Xem ngày khai trương đầu năm 2024 theo tuổi
Ngày đẹp khai xuân 2024 hay ngày tốt khai trương đầu năm đều là điều được rất nhiều gia chủ quan tâm mỗi khi bước sang năm mới. Trong bài viết này Hoatieu xin chia sẻ đến các bạn danh sách ngày đẹp khai trương đầu năm 2024 theo tuổi để các bạn có thể lựa chọn ngày tốt khai trương đầu năm phù hợp với tuổi của mình.
Xem ngày khai trương 2024, mở hàng đầu năm theo tuổi
Ngày khai trương năm 2024 theo tuổi, ngày khai trương năm 2024 âm lịch theo tuổi, ngày tốt khai trương đầu năm 2024 sẽ là những thông tin quan trọng được Hoatieu chia sẻ trong bài viết dưới đây để các bạn đọc nắm được ngày tốt khai trương tháng 1 âm lịch năm 2024. Dưới đây là chi tiết ngày đẹp khai trương đầu năm cho 12 con giáp để khai trương hồng phát.
1. Cách xem ngày tốt khai trương đầu năm 2024 theo tuổi
- Bước 1: Xem danh sách các ngày tốt đầu năm 2024 để lựa chọn ngày đẹp phù hợp.
- Bước 2: Tránh các ngày xấu như: Tam nương, Nguyệt kỵ, Thọ tử, Sát chủ, Dương công kỵ nhật đầu năm mới 2024.
- Bước 3: Tránh các sao xấu chiếu trong ngày đầu năm 2024 như: Sát chủ, Thiên lại, Thụ tử, Đại hao, Tử khí, Quan phù, Thiên cương, Thiên lại, Thiên ngục, Tiểu hồng xa, Đại hao, Tử khí, Quan phù, Hoang vu, Băng tiêu, Nguyệt phá, Hà khôi, Cấu giảo, Nguyệt hình, Thiên ôn, Thiên tặc, Nguyệt phá, Lục bất thành, Chu tước.
- Bước 4: Sau khi loại được ngày xấu và sao xấu chiếu thì sẽ so sánh thiên can, địa chi, cung tuổi bạn với ngày để lựa chọn được ngày tốt mở hàng đầu năm 2024.
2. Ngày đẹp khai trương 2024 theo tuổi
Tuổi | Ngày mở hàng trong tháng 1 âm lịch |
---|---|
1950 – Canh Dần | 2, 4, 5, 8, 10 |
1951 – Tân Mão | 3, 6, 7, 9, 10, 11, 12, 7 |
1952- Nhâm Thìn | 2, 5, 8, 12,6 |
1953 – Quý Tỵ | 1, 2, 7, 9, 10, 12, 5 |
1954 – Giáp Ngọ | 4, 8, 10, 11,4 |
1955 – Ất Mùi | 1, 3, 4, 9, 3 |
1956 – Bính Thân | 2, 5, 6, 8, 11,2 |
1957 – Đinh Dậu | 3, 4, 6, 7, 8 |
1958 – Mậu Tuất | 1, 2, 4, 5, 6, 7, 10, 12 |
1959 – Kỷ Hợi | 1, 3, 4, 5, 6, 9, 10, 11 |
1960 – Canh Tý | 2, 4, 5, 10, 10 |
1961 – Tân Sửu | 3, 6, 7, 9, 10, 11, 12, 9 |
1962 – Nhâm Dần | 2, 5, 8, 12,8 |
1963 – Quý Mão | 1, 2, 7, 9, 10, 12, 7 |
1964 – Giáp Thìn | 4, 8, 10, 11,6 |
1965 – Ất Tỵ | 1, 3, 4, 9, 5 |
1966 – Bính Ngọ | 2, 5, 6, 8, 11,4 |
1967 – Đinh Mùi | 3, 4, 6, 7, 8, 3 |
1968 – Mậu Thân | 1, 2, 4, 5, 6, 7, 10, 2 |
1969 – Kỷ Dậu | 1, 3, 4, 5, 6, 9, 10 |
1970 – Canh Tuất | 2, 4, 5, 10, 12 |
1971 – Tân Hợi | 3, 6, 7, 9, 10, 11, 12, 11 |
1972 – Nhâm Tý | 2, 5, 8, 12,10 |
1973 – Quý Sửu | 1, 2, 7, 9, 10, 12, 9 |
1974 – Giáp Dần | 4, 8, 10, 11,8 |
1975 – Ất Mão | 1, 3, 4, 9, 7 |
1976 – Bính Thìn | 2, 5, 6, 8, 11,6 |
1977 – Đinh Tỵ | 3, 4, 6, 7, 8, 5 |
1978 – Mậu Ngọ | 1, 2, 4, 5, 6, 7, 10, 4 |
1979 – Kỷ Mùi | 1, 3, 4, 5, 6, 9, 10, 3 |
1980 – Canh Thân | 2, 4, 5, 10, 2 |
1981 – Tân Dậu | 3, 6, 7, 9, 10, 11, 12 |
1982 – Nhâm Tuất | 2, 5, 8,12 |
1983 – Quý Hợi | 1, 2, 7, 9, 10, 11, 12 |
1984 – Giáp Tý | 4, 8, 10, 11,10 |
1985 – Ất Sửu | 1, 3, 4, 9 |
1986 – Bính Dần | 2, 5, 6, 8, 11,8 |
1987 – Đinh Mão | 3, 4, 6, 7, 8, 7 |
1988 – Mậu Thìn | 1, 2, 4, 5, 6, 7, 10, 6 |
1989 – Kỷ Tỵ | 1, 3, 4, 5, 6, 9, 10, 5 |
1990 – Canh Ngọ | 2, 4, 5, 10, 4 |
1991 – Tân Mùi | 3, 6, 7, 9, 10, 11, 12, 3 |
1992 – Nhâm Thân | 2, 5, 8, 12,2 |
1993 – Quý Dậu | 1, 2, 7, 9, 10, 12 |
1994 – Giáp Tuất | 4, 8, 10, 11,12 |
1995 – Ất Hợi | 1, 3, 4, 9, 11 |
1996 – Bính Tý | 2, 5, 6, 8, 11,10 |
1997 – Đinh Sửu | 3, 4, 6, 7, 8, 9 |
1998 – Mậu Dần | 1, 2, 4, 5, 6, 7, 10, 8 |
1999 – Kỷ Mão | 1, 3, 4, 5, 6, 9, 10, 7 |
2000 – Canh Thìn | 2, 4, 5, 10, 6 |
2001 – Tân Tỵ | 3, 6, 7, 9, 10, 11, 12, 5 |
2002 – Nhâm Ngọ | 2, 5, 8, 12,4 |
2003 – Quý Mùi | 1, 2, 7, 9, 10, 12, 3 |
2004 – Giáp Thân | 4, 8, 10, 11,2 |
2005 – Ất Dậu | 1, 3, 4, 9 |
2006 – Bính Tuất | 2, 5, 6, 8, 11,12 |
Trên đây là tổng hợp những ngày đẹp để khai trương, khai xuân năm 2024 theo tuổi mệnh gia chủ để công việc buôn bán, kinh doanh thuận lợi, phát tài phát lộc.
Mời các bạn tham khảo thêm các thông tin hữu ích khác trên chuyên mục Tài liệu của HoaTieu.vn.
- Chia sẻ bởi:
- Ngày: