Bài 50. Cơ chế tiến hóa (t2) | 36 |
Bài 34. Khai thác đá vôi. Công nghiệp silicate (t1) | 53 | |||||
33 | Bài 34. Khai thác đá vôi. Công nghiệp silicate (t2) | 54 | Bài 15. Tác dụng của dòng điện xoay chiều ((t1) | 40 | Bài 51. Sự phát sinh và phát triển sự sống trên Trái Đất (t1) | 37 |
Bài 35. Khai thác nhiên liệu hóa thạch. Nguồn carbon, chu trình carbon và sự ấm lên toàn cầu (t1) | 55 | |||||
34 | Bài 35. Khai thác nhiên liệu hóa thạch. Nguồn carbon, chu trình carbon và sự ấm lên toàn cầu (t2) | 56 | Bài 15. Tác dụng của dòng điện xoay chiều (t2) | 41 | Bài 51. Sự phát sinh và phát triển sự sống trên Trái Đất (t2) | 38 |
Ôn tập cuối học kỳ II | 57 | |||||
35 | Kiểm tra cuối kỳ II (kiểm tra chung 90p) | 58 | Ôn tập cuối học kỳ II | 42 | Ôn tập cuối học kỳ II | 39 |
59 |
Trên đây là Phân phối chương trình Khoa học tự nhiên lớp 9 sách KNTT năm học 2024-2025. Mẫu ppct gồm đầy đủ nội dung các tiết học theo tuần để các thầy cô tiện theo dõi, chuẩn bị cho năm học mới sắp tới. Mời các thầy cô và các bạn tham khảo thêm các giáo án và tài liệu khác của bộ sách Kết nối tri thức lớp 9 trong phần Dành cho giáo viên của mục Tài liệu của Hoatieu.vn.
Tham khảo thêm
(File word) Giáo án Lịch sử 9 Chân trời sáng tạo theo CV 5512
Hồ sơ lựa chọn SGK mới lớp 9 môn Khoa học tự nhiên
Giáo án tiếng Anh 9 Chân trời sáng tạo file word 2024
Hồ sơ lựa chọn sách giáo khoa lớp 9 môn Toán file word
Hồ sơ lựa chọn sách giáo khoa Lịch sử Địa lí lớp 9 file word
Phân phối chương trình Tin học 9 Cánh Diều file word
Hồ sơ lựa chọn sách giáo khoa mới lớp 9 môn Tiếng Anh 2024
- Chia sẻ:Trần Thu Trang
- Ngày:
Gợi ý cho bạn
-
Phân phối chương trình môn Mĩ thuật 8 Chân trời sáng tạo
-
Kế hoạch giáo dục Tiếng Anh 6 Global Success 2024
-
Phụ lục 1 Tiếng Anh 7 Global Success file word
-
Phụ lục 1, 2, 3 Hoạt động trải nghiệm 9 Cánh Diều CV 5512, 5636
-
Phân phối chương trình Toán 9 Cánh Diều
-
Kế hoạch bài dạy minh họa mô đun 3 Tiểu học - Tất cả các môn
-
Kế hoạch dạy học môn Công nghệ lớp 4 Kết nối tri thức 2024
-
Kế hoạch dạy học Mĩ thuật 11 kết nối tri thức
-
(File word) Phân phối chương trình Ngữ văn 9 Kết nối tri thức 2024-2025
-
Kế hoạch dạy học STEM Tự nhiên xã hội lớp 1 Chân trời sáng tạo
Có thể bạn cần
Top 8 mẫu phân tích khổ cuối bài Tràng giang hay chọn lọc
Phân tích khổ 4 bài Tràng giangHướng dẫn khai Phiếu đảng viên (mẫu 2-HSĐV)
Cách viết Phiếu đảng viênMẫu Bài thu hoạch nghị quyết trung ương 4 khóa 12 cho Đảng viên
Bài thu hoạch học tập nghị quyết Đại hội đại biểu toàn quốc lần thứ 12 của ĐảngBiên bản họp chi bộ đề nghị kết nạp Đảng viên
Mẫu biên bản họp chi bộ đề nghị kết nạp Đảng viênTop 4 mẫu Cảm nhận bài thơ Sóng hay chọn lọc
Cảm nhận về bài thơ Sóng - Xuân QuỳnhThực hành theo hướng dẫn để tạo ra 02 sản phẩm hỗ trợ việc giảng dạy môn Toán cấp tiểu học
Đáp án bài tập cuối khóa module 9 môn ToánBài thu hoạch bồi dưỡng thường xuyên module GVMN 3 năm 2024 mới cập nhật
Module rèn luyện phong cách làm việc khoa học của người GVMNBộ tranh thiếu nhi về chào mừng Đại hội Đoàn 2024
Lịch thi vẽ tranh Thiếu nhi Việt Nam mừng đại hội Đoàn 2024Công văn xin hủy tờ khai Thuế GTGT do kê khai sai 2024
Cách hủy tờ khai thuế giá trị gia tăngMẫu tờ trình xin kinh phí hoạt động 2024 mới nhất
Cách viết tờ trình xin kinh phí hoạt độngSuy nghĩ về số phận người phụ nữ trong xã hội phong kiến
Suy nghĩ của em về thân phận người phụ nữ trong xã hội phong kiến qua nhân vật Vũ NươngTờ khai thuế thu nhập cá nhân Mẫu 05/KK-TNCN, 05-DK-TCT 2024
Áp dụng đối với tổ chức, cá nhân trả các khoản thu nhập từ tiền lương, tiền công
Bài viết hay Kế hoạch dạy học
Kế hoạch dạy học của tổ chuyên môn cần thể hiện được các nội dung chính nào? Đâu là nội dung quan trọng nhất?
Kế hoạch dạy học môn Toán lớp 4 Chân trời sáng tạo
Phân phối chương trình Hóa học 11 Kết nối tri thức
Kế hoạch dạy học STEM Tin học lớp 5 Chân trời sáng tạo
(14 môn) Phân phối chương trình lớp 12 Kết nối tri thức file word
Kế hoạch dạy học Khoa học 5 Cánh Diều Công văn 2345 năm 2024-2025