Kế hoạch điều chỉnh lớp 2 sách Kết nối tri thức theo công văn 3969 - Tất cả các môn
Kế hoạch điều chỉnh lớp 2 sách Kết nối tri thức theo công văn 3969 - Tất cả các môn: Toán, Tiếng Việt, Đạo đức, Tự nhiên xã hội, Hoạt động trải nghiệm,.... giúp giáo viên sắp xếp các nội dung dạy học sao cho phù hợp với dạy học trực tuyến. Mẫu được thiết kế dựa trên phụ lục Công văn số 3969/BGDĐT- GDTH về việc hướng dẫn thực hiện chương trình giáo dục phổ thông cấp tiểu học năm học 2021- 2022 ứng phó với dịch Covid- 19. Mời các thầy cô tham khảo.
Nội dung chỉ mang tính chất tham khảo, từ đó các giáo viên xây dựng kế hoạch điều chỉnh cho phù hợp với lớp học của mình.
Nội dung điều chỉnh lớp 2 theo công văn 3969
- 1. Kế hoạch điều chỉnh lớp 2 sách Kết nối tri thức theo công văn 3969 môn Toán
- 2. Kế hoạch điều chỉnh lớp 2 sách Kết nối tri thức theo công văn 3969 môn Tiếng Việt
- 3. Kế hoạch điều chỉnh lớp 2 sách Kết nối tri thức theo công văn 3969 môn Tự nhiên và Xã hội
- 4. Kế hoạch điều chỉnh lớp 2 sách Kết nối tri thức theo công văn 3969 môn Đạo đức
- 5. Kế hoạch điều chỉnh lớp 2 sách Kết nối tri thức theo công văn 3969 môn Hoạt động trải nghiệm
- 6. Kế hoạch giảm tải Giáo dục thể chất lớp 2 sách Kết nối tri thức theo công văn 3969
- 7. Kế hoạch giảm tải Mỹ thuật lớp 2 sách Kết nối tri thức theo công văn 3969
- 8. Kế hoạch giảm tải Âm nhạc lớp 2 sách Kết nối tri thức theo công văn 3969
TRƯỜNG TH ………. | CỘNG HOÀ XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
TỔ CHUYÊN MÔN: TỔ 2 | Độc lập - Tự do - Hạnh phúc |
……., ngày ....tháng 9 năm 2021
|
KẾ HOẠCH DẠY HỌC CÁC MÔN HỌC, HOẠT ĐỘNG GIÁO DỤC KHỐI HỌC KÌ I - LỚP 2
Năm học 2021 – 2022
1. Căn cứ xây dựng kế hoạch
Căn cứ Thông tư 32/2018/TT- BGDĐT ngày 26/12/2018 của Bộ trưởng Bộ Giáo dục và Đào tạo về việc ban hành Chương trình giáo dục phổ thông mới;
Căn cứ Quyết định số 2236/QĐ- UBND ngày 06/8/2021 của UBND tỉnh ....... về việc Ban hành Kế hoạch thời gian năm học 2021- 2022 đối với giáo dục mầm non, giáo dục phổ thông và giáo dục thường xuyên tỉnh..........;
Thực hiện Công văn số 579/PGDĐT ngày 14/7/2021 của Phòng Giáo dục và Đào tạo thành phố ....... về việc Hướng dẫn xây dựng kế hoạch giáo dục nhà trường cấp tiểu học từ năm học 2021- 2022;
Thực hiện kế hoạch giáo dục nhà trường số 152/KH- VTS ngày 08/9/2021 của trường Tiểu học ........;
Căn cứ vào tình hình thực tế của tổ, Tổ chuyên môn tổ Hai trường Tiểu học Võ Thị Sáu xây dựng kế hoạch dạy học các môn học, hoạt động giáo dục khối lớp 2 năm học 2021- 2022 như sau:
1. Điều kiện thực hiện các môn học, hoạt động giáo dục
- Đội ngũ giáo viên đã được trẻ hoá, chuẩn về trình độ, cơ bản đủ về cơ cấu. Phần lớn GV có năng lực chuyên môn vững vàng, nhiều giáo viên nhiệt tình, tâm huyết.
- Học sinh hầu hết được qua mẫu giáo, các em luôn được sự quan tâm từ phụ huynh.
- Cơ sở vật chất, phương tiện phục vụ cho việc dạy và học tương đối đầy đủ. Các phòng đã trang bị tivi, kết nối Internet.
2. Kế hoạch dạy học các môn học, hoạt động giáo dục
Có 35 tuần thực học (học kỳ I có 18 tuần, học kỳ II có 17 tuần), cụ thể:
Học kỳ I: Từ 06/9/2021 đến 15/01/2022 (trong đó có 18 tuần thực học, thời gian còn lại dành cho các hoạt động khác)
Học kỳ II: Từ 17/01/2022 đến 25/5/2022 (trong đó có 17 tuần thực học, thời gian còn lại dành cho nghỉ lễ, tết và các hoạt động khác)
1. Kế hoạch điều chỉnh lớp 2 sách Kết nối tri thức theo công văn 3969 môn Toán
Môn Toán: (175 tiết/35 tuần (HK1: 90 tiết/18 tuần, HK2: 85 tiết/17tuần)
Tuần, tháng | Chương trình và sách giáo khoa | Nội dung điều chỉnh, bổ sung |
| ||
Chủ đề/Mạch nội dung | Tên bài học | ||||
1 | 1.Ôn tập và bổ sung | Bài 1: Ôn tập các số đến 100 | Tiết 1: Luyện tập | ||
Tiết 2: Luyện tập | |||||
Tiết 3: Luyện tập | Bài 4 (trang 9) HS làm bài ở nhà với sự hỗ trợ của PH | ||||
Bài 2: Tia số. Số liền trước, số liền sau | Tiết 4: Tia số. Số liền trước, số liền sau | ||||
Tiết 5: Luyện tập | Bài 5 (trang 12) HS làm bài ở nhà với sự hỗ trợ của PH | ||||
2 | Bài 3: Các thành phần của phép cộng, phép trừ | Tiết 6: Số hạng. Tổng | |||
Tiết 7: Số bị trừ, số trừ, hiệu | |||||
Tiết 8: Luyện tập | |||||
Bài 4: Hơn kém nhau bao nhiêu | Tiết 9: Hơn, kém nhau bao nhiêu | ||||
Tiết 10: Luyện tập | |||||
3 | 2. Phép cộng, phép trừ trong phạm vi 20 | Bài 5: Ôn tập phép cộng, phép trừ (không nhớ) trong phạm vi 100 | Tiết 11: Luyện tập | Bài 5 (Trang 20) HS làm bài ở nhà với sự hỗ trợ của PH | |
Tiết 12: Luyện tập | Bài 5 (trang 21) HS làm bài ở nhà với sự hỗ trợ của PH | ||||
Tiết 13: Luyện tập | Bài 5 (trang 21) HS làm bài ở nhà với sự hỗ trợ của PH | ||||
Bài 6: Luyện tập chung | Tiết 14: Luyện tập | Bài 5 (trang 24) HS làm bài ở nhà với sự hỗ trợ của PH | |||
Tiết 15: Luyện tập | Trò chơi : Đưa ong về tổ, HS tự chơi ở nhà với sự giúp đỡ của PH | ||||
4 | 2. Phép cộng, phép trừ trong phạm vi 20 | Bài 7: Phép cộng (qua 10) trong phạm vi 20 (5tiết) | Tiết 16: Phép cộng (qua 10) trong phạm vi 20 | Điều chỉnh: Bài 7 từ 5 tiết thành 4 tiết Tiết 1: (Tiết 16: Phép cộng qua 10) Tiết 2: (Tiết 17: Luyện tập Tiết 3: (Tiết 18 Luyện tập "gồm số bài tập của tiết 18+ thêm 1/2 số bài tập của tiết 19 trong bài 7 Tiết 4: (Tiết 19: Gồm 1/2 số bài còn lại của tiết 19 + Số bài của tiết 20 trong bài 7 | |
Tiết 17: Luyện tập | Bài 5 trang 29 HS làm bài ở nhà với sự hỗ trợ của PH | ||||
Bài 2 trang 29 bài 5 trang 30 HS làm bài ở nhà với sự hỗ trợ của PH | |||||
Tiết 18: Luyện tập | Bài 1 phần b trang 30 HS làm ở nhà với sự hố trợ của PH | ||||
Bài 3 trang 32 HS làm bài ở nhà với sự hỗ trợ của PH | |||||
Tiết 19: Luyện tập | Bài 4 trang 32 HS làm bài ở nhà với sự hỗ trợ của PH | ||||
Bài 8: Bảng cộng (qua10) | Tiết 20: Bảng cộng | ||||
5 | Tiết 21: Luyện tập | ||||
Bài 9: Bài toán về thêm, bớt một số đơn vị | Tiết 22: Giải bài toán về thêm một số đơn vị | ||||
Tiết 23: Giải bài toán về bớt một số đơn vị | |||||
Bài 10: Luyện tập chung | Tiết 24: Luyện tập | ||||
Tiết 25: Luyện tập | Trò chơi bắt vịt trang 40 Học sinh chơi ở nhà với sự giúp đỡ của phụ huynh | ||||
6 | Bài 11: Phép trừ (qua 10) trong phạm vi 20 | Tiết 26: Phép trừ (qua 10) trong phạm vi 20 | |||
Tiết 27: Luyện tập | |||||
Tiết 28: Luyện tập | |||||
Tiết 29: Luyện tập | |||||
Tiết 30: Luyện tập | |||||
7 | Bài 12: Bảng trừ (qua 10) | Tiết 31: Bảng trừ (qua 10) | |||
Tiết 32: Luyện tập | |||||
Bài 13: Bài toán về nhiều hơn, ít hơn một số đơn vị | Tiết 33: Giải bài toán về nhiều hơn một số đơn vị | ||||
Tiết 34: Giải bài toán về ít hơn một số đơn vị | Bài 2 trang 52 HS làm bài ở nhà với sự hỗ trợ của PH | ||||
Bài 14: Luyện tập chung (chủ đề 2) | Tiết 35: Luyện tập | ||||
8 | Tiết 36: Luyện tập | ||||
Tiết 37: Luyện tập | Trò chơi Cầu thang cầu trượt trang 56 Học sinh chơi ở nhà với sự giúp đỡ của phụ huynh | ||||
Chủ đề 3: | Bài 15: Ki – lô - gam | Tiết 38: Nặng hơn, nhẹ hơn | |||
Tiết 39: Ki – lô - gam | |||||
Tiết 40: Luyện tập | |||||
9 | Bài 16: Lít | Tiết 41: Lít | |||
Tiết 42: Luyện tập | Bài 4,5 trang 65 HS làm bài ở nhà với sự hỗ trợ của PH | ||||
Bài 17: Thực hành và trải nghiệm với các đơn vị Ki - lô - gam, Lít (trải nghiệm) | Tiết 43: Thực hành trải nghiệm với các đơn vị Ki – lô- gam, Lít | Hướng dẫn học sinh thực hành tại nhà với sự hỗ trợ của phụ huynh | |||
Tiết 44: Thực hành trải nghiệm với các đơn vị Ki – lô- gam, Lít | Hướng dẫn học sinh thực hành tại nhà với sự hỗ trợ của phụ huynh | ||||
Bài 18: Luyện tập chung (chủ đề 3) | Tiết 45: Luyện tập | Bài 4 trang 71 HS làm bài ở nhà với sự hỗ trợ của PH | |||
10 |
Chủ đề 4: | Bài 19: Phép cộng (có nhớ) số có hai chữ số với số có một chữ số | Tiết 46: Phép cộng (có nhớ) số có hai chữ số với số có một chữ số | ||
Tiết 47: Luyện tập | Bài 4 trang 74 HS làm bài ở nhà với sự hỗ trợ của PH | ||||
Tiết 48: Luyện tập | Bài 5 trang 75 HS làm bài ở nhà với sự hỗ trợ của PH | ||||
Bài 20: Phép cộng (có nhớ) số có hai chữ số với số có hai chữ số | Tiết 49: Phép cộng (có nhớ) số có 2 chữ số với số có 2 chữ số | ||||
Tiết 50: Luyện tập | Bài 4,5 trang 77,78 HS làm bài ở nhà với sự hỗ trợ của PH | ||||
11 | Tiết 51: Luyện tập | ||||
Tiết 52: Luyện tập | Bài 3 trang 79 HS làm bài ở nhà với sự hỗ trợ của PH | ||||
Bài 21: Luyện tập chung | Tiết 53: Luyện tập | Bài 5 trang 81 HS làm bài ở nhà với sự hỗ trợ của PH | |||
Tiết 54: Luyện tập | Bài tập 4 trang 82 HS làm bài ở nhà với sự hỗ trợ của PH | ||||
Bài 22: Phép trừ (có nhớ) số có hai chữ số với số có một chữ số | Tiết 55: Phép trừ (có nhớ) số có hai chữ số với số có một chữ số | ||||
12 | Tiết 56: Luyện tập | Bài 3 trang 85 HS làm bài ở nhà với sự hỗ trợ của PH | |||
Tiết 57: Luyện tập | Bài 4 trang 86 HS làm bài ở nhà với sự hỗ trợ của PH | ||||
Tiết 58: Luyện tập | Bài tập 5 trang 88 HS làm bài ở nhà với sự hỗ trợ của PH | ||||
Bài 23: Phép trừ (có nhớ) số có hai chữ số với số có hai chữ số | Tiết 59: Phép trừ (có nhớ) số có hai chữ số với số có hai chữ số | Bài tập 5 trang 91 HS làm bài ở nhà với sự hỗ trợ của PH | |||
Tiết 60: Luyện tập | Bài tập 3 trang 92 HS làm bài ở nhà với sự hỗ trợ của PH | ||||
13 | Tiết 61: Luyện tập | Bài 4 trang 92 HS làm bài ở nhà với sự hỗ trợ của PH | |||
Tiết 62: Luyện tập | Bài tập 5 trang 93 HS làm bài ở nhà với sự hỗ trợ của PH | ||||
Tiết 63: Luyện tập | |||||
Bài 24: Luyện tập chung (chủ đề 4) | Tiết 64: Luyện tập | Bài 5 trang 96 HS làm bài ở nhà với sự hỗ trợ của PH | |||
Tiết 65: Luyện tập | Trò chơi Cặp tấm thẻ anh em Học sinh chơi ở nhà với sự giúp đỡ của phụ huynh | ||||
14 | Chủ đề 5: Làm quen với hình phẳng | Bài 25: Điểm, đoạn thẳng, đường thẳng, đường cong, ba điểm thẳng hàng | Tiết 66: Điểm, đoạn thẳng | Không giới thiệu thêm cho học sinh về các đặc điểm của hình | |
Tiết 67: Đường thẳng, đường cong, ba điểm thẳng hàng | Không giới thiệu thêm cho học sinh về các đặc điểm của hình | ||||
Bài 26: Đường gấp khúc. Hình tứ giác | Tiết 68: Đường gấp khúc. Hình tứ giác | Không giới thiệu thêm cho học sinh về các đặc điểm của hình như cạnh, góc, mặt, đỉnh. | |||
Tiết 69: Luyện tập | Bài tập 5 trang 101 HS làm bài ở nhà với sự hỗ trợ của PH | ||||
Bài 27: Thực hành gấp, cắt, ghép, xếp hình. Vẽ đoạn thẳng (trải nghiệm) | Tiết 70: Thực hành gấp, cắt, ghép, xếp hình | Hướng dẫn học sinh tại nhà với sự hỗ trợ của phụ huynh | |||
15 | Tiết 71: Vẽ đoạn thẳng | ||||
Bài 28: Luyện tập chung | Tiết 72: Luyện tập | Bài tập 5 trang 111 HS làm bài ở nhà với sự hỗ trợ của PH | |||
Chủ đề 6: | Bài 29: Ngày – giờ, giờ - phút, | Tiết 73: Ngày - giờ, giờ - phút | |||
Tiết 74: Xem đồng hồ | |||||
Bài 30: Ngày - tháng | Tiết 75: Ngày - tháng | ||||
16 | Tiết 76: Luyện tập | Bài tập 4 trang 118 HS làm bài ở nhà với sự hỗ trợ của PH | |||
Bài 31: Thực hành và trải nghiệm xem đồng hồ, xem lịch (trải nghiệm) | Tiết 77: Thực hành và trải nghiệm xem đồng hồ, xem lịch | Hướng dẫn học sinh tại nhà với sự hỗ trợ của phụ huynh | |||
Tiết 78: Thực hành và trải nghiệm xem đồng hồ, xem lịch (tiếp) | HĐTN: Thực hành xem đồng hồ | Hoạt động trải nghiệm thực hành xem đồng hồ, xem lịch học sinh thực hành tại nhà với sự hỗ trợ của phụ huynh | |||
Bài 32: Luyện tập chung (chủ đề 5+6) | Tiết 79: Luyện tập | Bài tập 4 trang 123 HS làm bài ở nhà với sự hỗ trợ của PH | |||
Bài 33: Ôn tập phép cộng, phép trừ trong phạm vi 20, 100 | Tiết 80: Ôn tập phép cộng, phép trừ trong phạm vi 20 | ||||
17 | Chủ đề 7: Ôn tập học kỳ I | Tiết 81: Luyện tập | |||
Tiết 82: Ôn tập phép cộng, phép trừ trong phạm vi 100 | |||||
Tiết 83: Luyện tập | Bài tập 4 trang 128 HS làm bài ở nhà với sự hỗ trợ của PH | ||||
Bài 34: Ôn tập hình phẳng | Tiết 84: Luyện tập | Bài tập 5 trang 130 HS làm bài ở nhà với sự hỗ trợ của PH | |||
18 | Tiết 85: Luyện tậ | ||||
Bài 35: Ôn tập đo lường | Tiết 86: Luyện tập | Bài tập 5 trang 133 HS làm bài ở nhà với sự hỗ trợ của PH | |||
Tiết 87: Luyện tập | |||||
Bài 36: Ôn tập chung | Tiết 88: Luyện tập | Bài tập 5 trang 136 HS làm bài ở nhà với sự hỗ trợ của PH | |||
Tiết 89: Luyện tập | Bài tập 4 trang 137 HS làm bài ở nhà với sự hỗ trợ của PH | ||||
Tiết 90: Kiểm tra cuối HKI | Bổ sung tiết Kiểm tra cuối HKI |
| |||
19 | Chủ đề 8: Phép nhân, phép chia | Bài 37: Phép nhân | Tiết 91: Phép nhân | Giáo viên hướng dẫn học sinh thực hiện các ví dụ đơn giản | |
Tiết 92: Luyện tập | |||||
Bài 38: Thừa số, tích | Tiết 93: Thừa số, tích | ||||
Tiết 94: Luyện tập | |||||
20 | Bài 39: Bảng nhân 2 | Tiết 95: Bảng nhân 2 | Giáo viên hướng dẫn học sinh thực hiện các ví dụ đơn giản | ||
Tiết 96: Luyện tập | Bài 4 trang 11 HS làm bài ở nhà với sự hỗ trợ của PH | ||||
Bài 40: Bảng nhân 5 | Tiết 97: Bảng nhân 5 | Giáo viên hướng dẫn học sinh thực hiện các ví dụ đơn giản | |||
Tiết 98: Luyện tập | Bài 4 trang 14 HS làm bài ở nhà với sự hỗ trợ của PH | ||||
Bài 41: Phép chia | Tiết 99: Phép chia | Giáo viên hướng dẫn học sinh thực hiện các ví dụ đơn giản | |||
21 | Tiết 100: Luyện tập | ||||
Bài 42: Số bị chia, Số chia, thương | Tiết 101: Số bị chia, Số chia, thương | Giáo viên hướng dẫn học sinh thực hiện các ví dụ đơn giản | |||
Tiết 102: Luyện tập | Bài 4 trang 20 HS làm bài ở nhà với sự hỗ trợ của PH | ||||
Bài 43: Bảng chia 2 | Tiết 103: Bảng chia 2 | Giáo viên hướng dẫn học sinh thực hiện các ví dụ đơn giản | |||
Tiết 104: Luyện tập | Bài 4 trang 23 HS làm bài ở nhà với sự hỗ trợ của PH | ||||
Bài 44: Bảng chia 5 | Tiết 105: Bảng chia 5 | Giáo viên hướng dẫn học sinh thực hiện các ví dụ đơn giản | |||
22 | Chủ đề 8: Phép nhân, phép chia | Bài 44: Bảng chia 5 | Tiết 106: Luyện tập | Trò chơi Chọn tấm thế nào? Học sinh chơi ở nhà với sự giúp đỡ của phụ huynh | |
Bài 45: Luyện tập chung (chủ đề 8) | Tiết 107: Luyện tập | Bài 4 trang 28 HS làm bài ở nhà với sự hỗ trợ của PH | |||
Tiết 108: Luyện tập | Bài 4 trang 29 HS làm bài ở nhà với sự hỗ trợ của PH | ||||
Tiết 109: Luyện tập | |||||
Tiết 110: Luyện tập | |||||
23 | Tiết 111: Luyện tập | Trò chơi Đương đến kho báu Học sinh chơi ở nhà với sự giúp đỡ của phụ huynh | |||
Chủ đề 9: Làm quen với hình khối | Bài 46: khối trụ, khối cầu | Tiết 112: Khối trụ, khối cầu | Không giới thiệu thêm cho học sinh về các đặc điểm của hình như cạnh, góc, mặt, đỉnh. | ||
Tiết 113: Luyện tập | Bài 4 trang 36 HS làm bài ở nhà với sự hỗ trợ của PH | ||||
Bài 47: Luyện tập chung (Trải nghiệm) | Tiết 114: Luyện tập | Học sinh thực hành nhận dạng được các hình qua việc sử dụng đồ dùng hoặc vật thật với sự giúp đỡ của phụ huynh | |||
Tiết 115: Luyện tập | Học sinh thực hành nhận dạng được các hình qua việc sử dụng đồ dùng hoặc vật thật với sự giúp đỡ của phụ huynh | ||||
24 | Chủ đề 10: Các số trong phạm vi 1000 | Bài 48: Đơn vị, chục, trăm, nghìn | Tiết 116: Đơn vị, chục, trăm, nghìn | ||
Tiết 117: Luyện tập | Bài 4 trang 42 HS làm bài ở nhà với sự hỗ trợ của PH | ||||
Bài 49: Các số tròn trăm, tròn chục | Tiết 118: Các số tròn trăm | Bài 3 trang 44 HS làm bài ở nhà với sự hỗ trợ của PH | |||
Tiết 119: Các số tròn chục | Bài 3 trang 46 HS làm bài ở nhà với sự hỗ trợ của PH | ||||
Bài 50: So sánh các số tròn trăm, tròn chục | Tiết 120: So sánh các số tròn trăm, tròn chục | Giáo viên hướng dẫn học sinh thực hiện các ví dụ đơn giản | |||
25 | Tiết 121: Luyện tập | Bài 5 trang 49 HS làm bài ở nhà với sự hỗ trợ của PH | |||
Bài 51; Số có ba chữ số | Tiết 122: Số có ba chữ số | Bài 2 trang 50 HS làm bài ở nhà với sự hỗ trợ của PH | |||
Tiết 123: Luyện tập | Bài 3 trang 52 HS làm bài ở nhà với sự hỗ trợ của PH | ||||
Tiết 124: Luyện tập | Trò chơi Bữa tiệc của chim cánh cụt Học sinh chơi ở nhà với sự giúp đỡ của phụ huynh | ||||
Bài 52: Viết số thành tổng các trăm, chục, đơn vị | Tiết 125: Viết số thành tổng các trăm, chục, đơn vị | Bài 3 trang 56 HS làm bài ở nhà với sự hỗ trợ của PH | |||
26 | Tiết 126: Luyện tập | Bài 4 trang 57 HS làm bài ở nhà với sự hỗ trợ của PH | |||
Bài 53: So sánh các số có ba chữ số | Tiết 127: So sánh các số có ba chữ số | Bài 4 trang 59 HS làm bài ở nhà với sự hỗ trợ của PH | |||
Tiết 128: Luyện tập | Bài 4 trang 60 HS làm bài ở nhà với sự hỗ trợ của PH | ||||
Bài 54: Luyện tập chung (chủ đề 10) | Tiết 129: Luyện tập | Bài 4, bài 5 trang 62 HS làm bài ở nhà với sự hỗ trợ của PH | |||
Tiết 130: Luyện tập | Bài 5 trang 64 HS làm bài ở nhà với sự hỗ trợ của PH | ||||
27 | Chủ đề 11: Độ dài và đơn vị đo độ dài. Tiền Việt Nam | Bài 55: Đề - xi - mét. Mét. Ki – lô- mét | Tiết 131: Đề - xi - mét. Mét | Bài 3 trang 66 HS làm bài ở nhà với sự hỗ trợ của PH | |
Tiết 132: Luyện tập | Trò chơi cầu thang cầu trượt Học sinh chơi ở nhà với sự giúp đỡ của phụ huynh | ||||
Tiết 133: Ki- lô- mét | Bài 4 trang 70 HS làm bài ở nhà với sự hỗ trợ của PH | ||||
Bài 56: Giới thiệu tiền Việt Nam | Tiết 134: Giới thiệu tiền Việt Nam | Giáo viên giới thiệu cho học sinh nhận biết một số tờ tiền có mệnh giá đang hiện hành | |||
Bài 57: Thực hành và trải nghiệm đo độ dài (trải nghiệm) | Tiết 135: Thực hành và trải nghiệm đo độ dài | Thực hành đo độ dài và tính toán tại nhà với sự hỗ trợ của phụ huynh | |||
28 | Tiết 136: Thực hành và trải nghiệm đo độ dài | Hướng dẫn hs thực hiện một số hoạt động thực hành trái nghiệm ở nhà với sự giúp đỡ của phụ huynh | |||
Bài 58: Luyện tập chung | Tiết 137: Luyện tập | Bbài 2 trang 75, bài 4 trang 76 HS làm bài ở nhà với sự hỗ trợ của PH | |||
Tiết 138: Luyện tập | Bài 4,5 trang 78 HS làm bài ở nhà với sự hỗ trợ của PH | ||||
Chủ đề 12: Phép cộng, phép trừ | Bài 59: Phép cộng (không nhớ) trong phạm vi 1000 | Tiết 139: Phép cộng (không nhớ) trong phạm vi 1000 | Bài 3 trang 80 HS làm bài ở nhà với sự hỗ trợ của PH | ||
Tiết 140: Luyện tập | Bài 5 trang 82 HS làm bài ở nhà với sự hỗ trợ của PH | ||||
29 | Bài 60: Phép cộng (có nhớ) trong phạm vi 1000 | Tiết 141: Phép cộng (có nhớ) trong phạm vi 1000 | Bài 3 trang 84 HS làm bài ở nhà với sự hỗ trợ của PH | ||
Tiết 142: Luyện tập | Bài 5 trang 85 HS làm bài ở nhà với sự hỗ trợ của PH | ||||
Tiết 143: Luyện tập | Bài 4, bài 5 trang 86 HS làm bài ở nhà với sự hỗ trợ của PH | ||||
Bài 61: Phép trừ (không nhớ) trong phạm vi 1000 | Tiết 144: Phép trừ (không nhớ) trong phạm vi 1000 | Bài 4 trang 88 HS làm bài ở nhà với sự hỗ trợ của PH | |||
Tiết 145: Luyện tập | Bài 4,5 trang 89 HS làm bài ở nhà với sự hỗ trợ của PH | ||||
30 | Tiết 146: Luyện tập | Bài 5 trang 90 HS làm bài ở nhà với sự hỗ trợ của PH | |||
Bài 62: Phép trừ (có nhớ) trong phạm vi 1000 | Tiết 147: Phép trừ (có nhớ) trong phạm vi 1000 | Bài 3 trang 92 HS làm bài ở nhà với sự hỗ trợ của PH | |||
Tiết 148: Luyện tập | Bài 5 trang 93 HS làm bài ở nhà với sự hỗ trợ của PH | ||||
Tiết 149: Luyện tập | Bài 5 trang 95 HS làm bài ở nhà với sự hỗ trợ của PH | ||||
Tiết 150: Luyện tập | Bài 5 trang 96 HS làm bài ở nhà với sự hỗ trợ của PH | ||||
31 | Bài 63: Luyện tập chung (chủ đề 12) | Tiết 151: Luyện tập | Bài 4 trang 97 HS làm bài ở nhà với sự hỗ trợ của PH | ||
Tiết 152: Luyện tập | Trò chơi Cờ caro: Học sinh chơi ở nhà với sự giúp đỡ của phụ huynh | ||||
Chủ đề 13: Làm quen với yếu tố thống kê, xác suất | Bài 64: Thu thập, phân loại, kiểm đếm số liệu | Tiết 153: Thu thập, phân loại, kiểm đếm số liệu | Bài 3 trang 101 HS làm bài ở nhà với sự hỗ trợ của PH | ||
Bài 65: Biểu đồ tranh | Tiết 154: Biểu đồ tranh | ||||
Tiết 155: Luyện tập | |||||
31 | Bài 66: Chắc chắn, có thể, không thể | Tiết 156: Chắc chắn, có thể, không thể | Tích hợp trong phần vận dụng kiến thức vào thực tiễn sau mỗi bài học | ||
Bài 67: Thực hành và trải nghiệm thu thập, phân loại, kiểm đếm số liệu (trải nghiệm) | Tiết 157: Thực hành và trải nghiệm thu thập, phân loại, kiểm đếm số liệu | Hướng dẫn học sinh thực hiện một số hoạt động thực hành trải nghiệm ở nhà với sự giúp đỡ của phụ huynh | |||
Chủ đề 14: Ôn tập cuối năm | Bài 68: Ôn tập các số trong phạm vi 1000 | Tiết 158: Luyện tập | Bài 5 trang 111 HS làm bài ở nhà với sự hỗ trợ của PH | ||
Tiết 159: Luyện tập | Bài 5 trang 112 HS làm bài ở nhà với sự hỗ trợ của PH | ||||
Bài 69: Ôn tập phép cộng, phép trừ trong phạm vi 100 (3 tiết) | Tiết 160: Luyện tập | Điều chỉnh: Bài 69gộp 3 tiết- 2 tiết | Bài 3 trang 113, bài 4 trang 114 HS làm bài ở nhà với sự hỗ trợ của PH | ||
33 | Tiết 161: Luyện tập | Tiết 160: gồm số bài tập của tiết 160 cộng thêm BT (1,2,3) của tiết Luyện tập thứ hai Bài 69” Tiết 2: Gồm bài tập (4,5 )của tiết 161 công thêm các bài của tiết Luyện 162 | Bài 4, bài 5 trang 115 HS làm bài ở nhà với sự hỗ trợ của PH | ||
Bài 70: Ôn tập phép cộng, phép trừ trong phạm vi 1000 | Tiết 162: Luyện tập | Bài 4 trang 118 HS làm bài ở nhà với sự hỗ trợ của PH | |||
Tiết 163: Luyện tập | Bài 4 trang 119, bài 5 trang 120 HS làm bài ở nhà với sự hỗ trợ của PH | ||||
Tiết 164: Luyện tập | bài 4, 5 trang 121 HS làm bài ở nhà với sự hỗ trợ của PH | ||||
Bài 71: Ôn tập phép nhân, phép chia | Tiết 165: Luyện tập | Bài 4, 5 trang 123 HS làm bài ở nhà với sự hỗ trợ của PH | |||
34 | Tiết 166: Luyện tập | Bài 2 trang 125, bài 5 trang 126 HS làm bài ở nhà với sự hỗ trợ của PH | |||
Tiết 167: Luyện tập | |||||
Bài 72: Ôn tập hình học | Tiết 168: Luyện tập | Bài 4,5 trang 128 HS làm bài ở nhà với sự hỗ trợ của PH | |||
Tiết 169: Luyện tập | Bài 4,5 trang 130 HS làm bài ở nhà với sự hỗ trợ của PH | ||||
Bài 73: Ôn tập đo lường | Tiết 170: Luyện tập | Bài 4 trang 132 HS làm bài ở nhà với sự hỗ trợ của PH | |||
35 | Tiết 171: Luyện tập | Bài 4 trang 133 HS làm bài ở nhà với sự hỗ trợ của PH | |||
Bài 74: Ôn tập kiểm đếm số liệu và lựa chọn khả năng | Tiết 172: Luyện tập | Hướng dẫn học sinh thực hành dưới sự giúp đỡ của phụ huynh | |||
Bài 75: Ôn tập chung | Tiết 173: Luyện tập | Bài 3 trang 136, bài 5 trang 137 HS làm bài ở nhà với sự hỗ trợ của PH | |||
Tiết 174: Luyện tập | Bài 4,5 trang 138 HS làm bài ở nhà với sự hỗ trợ của PH | ||||
Tiết 175: Kiểm tra cuối HKII | Bổ sung tiết: Kiểm tra cuối HKII |
2. Kế hoạch điều chỉnh lớp 2 sách Kết nối tri thức theo công văn 3969 môn Tiếng Việt
Môn Tiếng Việt: Tổng số tiết: 350 tiết/35 tuần (Học kì I: 18 tuần, Học kì II: 17 tuần)
Số tiết: 10 / tuần; Thời lượng: 35 phút/tiết
Tuần | Chương trình sách giáo khoa |
| Điều chỉnh theo CV 3969 | |||
Chủ đề/ | Tên bài học | Tiết PPCT | Thời lượng | Nội dung điều chỉnh, bổ sung | ||
1 | Em | Bài 1: Tôi là học sinh lớp 2 | ||||
Đọc: Tôi là học sinh lớp 2 | 1,2 | 2 tiết | - Hoạt động luyện đọc lại GV HS tự thực hành ở nhà. | |||
Viết: Chữ hoa A | 3 | 1 tiết | Hoạt động luyên tập viết vở cho HS thực hành ở nhà | |||
Nói và nghe: Những ngày hè của em | 4 | 1 tiết | - Yêu cầu kể được một đoạn trong câu chuyện | |||
Bài 2: Ngày hôm qua đâu rồi? | ||||||
Đọc: Ngày hôm qua đâu rồi? | 5,6 | 2 tiết | - Hoạt động luyện đọc lại GV HS tự thực hành ở nhà. | |||
Viết: - Nghe – viết: Ngày hôm qua đâu rồi? | 7 | 1 tiết | - Hoạt động luyên tập viết vở cho HS thực hành ở nhà | |||
Luyện tập: - Từ ngữ chỉ sự vật, hoạt động; Câu giới thiệu | 8 | 1 tiết | ||||
Luyện tập: Viết đoạn văn giới thiệu bản thân | 9 | 1 tiết | - GV chuyển yêu cầu viết đoạn văn có cùng chủ đề để thành yêu cầu nói. Yêu cầu viết cho tự làm ở nhà. | |||
Đọc mở rộng | 10 | 1 tiết | - GV hướng dẫn HS thực hiện các hoạt động ở nhà với sự giúp đỡ của phụ huynh | |||
2 |
Em | Bài 3 : Niềm vui của Bi và Bống | ||||
Đọc: Niềm vui của Bi và Bống | 11,12 | 2 tiết | Hoạt động luyện đọc lại GV HS tự thực hành ở nhà. | |||
Viết: Chữ hoa Ă, Â | 13 | 1 tiết | Hoạt động luyên tập viết vở cho HS thực hành ở nhà | |||
Nói và nghe: Kể chuyện: Niềm vui của Bi và Bống | 14 | 1 tiết | Yêu cầu kể được một đoạn trong câu chuyện | |||
Bài 4: Làm việc thật là vui | ||||||
Đọc: Làm việc thật là vui | 15,16 | 2 tiết | Hoạt động luyện đọc lại GV HS tự thực hành ở nhà. | |||
Viết: - Nghe – viết: Làm việc thật là vui | 17 | 1 tiết | Hoạt động luyên tập viết vở cho HS thực hành ở nhà | |||
Luyện tập: Từ ngữ chỉ sự vật, hoạt động; Câu nêu hoạt động | 18 | 1 tiết | ||||
Luyện tập: Viết đoạn văn kể một việc làm ở nhà | 19 | 1 tiết | ||||
Đọc mở rộng: | 20 | 1 tiết | GV hướng dẫn HS thực hiện các hoạt động ở nhà với sự giúp đỡ của phụ huynh | |||
3 | Bài 5: Em có xinh không? | |||||
Đọc: Em có xinh không? | 21,22 | 2 tiết | - Hoạt động luyện đọc lại GV HS tự thực hành ở nhà. | |||
Viết: Chữ hoa B | 23 | 1 tiết | - Hoạt động luyên tập viết vở cho HS thực hành ở nhà | |||
Nói và nghe: Kể chuyện: Em có xinh không? | 24 | 1 tiết | - Yêu cầu kể được một đoạn trong câu chuyện | |||
Bài 6: Một giờ học | ||||||
Đọc: Một giờ học | 25,26 | 2 tiết | - Hoạt động luyện đọc lại GV HS tự thực hành ở nhà. | |||
Viết: - Nghe – viết: Một giờ học | 27 | 1 tiết | - Hoạt động luyên tập viết vở cho HS thực hành ở nhà | |||
Luyện tập Từ ngữ chỉ đặc điểm: Câu nêu đặc điểm | 28 | 1 tiết | ||||
Luyện tập: Viết đoạn văn kể việc thường làm | 29 | 1 tiết | - GV chuyển yêu cầu viết đoạn văn có cùng chủ đề để thành yêu cầu nói. Yêu cầu viết cho tự làm ở nhà. | |||
Đọc mở rộng: | 30 | 1 tiết | - GV hướng dẫn HS thực hiện các hoạt động ở nhà với sự giúp đỡ của phụ huynh | |||
4 | Em | Bài 7: Cây xấu hổ | ||||
Đọc: Cây xấu hổ | 31,32 | 2 tiết | - Hoạt động luyện đọc lại GV HS tự thực hành ở nhà. | |||
Viết: Chữ hoa C | 33 | 1 tiết | - Hoạt động luyên tập viết vở cho HS thực hành ở nhà | |||
Nói và nghe: Kể chuyện: Chú đỗ con | 34 | 1 tiết | - Yêu cầu kể được một đoạn trong câu chuyện | |||
Bài 8: Cầu thủ dự bị | ||||||
Đọc: Cầu thủ dự bị | 35,36 | 2 tiết | - Hoạt động luyện đọc lại GV HS tự thực hành ở nhà. | |||
Viết: - Nghe – viết: Cầu thủ dự bị | 37 | 1 tiết | - Hoạt động luyên tập viết vở cho HS thực hành ở nhà | |||
Luyện tập: Mở rộng vốn từ về hoạt động thể thao, vui chơi; Câu nêu hoạt động | 38 | 1 tiết | ||||
Luyện tập: Viết đoạn văn kể về một hoạt động thể thao hoặc trò chơi | 39 | 1 tiết | - GV chuyển yêu cầu viết đoạn văn có cùng chủ đề để thành yêu cầu nói. Yêu cầu viết cho tự làm ở nhà. | |||
Đọc mở rộng: | 40 | 1 tiết | - GV hướng dẫn HS thực hiện các hoạt động ở nhà với sự giúp đỡ của phụ huynh | |||
5 | Bài 9: Cô giáo lớp em | |||||
Đọc: Cô giáo lớp em | 41,42 | 2 tiết | - Hoạt động luyện đọc lại GV HS tự thực hành ở nhà. | |||
Viết: Chữ hoa D | 43 | 1 tiết | - Hoạt động luyên tập viết vở cho HS thực hành ở nhà | |||
Nói và nghe: Kể chuyện Cậu bé ham học | 44 | 1 tiết | - Yêu cầu kể được một đoạn trong câu chuyện | |||
Bài 10: Thời khóa biểu | ||||||
Đọc: Thời khóa biểu | 45,46 | 2 tiết | - Hoạt động luyện đọc lại GV HS tự thực hành ở nhà. | |||
Viết: - Nghe viết : Thời khóa biểu | 47 | 1 tiết | - Hoạt động luyên tập viết vở cho HS thực hành ở nhà | |||
Luyện tập: Từ ngữ chỉ sự vật, hoạt động; Câu nêu hoạt động | 48 | 1 tiết | ||||
Luyện tập: Viết thời gian biểu | 49 | 1 tiết | - GV chuyển yêu cầu viết đoạn văn có cùng chủ đề để thành yêu cầu nói. Yêu cầu viết cho tự làm ở nhà. | |||
Đọc mở rộng: | 50 | 1 tiết | - GV hướng dẫn HS thực hiện các hoạt động ở nhà với sự giúp đỡ của phụ huynh | |||
6 | Em lớn lên từng ngày | Bài 11: Cái trống trường em | ||||
Đọc: Cái trống trường em | 51,52 | 2 tiết | - Hoạt động luyện đọc lại GV HS tự thực hành ở nhà. | |||
Viết: Chữ hoa Đ | 53 | 1 tiết | - Hoạt động luyên tập viết vở cho HS thực hành ở nhà | |||
Nói và nghe: Ngôi trường của em | 54 | 1 tiết | - Yêu cầu kể được một đoạn trong câu chuyện | |||
Bài 12: Danh sách học sinh | ||||||
Đọc: Danh sách học sinh | 55,56 | 2 tiết | - Hoạt động luyện đọc lại GV HS tự thực hành ở nhà. | |||
Viết: Nghe viết: Cái trống trường em | 57 | 1 tiết | - Hoạt động luyên tập viết vở cho HS thực hành ở nhà | |||
Luyện tập: Từ ngữ chỉ sự vật, đặc điểm; Câu nêu đặc điểm | 58 | 1 tiết | ||||
Luyện tập: Lập danh sách học sinh (tổ) | 59 | 1 tiết | - GV chuyển yêu cầu viết đoạn văn có cùng chủ đề để thành yêu cầu nói. Yêu cầu viết cho tự làm ở nhà. | |||
Đọc mở rộng: | 60 | 1 tiết | - GV hướng dẫn HS thực hiện các hoạt động ở nhà với sự giúp đỡ của phụ huynh | |||
7 | Bài 13: Yêu lắm trường ơi! | |||||
Đọc: Yêu lắm trường ơi! | 61, 62 | 2 tiết | - Hoạt động luyện đọc lại GV HS tự thực hành ở nhà. | |||
Viết: Chữ hoa E, Ê | 63 | 1 tiết | - Hoạt động luyên tập viết vở cho HS thực hành ở nhà | |||
Nói và nghe: Kể chuyện: Bữa ăn trưa | 64 | 1 tiết | - Yêu cầu kể được một đoạn trong câu chuyện | |||
Bài 14: Em học vẽ | ||||||
Đọc: Em học vẽ | 65,66 | 2 tiết | - Hoạt động luyện đọc lại GV HS tự thực hành ở nhà. | |||
Viết: Nghe – viết: Em học vẽ | 67 | 1 tiết | - Hoạt động luyên tập viết vở cho HS thực hành ở nhà | |||
Luyện tập: MRVT chỉ đồ dùng học ; dấu chấm, dấu chấm hỏi | 68 | 1 tiết | ||||
Luyện tập: Viết đoạn văn giới thiệu một đồ vật | 69 | 1 tiết | - GV chuyển yêu cầu viết đoạn văn có cùng chủ đề để thành yêu cầu nói. Yêu cầu viết cho tự làm ở nhà. | |||
Đọc mở rộng: | 70 | 1 tiết | - GV hướng dẫn HS thực hiện các hoạt động ở nhà với sự giúp đỡ của phụ huynh | |||
8 | Em | Bài 15: Cuốn sách của em | ||||
Đọc: Cuốn sách của em | 71,72 | 2 tiết | - Hoạt động luyện đọc lại GV HS tự thực hành ở nhà. | |||
Viết: Chữ hoa G | 73 | 1 tiết | - Hoạt động luyên tập viết vở cho HS thực hành ở nhà | |||
Nói và nghe: Kể chuyện: Họa mi, vẹt và quạ | 74 | 1 tiết | - Yêu cầu kể được một đoạn trong câu chuyện | |||
Bài 16: Khi trang sách mở ra | ||||||
Đọc: Khi trang sách mở ra | 75,76 | 2 tiết | - Hoạt động luyện đọc lại GV HS tự thực hành ở nhà. | |||
Viết: - Nghe – viết: Khi trang sách mở ra | 77 | 1 tiết | - Hoạt động luyên tập viết vở cho HS thực hành ở nhà | |||
Luyện tập: Từ ngữ chỉ đặc điểm; Câu nêu đặc điểm; Dấu chấm, dấu chấm hỏi | 78 | 1 tiết | ||||
Luyện tập: Viết đoạn văn tả đồ dùng học tập | 79 | 1 tiết | - GV chuyển yêu cầu viết đoạn văn có cùng chủ đề để thành yêu cầu nói. Yêu cầu viết cho tự làm ở nhà. | |||
Đọc mở rộng: | 80 | 1 tiết | - GV hướng dẫn HS thực hiện các hoạt động ở nhà với sự giúp đỡ của phụ huynh | |||
9 |
| Ôn tập giữa học kì 1 | 81- >90 | 10 tiết | ||
10 | Niềm vui tuổi thơ | Bài 17: Gọi bạn | ||||
Đọc: Gọi bạn | 91,92 | 2 tiết | - Hoạt động luyện đọc lại GV HS tự thực hành ở nhà. | |||
Viết: Chữ hoa H | 93 | 1 tiết | - Hoạt động luyên tập viết vở cho HS thực hành ở nhà | |||
Nói và nghe: Kể chuyện: Gọi bạn | 94 | 1 tiết | - Yêu cầu kể được một đoạn trong câu chuyện | |||
Bài 18: Tớ nhớ cậu | ||||||
Đọc: Tớ nhớ cậu | 95,96 | 2 tiết | - Hoạt động luyện đọc lại GV HS tự thực hành ở nhà. | |||
Viết: Nghe – viết: Tớ nhớ cậu | 97 | 1 tiết | - Hoạt động luyên tập viết vở cho HS thực hành ở nhà | |||
Luyện tập: MRVT về tình cảm bạn bè; Dấu chấm, dấu chẩm hỏi, dấu chấm than | 98 | 1 tiết | ||||
Luyện tập: Viết đoạn văn kể về một hoạt động em tham gia cùng bạn | 99 | 1 tiết | - GV chuyển yêu cầu viết đoạn văn có cùng chủ đề để thành yêu cầu nói. Yêu cầu viết cho tự làm ở nhà. | |||
- Đọc mở rộng: | 100 | 1 tiết | - GV hướng dẫn HS thực hiện các hoạt động ở nhà với sự giúp đỡ của phụ huynh | |||
11 | Niềm vui tuổi thơ | Bài 19: Chữ A và những người bạn | ||||
Đọc: Chữ A và những người bạn | 101,102 | 2 tiết | - Hoạt động luyện đọc lại GV HS tự thực hành ở nhà. | |||
Viết: Chữ hoa J, K | 103 | 1 tiết | - Hoạt động luyên tập viết vở cho HS thực hành ở nhà | |||
Nói và nghe: Niềm vui của em | 104 | 1 tiết | - Yêu cầu kể được một đoạn trong câu chuyện | |||
Bài 20: Nhím nâu kết bạn | ||||||
Đọc: Nhím nâu kết bạn | 105,106 | 2 tiết | - Hoạt động luyện đọc lại GV HS tự thực hành ở nhà. | |||
Viết: Nghe – viết: Nhím nâu kết bạn | 107 | 1 tiết | - Hoạt động luyên tập viết vở cho HS thực hành ở nhà | |||
Luyện tập: Từ ngữ chỉ đặc điểm, hoạt động; Câu nêu hoạt động | 108 | 1 tiết | ||||
Luyện tập: Viết đoạn văn kể về một giờ ra chơi | 109 | 1 tiết | - GV chuyển yêu cầu viết đoạn văn có cùng chủ đề để thành yêu cầu nói. Yêu cầu viết cho tự làm ở nhà. | |||
Đọc mở rộng: | 110 | 1 tiết | - GV hướng dẫn HS thực hiện các hoạt động ở nhà với sự giúp đỡ của phụ huynh | |||
12 | Niềm | Bài 21: Thả diều | ||||
Đọc: Thả diều | 111,112 | 2 tiết | - Hoạt động luyện đọc lại GV HS tự thực hành ở nhà. | |||
Viết: Chữ hoa L | 113 | 1 tiết | - Hoạt động luyên tập viết vở cho HS thực hành ở nhà | |||
Nói và nghe: Kể chuyện: Chúng mình là bạn | 114 | 1 tiết | - Yêu cầu kể được một đoạn trong câu chuyện | |||
Bài 22: Tớ là lê- gô | ||||||
Đọc: Tớ là lê- gô | 115,116 | 2 tiết | - Hoạt động luyện đọc lại GV HS tự thực hành ở nhà. | |||
Viết: Nghe – viết: Đồ chơi yêu thích | 117 | 1 tiết | - Hoạt động luyên tập viết vở cho HS thực hành ở nhà | |||
Luyện tập: Từ ngữ chỉ sự vật, đặc điểm; Câu nêu đặc điểm | 118 | 1 tiết | ||||
Luyện tập: Viết đoạn văn giới thiệu về một đồ chơi | 119 | 1 tiết | - GV chuyển yêu cầu viết đoạn văn có cùng chủ đề để thành yêu cầu nói. Yêu cầu viết cho tự làm ở nhà. | |||
Đọc mở rộng: | 120 | 1 tiết | - GV hướng dẫn HS thực hiện các hoạt động ở nhà với sự giúp đỡ của phụ huynh | |||
13 | Niềm vui tuổi thơ | Bài 23 : Rồng rắn lên mây | ||||
Đọc: Rồng rắn lên mây | 121,122 | 2 tiết | - Hoạt động luyện đọc lại GV HS tự thực hành ở nhà. | |||
Viết: Chữ hoa M | 123 | 1 tiết | - Hoạt động luyên tập viết vở cho HS thực hành ở nhà | |||
Nói và nghe: Kể chuyện: Búp bê biết khóc | 124 | 1 tiết | - Yêu cầu kể được một đoạn trong câu chuyện | |||
Bài 24: Nặn đồ chơi | ||||||
Đọc: Nặn đồ chơi | 125,126 | 2 tiết | - Hoạt động luyện đọc lại GV HS tự thực hành ở nhà. | |||
Viết: - Nghe – viết: Nặn đồ chơi | 127 | - Hoạt động luyên tập viết vở cho HS thực hành ở nhà | ||||
Luyện tập: MRVT về đồ chơi; dấu phẩy | 128 | 1 tiết | ||||
Luyện tập: Viết đoạn văn tả đồ chơi | 129 | 1 tiết | - GV chuyển yêu cầu viết đoạn văn có cùng chủ đề để thành yêu cầu nói. Yêu cầu viết cho tự làm ở nhà. | |||
Đọc mở rộng: | 130 | 1 tiết | - GV hướng dẫn HS thực hiện các hoạt động ở nhà với sự giúp đỡ của phụ huynh | |||
14 | Mái | Bài 25: Sự tích hoa tỉ muội | ||||
Đọc: Sự tích hoa tỉ muội | 131,132 | 2 tiết | - Hoạt động luyện đọc lại GV HS tự thực hành ở nhà. | |||
Viết: Chữ hoa N | 133 | 1 tiết | - Hoạt động luyên tập viết vở cho HS thực hành ở nhà | |||
Nói và nghe: Kể chuyện: Hai anh em | 134 | 1 tiết | - Yêu cầu kể được một đoạn trong câu chuyện | |||
Bài 26: Em mang về yêu thương | ||||||
Đọc: Em mang về yêu thương | 135,136 | 2 tiết | - Hoạt động luyện đọc lại GV HS tự thực hành ở nhà. | |||
Viết: - Nghe – viết: Em mang về yêu thương | 137 | 1 tiết | - Hoạt động luyên tập viết vở cho HS thực hành ở nhà | |||
Luyện tập: MRVT về gia đình, từ ngữ chỉ đặc điểm; Câu nêu đặc điểm | 138 | 1 tiết | ||||
Luyện tập: Viết đoạn văn kể về một việc người thân đã làm cho em | 139 | 1 tiết | - GV chuyển yêu cầu viết đoạn văn có cùng chủ đề để thành yêu cầu nói. Yêu cầu viết cho tự làm ở nhà. | |||
Đọc mở rộng | 140 | 1 tiết | - GV hướng dẫn HS thực hiện các hoạt động ở nhà với sự giúp đỡ của phụ huynh | |||
15 | Mái | Bài 27: Mẹ | ||||
Đọc: Mẹ | 141,142 | 2 tiết | - Hoạt động luyện đọc lại GV HS tự thực hành ở nhà. | |||
Viết: Chữ hoa O | 143 | 1 tiết | - Hoạt động luyên tập viết vở cho HS thực hành ở nhà | |||
Nói và nghe: Kẻ chuyện: Sự tích cây vú sữa | 144 | 1 tiết | - Yêu cầu kể được một đoạn trong câu chuyện | |||
Bài 28: Trò chơi của bố | ||||||
Đọc: Trò chơi của bố | 145,146 | 2 tiết | - Hoạt động luyện đọc lại GV HS tự thực hành ở nhà. | |||
Viết: - Nghe – viết: Trò chơi của bố | 147 | 1 tiết | - Hoạt động luyên tập viết vở cho HS thực hành ở nhà | |||
Luyện tập: MRVT về tình cảm gia đình; Dấu chấm, dấu chấm hỏi, dấu chấm than | 148 | 1tiết | ||||
Luyện tập: Viết đoạn văn thể hiện tình cảm với người thân | 149 | 1 tiết | - GV chuyển yêu cầu viết đoạn văn có cùng chủ đề để thành yêu cầu nói. Yêu cầu viết cho tự làm ở nhà. | |||
Đọc mở rộng | 150 | 1 tiết | - GV hướng dẫn HS thực hiện các hoạt động ở nhà với sự giúp đỡ của phụ huynh | |||
16 | Mái | Bài 29 : Cánh cửa nhớ bà | - Hoạt động luyện đọc lại GV HS tự thực hành ở nhà. | |||
Đọc: Cánh cửa nhớ bà | 151,152 | 2 tiết | - Hoạt động luyên tập viết vở cho HS thực hành ở nhà | |||
Viết: Chữ hoa Ô, Ơ | 153 | 1 tiết | - Yêu cầu kể được một đoạn trong câu chuyện | |||
Nói và nghe: Kể chuyện: Bà cháu | 154 | 1 tiết | ||||
Bài 30: Thương ông | - Hoạt động luyện đọc lại GV HS tự thực hành ở nhà. | |||||
Đọc: Thương ông | 155,156 | 2 tiết | - Hoạt động luyên tập viết vở cho HS thực hành ở nhà | |||
Viết: - Nghe – viết: Thương ông | 157 | 1 tiết | ||||
Luyện tập: Từ chỉ sự vật, hoạt động; Câu nêu hoạt động | 158 | 1 tiết | - GV chuyển yêu cầu viết đoạn văn có cùng chủ đề để thành yêu cầu nói. Yêu cầu viết cho tự làm ở nhà. | |||
Luyện tập: Viết đoạn văn kể về việc đã làm cùng người thân | 159 | 1 tiết | - GV hướng dẫn HS thực hiện các hoạt động ở nhà với sự giúp đỡ của phụ huynh | |||
Đọc mở rộng | 160 | 1 tiết | - Hoạt động luyện đọc lại GV HS tự thực hành ở nhà. | |||
17 | Mái | Bài 31: Ánh sáng của yêu thương | - Hoạt động luyên tập viết vở cho HS thực hành ở nhà | |||
Đọc: Ánh sáng của yêu thương | 161,162 | 2 tiết | - Yêu cầu kể được một đoạn trong câu chuyện | |||
Viết: Chữ hoa P | 163 | 1 tiết | ||||
Nói và nghe: Kể chuyện: Ánh sáng của yêu thương | 164 | 1 tiết | - Hoạt động luyện đọc lại GV HS tự thực hành ở nhà. | |||
Bài 32: Chơi chong chóng | - Hoạt động luyên tập viết vở cho HS thực hành ở nhà | |||||
Đọc: Chơi chong chóng | 165,166 | 2 tiết | ||||
Viết: - Nghe – viết: Chơi chong chóng | 167 | 1 tiết | - GV chuyển yêu cầu viết đoạn văn có cùng chủ đề để thành yêu cầu nói. Yêu cầu viết cho tự làm ở nhà. | |||
Luyện tập: MRVT về tình cảm gia đình, dấu phẩy | 168 | 1 tiết | - GV hướng dẫn HS thực hiện các hoạt động ở nhà với sự giúp đỡ của phụ huynh | |||
Luyện tập: Viết tin nhắn | 169 | 1 tiết | - Hoạt động luyện đọc lại GV HS tự thực hành ở nhà. | |||
Đọc mở rộng | 170 | 1 tiết | - Hoạt động luyên tập viết vở cho HS thực hành ở nhà | |||
18 |
| Ôn tập và đánh giá cuối học kì 1 | 171- 180 | 10 tiết | ||
19 | Vẻ | Bài 1: Chuyện bốn mùa | ||||
Đọc: Chuyện bốn mùa | 181,182 | 2 tiết | - Hoạt động luyện đọc lại GV HS tự thực hành ở nhà. | |||
Viết: Chữ hoa Q | 183 | 1 tiết | - Hoạt động luyên tập viết vở cho HS thực hành ở nhà | |||
Nói và nghe: Kể chuyện: Chuyện bốn mùa | 184 | 1 tiết | - Yêu cầu kể được một đoạn trong câu chuyện | |||
Bài 2: Mùa nước nổi | ||||||
Đọc: Mùa nước nổi | 185,186 | 2 tiết | - Hoạt động luyện đọc lại GV HS tự thực hành ở nhà. | |||
Viết: - Nghe – viết: Mùa nước nổi | 187 | 1 tiết | - Hoạt động luyên tập viết vở cho HS thực hành ở nhà | |||
Luyện tập: Mở rộng vốn từ về các mùa; Dấu chấm, dấu chấm hỏi | 188 | 1 tiết | ||||
Luyện tập: Viết đoạn văn tả một đồ vật | 189 | 1 tiết | - GV chuyển yêu cầu viết đoạn văn có cùng chủ đề để thành yêu cầu nói. Yêu cầu viết cho tự làm ở nhà. | |||
Đọc mở rộng | 190 | 1 tiết | - GV hướng dẫn HS thực hiện các hoạt động ở nhà với sự giúp đỡ của phụ huynh | |||
20 | Vẻ đẹp quanh em | Bài 3: Họa mi hót | ||||
Đọc: Họa mi hót | 191,192 | 2 tiết | - Hoạt động luyện đọc lại GV HS tự thực hành ở nhà. | |||
Viết: Chữ hoa R | 193 | 1 tiết | - Hoạt động luyên tập viết vở cho HS thực hành ở nhà | |||
Nói và nghe: Kể chuyện: Hồ nước và mây | 194 | 1 tiết | - Yêu cầu kể được một đoạn trong câu chuyện | |||
Bài 4: Tết đến rồi | ||||||
Đọc: Tết đến rồi | 195,196 | 2 tiết | - Hoạt động luyện đọc lại GV HS tự thực hành ở nhà. | |||
Viết: - Nghe – viết: Tết đến rồi | 197 | 1 tiết | - Hoạt động luyên tập viết vở cho HS thực hành ở nhà | |||
Luyện tập: MRVT về ngày Tết; Dấu chấm, dấu chấm hỏi | 198 | 1 tiết | ||||
Luyện tập: Viết thiệp chúc Tết | 199 | 1 tiết | - GV chuyển yêu cầu viết đoạn văn có cùng chủ đề để thành yêu cầu nói. Yêu cầu viết cho tự làm ở nhà. | |||
Đọc mở rộng | 200 | 1 tiết | - GV hướng dẫn HS thực hiện các hoạt động ở nhà với sự giúp đỡ của phụ huynh | |||
21 | Vẻ | Bài 5: Giọt nước và biển lớn | ||||
Đọc: Giọt nước và biển lớn | 201,202 | 2 tiết | - Hoạt động luyện đọc lại GV HS tự thực hành ở nhà. | |||
Viết: Chữ hoa S | 203 | 1 tiết | - Hoạt động luyên tập viết vở cho HS thực hành ở nhà | |||
Nói và nghe: Kể chuyện: Chiếc đèn lồng | 204 | 1 tiết | - Yêu cầu kể được một đoạn trong câu chuyện | |||
Bài 6: Mùa vàng | ||||||
Đọc: Mùa vàng | 205,206 | 2 tiết | - Hoạt động luyện đọc lại GV HS tự thực hành ở nhà. | |||
Viết: - Nghe – viết: Mùa vàng | 207 | 1 tiết | - Hoạt động luyên tập viết vở cho HS thực hành ở nhà | |||
Luyện tập: MRVT về cây cối | 208 | 1 tiết | ||||
Luyện tập: Viết đoạn văn kể về việc chăm sóc cây cối | 209 | 1 tiết | - GV chuyển yêu cầu viết đoạn văn có cùng chủ đề để thành yêu cầu nói. Yêu cầu viết cho tự làm ở nhà. | |||
Đọc mở rộng | 210 | 1 tiết | - GV hướng dẫn HS thực hiện các hoạt động ở nhà với sự giúp đỡ của phụ huynh | |||
22 |
Vẻ | Bài 7: Hạt thóc | ||||
Đọc: Hạt thóc | 211,212 | 2 tiết | - Hoạt động luyện đọc lại GV HS tự thực hành ở nhà. | |||
Viết: Chữ hoa T | 213 | 1 tiết | - Hoạt động luyên tập viết vở cho HS thực hành ở nhà | |||
Nói và nghe: Kể chuyện: Sự tích cây khoai lang | 214 | 1 tiết | - Yêu cầu kể được một đoạn trong câu chuyện | |||
Bài 8: Lũy tre | ||||||
Đọc: Lũy tre | 215,216 | 2 tiết | - Hoạt động luyện đọc lại GV HS tự thực hành ở nhà. | |||
Viết: - Nghe – viết: Lũy tre | 217 | 1 tiết | - Hoạt động luyên tập viết vở cho HS thực hành ở nhà | |||
Luyện tập: MRVT về thiên nhiên; câu nêu đặc điểm | 218 | 1 tiết | ||||
Luyện tập: Viết đoạn văn kể lại một sự việc đã chứng kiến hoặc tham gia | 219 | 1 tiết | - GV chuyển yêu cầu viết đoạn văn có cùng chủ đề để thành yêu cầu nói. Yêu cầu viết cho tự làm ở nhà. | |||
Đọc mở rộng | 220 | 1 tiết | - GV hướng dẫn HS thực hiện các hoạt động ở nhà với sự giúp đỡ của phụ huynh | |||
23 | Hành tinh xanh | Bài 9: Vè chim | ||||
Đọc: Vè chim | 221,222 | 2 tiết | - Hoạt động luyện đọc lại GV HS tự thực hành ở nhà. | |||
Viết: Chữ hoa U, Ư | 223 | 1 tiết | - Hoạt động luyên tập viết vở cho HS thực hành ở nhà | |||
Nói và nghe: Kể chuyện: Cảm ơn họa mi | 224 | 1 tiết | - Yêu cầu kể được một đoạn trong câu chuyện | |||
Bài 10: Khủng long | ||||||
Đọc: Khủng long | 225,226 | 2 tiết | - Hoạt động luyện đọc lại GV HS tự thực hành ở nhà. | |||
Viết: - Nghe - viết: Khủng long | 227 | 1tiết | - Hoạt động luyên tập viết vở cho HS thực hành ở nhà | |||
Luyện tập: MRVT về muông thú; dấu chấm, dấu chấm hỏi, dấu chấm than | 228 | 1 tiết | ||||
Luyện tập: Viết đoạn văn giới thiều tranh ảnh về một con vật | 229 | 1 tiết | - GV chuyển yêu cầu viết đoạn văn có cùng chủ đề để thành yêu cầu nói. Yêu cầu viết cho tự làm ở nhà. | |||
Đọc mở rộng | 230 | 1 tiết | - GV hướng dẫn HS thực hiện các hoạt động ở nhà với sự giúp đỡ của phụ huynh | |||
24 | Hành tinh xanh | Bài 11: Sự tích cây thì là | - Hoạt động luyện đọc lại GV HS tự thực hành ở nhà. | |||
Đọc: Sự tích cây thì là | 231,232 | 2 tiết | - Hoạt động luyên tập viết vở cho HS thực hành ở nhà | |||
Viết: Chữ hoa V | 233 | 1 tiết | - Yêu cầu kể được một đoạn trong câu chuyện | |||
Nói và nghe: Kể chuyện: Sự tích cây thì là | 234 | 1 tiết | ||||
Bài 12: Bờ tre đón khách | - Hoạt động luyện đọc lại GV HS tự thực hành ở nhà. | |||||
Đọc: Bờ tre đón khách | 235,236 | 2 tiết | - Hoạt động luyên tập viết vở cho HS thực hành ở nhà | |||
Viết: - Nghe – viết: Bờ tre đón khách | 237 | 1 tiết | ||||
Luyện tập: MRVT về vật nuôi; Câu nêu đặc điểm của các loài vật | 238 | 1 tiết | - GV chuyển yêu cầu viết đoạn văn có cùng chủ đề để thành yêu cầu nói. Yêu cầu viết cho tự làm ở nhà. | |||
Luyện tập: Viết đoạn văn kể về hoạt động của con vật | 239 | 1 tiết | - GV hướng dẫn HS thực hiện các hoạt động ở nhà với sự giúp đỡ của phụ huynh | |||
Đọc mở rộng | 240 | 1 tiết | - Hoạt động luyện đọc lại GV HS tự thực hành ở nhà. | |||
25 | Hành tinh xanh của | Bài 13 : Tiếng chổi tre | ||||
Đọc: Tiếng chổi tre | 241,242 | 2 tiết | - Hoạt động luyện đọc lại GV HS tự thực hành ở nhà. | |||
Viết: Chữ hoa X | 243 | 1 tiết | - Hoạt động luyên tập viết vở cho HS thực hành ở nhà | |||
Nói và nghe: Kể chuyện: Hạt giống nhỏ | 244 | 1 tiết | - Yêu cầu kể được một đoạn trong câu chuyện | |||
Bài 14: Cỏ non cười rồi | ||||||
Đọc: Cỏ non cười rồi | 245,246 | 2 tiết | - Hoạt động luyện đọc lại GV HS tự thực hành ở nhà. | |||
Viết: - Nghe – viết: Cỏ non cười rồi | 247 | 1 tiết | - Hoạt động luyên tập viết vở cho HS thực hành ở nhà | |||
Luyện tập: MRVT về bảo vệ môi trường; Dấu phẩy | 248 | 1 tiết | ||||
Luyện tập: Viết lời xin lỗi | 249 | 1 tiết | - GV chuyển yêu cầu viết đoạn văn có cùng chủ đề để thành yêu cầu nói. Yêu cầu viết cho tự làm ở nhà. | |||
Đọc mở rộng | 250 | 1 tiết | - GV hướng dẫn HS thực hiện các hoạt động ở nhà với sự giúp đỡ của phụ huynh | |||
26 | Hành tinh xanh | Bài 15: Những con sao biển | ||||
Đọc: Những con sao biển | 251,252 | 2 tiết | - Hoạt động luyện đọc lại GV HS tự thực hành ở nhà. | |||
Viết: Chữ hoa Y | 253 | 1 tiết | - Hoạt động luyên tập viết vở cho HS thực hành ở nhà | |||
Nói và nghe: Bảo vệ môi trường | 254 | 1 tiết | - Yêu cầu kể được một đoạn trong câu chuyện | |||
Bài 16: Tạm biệt cánh cam | ||||||
Đọc: Tạm biệt cánh cam | 255,256 | 2 tiết | - Hoạt động luyện đọc lại GV HS tự thực hành ở nhà. | |||
Viết: - Nghe – viết: Tạm biệt cánh cam | 257 | 1 tiết | - Hoạt động luyên tập viết vở cho HS thực hành ở nhà | |||
Luyện tập: MRVT về các loài vật nhỏ bé; Dấu chấm, dấu chấm hỏi | 258 | 1 tiết | ||||
Luyện tập: Viết đoạn văn kể về việc làm để bảo vệ môi trường | 259 | 1 tiết | - GV chuyển yêu cầu viết đoạn văn có cùng chủ đề để thành yêu cầu nói. Yêu cầu viết cho tự làm ở nhà. | |||
Đọc mở rộng | 260 | 1 tiết | - GV hướng dẫn HS thực hiện các hoạt động ở nhà với sự giúp đỡ của phụ huynh | |||
27 |
| Ôn tập giữa học kì 2 | 261- >270 | 10 tiết | ||
28 | Giao tiếp | Bài 17: Những cách chào độc đáo | ||||
Đọc: Những cách chào độc đáo | 271,272 | 2 tiết | - Hoạt động luyện đọc lại GV HS tự thực hành ở nhà. | |||
Viết: Chữ hoa A (kiểu 2) | 273 | 1 tiết | - Hoạt động luyên tập viết vở cho HS thực hành ở nhà | |||
Nói và nghe: Kể chuyện Lớp học viết thư | 274 | 1 tiết | - Yêu cầu kể được một đoạn trong câu chuyện | |||
Bài 18: Thư viện biết đi | ||||||
Đọc: Thư viện biết đi | 275,276 | 2 tiết | - Hoạt động luyện đọc lại GV HS tự thực hành ở nhà. | |||
Viết: - Nghe – viết: Thư viện biết đi | 277 | 1 tiết | - Hoạt động luyên tập viết vở cho HS thực hành ở nhà | |||
Luyện tập: Luyện tập sử dụng dấu câu: dấu chấm, dấu chấm than, dấu phẩy | 278 | 1 tiết | ||||
Luyện tập: Viết đoạn văn giới thiệu một đồ dùng học tập | 279 | 1 tiết | - GV chuyển yêu cầu viết đoạn văn có cùng chủ đề để thành yêu cầu nói. Yêu cầu viết cho tự làm ở nhà. | |||
Đọc mở rộng | 280 | 1 tiết | - GV hướng dẫn HS thực hiện các hoạt động ở nhà với sự giúp đỡ của phụ huynh | |||
29 | Giao tiếp | Bài 19: Cảm ơn anh hà mã | ||||
Đọc: Cảm ơn anh hà mã | 281,282 | 2 tiết | - Hoạt động luyện đọc lại GV HS tự thực hành ở nhà. | |||
Viết: Chữ hoa M (kiểu 2) | 283 | 1 tiết | - Hoạt động luyên tập viết vở cho HS thực hành ở nhà | |||
Nói và nghe: Kể chuyện Cảm ơn anh hà mã | 284 | 1 tiết | - Yêu cầu kể được một đoạn trong câu chuyện | |||
Bài 20: Từ chú bồ câu đến in- tơ- nét | ||||||
Đọc: Từ chú bồ câu đến in- tơ- nét | 285,286 | 2 tiết | - Hoạt động luyện đọc lại GV HS tự thực hành ở nhà. | |||
Viết: - Nghe – viết: Từ chú bồ câu đến in- tơ- nét | 287 | 1tiết | - Hoạt động luyên tập viết vở cho HS thực hành ở nhà | |||
Luyện tập: MRVT về giao tiếp, kết nối; Dấu chấm, dấu phẩy | 288 | 1tiết | ||||
Luyện tập: Viết đoạn văn tả một đồ dùng trong gia đình | 289 | 1 tiết | - GV chuyển yêu cầu viết đoạn văn có cùng chủ đề để thành yêu cầu nói. Yêu cầu viết cho tự làm ở nhà. | |||
Đọc mở rộng | 290 | 1tiết | - GV hướng dẫn HS thực hiện các hoạt động ở nhà với sự giúp đỡ của phụ huynh | |||
30 | Con người Việt Nam | Bài 21: Mai An Tiêm | ||||
Đọc: Mai An Tiêm | 291,292 | 2 tiết | - Hoạt động luyện đọc lại GV HS tự thực hành ở nhà. | |||
Viết: Chữ hoa N (kiểu 2) | 293 | 1 tiết | - Hoạt động luyên tập viết vở cho HS thực hành ở nhà | |||
Nói và nghe: Kể chuyện: Mai An Tiêm | 294 | 1 tiết | - Yêu cầu kể được một đoạn trong câu chuyện | |||
Bài 22 : Thư gửi bố ngoài đảo | ||||||
Đọc: Thư gửi bố ngoài đảo | 295,296 | 2 tiết | - Hoạt động luyện đọc lại GV HS tự thực hành ở nhà. | |||
Viết: - Nghe – viết: Thư gửi bố ngoài đảo | 297 | 1 tiết | - Hoạt động luyên tập viết vở cho HS thực hành ở nhà | |||
Luyện tập: MRVT về nghề nghiệp | 298 | 1 tiết | ||||
Luyện tập: Viết lời cảm ơn các chú bộ đội hải quân | 299 | 1 tiết | - GV chuyển yêu cầu viết đoạn văn có cùng chủ đề để thành yêu cầu nói. Yêu cầu viết cho tự làm ở nhà. | |||
Đọc mở rộng | 300 | 1 tiết | - GV hướng dẫn HS thực hiện các hoạt động ở nhà với sự giúp đỡ của phụ huynh | |||
31 | Con người Việt Nam | Bài 23: Bóp nát quả cam | ||||
Đọc: Bóp nát quả cam | 301,302 | 2 tiết | - Hoạt động luyện đọc lại GV HS tự thực hành ở nhà. | |||
Viết: Chữ hoa q (kiểu 2) | 303 | 1 tiết | - Hoạt động luyên tập viết vở cho HS thực hành ở nhà | |||
Nói và nghe: Kể chuyện: Bóp nát quả cam | 304 | 1 tiết | - Yêu cầu kể được một đoạn trong câu chuyện | |||
Bài 24: Chiếc rễ đa tròn | ||||||
Đọc: Chiếc rễ đa tròn | 305,306 | 2 tiết | - Hoạt động luyện đọc lại GV HS tự thực hành ở nhà. | |||
Viết: - Nghe – viết: Chiếc rễ đa tròn | 307 | 1 tiết | - Hoạt động luyên tập viết vở cho HS thực hành ở nhà | |||
Luyện tập: MRVT về Bác Hồ và nhân dân | 308 | 1 tiết | ||||
Luyện tập: Viết đoạn văn kể một sự việc | 309 | 1 tiết | - GV chuyển yêu cầu viết đoạn văn có cùng chủ đề để thành yêu cầu nói. Yêu cầu viết cho tự làm ở nhà. | |||
Đọc mở rộng | 310 | 1 tiết | - GV hướng dẫn HS thực hiện các hoạt động ở nhà với sự giúp đỡ của phụ huynh | |||
32 | Việt Nam quê hương em | Bài 25: Đất nước chúng mình | ||||
Đọc: Đất nước chúng mình | 311,312 | 2 tiết | - Hoạt động luyện đọc lại GV HS tự thực hành ở nhà. | |||
Viết: Chữ hoa v (kiểu 2) | 313 | 1 tiết | - Hoạt động luyên tập viết vở cho HS thực hành ở nhà | |||
Nói và nghe: Kể chuyện: Thánh Gióng | 314 | 1 tiết | - Yêu cầu kể được một đoạn trong câu chuyện | |||
Bài 26: Trên các miền đất nước | ||||||
Đọc: Trên các miền đất nước | 315,316 | 2 tiết | - Hoạt động luyện đọc lại GV HS tự thực hành ở nhà. | |||
Viết: - Nghe – viết: Trên các miền đất nước | 317 | 1 tiết | - Hoạt động luyên tập viết vở cho HS thực hành ở nhà | |||
Luyện tập: MRVT về sản phẩm truyền thống của đất nước; Câu giới thiệu | 318 | 1 tiết | ||||
Luyện tập: Viết đoạn văn giới thiệu một đồ vật được làm từ tre hoặc gỗ | 319 | 1 tiết | - GV chuyển yêu cầu viết đoạn văn có cùng chủ đề để thành yêu cầu nói. Yêu cầu viết cho tự làm ở nhà. | |||
Đọc mở rộng | 320 | 1 tiết | - GV hướng dẫn HS thực hiện các hoạt động ở nhà với sự giúp đỡ của phụ huynh | |||
33 | Việt Nam quê hương em | Bài 27: Chuyện quả bầu | ||||
Đọc: Chuyện quả bầu | 321,322 | 2 tiết | - Hoạt động luyện đọc lại GV HS tự thực hành ở nhà. | |||
Viết: Ôn chữ hoa a, m, n (kiểu 2) | 323 | 1 tiết | - Hoạt động luyên tập viết vở cho HS thực hành ở nhà | |||
Nói và nghe: Kể chuyện: Chuyện quả bầu | 324 | 1 tiết | - Yêu cầu kể được một đoạn trong câu chuyện | |||
Bài 28: Khám phá đáy biển ở Trường Sa | ||||||
Đọc: Khám phá đáy biển ở Trường Sa | 325,326 | 2 tiết | - Hoạt động luyện đọc lại GV HS tự thực hành ở nhà. | |||
Viết: - Nghe – viết: Khám phá đáy biển ở Trường Sa | 327 | 1 tiết | - Hoạt động luyên tập viết vở cho HS thực hành ở nhà | |||
Luyện tập: MRVT về các loài vật dưới biển; Dấu chấm, dấu phẩy | 328 | 1 tiết | ||||
Luyện tập: Viết đoạn văn kể về một buổi đi chơi | 329 | 1 tiết | - GV chuyển yêu cầu viết đoạn văn có cùng chủ đề để thành yêu cầu nói. Yêu cầu viết cho tự làm ở nhà. | |||
Đọc mở rộng | 330 | 1 tiết | - GV hướng dẫn HS thực hiện các hoạt động ở nhà với sự giúp đỡ của phụ huynh | |||
34 | Việt Nam quê hương em | Bài 29: Hồ Gươm | ||||
Đọc: Hồ Gươm | 331,332 | 2 tiết | - Hoạt động luyện đọc lại GV HS tự thực hành ở nhà. | |||
Viết: Ôn chữ hoa Q, V (kiểu 2) | 333 | 1 tiết | - Hoạt động luyên tập viết vở cho HS thực hành ở nhà | |||
Nói và nghe: Nói về quê hương đất nước em | 334 | 1 tiết | - Yêu cầu kể được một đoạn trong câu chuyện | |||
Bài 30: Cánh đồng quê em | ||||||
Đọc: Cánh đồng quê em | 335,336 | 2 tiết | - Hoạt động luyện đọc lại GV HS tự thực hành ở nhà. | |||
Viết: - Nghe – viết: Cánh đồng quê em | 337 | 1 tiết | - Hoạt động luyên tập viết vở cho HS thực hành ở nhà | |||
Luyện tập: MRVT về nghề nghiệp | 338 | 1 tiết | ||||
Luyện tập: Viết đoạn văn kể về công việc của một người | 339 | 1 tiết | - GV chuyển yêu cầu viết đoạn văn có cùng chủ đề để thành yêu cầu nói. Yêu cầu viết cho tự làm ở nhà. | |||
Đọc mở rộng | 340 | 1 tiết | - GV hướng dẫn HS thực hiện các hoạt động ở nhà với sự giúp đỡ của phụ huynh | |||
35 |
| Ôn tập và đánh giá cuối học kì 2 | 341- 350 | 10 tiết |
3. Kế hoạch điều chỉnh lớp 2 sách Kết nối tri thức theo công văn 3969 môn Tự nhiên và Xã hội
Tuần | Chương trình sách giáo khoa | Nội dung điều chỉnh, bổ sung | Ghi chú | |||
Chủ đề/Mạch nội dung | Tên bài học | Tiết học | Thời lượng | |||
1 | Gia đình (11 tiết) | Bài 1: Các thế hệ trong gia đình | 1,2 | 2 tiết |
| Phối hợp với gia đình hướng dẫn HS thực hành yêu cầu cần đạt của chủ đề này |
2 | Bài 2: Nghề nghiệp của người lớn trong gia đình | 3,4 | 2 tiết | Thực hiện yêu cầu cần đạt này trong hoạt động vận dụng ở gia đình- Chia sẻ được với các bạn, người thân về công việc, nghề nghiệp yêu thích sau này. | ||
3 | Bài 3: Phòng tránh ngộ độc khi ở nhà | 5,6 | 2 tiết | Thực hiện yêu cầu cần đạt này trong hoạt động vận dụng ở gia đình- Thu thập được thông tin về một số lí do gây ngộ độc qua đường ăn uống. | ||
4 | Bài 4: Giữ sạch nhà ở | 7,8 | 2 tiết | Lưu ý đến yêu cầu cần đạt sau: Làm được một số việc phù hợp để giữ sạch nhà ở (bao gồm cả nhà bếp và nhà vệ sinh) nhằm phòng tránh Covid- 19 (tiết 7) | ||
5 + 6 | Bài 5: Ôn tập chủ đề về Gia đình | 9,10,11 | 3 tiết | |||
6+ 7 | Trường | Bài 6: Chào đón ngày khai giảng | 12,13 | 2 tiết | ||
7+8 | Bài 7: Ngày hội đọc sách của chúng em | 14,15 | 2 tiết | Linh hoạt thay đổi KHDH môn học để tổ chức dạy học chủ đề này tại nhà trường | ||
8+9 | Bài 8: An toàn khi ở trường | 16,17 | 2 tiết |
| ||
9+10 | Bài 9: Giữ vệ sinh trường học | 18,19 | 2 tiết | Không thực hiện yêu cầu cần đạt này nếu dạy học trực tuyến.- Thực hiện được việc giữ vệ sinh khi tham gia một số hoạt động ở trường. | ||
10 + 11 | Bài 10: Ôn tập chủ đề Trường học | 20,21,22 | 3 tiết | |||
12 | Cộng đồng địa phương (10 tiết) | Bài 11: Hoạt động mua bán hàng hóa | 23,24 | 2 tiết | ||
13 | Bài 12: Thực hành mua bán hàng hóa | 25 | 1 tiết |
| Không thực hiện yêu cầu cần đạt này nếu dạy học trực tuyến. Thực hành (theo tình huống giả định) lựa chọn hàng hoá phù hợp về giá cả và chất lượng. | |
13 +14 | Bài 13: Hoạt động giao thông | 26,27 | 2 tiết | Tập trung vào những yêu cầu cần đạt sau: - Kể được tên các loại đường giao thông và phương tiện giao thông - Phân biệt được một số loại biển báo giao thông (biển báo chỉ dẫn; biển báo cấm; biển báo nguy hiểm) qua hình ảnh | ||
14 +15 | Bài 14: Cùng tham gia giao thông | 28,29 | 2 tiết |
| Nêu được quy định khi đi trên một số phương tiện giao thông chủ yếu có ở địa phương và chia sẻ với những người xung quanh cùng thực hiện. | |
15+ 16 | Bài 15: Ôn tập chủ đề Cộng đồng địa phương | 30,31,32 | 3 tiết | |||
17 | Thực vật và động vật (13 tiết). | Bài 16: Thực vật sống ở đâu? | 33,34 | 2 tiết | ||
18 | Bài 17: Động vật sống ở đâu? | 35,36 | 2 tiết | |||
19+ 20 | Bài 18: Cần làm gì để bảo vệ môi trường sống của động vật và thực vật? | 37,38,39 | 3 tiết |
| Tập trung vào yêu cầu cần đạt sau: - Nêu được những việc có thể làm để bảo vệ, hạn chế sự thay đổi môi trường sống của thực vật, động vật và chia sẻ với những người xung quanh cùng thực hiện. | |
20+21 | Bài 19: Thực vật và động vật quanh em | 40,41,42 | 3 tiết |
| Thực hiện những yêu cầu cần đạt này trong hoạt động vận dụng ở nhà trong điều kiện cho phép, đảm bảo an toàn phòng chống dịch Covid- 19.- Tìm hiểu, điều tra một số thực vật và động vật có ở xung quanh và mô tả được môi trường sống của chúng. | |
22+ 23 | Bài 20: Ôn tập chủ đề Động vật và thực vật | 43,44,45 | 3 tiết | |||
23+24 | Con người và sức khỏe (15 tiết) | Bài 21: Tìm hiểu cơ quan vận động | 46,47 | 2 tiết | ||
24+25 | Bài 22: Chăm sóc, bảo vệ cơ quan vận động | 48,49 | 2 tiết | |||
25+ 26 | Bài 23: Tìm hiểu cơ quan hô hấp | 50,51 | 2 tiết |
| Không thực hiện yêu cầu cần đạt này.- Đưa ra được dự đoán điều gì sẽ xảy ra với cơ thể mỗi người nếu một trong các cơ quan trên không hoạt động. | |
26+27 | Bài 24: Chăm sóc, bảo vệ cơ quan hô hấp | 52,53 | 2 tiết |
| Tập trung vào những yêu cầu cần đạt sau: - Thực hiện được đi, đứng, ngồi, mang cặp đúng tư thế để phòng tránh cong vẹo cột sống. - Thực hiện được việc hít vào, thở ra đúng cách và tránh xa nơi có khói bụi để bảo vệ cơ quan hô hấp. Thực hiện được việc uống đủ nước, không nhịn tiểu để phòng tránh bệnh sỏi thận. Lưu ý thực hiện: giữ vệ sinh cơ quan hô hấp, thực hiện thở đúng cách, tăng cường vận động để giúp cơ thể khỏe mạnh nhằm phòng tránh Covid- 19 | |
27+28 | Bài 25: Tìm hiểu cơ quan bài tiết nước tiểu | 54,55 | 2 tiết | |||
28+29 | Bài 26: Chăm sóc, bảo vệ cơ quan bài tiết nước tiểu | 56,57 | 2 tiết | |||
29+30 | Bài 27: Ôn tập về chủ đề Con người và sức khỏe | 58,59,60 | 3 tiết | |||
31 | Trái đất và bầu trời | Bài 28: Các mùa trong năm | 61,62 | 2 tiết |
| Phối hợp với gia đình thực hiện yêu cầu cần đạt này - Lựa chọn được trang phục phù hợp theo mùa để giữ cơ thể khoẻ mạnh. |
32 | Bài 29: Một số thiên tai thường gặp | 63,64 | 2 tiết |
| Tập trung thực hiện yêu cầu cần đạt sau: Nhận biết và mô tả được ở mức độ đơn giản một số hiện tượng thiên tai phổ biến tại địa phương | |
33+ 34 | Bài 30: Luyện tập ứng phó với thiên tai | 65,66, 67 | 3 tiết |
| Thực hiện yêu cầu cần đạt này trong hoạt động vận dụng ở Hướng dẫn HS thực hành, luyện tập ở nhà- Đưa ra được một số ví dụ về thiệt hại tính mạng con người và tài sản do thiên tai gây ra. - Nêu và luyện tập được một số cách ứng phó, giảm nhẹ rủi ro thiên tai thường xảy ra ở địa phương. | |
34 + 35 | Bài 31: Ôn tập chủ đề Trái đất và bầu trời | 68,69,70 | 3 tiết |
4. Kế hoạch điều chỉnh lớp 2 sách Kết nối tri thức theo công văn 3969 môn Đạo đức
Tuầntháng | Chương trình và sách giáo khoa | Nội dung điều chỉnh, bổ sung | Điều chỉnh theo CV 3969 | ||||
Chủ đề/Mạch nội dung | Tiết thứ | Tên bài học | Tiết học/ Thời lượng | ||||
1 | Quê hương em | 1 | Bài 1: Vẻ đẹp quê hương em | 2 tiết | - GV lồng ghép các YCCĐ: “Nêu được địa chỉ của quê hương” và “Bước đầu nhận biết được vẻ đẹp của thiên nhiên và con người ở quê hương mình” |
| |
2 | 2 | - GV tăng cường tổ chức các hoạt động để HS thực hiện (tự thực hiện với sự hỗ trợ, giám sát của cha mẹ) | |||||
3 | 3 | Bài 2: Em yêu quê hương | 2 tiết | ||||
4 | 4 | ||||||
5 | Kính trọng thầy giáo cô giáo và yêu quý bạn bè | 5 | Bài 3: Kính trọng thầy giáo, cô giáo | 2 tiết | GV lồng ghép các YCCĐ: “Nêu được một số biểu hiện của sự kính trọng thầy giáo,cô giáo và yêu quý bạn bè” và “Thực hiện được hành động và lời nói thể hiện sự kính trọng thầy giáo, cô giáo và yêu quý bạn bè” |
| |
6 | 6 | GV tăng cường tổ chức các hoạt động để HS thực hiện (tự thực hiện với sự hỗ trợ, giám sát của cha mẹ) | |||||
7 | 7 | Bài 4: Yêu quý bạn bè | 2 tiết | ||||
8 | 8 | ||||||
9 | Quý trọng thời gian | 9 | Bài 5: Quý trọng thời gian | 2 tiết | - GV lồng ghép các YCCĐ: “Nêu được một số biểu hiện của việc quý trọng thời gian” và YCCĐ “Biết vì sao phải quý trọng thời gian” |
| |
10 | 10 | GV tăng cường tổ chức các hoạt động để HS thực hiện (tự thực hiện với sự hỗ trợ, giám sát của cha mẹ) | |||||
11 | Nhận lỗi và sửa lỗi | 11 | Bài 6: Nhận lỗi và sửa lỗi | 2 tiết | - GV lồng ghép các YCCĐ: + “Nêu được một số biểu hiện của nhận lỗi, sửa lỗi” và “Thực hiện được việc nhận lỗi và sửa lỗi” + “Biết vì sao phải nhận lỗi, sửa lỗi” và “Đồng tình với việc biết nhận lỗi và sửa lỗi; không đồng tình với việc không biết nhận lỗi, sửa lỗi” |
| |
12 | 12 | GV tăng cường tổ chức các hoạt động để HS thực hiện (tự thực hiện với sự hỗ trợ, giám sát của cha mẹ | |||||
13 | Bảo quản đồ dùng cá nhân và gia đình | 13 | Bài 7: Bảo quản đồ dùng cá nhân | 2 tiết | - GV lồng ghép các YCCĐ: - + “Nêu được một số biểu hiện của việc biết bảo quản đồ dùng cá nhân và gia đình” và “Thực hiện được việc bảo quản đồ dùng cá nhân và gia đình” - |
| |
14 | 14 | GV tăng cường tổ chức các hoạt động để HS thực hiện (tự thực hiện với sự hỗ trợ, giám sát của cha mẹ) | |||||
15 | 15 | Bài 8: Bảo quản đồ dùng gia đình | 2 tiết | Biết vì sao phải bảo quản đồ dùng cá nhân và gia đình” và “Nhắc nhở bạn bè, người thân bảo quản đồ dùng cá nhân và gia đình” |
| ||
16 | 16 | GV tăng cường tổ chức các hoạt động để HS thực hiện (tự thực hiện với sự hỗ trợ, giám sát của cha mẹ) | |||||
17 |
| 17 | Ôn tập cuối học kì I | 1 tiết | |||
18 |
| 18 | Kiểm tra học kì I | 1 tiết | |||
19 | Thể hiện cảm xúc bản thân | 19 | Bài 9: Cảm xúc của em | 2 tiết | GV tăng cường tổ chức các hoạt động để HS thực hiện (tự thực hiện với sự hỗ trợ, giám sát của cha mẹ) | ||
20 | 20 | ||||||
21 | 21 | Bài 10: Kiềm chế cảm xúc tiêu cực | 2 tiết | ||||
22 | 22 | ||||||
23 | Tìm kiếm sự hỗ trợ | 23 | Bài 11: Tìm kiếm sự hỗ trợ khi ở nhà | 2 tiết | GV lồng ghép các YCCĐ: “Nêu được một số tình huống cần tìm kiếm sự hỗ trợ” và “Biết tìm kiếm sự hỗ trợ khi cần thiết” |
| |
24 | 24 | GV tăng cường tổ chức các hoạt động để HS thực hiện (tự thực hiện với sự hỗ trợ, giám sát của cha mẹ) | |||||
25 | 25 | Bài 12: Tìm kiếm sự hỗ trợ khi ở trường | 2 tiết | GV lồng ghép các YCCĐ: “Nêu được một số tình huống cần tìm kiếm sự hỗ trợ” và “Biết tìm kiếm sự hỗ trợ khi cần thiết” |
| ||
26 | 26 | GV tăng cường tổ chức các hoạt động để HS thực hiện (tự thực hiện với sự hỗ trợ, giám sát của cha mẹ) | |||||
27 | 27 | Bài 13: Cảm xúc của em Tìm kiếm sự hỗ trợ khi ở công cộng | 3tiết | ||||
28 | 28 | ||||||
29 | 28 | ||||||
30 | Tuân thủ quy định nơi công cộng | 30 | Tìm hiểu quy định nơi công cộng | 2 tiết | |||
31 | 31 | ||||||
32 | 32 | Em tuân thủ quy định nơi công cộng | 2 tiết | - GV lồng ghép các YCCĐ: - + “Nêu được một số quy định cần tuân thủ ở nơi công cộng” và “Thực hiện được các hành vi phù hợp để tuân thủ quy định nơi công cộng” - + “Biết vì sao phải tuân thủ quy định nơi công cộng” và “Đồng tình với những lời nói, hành động tuân thủ quy định nơi công cộng; không đồng tình với những lời nói, hành động vi phạm quy định nơi công cộng” |
| ||
33 | 33 | GV tăng cường tổ chức các hoạt động để HS thực hiện (tự thực hiện với sự hỗ trợ, giám sát của cha mẹ) | |||||
34 | 34 | Ôn tập cuối năm | 1 tiết | ||||
35 | 35 | Kiểm tra cuối năm | 1 tiết |
5. Kế hoạch điều chỉnh lớp 2 sách Kết nối tri thức theo công văn 3969 môn Hoạt động trải nghiệm
Tuần, tháng | Chương trình và sách giáo khoa | Nội dung điều chỉnh, bổ sung | Điều chỉnh theo CV 3969 | |||
Chủ đề/Mạch nội dung | Tiết thứ | Tên bài học | Tiết học/ Thời lượng | |||
1 | Khám phá bản thân | 1,2,3 | Bài 1: Hình ảnh của em. | 3 tiết | - | GV cho HS nhận diện được hình ảnh thân thiện, luôn vui vẻ của chính trẻ (GV cho HS thể hiện ngay trên camera và luôn nhắc nhở HS về hình ảnh này khi học online cùng thầy cô và các bạn) |
2 | 4,5,6 | Bài 2: Nụ cười thân thiện. | 3 tiết | |||
3 | 7,8,9 | Bài 3: Luyện tay cho khéo. | 3 tiết | |||
4 | 10,11,12 | Bài 4: Tay khéo, tay đảm | 3 tiết | |||
5 | 13,14,15 | Bài 5: Vui trung thu | 3 tiết | |||
6 | Rèn nếp sống | 16,17,18 | Bài 6: Góc học tập của em | 3 tiết | - | GV khuyến khích HS sắp xếp góc học tập, đồ dùng cá nhân... ngăn nắp gọn gàng. |
7 | 19,20,21 | Bài 7: Gọn gàng ngăn nắp | 3 tiết | GV trao đổi với CMHS về mong đợi của nhà trường khi cho con thực hành công việc nhà phù hợp, chụp lại ảnh góc học tập, ngủ,... của con xem ngăn nắp thế nào và chia sẻ cùng bạn. | ||
8 | 22,23,24 | Bài 8: Quý trọng đồng tiền. | 3 tiết | GV cho HS nhận biết đồng tiền và tiền được sử dụng trong trao đổi hàng hoá. | ||
9 | Em yêu trường em | 25,26,27 | Bài 9: Có bạn thật vui. | 3 tiết | - | GV hướng dẫn HS cách giao tiếp, làm quen, bắt chuyện, nói chuyện phù hợp với bạn. HS thực hành làm quen bạn mới (nếu có) và nói chuyện online với bạn. |
10 | 28,29,30 | Bài 10: Tìm sự trợ giúp để giữ gìn tình bạn. | 3 tiết | |||
11 | Bài 11: Trường học hạnh phúc. | 3 tiết | ||||
12 | Bài 12: Biết ơn thầy cô. | 3 tiết | Hướng dẫn HS những việc làm cụ thể để thể hiện lòng biết ơn thầy cô và nếu gặp khó khăn trong học tập thì có thể chia sẻ ngay để thầy cô giúp đỡ. | |||
13 | Tự phục vụ bản thân | Bài 13: Em tự làm lấy việc của mình | 3 tiết | |||
14 | Bài 14: Nghĩ nhanh, làm giỏi. | 3 tiết | ||||
15 | Bài 15: Việc của mình không cần ai nhắc. | 3 tiết | ||||
16 | Bài 16: Lựa chọn trang phục. | 3 tiết | ||||
17 | Bài 17: Hành trang lên đường. | 3 tiết | ||||
18 | Gia đình thân thương | Bài 18: Người trong một nhà. | 3 tiết | Chia sẻ những việc cả nhà làm cùng nhau trong những thời gian dịch bệnh diễn biến phức tạp và khuyến khích HS thực hiện cùng gia đình. | ||
19 | Bài 19: Tết nguyên đán. | 3 tiết | ||||
20 | Bài 20: Ngày đáng nhớ của gia đình. | 3 tiết | ||||
21 | Tự chăm sóc và bảm vệ bản thân | Bài 21: Tự chăm sóc sức khỏe bản thân. | 3 tiết | |||
22 | Bài 22: Những vật dụng bảo vệ em. | 3 tiết | ||||
23 | Bài 23: Câu chuyện lạc đường. | 3 tiết | ||||
24 | Bài 24: Phòng tránh bị bắt cóc. | 3 tiết | ||||
25 | Chia sẻ cộng đồng | Bài 25: Những người bạn hàng xóm. | 3 tiết | |||
26 | Bài 26: Tôi luôn bên bạn. | 3 tiết | - | Nhận diện và tìm hiểu cùng HS những hoàn cảnh khó khăn trong cuộc sống, đặc biệt trong tình hình dịch bệnh Covid- 19 diễn biến phức tạp để tạo sự đồng cảm ở HS. | ||
27 | Bài 27: Chia sẻ khó khăn với người khuyết tật. | 3 tiết |
| Chia sẻ một số cách có thể để thể hiện sự đồng cảm, chia sẻ với hoàn cảnh khó khăn trong tình hình dịch bệnh Covid- 19 diễn biến phức tạp. | ||
28 | Môi trường quanh em | Bài 28: Cảnh đẹp quê em. | 3 tiết | |||
29 | Bài 29: Bảo vệ cảnh quan quê em. | 3 tiết | Chăm sóc thiên nhiên xung quanh nơi ở của mình phù hợp với lứa tuổi để không gian sống vệ sinh, thân thiện. | |||
30 | Bài 30: Giữ gìn vệ sinh môi trường. | 3 tiết |
| - Trao đổi với CMHS giao cho trẻ một số việc cụ thể, phù hợp để HS chăm sóc vệ sinh môi trường sống. | ||
31 | Bài 31: Lớp học xanh | 3 tiết | ||||
32 | Em tìm hiểu nghề nghiệp | Bài 32: Nghề của mẹ, nghề của cha. | 3 tiết | - Trao đổi với HS về công việc của bố mẹ, nghề nghiệp của bố mẹ. | ||
33 | Bài 33: Nghề nào tính nấy. | 3 tiết | - HS kể một số đức tính của bố mẹ. | |||
34 | Bài 34: Lao động an toàn. | 3 tiết | Lưu ý HS sử dụng an toàn một số dụng cụ lao động trong gia đình. | |||
35 | Bài 35: Đón mùa hè trải nghiệm. | 3 tiết |
6. Kế hoạch giảm tải Giáo dục thể chất lớp 2 sách Kết nối tri thức theo công văn 3969
Chương trình và sách giáo khoa | Nội dung điều chỉnh, bổ sung |
| ||||
| Chủ đề/Mạch nội dung | Tiết thứ | Tên bài học | Tiết học/ Thời lượng |
| Điều chỉnh theo CV 3969 |
1 | 1. ĐỘI HÌNH ĐỘI NGŨ | 1 | Giới thiệu chương trình | 1 tiết | Giáo viên phối hợp với với phụ huynh HS để hỗ trợ học sinh biết quan sát tranh ảnh, làm mẫu của giáo viên để tập luyện. | |
| 2 | Bài 1: Chuyển đội hình hàng dọc thành đội hình vòng tròn và ngược lại. | 4 Tiết | |||
2 |
| 3 | Bài 1: chuyển đội hình hàng dọc thành đội hình vòng tròn và ngược lại | |||
| 4 | Bài 1: chuyển đội hình hàng dọc thành đội hình vòng tròn và ngược lại | ||||
3 |
| 5 | Bài 1; chuyển đội hình hàng dọc thành đội hình vòng tròn và ngược lại. | |||
| 6 | Bài 2: Chuyển đội hình hàng ngang thành đội hình vòng tròn và ngược lại. | 2 tiết | Đối với trường dạy học trực tuyến: Giáo viên giới thiệu động tác, phối hợp với phụ huynh HS để hỗ trợ học sinh nhận biết được nội dung: Tập hợp đội hình hàng dọc, hàng ngang, dóng hàng, điểm số. | ||
4 |
| Bài 2: Chuyển đội hình hàng ngang thành đội hình vòng tròn và ngược lại. | ||||
| 7,8 | Chuyển đội hình hàng ngang thành đội hình vòng tròn và ngược lại | 2 tiết | |||
5 |
| 9,10 | Bài 3: Giậm chân tại chỗ, đứng lại. | 2 tiết | ||
6 |
| 11,12 | Bài 3: Giậm chân tại chỗ, đứng lại. | 2 tiết | ||
7 | 2. BÀI TẬP THỂ DỤC | 13,14 | Bài 1: Động tác vươn thở, động tác tay. | 3 tiết | ||
8 |
| 15 | Bài 1: động tác vươn thở , động tác tay. | |||
| 16 | Bài 2: Động tác chân, động tác lườn, động tác bụng. | 1 tiết | |||
9 |
| 17,18 | Bài 2: Động tác chân, động tác lườn, động tác bụng. | 2 tiết | ||
10 |
| 19 | Bài 2: Động tác chân, động tác lườn, động tác bụng. | 1 tiết | ||
| 20 | Bài 3: Động tác phối hợp, động tác nhảy, động tác điều hòa. | 1 tiết | |||
11 |
| 21,22 | Bài 3: Động tác phối hợp, động tác nhảy, động tác điều hòa. | 2 tiết | ||
12 |
| 23 | Bài 3: Động tác phối hợp, động tác nhảy, động tác điều hòa. | 1 tiết | ||
| 24 | Hoàn thiện bài thể dục | 1 tiết | |||
13 |
| 25,26 | Hoàn thiện bài thể dục | 2 tiết | ||
14 |
| 27,28 | Hoàn thiện bài thể dục | 2 tiết | ||
15 | 3. TƯ THẾ VÀ KĨ NĂNG VẬN ĐỘNG CƠ BẢN | 29,30 | Bài tập di chuyển theo vạch kẻ thẳng | 2 tiết | Đối với trường dạy học trực tuyến: Giáo viên phối hợp với phụ huynh nhắc nhở học sinh nghiêm túc, tích cực trong tập luyện. Bước đầu hình thành thói quen tập thể dục. | |
16 |
| 31,32 | Bài tập di chuyển theo vạch kẻ thẳng | 2 tiết | ||
17 |
| 33,34 | Bài tập phối hợp di chuyển vòng trái, vòng phải | 2 tiết | ||
18 |
| 35 | Bài tập phối hợp di chuyển vòng trái, vòng phải. | 1 tiết | ||
| 36 | Sơ kết học kì 1 | 1 tiết | |||
19 |
| 37 | Bài 2: Bài tập phối hợp di chuyển vòng trái, vòng phải. | 1 tiết | ||
| 38 | Bài 3: Bài tập phối hợp di chuyển nhanh dần theo vạch kẻ thẳng. | 1 tiết | |||
20 |
| 39,40 | Bài 3: Bài tập phối hợp di chuyển nhanh dần theo vạch kẻ thẳng. | 2 tiết | ||
21 |
| 41 | Bài 3: Bài tập phối hợp di chuyển nhanh dần theo vạch kẻ thẳng | 1 tiết | ||
| 42 | Bài 4: Bài tập phối hợp di chuyển nhanh dần theo vạch kẻ sang trái và sang phải. | 1 tiết | |||
22 |
| 43,44 | Bài 4: Bài tập phối hợp di chuyển nhanh dần theo vạch kẻ sang trái và sang phải | 2 tiết | ||
23 |
| 45 | Bài 4: Bài tập phối hợp di chuyển nhanh dần theo vạch kẻ sang trái và sang phải. | 1 tiết | ||
| 46 | Bài 5: Các động tác quỳ, ngồi cơ bản. | 1 tiết | |||
24 |
| 47,48 | Bài 5: Các động tác quỳ, ngồi cơ bản. | 2 tiết | ||
25 |
| 49,50 | Bài 6: Bài tập phối hợp các tư thế quỳ, ngồi cơ bản. | 2 tiết | ||
26 |
| 51,52 | Bài 6: Bài tập phối hợp các tư thế quỳ, ngồi cơ bản. | 2 tiết | ||
27 | 4. THỂ THAO TỰ CHỌN- BÓNG RỔ | 53,54 | Bài 1: Động tác di chuyển không bóng. | 2 tiết | ||
28 |
| 55,56 | Bài 1: Động tác di chuyển không bóng. | 2 tiết | ||
29 |
| 57,58 | Bài 2: Động tác dẫn bóng. | 2 tiết | ||
30 |
| 59,60 | Bài 2: Động tác dẫn bóng, | 2 tiết | ||
31 |
| 61,62 | Bài 3: Động tác tung- bắt bóng bằng hai tay | 2 tiết | ||
32 |
| 63,64 | Bài 3: Động tác tung- bắt bóng bằng hai tay | 2 tiết | ||
33 |
| 65,66 | Bài 4: Động tác ném rổ hai tay trước ngực. | 2 tiết | ||
34 |
| 67,68 | Bài 4: Động tác ném rổ hai tay trước ngực. | 2 tiết | ||
35 |
| 69 | Bài 4: Động tác ném rổ bằng hai tay trước ngực. | 1 tiết | ||
| 70 | Tổng kết năm học | 1 tiết |
7. Kế hoạch giảm tải Mỹ thuật lớp 2 sách Kết nối tri thức theo công văn 3969
Tuần | Chủ đề/ | Tiết theo chương trình | Tên bài học | thời lượng | Nội dung điều chỉnh, bổ sung (nếu có) |
Điều chỉnh theo CV 3969 |
Mạch nội dung | (Những điều chỉnh về nội dung, thời lượng, thiết bị dạy học và học liệu tham khảo; xây dựng chủ đề học tập, bổ sung tích hợp liên môn; thời gian và hình thức tổ chức…) | |||||
1 | Chủ đề 1: Đại dương mênh mông | 1 | Bài 1: Bầu trời và biển | Tiết 1 | - Tìm hiểu màu đậm, màu nhạt trong tự nhiên | |
2 | 2 | Bài 1: Bầu trời và biển | Tiết 2 | . | - Trưng bày sp và chia sẻ nhóm | |
3 | 3 | Bài 2: Nhưng con vật dưới đại dương | Tiết 1 | - .Xem tranh của họa sĩ. | ||
4 | 4 | Bài 2: Nhưng con vật dưới đại dương | Tiết 2 | - Trưng bày sản phẩm và chia sẻ theo nhóm | ||
5 | 5 | Bài 3: Đại dương trong mắt em | Tiết 1 | - Khám phá cuộc sống dưới đại dương. | ||
6 | 6 | Bài 3: Đại dương trong mắt em | Tiết 2 | - Trưng bày sản phẩm và chia sẻ theo nhóm | ||
7 | Chủ đề 2: Đường đến trường em | 7 | Bài 1: Phương tiện giao thông | Ttiết 1 | - Tìm hiểu các loại hình giao thông ở Việt Nam | |
8 | 8 | Bài 1: Phương tiện giao thông | Tiết 2 | - Trưng bày sản phẩm và chia sẻ theo nhóm | ||
9 | 9 | Bài 2: Cặp sách xinh xắn | Tiết 1 | - Trò chơi bán hàng. | ||
10 | 10 | Bài 2: Cặp sách xinh xắn | Tiết 2 | - Trưng bày sản phẩm và chia sẻ theo nhóm. | ||
11 | 11 | Bài 3: Cổng trường nhộn nhịp | Tiết 1 | - Xem tranh dân gian | ||
12 | 12 | Bài 3: Cổng trường nhộn nhịp | Tiết 2 | - Trưng bày sản phẩm và chia sẻ theo nhóm. | ||
13 | Chủ đề 3: Gia đình nhỏ | 13 | Bài 1: Con mèo tinh nghịch | Tiết 1 | - Tìm hiểu dạng hình khối của các con vật. | |
14 | 14 | Bài 1: Con mèo tinh nghịch | Tiết 2 | Trưng bày sản phẩm và chia sẻ theo nhóm.. | ||
15 | 15 | Bài 2: Chiếc bánh sinh nhật | Tiết 1 | Tìm hiểu cách tạo hình bánh từ vật liệu đã qua sử dụng | ||
16 | 16 | Bài 2: Chiếc bánh sinh nhật | Ttiết 2 | - Trưng bày sản phẩm và chia sẻ theo nhóm. | ||
17 | 17 | Bài 3: Sinh nhật vui vẻ | Tiết 1 | - Xem sản phẩm mĩ thuật của bạn. | ||
18 | 18 | Bài 3: Sinh nhật vui vẻ | Tiết 2 | - Trưng bày sản phẩm và chia sẻ theo nhóm. | ||
19 | Chủ đề 4: Khu rừng nhiệt đới | 19 | Bài 1: Rừng cây rậm rạp | Ttiết 1 | - Xem ảnh rừng cây. | |
20 | 20 | Bài 1: Rừng cây rậm rạp | Tiết 2 | - Trưng bày sản phẩm và chia sẻ theo nhóm. | ||
21 | 21 | Bài 2: Chú chim nhỏ | Tiết 1 | HD hs Làm quen với cách in chà xát tạo sản phẩm bằng bút sáp. | ||
22 | 22 | Bài 2: Chú chim nhỏ | Tiết 2 | - Trưng bày sản phẩm và chia sẻ theo nhóm. | ||
23 | 23 | Bài 3: Tắc kè hoa | Tiết 1 | - Tạo bức tranh tắc kè hoa trong rừng cây. | ||
24 | 24 | Bài 3: Tắc kè hoa | Tiết 2 | - Trưng bày bài vẽ va chia sẻ cảm nhận về hình, chấm, nét, màu theo nhóm. | ||
25 | 25 | Bài 4: Chú hổ trong rừng | Tiết 1 | - Xem tranh của họa sĩ. | ||
26 | 26 | Bài 4: Chú hổ trong rừng | Tiết 2 | Trưng bày sản phẩm và chia sẻ theo nhóm. | ||
27 | 27 | Bài 5: Khu rừng thân thiện | Tiết 1 | - Tìm hiểu tranh của bạn và họa sĩ. | ||
28 | 28 | Bài 5: Khu rừng thân thiện | Tiết 2 | - Trưng bày sản phẩm và chia sẻ theo nhóm. | ||
29 | Chủ đề 5: Đồ chơi thú vị | 29 | Bài 1: Khuôn mặt ngộ nghĩnh | Tiết 1 | - Học sinh mô phỏng lại nét biểu cảm theo hình khuân mặt trong sản phẩm của mình | |
30 | 30 | Bài 1: Khuôn mặt ngộ nghĩnh | Tiết 2 | - Trưng bày sản phẩm và chia sẻ theo nhóm. | ||
31 | 31 | Bài 2: Tạo hình Rô- bốt | Tiết 1 | - Kể về gia đình rô bốt. | ||
32 | 32 | Bài 2: Tạo hình Rô- bốt | Tiết 2 | - Trưng bày sản phẩm và chia sẻ theo nhóm. | ||
33 | 33 | Bài 3: Con rối đáng yêu | Tiết 1 | - Tìm hiểu nghệ thuật múa rối nước Việt Nam. | ||
34 | 34 | Bài 3: Con rối đáng yêu | Tiết 2 | - Trưng bày sản phẩm và chia sẻ theo nhóm | ||
35 | 35 | Những bài em đã học: Ôn tập tổng hợp và đánh giá học kì 2 | Tiết 1 | - Chia sẻ cách vận dụng và bảo quản sản phẩm mĩ thuật. |
8. Kế hoạch giảm tải Âm nhạc lớp 2 sách Kết nối tri thức theo công văn 3969
Tuần, tháng | Chương trình và sách giáo khoa | Nội dung điều chỉnh, bổ sung | Điều chỉnh theo CV 3969 | ||||
| Chủ đề/Mạch nội dung | Tiết thứ | Tên bài học | Tiết học/ Thời lượng |
|
| |
1 | Chủ đề 1: Sắc màu âm thanh | 1 | Hát bài: Dàn nhạc trong vườn | 1 Tiết | Hướng dẫn HS tự thực hiện 2 hình thức hát song ca , tốp ca tại nhà (gia đình cùng hỗ trợ) | ||
2 |
| 2 | - Tiết 2: Ôn tập bài hát: Dàn nhạc trong vườn | 1 Tiết | |||
| - Thưởng thức âm nhạc: Uớc mơ của bạn Đô | Thưởng thức âm nhạc -Hướng dẫn HS tự học tại nhà (với sự giúp đỡ của phụ huynh và người thân) | |||||
3 |
| 3 | Đọc nhạc: Bài số 1 | 1 Tiết | |||
4 |
| 4 | Ôn tập đọc nhạc bài số 1 Ôn tập bài hát: Dàn nhạc trong vườn | 1 tiết | |||
5 | Chủ đề 2: Em yêu làn điệu dân ca | 5 | Hát bài: Con chim chích chòe | 1 Tiết | Hướng dẫn HS tự thực hiện 2 hình thức hát song ca , tốp ca tại nhà (gia đình cùng hỗ trợ) | ||
6 |
| 6 | Ôn tập bài hát: Con chim chích chòe | 1 Tiết | |||
7 |
| 7 | Nhạc cụ: Song Loan | 1 Tiết | |||
| - Thưởng thức âm nhạc: Đàn bầu Việt Nam | Thưởng thức âm nhạc -Hướng dẫn HS tự học tại nhà (với sự giúp đỡ của phụ huynh và người thân) | |||||
8 |
| 8 | Ôn tập bài hát: Con chim chích chòe | 1 Tiết | |||
9 | Chủ đề 3: Mái trường thân yêu | 9 | Hát bài: Học sinh lớp hai chăm ngoan | 1 Tiết | |||
10 |
| 10 | Ôn tập bài hát: Học sinh lớp hai chăm ngoan | 1 Tiết | |||
| - Đọc nhạc: Bài số 2 | ||||||
11 |
| 11 | Ôn tập đọc nhạc: Bài số 2 | 1 Tiết | |||
| - Nghe nhạc: Vui đến trường | ||||||
12 |
| 12 | Ôn tập bài hát: Học sinh lớp 2 chăm ngoan. | 1 Tiết | |||
| - Ôn tập đọc nhạc bài số 2 | ||||||
13 | Chủ đề 4: Tuổi thơ | 13 | Hát bài: Chú chim nhỏ dễ thương | 1 Tiết | Hướng dẫn HS tự thực hiện 2 hình thức hát song ca , tốp ca tại nhà (gia đình cùng hỗ trợ) | ||
14 |
| 14 | -Ôn tập bài hát: Chú chim nhỏ dễ thương | 1 Tiết | |||
15 |
| 15 | Nghe nhạc: Múa sư tử thật là vui | 1 Tiết | |||
| - Nhạc cụ: Dùng nhạc cụ gõ thể hiện hình tiết tấu | ||||||
16 |
| 16 | Ôn tập cuối học kì I | 1 Tiết | |||
17 |
| 17 | Ôn tập cuối học kì I | 1 Tiết | |||
18 |
| 18 | Ôn tập cuối học kì I | 1 Tiết | |||
19 | Chủ đề 5: Mùa xuân | 19 | Hát bài: Hoa lá mùa xuân | 1 Tiết | Hướng dẫn HS tự thực hiện 2 hình thức hát song ca , tốp ca tại nhà (gia đình cùng hỗ trợ) | ||
20 |
| 20 | Ôn tập bài hát: Hoa lá mùa xuân | 1 Tiết | |||
| - Đọc nhạc: Bài số 3 | ||||||
21 |
| 21 | Ôn tập đọc nhạc: Bài số 3 | 1 Tiết | |||
| - Thưởng thức âm nhạc: câu chuyện về bài hát Chú voi con ở Bản Đôn | Thưởng thức âm nhạc -Hướng dẫn HS tự học tại nhà (với sự giúp đỡ của phụ huynh và người thân) | |||||
22 |
| 22 | Ôn tập bài hát: Hoa lá mùa xuân | 1 Tiết | |||
| - Ôn tập đọc nhạc bài số 3 | ||||||
23 | Chủ đề 6: Gia đình yêu thương | 23 | Hát bài: Mẹ ơi có biết | 1 Tiết | Hướng dẫn HS tự thực hiện 2 hình thức hát song ca , tốp ca tại nhà (gia đình cùng hỗ trợ) | ||
24 |
| 24 | Ôn tập bài hát: Mẹ ơi có biết | 1 Tiết | |||
25 |
| 25 | Nghe nhạc: Ru con | 1 Tiết | |||
| - Thưởng thức âm nhạc: | Thưởng thức âm nhạc -Hướng dẫn HS tự học tại nhà (với sự giúp đỡ của phụ huynh và người thân) | |||||
| Nhạc cụ Ma-ca-cát (Maracas) | ||||||
26 |
| 26 | Ôn tập bài hát: Mẹ ơi có biết | 1 Tiết | |||
27 |
| 27 | Hát bài: Trang trại vui vẻ | 1 Tiết | Hướng dẫn HS tự thực hiện 2 hình thức hát song ca , tốp ca tại nhà (gia đình cùng hỗ trợ) | ||
28 |
| 28 | Ôn tập bài hát: Trang trại vui vẻ | 1 Tiết | |||
| - Đọc nhạc: Bài số 4 | ||||||
29 |
| 29 | Ôn tập đọc nhạc: Bài số 4 | 1 Tiết | |||
| - Nghe nhạc: Vũ khúc đàn gà con | ||||||
30 |
| 30 | - Tiết 30: Ôn tập bài hát: Trang trại vui vẻ | 1 Tiết | |||
| - Ôn tập đọc nhạc bài số 4 | ||||||
31 | Chủ đề 7: Mùa hè vui | 31 | Hát bài: Ngày hè vui | 1 Tiết | Hướng dẫn HS tự thực hiện 2 hình thức hát song ca, tốp ca tại nhà (gia đình cùng hỗ trợ) | ||
32 |
| 32 | Ôn tập bài hát: Ngày hè vui | 1 Tiết | |||
| - Nhạc cụ: Dùng nhạc cụ gõ thể hiện các hình tiết tấu | ||||||
33 |
| 33 | Nghe nhạc: Mùa hè ước mong | 1 Tiết | |||
| - Ôn tập bài hát: Ngày hè vui | ||||||
34 |
| 34 | Ôn tập cuối năm | 1 Tiết | |||
35 | 35 | Kiểm tra đánh giá cuối năm | 1 Tiết |
Mời bạn đọc cùng tham khảo thêm tại mục giáo dục đào tạo trong mục biểu mẫu nhé.
Mời bạn đọc cùng tham khảo thêm tại mục giáo dục đào tạo trong mục biểu mẫu nhé.
Tham khảo thêm
- Chia sẻ:Rosie1331
- Ngày:
Kế hoạch điều chỉnh lớp 2 sách Kết nối tri thức theo công văn 3969 - Tất cả các môn
958 KB 25/09/2021 9:42:29 SAGợi ý cho bạn
-
Kế hoạch tổ chức lựa chọn SGK lớp 5 mới năm 2024-2025
-
Biên bản chọn sách giáo khoa lớp 5 môn Lịch sử Địa Lí
-
Cách xếp loại học lực cấp 2 mới nhất 2024
-
Bài tập bổ trợ Tiếng Anh 4 Global Success (Kèm file nghe)
-
Biên bản chọn sách giáo khoa lớp 11 môn Sinh học (Cả 3 bộ sách)
-
Phiếu nhận xét, đánh giá sách giáo khoa lớp 7 môn Khoa học tự nhiên - Đủ 3 bộ sách
-
(File word) Kế hoạch giáo dục môn Toán 9 Kết nối tri thức 2024
-
Nội dung tích hợp giáo dục đạo đức lối sống trong môn Hoạt động trải nghiệm THCS
-
65+ Câu đố IQ cho trẻ em mầm non
-
Tham luận một số thuận lợi, khó khăn và giải pháp thực hiện chương trình GDPT 2018
Có thể bạn cần
Top 8 mẫu phân tích khổ cuối bài Tràng giang hay chọn lọc
Hướng dẫn khai Phiếu đảng viên (mẫu 2-HSĐV)
Mẫu Bài thu hoạch nghị quyết trung ương 4 khóa 12 cho Đảng viên
Biên bản họp chi bộ đề nghị kết nạp Đảng viên
Top 4 mẫu Cảm nhận bài thơ Sóng hay chọn lọc
Thực hành theo hướng dẫn để tạo ra 02 sản phẩm hỗ trợ việc giảng dạy môn Toán cấp tiểu học
Bài thu hoạch bồi dưỡng thường xuyên module GVMN 3 năm 2024 mới cập nhật
Bộ tranh thiếu nhi về chào mừng Đại hội Đoàn 2024
Công văn xin hủy tờ khai Thuế GTGT do kê khai sai 2024
Suy nghĩ về số phận người phụ nữ trong xã hội phong kiến
Tờ khai thuế thu nhập cá nhân Mẫu 05/KK-TNCN, 05-DK-TCT 2024
Mẫu nhận xét các môn học theo Thông tư 22, Thông tư 27
Bài viết hay Dành cho giáo viên
Hỏi đáp về sách Lịch sử - Địa lý lớp 6 bộ Chân trời sáng tạo
Ưu nhược điểm của bộ sách Cánh diều lớp 4 2024
Hướng dẫn xây dựng kế hoạch bài dạy cho giáo viên tiểu học 2024
46 Phiếu bài tập Toán 8 Kết nối tri thức cả năm
Kế hoạch tích hợp Quyền con người lớp 3 năm 2024 - 2025 (KNTT, CTST, CD)
Kế hoạch tích hợp giáo dục nếp sống thanh lịch văn minh lớp 5 năm 2024-2025