Ma trận và bảng đặc tả đề kiểm tra học kì 1 Khoa học tự nhiên 8 Kết nối tri thức (chuẩn)
Đề thi cuối kì 1 KHTN 8 Kết nối tri thức có ma trận, bản đặc tả
Khung ma trận và bảng đặc tả đề thi học kì 1 Khoa học tự nhiên 8 KNTT bao gồm ma trận đề thi học kì 1 Khoa học tự nhiên 8 sách KNTT, bản đặc tả ma trận đề thi học kì 1 Khoa học tự nhiên 8 KNTT kèm theo đề kiểm tra cuối kì 1 môn Khoa học tự nhiên 8 mới nhất 2023-2024 mới nhất vừa được các thầy cô biên soạn sẽ là tài liệu tham khảo bổ ích cho các thầy cô trong công tác biên soạn đề thi học kì 1 môn KHTN 8 sách mới.
1. Ma trận đề kiểm tra học kì 1 Khoa học tự nhiên 8 KNTT
- Thời điểm kiểm tra: Kiểm tra học kì 1 khi kết thúc nội dung: Chương 4
- Thời gian làm bài: 90 phút.
- Hình thức kiểm tra: Kết hợp giữa trắc nghiệm và tự luận (tỉ lệ 50% trắc nghiệm, 50% tự luận).
- Cấu trúc:
+ Mức độ đề: 40% Nhận biết; 30% Thông hiểu; 20% Vận dụng; 10% Vận dụng cao.
+ Phần trắc nghiệm: 5,0 điểm, (gồm 20 câu hỏi: nhận biết: 16 câu, thông hiểu: 4 câu), mỗi câu 0,25 điểm;
+ Phần tự luận: 5,0 điểm (Thông hiểu:2 điểm; Vận dụng: 2,0 điểm; Vận dụng cao: 1,0 điểm).
+ Nội dung nửa đầu học kì 1: 25% (2,5 điểm) Mở đầu,Chủ đề 1,2 = 35 tiết
+ Nội dung nửa học kì sau: 75% (7,5 điểm) Chủ đề 2,3,4 = 28 tiết
Chủ đề | MỨC ĐỘ | Tổng số ý/câu | Điểm số | ||||||||
Nhận biết | Thông hiểu | Vận dụng | Vận dụng cao | ||||||||
Tự luận | Trắc nghiệm | Tự luận | Trắc nghiệm | Tự luận | Trắc nghiệm | Tự luận | Trắc nghiệm | Tự luận | Trắc nghiệm | ||
1 | 2 | 3 | 4 | 5 | 6 | 7 | 8 | 9 | 10 | 11 | 12 |
1. Mở đầu (3 tiết) |
| 1 |
|
|
|
|
|
|
|
| 0,25 |
2. Phản ứng hoá học (21 tiết) | 2 |
|
| 1(1đ) |
|
|
|
| 1,5 | ||
3. Một số hợp chất thông dụng (11 tiết) |
| 2 | 1 |
|
| 0,75 | |||||
4. Một số hợp chất thông dụng (tiếp:09 tiết) |
| 4 | 1(1đ) | 2 |
|
|
| 2,5 | |||
5. Khối lượng riêng và áp suất.( 11 tiết) |
| 4 |
| 1(1đ) | 1(1đ) |
|
| 3 | |||
6. Tác dụng làm quay của Lực( 8 tiết) |
| 3 | 1(1đ) | 1 |
|
|
| 2 | |||
Số câu TN/số ý TL (số YCCĐ) |
| 16 | 2 | 4 | 2 |
| 1 |
| 5 | 20 | 10 |
Điểm số |
| 4,0 | 2,0 | 1,0 | 2,0 |
| 1,0 |
| 5,0 | 5,0 | 10 |
Tổng số điểm | 4,0 | 3,0 | 2,0 | 1,0 | 10 | 10 |
2. Bản đặc tả đề thi cuối kì 1 môn KHTN 8 KNTT
Nội dung | Mức độ | Yêu cầu cần đạt | Số ý TL/số câu hỏi TN | Câu hỏi | ||
TL (Số ý) | TN (Số câu) | TL (Số ý) | TN (Số câu) | |||
1. Mở đầu |
|
|
|
| ||
Mở đầu | Nhận biết | – Nhận biết được một số dụng cụ và hoá chất sử dụng trong môn Khoa học tự nhiên 8. |
|
|
|
|
– Nêu được quy tắc sử dụng hoá chất an toàn (chủ yếu những hoá chất trong môn Khoa học tự nhiên 8). |
| 1 |
| C1 | ||
– Nhận biết được các thiết bị điện trong môn Khoa học tự nhiên 8. |
|
|
|
| ||
Thông hiểu | Trình bày được cách sử dụng điện an toàn. |
|
|
|
| |
2. Phản ứng hóa học |
|
|
|
| ||
Biến đổi vật lí và biến đổi hoá học | Nhận biết | Nêu được khái niệm sự biến đổi vật lí, biến đổi hoá học. |
| 1 |
| C3 |
Thông hiểu | Phân biệt được sự biến đổi vật lí, biến đổi hoá học. Đưa ra được ví dụ về sự biến đổi vật lí và sự biến đổi hoá học. |
|
|
|
| |
Phản ứng hoá học | Nhận biết | – Nêu được khái niệm phản ứng hoá học, chất đầu và sản phẩm. |
| 1 |
| C2 |
– Nêu được sự sắp xếp khác nhau của các nguyên tử trong phân tử chất đầu và sản phẩm |
|
|
|
| ||
Thông hiểu | – Tiến hành được một số thí nghiệm về sự biến đổi vật lí và biến đổi hoá học. |
|
|
|
| |
– Chỉ ra được một số dấu hiệu chứng tỏ có phản ứng hoá học xảy ra. |
|
|
|
| ||
Năng lượng trong các phản ứng hoá học | Nhận biết | – Nêu được khái niệm về phản ứng toả nhiệt, thu nhiệt. |
|
|
|
|
– Trình bày được các ứng dụng phổ biến của phản ứng toả nhiệt (đốt cháy than, xăng, dầu). |
|
|
|
| ||
Thông hiểu | – Đưa ra được ví dụ minh hoạ về phản ứng toả nhiệt, thu nhiệt. |
|
|
|
| |
Định luật bảo toàn khối lượng | Nhận biết | Phát biểu được định luật bảo toàn khối lượng. |
|
|
|
|
Thông hiểu | Tiến hành được thí nghiệm để chứng minh: Trong phản ứng hoá học, khối lượng được bảo toàn. |
|
|
|
| |
Phương trình hoá học | Nhận biết | – Nêu được khái niệm phương trình hoá học và các bước lập phương trình hoá học. |
|
|
|
|
– Trình bày được ý nghĩa của phương trình hoá học. |
|
|
|
| ||
Thông hiểu | Lập được sơ đồ phản ứng hoá học dạng chữ và phương trình hoá học (dùng công thức hoá học) của một số phản ứng hoá học cụ thể. |
|
|
|
| |
Mol và tỉ khối của chất khí | Nhận biết | – Nêu được khái niệm về mol (nguyên tử, phân tử). |
|
|
|
|
– Nêu được khái niệm tỉ khối, viết được công thức tính tỉ khối chất khí. |
|
|
|
| ||
– Nêu được khái niệm thể tích mol của chất khí ở áp suất 1 bar và 25 0C |
|
|
|
| ||
Thông hiểu
| – Tính được khối lượng mol (M); Chuyển đổi được giữa số mol (n) và khối lượng (m) |
|
|
|
| |
– So sánh được chất khí này nặng hay nhẹ hơn chất khí khác dựa vào công thức tính tỉ khối. |
|
|
|
| ||
– Sử dụng được công thức để chuyển đổi giữa số mol và thể tích chất khí ở điều kiện chuẩn: áp suất 1 bar ở 25 0C. |
|
|
|
| ||
Tính theo phương trình hoá học | Nhận biết | Nêu được khái niệm hiệu suất của phản ứng |
|
|
|
|
Vận dụng
| – Tính được lượng chất trong phương trình hóa học theo số mol, khối lượng hoặc thể tích ở điều kiện 1 bar và 25 0C. | 1 |
| C21 |
| |
- Tính được hiệu suất của một phản ứng dựa vào lượng sản phẩm thu được theo lí thuyết và lượng sản phẩm thu được theo thực tế. |
|
|
|
| ||
Nồng độ dung dịch | Nhận biết
| – Nêu được dung dịch là hỗn hợp lỏng đồng nhất của các chất đã tan trong nhau. |
|
|
|
|
– Nêu được định nghĩa độ tan của một chất trong nước, nồng độ phần trăm, nồng độ mol. |
|
|
|
| ||
Thông hiểu | Tính được độ tan, nồng độ phần trăm; nồng độ mol theo công thức. |
|
|
|
| |
Vận dụng | Tiến hành được thí nghiệm pha một dung dịch theo nồng độ cho trước. |
|
|
|
| |
3. Tốc độ phản ứng và chất xúc tác |
|
|
|
| ||
Tốc độ phản ứng và chất xúc tác | Vận dụng
| - Tiến hành được thí nghiệm và quan sát thực tiễn: - So sánh được tốc độ một số phản ứng hoá học; |
|
|
|
|
- Nêu được các yếu tố làm thay đổi tốc độ phản ứng. |
|
|
|
| ||
4. Acid – Base – PH – Oxide – Muối. Phân bón hoá học |
|
|
|
| ||
Acid (axit) | Nhận biết | – Nêu được khái niệm acid (tạo ra ion H+). |
| 1 |
| C4 |
– Trình bày được một số ứng dụng của một số acid thông dụng (HCl, H2SO4, CH3COOH). |
|
|
|
| ||
Thông hiểu | – Tiến hành được thí nghiệm của hydrochloric acid (làm đổi màu chất chỉ thị; phản ứng với kim loại), nêu và giải thích được hiện tượng xảy ra trong thí nghiệm (viết phương trình hoá học) và rút ra nhận xét về tính chất của acid. |
|
|
|
| |
Base (bazơ) | Nhận biết
| – Nêu được khái niệm base (tạo ra ion OH–). |
| 1 |
| C5 |
– Nêu được kiềm là các hydroxide tan tốt trong nước. |
|
|
|
| ||
Thông hiểu | – Tra được bảng tính tan để biết một hydroxide cụ thể thuộc loại kiềm hoặc base không tan. |
| 1 |
| C6 | |
– Tiến hành được thí nghiệm base là làm đổi màu chất chỉ thị, phản ứng với acid tạo muối, nêu và giải thích được hiện tượng xảy ra trong thí nghiệm (viết phương trình hoá học) và rút ra nhận xét về tính chất của base. |
|
|
|
| ||
Thang đo pH | Nhận biết | Nêu được thang pH, sử dụng pH để đánh giá độ acid - base của dung dịch. |
|
|
|
|
Thông hiểu | Tiến hành được một số thí nghiệm đo pH (bằng giấy chỉ thị) một số loại thực phẩm (đồ uống, hoa quả,...). |
|
|
|
| |
Vận dụng | Liên hệ được pH trong dạ dày, trong máu, trong nước mưa, đất. |
|
|
|
| |
Oxide (oxit) | Nhận biết | Nêu được khái niệm oxide là hợp chất của oxygen với 1 nguyên tố khác. |
|
|
|
|
Thông hiểu | - Viết được phương trình hoá học tạo oxide từ kim loại/phi kim với oxygen. |
|
|
|
| |
- Phân loại được các oxide theo khả năng phản ứng với acid/base (oxide acid, oxide base, oxide lưỡng tính, oxide trung tính). |
| 1 |
| C7 | ||
– Tiến hành được thí nghiệm oxide kim loại phản ứng với acid; oxide phi kim phản ứng với base; nêu và giải thích được hiện tượng xảy ra trong thí nghiệm (viết phương trình hoá học) và rút ra nhận xét về tính chất hoá học của oxide. |
|
|
|
| ||
Muối | Nhận biết | – Nêu được khái niệm về muối (các muối thông thường là hợp chất được hình thành từ sự thay thế ion H+ của acid bởi ion kim loại hoặc ion |
| 1 |
| C8 |
– Chỉ ra được một số muối tan và muối không tan từ bảng tính tan. |
| 1 |
| C9 | ||
Thông hiểu | – Đọc được tên một số loại muối thông dụng. | 1 |
| C22 |
| |
– Trình bày được một số phương pháp điều chế muối. |
|
|
|
| ||
– Trình bày được mối quan hệ giữa acid, base, oxide và muối; rút ra được kết luận về tính chất hoá học của acid, base, oxide. |
|
|
|
| ||
– Tiến hành được thí nghiệm muối phản ứng với kim loại, với acid, với base, với muối; nêu và giải thích được hiện tượng xảy ra trong thí nghiệm (viết phương trình hoá học) và rút ra kết luận về tính chất hoá học của muối. |
|
|
|
| ||
Phân bón hoá học | Nhận biết | – Trình bày được vai trò của phân bón (một trong những nguồn bổ sung một số nguyên tố: đa lượng, trung lượng, vi lượng dưới dạng vô cơ và hữu cơ) cho đất, cây trồng. |
|
| 1 | C10 |
– Nêu được thành phần và tác dụng cơ bản của một số loại phân bón hoá học đối với cây trồng (phân đạm, phân lân, phân kali, N–P–K). |
|
| 1 | C11 | ||
Thông hiểu | - Trình bày được ảnh hưởng của việc sử dụng phân bón hoá học (không đúng cách, không đúng liều lượng) đến môi trường của đất, nước và sức khoẻ của con người. |
|
| 1 | C12 | |
Vận dụng cao | - Đề xuất được biện pháp giảm thiểu ô nhiễm của phân bón. |
|
|
|
| |
Vận dụng cao | Tìm hiểu được các bệnh nội tiết ở địa phương (vd bệnh tiểu đường, bướu cổ). |
|
|
|
| |
|
|
|
|
|
.....................................
3. Đề mẫu kiểm tra học kì 1 KHTN 8 Kết nối
Xem trong file tải về.
Do nội dung Khung ma trận và bảng đặc tả đề thi học kì 1 KHTN 8 KNTT rất dài, mời các bạn sử dụng file tải về để xem toàn bộ nội dung chi tiết kèm theo đề mẫu.
Mời các bạn tham khảo các bài viết khác trong chuyên mục Dành cho giáo viên của Hoatieu.
Tham khảo thêm
Giáo án STEM Khoa học tự nhiên 8 file word (6 chủ đề)
Giáo án điện tử Hóa học 8 Cánh Diều
Giáo án điện tử Khoa học tự nhiên 8 Cánh Diều
Giáo án điện tử môn Sinh học 8 Kết nối tri thức (Bài 30 đến 40)
Trọn bộ Giáo án điện tử môn Sinh học 8 Cánh Diều
Giáo án Khoa học tự nhiên 8 Kết nối tri thức 2024 cả năm
- Chia sẻ:Trần Thu Trang
- Ngày:
Ma trận và bảng đặc tả đề kiểm tra học kì 1 Khoa học tự nhiên 8 Kết nối tri thức (chuẩn)
30/11/2023 10:44:00 SAGợi ý cho bạn
-
Trọn bộ Phụ lục 1, 2, 3 Toán 8 Kết nối tri thức file word
-
Kế hoạch tích hợp các môn lớp 2 năm học 2024 (Đủ KNS, QCN, GDLTCM, BVMT, QPAN, STEM, ATGT)
-
(Mới) Mẫu nhận xét năng lực đặc thù theo Thông tư 27
-
Phân phối chương trình môn Giáo dục công dân bậc THPT
-
Thầy/Cô hãy chia sẻ ví dụ thực tế và những điều cần lưu ý về các phần mềm mà bản thân đã từng sử dụng?
-
Đáp án trắc nghiệm tập huấn SGK mới lớp 5 Chân trời sáng tạo
-
65+ Câu đố IQ cho trẻ em mầm non
-
Gợi ý đáp án môn Tự nhiên xã hội module 4 Tiểu học
-
(Full 15 câu) Đáp án trắc nghiệm tập huấn SGK Mĩ thuật 5 Cánh Diều 2024-2025
-
Kế hoạch dạy tích hợp Quốc phòng An ninh lớp 2 2024-2025
Có thể bạn cần
Top 8 mẫu phân tích khổ cuối bài Tràng giang hay chọn lọc
Hướng dẫn khai Phiếu đảng viên (mẫu 2-HSĐV)
Mẫu Bài thu hoạch nghị quyết trung ương 4 khóa 12 cho Đảng viên
Biên bản họp chi bộ đề nghị kết nạp Đảng viên
Top 4 mẫu Cảm nhận bài thơ Sóng hay chọn lọc
Thực hành theo hướng dẫn để tạo ra 02 sản phẩm hỗ trợ việc giảng dạy môn Toán cấp tiểu học
Bài thu hoạch bồi dưỡng thường xuyên module GVMN 3 năm 2024 mới cập nhật
Bộ tranh thiếu nhi về chào mừng Đại hội Đoàn 2024
Công văn xin hủy tờ khai Thuế GTGT do kê khai sai 2024
Suy nghĩ về số phận người phụ nữ trong xã hội phong kiến
Tờ khai thuế thu nhập cá nhân Mẫu 05/KK-TNCN, 05-DK-TCT 2024
Mẫu nhận xét các môn học theo Thông tư 22, Thông tư 27
Bài viết hay Dành cho giáo viên
(Đủ 15 câu) Đáp án trắc nghiệm tập huấn SGK Lịch sử lớp 12 Cánh Diều
Đáp án tự luận module 9 môn Công nghệ đầy đủ
Xây dựng các học liệu số phục vụ cho một hoạt động học trong kế hoạch bài dạy môn Tự nhiên và xã hội có ứng dụng CNTT ở cấp Tiểu học đã có
Ngân hàng câu hỏi kiểm tra mô đun 2
Đáp án trắc nghiệm tập huấn Lịch sử 11 Kết nối tri thức
Danh mục thiết bị dạy học môn Toán lớp 6